Ôn tập Vật lý 11 kỳ 1 (Ban cơ bản)

Tài liệu Ôn tập Vật lý 11 kỳ 1 (Ban cơ bản): CHƯƠNG 1. ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG A/ TÓM TẮT CÔNG THỨC * Lực Colomb F : lực tương tác (N) q : điện tích (C) r : khoảng cách giữa hai điện tích điểm (m) k = 9.109Nm2/C2 ε : hằng số điện mơi (Đối với chân không khí thì ε = 1) + + q1 q2 r Chú ý: - q1q2 > 0 : F là lực đẩy + - q1 q2 r - q1q2 < 0 : F là lực hút * Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra E : Cường độ điện trường (V/m) q : điện tích tại điểm đang xét (C) Q: Điện tích điểm gây ra điện trường (C) r : khoảng cách từ Q đến điểm đang xét (m) k = 9.109Nm2/C2 ε : hằng số điện mơi (Đối với chân không hoặc không khí ε =1) Chú ý: q > 0 : cùng phương, cùng chiều với q < 0 : cùng phương, ngược chiều với Q > 0 : luôn hướng ra điện tích Q Q < 0 : luôn hướng vào điện tích Q Hình 1 * Nguyên lý chồng chất điện trường Chú ý: - có phương và chiều được xác định theo quy tắc hình bình hành - Độ lớn của : ...

doc24 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1947 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn tập Vật lý 11 kỳ 1 (Ban cơ bản), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1. ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG A/ TÓM TẮT CÔNG THỨC * Lực Colomb F : lực tương tác (N) q : điện tích (C) r : khoảng cách giữa hai điện tích điểm (m) k = 9.109Nm2/C2 ε : hằng số điện mơi (Đối với chân không khí thì ε = 1) + + q1 q2 r Chú ý: - q1q2 > 0 : F là lực đẩy + - q1 q2 r - q1q2 < 0 : F là lực hút * Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra E : Cường độ điện trường (V/m) q : điện tích tại điểm đang xét (C) Q: Điện tích điểm gây ra điện trường (C) r : khoảng cách từ Q đến điểm đang xét (m) k = 9.109Nm2/C2 ε : hằng số điện mơi (Đối với chân không hoặc không khí ε =1) Chú ý: q > 0 : cùng phương, cùng chiều với q < 0 : cùng phương, ngược chiều với Q > 0 : luôn hướng ra điện tích Q Q < 0 : luôn hướng vào điện tích Q Hình 1 * Nguyên lý chồng chất điện trường Chú ý: - có phương và chiều được xác định theo quy tắc hình bình hành - Độ lớn của : + Nếu cùng phương, cùng chiều với thì : E = E1 + E2 + Nếu cùng phương, ngược chiều với thì : E = | E1 - E2| + Nếu vuông góc vớithì : + Nếu hợp với một góc α thì : q : điện tích đặt trong điện trường (C) E : Cường độ điện trường (V/m) d : hình chiếu của đường đi lên đường sức điện (m) * Công của lực điện A = qEd Ngoài ra: Wd = ½ mv2 : động năng (J) W : thế năng (J) A = Wđ2 – Wđ1 A = W1 – W2 A = U.d * Thế năng tại M: * Điện thế tại M: * Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N: UMN: Hiệu điện thế giữa M và N (V) V : Điện thế (V) C : Điện dung của thụ điện (F) Q : Điện tích của tụ điện (C) U : Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện (V) * Điện dung của tụ điện: Quy đổi: 1F = 106 µF 1F = 109nF 1F = 1012pF * Năng lượng điện trường trong tụ điện: B/ BÀI TẬP MẪU Bài 1. Hai q1 = -10-8C, q2 = 2.10-8C đặt tại A và B, AB = 10 cm trong chân không. Tính lực cường độ điện trường tại trung điểm O của AB. Tính cường độ điện trường tại M nằm trên đường trung trực của AB và cách AB 5cm. Tính lực điện tác dụng lên điện tích q3 = q1 đặt tại C sao cho ABC là tam giác đều. Xác định vị trí điểm N mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không Bài 2. Có hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm .Cường độ điện trường trong khoảng giữa hai bản là 12.103 .Tính công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q = 10-9 C từ bản dương đến bản âm và hiệu điện thế giữa hai bản kim loại ? Bài 3. Bắn một êlectron với vận tốc ban đầu v0 = 1.10-6 m/s vào một điện trường đều của một tụ điện phẳng. cùng phương, cùng chiều với các đường sức. a) Tính hiệu điện thế giữa hai bản tụ sao cho êlectron vừa vặn không đến được bản âm. b) Tính cường độ điện trường trong tụ điện, biết rằng khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Điện tích và khối lượng của êlectron là –e = -1,6.10-19 C; m = 9,1.10-31 kg. C/ BÀI TẬP LUYỆN TẬP I. BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Cho hai điểm A và B nằm trong điện trường đều cĩ cường độ 8000V/m. Tại điểm A người ta đặt thêm điện tích q =2.10-8C. Tìm cường độ điện trường tại điểm B, cho biết AB =10cm và AB hợp với phương của điện trường đều gĩc 60o. 2. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong khơng khí. Tính lực điện trường tác dụng lên q3 = 2.10-16C đặt tại đỉnh A của tam giác ABC. 3. Cho hai điện tích +q và –q đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a=3cm trong chân khơng. Cho q=2.10-6C. Xác định cường độ điện trường tại C là trung điểm của AB. Xác định cường độ điện trường tại D nằm trên đường trung trực của AB và cách A một khoảng a. Xác định lực tĩnh điện tác dụng lên điện tích +q đặt tại C và D. ĐS: a.EC=16.107V/m; b. ED=2.107V/m; c. FC=320N, FD=40N. 4. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một cơng A=2.10-9 (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và cĩ các đường sức điện vuơng gĩc với các tấm. Tính cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đĩ. 5. Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng khơng thì êlectron chuyển động được quãng đường là bao nhiêu. 6. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Cơng của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (C) từ M đến N là bao nhiêu? 7. Cho hai điện q1=3.10-8 C và q2= - 4.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng là 9 cm trong chân khơng. Tính cường độ điện trường tại điểm C nằm trong khoảng AB và cách A là 3 cm? 8. Cĩ hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm . Hiệu điện thế giữa hai bản dương và âm là 120 V.Tính cơng của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q = 10-9 C từ bản dương đến bản âm và cường độ điện trường trong khoảng giữa hai bản kim loại ? 9. Đặt một hiệu điện thế 100 V giữa hai bản của một tụ điện thì tụ tích được một lượng điện tích 2.10-3 C. Tính điện dung của rụ điện . 10. Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau cĩ điện tích q1 = 2mC, q2 = -4mC lần lượt đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10cm. Tồn bộ hệ được đặt trong dầu cĩ hằng số điện mơi e = 2 a) Xác định lực tương tác giữa hai quả cầu? b) Khi hai quả cầu chưa chạm vào nhau: + Xác định cường độ điện trường do hệ q1, q2 gây ra tại C cĩ CA = 6cm; CB = 8cm. + Đặt tại C điện tích q = -2mC, xác định lực do q1, q2 tác dụng lên q. 11. Hai điện tích điểm q1 = 2mC, q2 = 4mC lần lượt đặt tại hai điểm A và B cách nhau a=5cm. Tồn bộ hệ được đặt trong dầu cĩ hằng số điện mơi e = 2 a) Xác định lực tương tác giữa hai quả cầu? b) Xác định cường độ điện trường do hệ q1, q2 gây ra tại C cĩ CA = 3cm; CB = 4cm. c) Đặt tại C điện tích q = -2mC, xác định lực do q1, q2 tác dụng lên q. 12. Một êlectron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2 cm, cĩ phương làm với đường sức điện một gĩc 600 . Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 1000V/m. Cơng của lực điện trong dịch chuyển này là bao nhiêu? 13. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh cơng 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J, thì thế năng của nĩ tại B là bao nhiêu ? 14.Thế năng của một êlectron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -3,2.10-19J . Điện tích của êlectron là –e = 1,6.10-19C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu? 15. Một êlectron (-e=1,6.10-19C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm cĩ hiệu điện thế UMN=100V. Cơng mà lực điện sinh ra sẽ là: 16. Hai điện tích điểm q1=2.10-6 C và q2=-8.10-6C lần lượt đặt tại A và B với AB = a = 10cm. Xác định điểm M trên đường AB tại đĩ . 17. Hình vuơng ABCD cạnh a = 5cm. Tại hai đỉnh A,B đặt hai điện tích điểm qA=qB = -5.10-8 C . Tính cường độ điện trường tại tâm O của hình vuơng. 18. Cĩ hai điện tích q1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân khơng và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là bao nhiêu? 19. Hai điện tích q1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong khơng khí. Tính cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC. 20. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân khơng. Tính cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm). II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn câu sai: các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. Đơn vị của điện tích là Culơng. Điện tích của một hạt cĩ thể cĩ giá trị tùy ý. Điện tích của electron cĩ giá trị tuyệt đối là 1,6-19C Câu 2. Cĩ thể làm một vật nhiễm điện bằng cách: cho vật cọ xát với vật khác. Cho vật tiếp xúc với vật khác. Cho vật đặt gần một vật khác Cho vật tương tác với vật khác Câu 3. Một thanh kim loại sau khi đã nhiễm điện do hưỡng ứng thì số electron trong thanh kim loại: A. tăng B. khơng đổi. C. giảm. D. lúc đầu tăng, sau đĩ giảm. Câu 4. Chọn câu sai: vật nhiễm điện âm là vật thừa electron. vật nhiễm điện dương là vật thừa proton. vật trung hịa là vật cĩ tổng đại số tất cả các điện tích bằng khơng. nguyên nhân tạo ra sự nhiễm điện của các vật là sự di chuyển electron từ vật này sang vật khác. Câu 5. Vật A khơng mang điện được đặt tiếp xúc với vật B nhiễm điện dương, khi đĩ: electron di chuyển từ vật A sang vật B. electron di chuyển từ vật B sang vật A proton di chuyển từ vật A sang vật B proton di chuyển từ vật B sang vật A. Câu 6. Chất nào sau đây khơng phải là chất dẫn điện? A. dung dịch muối. B. dung dịch axit. C. dung dịch bazơ D. nước nguyên chất. Câu 7. Đặt đầu A của thanh kim loại AB lại gần quả cầu mang điện tích âm, khi đĩ trong thanh kim loại: A. electron bị hút về phía đầu A. B. electron bị đẩy về phía đầu B. C. các điện tích dương bị hút về phía đầu A D. các nguyên tử bị hút về phía đầu A Câu 8. Theo định luật bảo tồn điện tích thì trong một hệ cơ lập về điện: tổng đại số các điện tích trong hệ luơn bằng khơng. Tổng đại số các điện tích trong hệ luơn bằng hằng số. Số hạt mang điện tích dương luơn bằng số hạt mang điện tích âm. Tổng các điện tích dương luơn bằng trị tuyệt đối của tổng các điện tích âm. Câu 9. Tính chất cơ bản của điện trường là: tác dụng lực lên điện tích đặt trong nĩ. gây ra lực tác dụng lên nam châm đặt trong nĩ. cĩ mang năng lượng rất lớn. làm nhiểm điện các vật đặt trong nĩ. Câu 10. Để đặt trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực, người ta dùng: A. đường sức điện trường B. lực điện trường C. năng lượng điện trường. D. vectơ cường độ điện trường. Câu 11. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là: A. vơn (V) B. ốt (W) C. vơn trên mét (V/m) D. jun (J) Câu 12. Tại điểm M trên đường sức điện trường, vectơ cường độ điện trường cĩ phương: vuơng gĩc với đường sức tại M. trùng với tiếp tuyến của đường sức tại M. bất kỳ. đi qua M và cắt đường sức đĩ. Câu 13. Cơng của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ: càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N. chỉ phụ thuộc vào vị tí M. Câu 14. Thế năng của điện tích trong điện trường: tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích. tỉ lệ nghịch với độ lớn của điện tích. khơng phụ thuộc vào độ lớn củacường độ điện trường. khơng phụ thuộc vào vị trí của điện tích trong điện trường. Câu 15. Chọn phát biểu đúng. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nĩ. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nĩ. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện tỉ lệ với điện dung của nĩ. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nĩ. Câu 16. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nĩ lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào sao đây chắc chắn khơng thế xảy ra? M và N nhiễm điện cùng dấu. M và N nhiễm điện trái dấu. M nhiễm điện cịn N khơng nhiễm điện. M và N đều khơng nhiễm điện. Câu 17. Một hệ cơ lập gồm 3 điện tích điểm, cĩ khối lượng khơng đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đay cĩ thể xảy ra? Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng. Ba điện tích khơng cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều. Ba điện tích khơng cùng dấu nằm trên một đường thẳng. Câu 18. Nếu tăng khoảng cách hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ: A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 9 lần. Câu 19. Tinh thể muối ăn NaCl là: vật dẫn điện vì cĩ chứa các ion tự do. vật dẫn điện vì cĩ chứa các electron tự do vật dẫn điện vì cĩ chứa các ion lẫn electron tự do. vật cách điện vì khơng chứa điện tích tự do. Câu 20. Hai quả cầu kim loại cùng kích thước. Ban đầu chúng hút nhau. Sau khi cho chúng chạm nhau thì chúng bắt đầu đẩy nhau. Cĩ thể kết luận cả hai qua cầu đều: tích điện dương. tích điện âm. tích điện trái dấu nhưng cĩ độ lớn bằng nhau. Tích điện trái dấu nhưng cĩ độ lớn khơng bằng nhau. Câu 21. Hai quả cầu cùng kích thước tích điện trái dấu nhưng độ lớn khác nhau. Sau khi cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách ra thì chúng sẽ: luơn luơn đẩy nhau. luơn luơn hút nhau. cĩ thể hút hoặc đẩy tùy thuộc vào khoảng cách giữa chúng. khơng cĩ cơ sở để kết luận. Câu 22. Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A và B. Đặt một điện tích điểm Q tại trung điểm của AB thì ta thấy Q đứng yên. Cĩ thể kết luận: Q là điện tích dương. Q là điện tích âm. Q là điện tích cĩ thể âm, cĩ thể dương. Q phải bằng khơng. Câu 23. Tại A cĩ điện tích điểm q1, tại B cĩ điện tichí điểm q2. Tại M trong đoạn thẳng AB và gần A hơn B điện trường bằng khơng. Ta cĩ: q1, q2 cùng dấu ׀q1׀> ׀q2׀ q1, q2 khác dấu ׀q1׀> ׀q2׀ q1, q2 cùng dấu ׀q1׀< ׀q2׀ q1, q2 khác dấu ׀q1׀< ׀q2׀ Câu 24. Một vật mang điện âm là do: nĩ dư electron. nĩ thiếu electron. hạt nhân nguyên tử của nĩ cĩ số nơtron nhiều hơn số proton. hạt nhân nguyên tử của nĩ cĩ số proton nhiều hơn số nơtron. Câu 25. Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.10-6N. Khi chúng dời xa nhau thêm 2cm thì lực hút là 5.10-7N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là: A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm Câu 26. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r1 = 4cm thì lực đẩy giữa chúng là F1 = 9.10-5N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đĩ bằng: A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm Câu 27. Nếu truyền cho một quả cầu trung hịa điện 105 điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích là: A. 1,6.10-14C B. 1,6.10-24C C. -1,6.10-14C D. -1,6.10-24C Câu 28. Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 5cm. Nếu một điện tích được thay bằng –Q, để lực tương tác giữa chúng cĩ độ lớn khơng đổi thì khoảng cách giữa chúng bằng: A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm Câu 29. Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách xa nhau 8cm. Khi đưa lại gần nhau chỉ cịn cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là: A. F0/2 B. 2F0 C. 4F0 D. 16F0 Câu 30. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cĩ điện tích Q1 và Q2, ở khoảng cách R đẩy nhau với một lực F0. Sau khi cho chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R thì chúng sẽ: A. hút nhau với F < F0 B. đẩy nhau với F < F0. C. đẩy nhau với F > F0. D. hút nhau với F > F0. Câu 31. Hai điện tích điểm q1 = 2.10-6C và q2 = -8.10-6C lần lượt tại A và B với AB = a = 10cm. Xác định điểm M trên đường AB tại đĩ E2 = 4E1 và các vectơ cường độ điện trường cùng chiều. A. M nằm trong AB với AM = 2,5cm. B. M nằm trong AB với AM = 5cm. C. M nằm ngồi AB với AM = 2,5cm. D. M nằm ngồi AB với AM = 5cm. Câu 32. Vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q>0 gây ra thì: luơn hướng về Q. luơn hướng xa Q. tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn của cường độ điện trường thay đổi theo thời gian. Tại mọi điểm trong điện trường độ lớn cường độ điện trường là hằng số. Câu 33. Tìm câu phát biểu đúng về mối liên hệ giữa cơng của lực điện và thế năng tĩnh điện: Cơng của lực điện cũng là thế năng tĩnh điện. Cơng của lực điện là số đo biến thiên thế năng tĩnh điện. Lực điện thực hiện cơng dương thì thế năng tĩnh điện tăng Lực điện thực hiện cơng âm thì thế năng tĩnh điện giảm. Câu 34. Khi một điện tích q di chuyển trong điện trường từ một điểm A cĩ thế năng tĩnh điện 2,5J đến một điểm B thì lực điện sinh cơng 2,5J. Thế năng tĩnh điện của q tại B sẽ là: A. -2,5J B. -5J C. 5J D. 0 Câu 35. Một electron di chuyển từ điểm âm đến bản dương của tụ điện thì lực điện sinh ra một cơng 6,4.10-18J. Chọn mốc thế năng ở bản âm thì thế năng tĩnh điện của electron tại sát bản dương là: A. 0 B. 6,4.10-18J C. -6,4.10-18J D. -40J Câu 36. Chọn phát biểu sai. Cường độ điện trường đặt trưng về mặt tác dụng lực của điện trường. Trong vật dẫn luơn cĩ điện tích. Hiệu điện thế đặt trưng cho khả năng thực hiện cơng của điện trường. Điện trường của điện tích điểm là điện trường đều. Câu 37. Thế năng tĩnh điện của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -32.10-19J. Mốc thế năng ở vơ cực. Điện thế tại điểm M bằng: A. 32V B. -32V C. 20V D. -20V Câu 38. Một electron bay từ M đến N trong một điện trường, giữa hai điểm cĩ hiệu điện thế UMN = 100V. Cơng mà lực điện trường sinh ra là : A. 1,6.10-19J B. -1,6.10-19J C. 100eV D. -100eV Câu 39. Thả một ion dương cho chuyển động khơng vận tốc đầu trong một điện trường do hai điện tích điểm gây ra. Ion đĩ sẽ chuyển động: dọc theo một đường sức. dọc theo một đường nằm trong mặt đẳng thế. từ điểm cĩ điện thế cao đến điểm cĩ điện thế thấp. từ điểm cĩ điện thế thấp tới điểm cĩ điện thế cao. Câu 40. Chọn phát biểu đúng. Hai tụ điện chứa cùng một điện tích: Hai tụ điện đĩ cĩ cùng điện dung. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau. Tụ điện cĩ điện dung lớn sẽ cĩ hiệu điện thế giữa hai bản lớn. Tụ điện cĩ điện dung lớn sẽ cĩ hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ. Câu 41. Nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích điểm và độ lớn của mỗi điện tích lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ: A. khơng thay đổi. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 42. Cĩ bốn điện tích điểm M, N, P, Q. Trong đĩ M hút N nhưng đẩy P. P hút Q. Vậy: A. N đẩy P B. M đẩy Q. C. N hút Q. D. N đẩy Q. Câu 43. Cho một vật tích điện q1 = 2.10-5C tiếp xúc với một vật tích điện tích q2 = -8.10-5C. Điện tích của hai vật sau khi cân bằng là: A. 2.10-5C B. -8.10-5C C. -6.10-5C D. -3.10-5C Câu 44. Đại lượng nào sau đây khơng liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích Q. B. Điện tích thử q C. Khoảng cách r từ Q đến q. D. Hằng số điện mơi của mơi trường. Câu 45. Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. C tỉ lệ thuận với Q. B. C tỉ lệ nghịch với U. C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C khơng phụ thuộc vào Q và U. Câu 46. Khi một điện tích q= -2C di chuyển từ điểm M đến một điểm N trong điện trường thì lực điện sinh cơng -6J. Hỏi hiệu điện thế UMN bằng bao nhiêu? A. 12V. B. – 12V. C. +3V. D. -3V. Câu 47. Q là một điện tích điểm âm đặt tại O . M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10cm và ON = 20cm. C hỉ ra bất đẳng thức đúng. A. VM < VN < 0. B. VN < VM < 0. C. VM > VN > 0. D. VN > VM > 0. Câu 48. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN=40V. Chọn câu chắc chắn đúng. A.Điện thế ở M là 40V. B.Điện thế ở N bằng 0. C.Điện thế ở M cĩ giá trị dương, ở N cĩ giá trị âm. D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V. Câu 49. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí: A.tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 50. Cĩ hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. Câu 51. Cĩ bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là khơng đúng? A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu. C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. Câu 52. Khoảng cách giữa một prơton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prơton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là: A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N). B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N). C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N). D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N). Câu 53. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đĩ: A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (µC). B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (µC). C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (µC). D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (µC). Câu 54. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân khơng. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là: A. E = 16000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 1600 (V/m). D. E = 2000 (V/m). Câu 55. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân khơng. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1800 (V/m). D. E = 0 (V/m). Câu 56. Một điện tích q chuyển động trong điện trường khơng đều theo một đường cong kín. Gọi cơng của lực điện trong chuyển động đĩ là A thì: A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A ≠ 0 cịn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. D. A = 0 trong mọi trường hợp. Câu 56. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đĩ là: A. U = 255,0 (V). B. U = 127,5 (V). C. U = 63,75 (V). D. U = 734,4 (V). Câu 57. Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) cĩ độ lớn là: A. E = 0 (V/m). B. E = 1080 (V/m). C. E = 1800 (V/m). D. E = 2160 (V/m). Câu 58. Một điện tích q = 10-7 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M cĩ độ lớn là: A. EM = 3.105 (V/m). B. EM = 3.104 (V/m). C. EM = 3.103 (V/m). D. EM = 3.102 (V/m). Câu 59. Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 3.105 (m/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng khơng thì êlectron chuyển động được quãng đường là: A. s = 5,12 (mm). B. s = 2,56 (mm). C. s = 5,12.10-3 (mm). D. s = 2,56.10-3 (mm). Câu 60. Hai điện tích q1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC cĩ độ lớn là: A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m). CHƯƠNG 2. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI A/ TÓM TẮT CÔNG THỨC * Ghép các điện trở: R1 R2 A B - Các điện trở R1, R2, … mắc nối tiếp RAB = R1 + R2 I = I1 = I2 UAB = U1 = U2 R1 R2 A B - Các điện trở R1, R2, … mắc song song I = I1 + I2 UAB = U1 = U2 * Định nghĩa cường độ dịng điện: * Suất điện động của nguồn điện: * Định luật Ohm * Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch (cơng của dịng điện) và cơng suất tiêu thụ điện năng. - Điện năng tiêu thụ: - Cơng suất tiêu thụ điện năng: * Cơng của nguồn điện và cơng suất của nguồn điện - Cơng của nguồn điện: - Cơng suất của nguồn điện: * Nhiệt lượng tỏa ra trên R và cơng suất tỏa nhiệt - Nhiệt lượng tỏa ra trên R: - Cơng suất tỏa nhiệt: * Hiệu suất của nguồn điện * Hiện tượng đoản mạch (ngắn mạch): là hiện tượng điện trở mạch ngồi bằng khơng (RN = 0). Khi đĩ : * Ghép các nguồn điện - Ngồn điện ghép nối tiếp ξ2,r2 A B ξ1,r1 ξn,rn rb = r1 + r2 + … + rn ξb = ξ1 + ξ2 + … + ξn Nếu các nguồn giống nhau: ξ1 = ξ2 = …. ξn r1 = r2 = … = rn => rb = nr n B A ξ,r ξ,r ξ,r ξb = nξ - Nguồn điện ghép song song ξb = ξ - Nguồn điện ghép hỗn hợp đối xứng A B ξ,r ξ,r ξ,r ξ,r ξ,r ξ,r ξ,r ξ,r ξ,r m nguồn n nhánh ξb = mξ * CHÚ THÍCH I : Cường độ dịng điện (A) Δq, q : Điện lượng (C) q = ne (n: số e dịch chuyển qua tiết diện thẳng) Δt, t : Thờ gian (s) R : Điện trở mạch ngồi (Ω) r : Diện trở trong của nguồn điện (Ω) U : Hiệu điện thế (V) ξ : Suất điện động của nguồn điện (V) A : Điện năng tiêu thụ (J) 1kWh = 36.105J Q : Nhiệt lượng (J) P : Cơng suất (W) H : Hiệu suất của nguồn điện (%) B/ BÀI TẬP MẪU A B C R1 R2 R3 RĐ ξ,r 1. Cho mạch điện như hình vẽ Nguồn điện cĩ: ξ = 12V, r = 2,7 Các điện trở : R1 = 3, R2 = 8, R3 = 7 Đèn cĩ điện trở: RĐ = 2 a) Tính tổng trở R của mạch ngồi. b) Tính cường độ dịng điện qua mạch chính. c) Tính hiệu suất của nguồn điện. d) Trên đèn ghi 3V – 4,5W. Hỏi đèn cĩ sáng bình thường khơng? Giải thích. Đ R2 R1 ξ,r I 2. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: r = 1W, I = 1,5A, R2 = 4W, ban đầu biến trở R1 = 4W. Trên đèn cĩ ghi: 6V-3W. a) Xác định điện trở của đèn và suất điện động E của nguồn điện? b) Xác định độ sáng của bĩng đèn? c) Điều chỉnh biến trở R1 sao cho đèn sáng bình thường, xác định giá trị của R1 khi đĩ? 3. Cho mạch điện như hinhd vẽ. Trong đĩ suất điện động và điện trở trong của các nguồn điện tương ứng là ξ1 = 1,5V, r1 = 1Ω; ξ2 = 3V, r2 = 2Ω. Các điện trở ở mạch ngồi là R1 = 6, R2 = 12, R3 = 36. a) Tính suất điện động ξb và điện trở trong rb của bộ nguồn. b) Tính cường độ dịng điện I3 chạy qua điện trở R3. c) Tính hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N. R1 R3 R2 ξ1 ,r1 ξ2 ,r2 M N 4. Một bàn là cĩ hiệu điện thế và cơng suất định mức là 220 V-1,1 KW a) Tính điện trở R0 và cường độ dịng điện định mức I0 của bàn là b) Tính tiền điện phải trả trong 30 ngày nếu sử dụng bàn là này trong mạng điện 220V mỗi ngày 4 giờ. Cho rằng giá tiền điện là 1400đ/(kWh). c) Để hạ bớt nhiệt độ của bàn là mà vẫn dùng mạng điện cĩ hiệu điện thế là 220 V người ta mắc nối tiếp với nĩ một điện trở R= 9Ω. Khi đĩ bàn là chỉ cịn tiêu thụ một cơng suất là P’= 800 W. Tính cường độ dịng điện I’, hiệu điện thế U’ và điện trở R’ của bàn là. C/ BÀI TẬP LUYỆN TẬP I. BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua dây tĩc của một bĩng đèn là I=0,273A. Tính số e dịch qua tiết diện thẳng của dây tĩc trong thời gian 1 phút. 2. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện cĩ suất điện động là 12V, điện trở trong là 3. Điện trở mạch ngồi R1= 3 và R2= 6. Đèn Đ : 12V – 8W. a) Tính điện trở mạch ngồi. b) Tính năng lượng mà nguồn điện cung cấp cho mạch điện trong 10s và cơng suất của nguồn điện. c) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R1 trong 5s. d)Tính hiệu suất của nguồn điện. e) Đèn cĩ sáng bình thường hay khơng? Tính cơng suất tiêu thụ thực tế của đèn. ξ, r Đ R1 R2 ξ, r Đ R 3. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện cĩ suất điện động là 6,4V, điện trở trong là 1,2. Điện trở mạch ngồi R= 3 Đèn Đ : 12V – 24W. Đèn Đ cĩ sáng bình thường hay khơng? 4. Một đèn ống loại 40W được chế tạo để cĩ cơng suất chiếu sáng bằng đèn dây tĩc loại 100W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5h thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tĩc cũng trong thời gian trên. Giá tiền điện là 700 đ/kwh. ξ, r Đ R1 R2 5. Cho mạch điện như hình vẽ, hiệu điện thế mạch ngồi là 9 V, đèn ghi 6V- 6 W, R1= 12 và R2= 5. a) Tính điện trở mạch ngồi ? b) Đèn cĩ sáng bình thường khơng ? 6. Cho hai nguồn cĩ 1= 6 V , 2= 3 V và điện trở trong khơng đáng kể được mắc nối tiếp với nhau để cung cấp điện cho một bình điện phân CuSO4 cĩ anốt làm bằng đồng. Biết bình điện phân cĩ điện trở là 9 . a) Vẽ sơ đồ mạch điện kín trên. Đ R2 R1 ξ,r b) Tính cường độ dịng điện chạy trong tồn mạch? c) Tính cơng suất của mỗi nguồn điện? 7. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: ξ = 12V, r = 1W, R1 = 4W, ban đầu biến trở R2 = 4W. Trên đèn cĩ ghi: 6V-3W. a) Xác định điện trở của đèn và cường độ dịng điện chạy trong mạch chính? b) Xác định độ sáng của bĩng đèn? c) Điều chỉnh biến trở R2 sao cho đèn sáng bình thường, xác định giá trị của R2 khi đĩ? R1 R3 R2 ξ,r 8. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: ξ = 6V, r = 2W, R1 = 6W, R2 = 12W, R3 = 4W. a) Tính cường độ dịng điện I1 chạy qua điện trở R1. b) Cơng suất tiêu thụ điện năng của điện trở R3. c) Tính cơng của nguồn điện sản ra trong 5 phút. d) Tính hiệu suất của nguồn điện. 9. Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 2 dãy, mỗi dãy gồm 4 pin mắc nối tiếp. Mỗi pin cĩ suất điện động là ξ = 1,5V và điện trở trong là r = 0,25W, mạch ngồi gồm R1 = 12W, R2 = 1W, R3 = 8W, R4 = 4W. Biết cường độ dịng điện qua R1 là 0,24A. Tính: a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b) UAB và cường độ dịng điện chạy trong mạch chính. c) Giá trị điện trở R5. 10. Cho hai nguồn cĩ 1=2= 6 V và điện trở trong khơng đáng kể được mắc song song với nhau để cung cấp điện cho một bình điện phân CuSO4 cĩ anốt làm bằng đồng.Biết bình điện phân cĩ điện trở là 6 . a) Vẽ sơ đồ mạch điện kín trên. b) Tính cường độ dịng điện chạy trong tồn mạch? c) Tính cơng suất của mỗi nguồn điện? 11. Một điện trở R = 4 được mắc vào nguồn điện cĩ suất điện động là 1,5V đề tạo thành mạch kín thì cơng suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36W. a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R. b) Tính điện trở trong của nguồn điện. 12. Khi mắc điện trở R1 = 4 vào hai cực của nguồn điện thì dịng điện trong mạch cĩ cường độ I1= 0,5A. Khi mắc điện trở R2 = 10 thì dịng điện trong mạch là I2 = 0,25A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. 13. Cho hai bĩng đèn loại 120V-40W và 120V-60W mắc nối tiếp vào nguồn điện 240V. a) Tính điện trở của mỗi đèn. b) Tính cơng suất tiêu thụ của mỗi đèn. Hai đèn cĩ sang bình thường khơng? 14. Mạch điện kín gồm nguồn điện cĩ suất điện động 200V, điện trở trong 0.5 và hai điện trở R1 = 100, R2 = 500 mắc nối tiếp. Một vơn kế mắc song song với R2 chỉ 160V. Tìm điện trở của vơn kế. R1 R2 R3 E,r A V 15. Suất điện động của một acquy là 12V. Lực lạ thực hiện một cơng là 4200J. Tính điện lượng dịch chuyển giữa hai cực của nguồn điện khi đĩ. 16. Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 4W, R2 = 3W, R3 = 6W; E = 14V; r = 1W; điện trở của dây nối và ampe kế không đáng kể, điện trở của vôn kế vô cùng lớn. Tìm số chỉ ampe kế và vôn kế II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Dịng điện là dịng chuyển dời cĩ hướng của: A. các hạt mang điện B. các ion dương C. các ion âm D. các ion dương. Câu 2. Theo quy ước chiều dịng điện là chiều dịch chuyển của : A. các electron B. các proton. C. các điện tích dương D. các ion dương. Câu 3. Cường độ dịng điện là đại lượng đặt trưng cho: mức độ chuyển động nhanh hay chậm của điện tích. số hạt mang điện tích dịch chuyển trong vật dẫn nhiều hay ít. tác dụng mạnh hay yếu của dịng điện. khả năng chuyển động của các hạt mang điện. Câu 4. Cường độ dịng điện xác định bằng: số hạt mang điện qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong 1 giây. số hạt mang điện chạy qua vật dẫn trong một đơn vị thời gian. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian nào đĩ. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. Câu 5. Dịng điện khơng đổi là dịng điện: A. cĩ chiều khơng thay đổi. B. cĩ cường độ khơng đổi. C. cĩ chiều và cường độ khơng đổi. D. cĩ số hạt mang điện chuyển động khơng đổi. Câu 6. Nguồn điện là thiết bị dung để: tạo ra hiệu điện thế để duy trì dịng điện trong mạch. Lamg nhiễm điện cho các vật. tạo ra điện trường xung quanh vật dẫn. duy trì điện trường xung quanh điện tích. Câu 7. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặt trưng cho khả năng: gây nhiễm điện cho các vật khác của nguồn. sinh cơng của nguồn. duy trì hiệu điện thế của nguồn. tạo ra lực điện của nguồn. Câu 8. Cơ cấu tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dịng điện gọi là: A. suất điện động. B. nguồn điện. C. hiệu điện thế. D. cơng của lự lạ. Câu 9. Điều kiện để cĩ dịng điện chạy qua một vật dẫn là phải cĩ: A. một suất điện động. B. một hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn. C. một điện trường. D. một độ cao so với mặt đất. Câu 10. Theo định luật Ohm cho đoạn mạch, nếu hiệu điện thế hai đầu vật dẫn tăng gấp đơi thì dịng điện qua vật dẫn sẽ: A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng lần. D. giảm lần. Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ cĩ điện trở R, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U, dịng điện trong mạch là I. Cơng suất P của dịng điện trong mạch là: A. P= UI B. P = UR2 C. P = UI2 D. P = ½ UI2 Câu 12. Chọn câu sai: Trong đoạn mạch chỉ cĩ điện trở R, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U, dịng điện trong mạch là I. Cơng suất P của dịng điện trong mạch là: A. P= UI B. P = U2/R C. P = RI2 D. P = IR2 Câu 13. . Chọn câu sai: Trong đoạn mạch chỉ cĩ điện trở R, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U, dịng điện trong mạch là I. Cơng A của dịng điện sản ra trong thời gian t là: A. A= UIt B. A= (U2/R)t C. A= RI2t D. A= IR2t Câu 14. Theo định luật Jun-len-xơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn luơn: tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện. tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện. Câu 15. Khi dịng điện qua một vật dẫn tăng 2 lần thì nhệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đĩ sẽ: A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần. C. tăng lần. D. giảm lần. Câu 16. Khi hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn tăng 4 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đĩ sẽ: A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng lần. D. tăng 16 lần. Câu 17. Trong một đoạn mạch, cơng của nguồn điện bằng: điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch. nhiệt lượng tỏa ra trên các dây nối. tích của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện trong mạch. tích của suất điện động E và cường độ dịng điện I. Câu 18. Cơng của dịng điện cĩ đơn vị là: A. Oát (W) B. Jun (J). C. Oát trên giờ (W/h). D. Jun trên giây (J/s). Câu 19. Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì: cơng suất tiêu thụ lớn nhất. điện năng tiêu thụ là nhỏ nhất. cơng suất tiêu thụ bằng cơng suất định mức. dịng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất. Câu 20. Cơng tơ điện là dụng cụ để đo: cơng suất tiêu thụ điện. điện năng tiêu thụ. Nhiệt lượng tỏa ra trên các thiết bị. Cơng suất định mức của các thiết bị. Câu 21. Trong một đoạn mạch gồm nguồn điện (E, r) nối tiếp với điện trở thuần R và cĩ dịng điện I chạy qua. Cường độ dịng điện qua mạch : cĩ chiều ra từ cực dương của nguồn. tỉ lệ nghịch với điện trở R. tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn. tỉ lệ thuận với suất điện động E của nguồn. Câu 22. Theo định luật Ohm cho mạch kín (gồm nguồn điện (E, r) nối tiếp với điện trở thuần R) thì cường độ dịng điện trong mạch: A. tỉ lệ thuận với suất điện động E của nguồn. B. tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn. C. tỉ lệ nghịch với điện trở R. D. tỉ lệ thuận với điện trở tổng cộng của mạch. Câu 23. Khi nguồn điện bị đoản mạch thì: A. khơng cĩ dịng điện qua nguồn. B. dịng điện qua nguồn rất lớn. C. dịng điện qua nguồn rất nhỏ. D. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng. Câu 24. Hiệu suất của một nguồn điện cĩ suất điện động E và điện trở trong r tạo ra dịng điện I chạy trong đoạn mạch được tính theo cơng thức: A. B. C. D. Câu 25. Ghép N nguồn điện giống nhau (E, r) thành mạch hỗn hợp đối xứng gồm m dãy, mỗi dãy n nguồn. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn được tính : A. Eb = n.m.E, B. Eb = n.E, C. Eb = n.E, D. Eb = E, Câu 26. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dịng điện là: A. tác dụng hĩa học. B. tác dụng từ. C. tác dụng nhiệt. D. tác dụng sinh lí. Câu 27. Điều kiện để cĩ dịng điện là: chỉ cần cĩ các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. Chỉ cần cĩ một hiệu điện thế. Chỉ cần cĩ nguồn điện. Câu 28. Cường độ dịng điện khơng đổi được tính theo cơng thức: A. I = q2/t B. I = qt C. I = q2t D. I = q/t Câu 29. Sử dụng Vơn kế và Ampe kế ta phải: mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch cần đo. mắc Von kế song song với đoạn mạch cần đo. điện tở của Von kế rất lớn, của Ampe kế rất nhỏ. cả 3 yêu cầu trên. Câu 30. Đặt vào hai đầu điện trở 20Ω một hiệu điện thế 2V trong khoảng thời gian 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đĩ là: A. 200C B. 20C C. 2C D. 0,005C Câu 31. Một dây dẫn kim loại cĩ điện trở là R bị cắt thành hai đoạn bằng nhau, rồi cột song song với nhau thì điện trở tương đương của nĩ là 10 Ω. Giá trị của R là: A. 5 Ω B. 15 Ω C. 30 Ω D. 40 Ω Câu 32. Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, cĩ cùng chiều dài, cĩ tiết diện lần lược là S1, S2 . Điện trở của chúng thỏa mãn điều kiện: A. B. C. D. Câu 33. Trong mạch gồm các điện trở R1 = 2 Ω và R2 = 4 Ω được mắc vào một mạch điện cĩ hiệu điện thế 12V. Dùng ampe kế đo được cường độ dịng điện qua R1 là 2A. Hai điện trở đĩ mắc: A. Song song. B. Nối tiếp. C. Mắc được cả hai cách. D. Khơng mắc được cách nào. Câu 34. Chọn câu sai Trong một mạch điện, nguồn điện cĩ tác dụng: Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế. Tạo ra dịng điện lâu dài trong mạch. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác. Câu 35. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho: khả năng tạo ra điện tích dương trong một giây. Khả năng tạo ra điện tích trong một giây. Khả năng thực hiện cơng của nguồn điện trong một giây. Khả năng thực hiện cơng của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. Câu 36. Các lực lạ trong tồn mạch khơng cĩ tác dụng: tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. Câu 37. Đơn vị đo suất điện động là : A. ampe (A) B. vơn (V) C. culong (C) D. oat (W) Câu 38. Chọn câu sai Trường hợp hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn bằng suất điện động của nĩ: điện thở trong của nguồn nhỏ. Mạch ngồi hở. điện trở mạch ngồi rất lớn. điện trở mạch ngồi rất nhỏ. Câu 39. Điểm khác chủ yếu giữa ắcquy và pin Vơnta là: sử dụng dung dịch điện phân khác nhau. Chất dung làm hai cực khác nhau. Phản ứng hĩa học ở trong ăcquy cĩ thể xảy ra thuận nghịch. Sự tích điện khác nhau ở hai cực. Câu 40. Chọn phát biểu sai. A. 1W = 1V.1A B. Oát (W) là cơng suất. C. Oát là đơn vị đo cơng suất. D. 1W = 1J/1s Câu 41. Định luật Jun-Lenxo cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng B. Năng lượng ánh sang. C. Hĩa năng D. Nhiệt năng. Câu 42. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là một điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi: tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy trong mạch. tăng khi cường độ dịng điện chạy trong mạch tăng. giảm khi cường độ dịng điện chạy trong mạch tăng. tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện chạy trong mạch. Câu 43. Hai dây đồng hình trụ cĩ cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đơi dây B. Điện trở dây A lien hệ với điện trở dây B như sau: A. RA = RB B. RA = RB/2 C. RA = RB/4 D. RA = 2RB Câu 44. Hai bĩng đèn cĩ hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 12V, U2 = 36V. Tìm tỉ số các điện trở của chúng nếu cơng suất định mức của 2 bĩng đèn đĩ bằng nhau? A. R1/R2 = 2 B. R1/R2 = 3 C. R1/R2 = 6 D. R1/R2 = 9 Câu 45. Để bĩng đèn loại 120V-60W sang bình thường ở mạng điện cĩ hiệu điện thế 220V, người ta mắc nối tiếp với nĩ một điện trở phụ R cĩ giá trị: A. 180 Ω B. 200 Ω C. 240 Ω D. 360 Ω Câu 46. Một bàn là dung điện 220V, cĩ thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây bàn là này như thế nào để dung điện 110V mà cơng suất khơng thay đổi? A. Tăng gấp đơi B. Tăng gấp 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần Câu 47. Hai bĩng đèn cĩ hiệu điện thế định mức lần lược là U1 và U2. Nếu cơng suất định mức của hai bĩng đèn bằng nhau thì tỉ số điện trở R1/R2 bằng: A. B. C. D. Câu 48. Hai bĩng đèn cĩ cơng suất lần lượt là P1<P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Cường độ dịng điện qua mỗi bĩng đèn và điện trở của bĩng đèn nào lớn hơn. A. I1R2 B. I1>I2 và R1>R2 C. I1I2 và R1<R2 Câu 49. Cho một đoạn mạch cĩ hiệu điện thế hai đầu khơng đổi, nếu điện trở của mạch giảm 4 lần thì cơng suất tiêu thụ điện của mạch sẽ: A. giảm 2 lần. B. tăng hai lần. C. tăng 4 lần. D. khơng đổi. Câu 50. Khi một tải R được nối vào nguồn (E,r), cơng suất mạch ngồi cực đại thì: A. IR = E B. r = R C. P = EI D. I = E/r Câu 51. Hai bĩng đèn cĩ cơng suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dịng điện qua hai bĩng đèn. A. I1<I2 B. I1 = I1 C. I1>I2 D. I1 = 2I2 Câu 52. Trên nhãn của một ấm điện cĩ ghi 200V-1000W. Cường độ dịng điện định mức và điện trở của ấm là: A. 0,2A và 40 Ω B. 5A và 5 Ω C. 0,2A và 5 Ω D. 5A và 40 Ω Câu 53. Cơng suất sản ra trên điện trở 10 Ω bằng 90W. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng: A. 30V B. 9V C. 18V D. 90V Câu 54. Một bĩng đèn 6V-12W mắc vào nguồn điện cĩ điện trở trong 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là: A. 6V B. 12V C. 8V D. 10V Câu 55. Suất điện động của một pin là 1,5V. Cơng của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là: A. 3J B. 3/4J C. 4.3J D. 4,5J CHƯƠNG 3. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG A/ TÓM TẮT CÔNG THỨC A/ TĨM TẮT CƠNG THỨC : điện trở suất ở nhiệt độ t0 (Ωm) : điện trở suất ở nhiệt độ t (Ωm) : chều dài dây dẫn (m) S : tiết diện ngang (Ωm * Điện trở của dây dẫn: D: khối lượng riêng (kg/m3) m : khống lượng (kg) V : thể tích (m3) ( V = S. ) * Khối lượng riêng: k: đương lượng điện hĩa. m: khối lượng chất thốt ra ở điện cực (g) A: khối lượng mol (g/mol) n: hĩa trị F = 96500 (C/mol) : số Faraday * Khối lượng chất thốt ra ở điện cực: . B/ BÀI TẬP MẪU X R3 R2 R4 B R1 A B Cho mạch điện như hình : Bộ nguồn gồm 8 pin giống nhau, được mắc thành 2 dãy, mỗi dãy gồm 4 pin nối tiếp, mỗi pin cĩ x 0 = 2,5 (V), r0 = 0,5 (W). Mạch ngồi gồm: R1 =12 (W), R2 = 8 (W), R3 = 1 (W) là điện trở của bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, anod bằng Ag. R4 là đèn (4V – 4W). Bỏ qua điện trở các dây nối. Cường độ dịng điện chạy qua các điện trở mạch ngồi ?. Hiệu điện thế giữa A và B ? a/ Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn ? cường độ dịng điện trong mạch chính. b/ Tính cơng suất và hiệu suất của bộ nguồn ? c/ Tính khối lượng Ag thu được ở catod bình điện phân sau 32 phút 10 giây ? Đèn cĩ sáng bình thường khơng ? C/ BÀI TẬP LUYỆN TẬP x,r + ­ R1 R4 R2 R3 I. BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Cho mạch điện như hình vẽ: x = 12V; r = 0,5W; R3 = 6W. Đèn cĩ điện trở R2 và trên đèn ghi: 3V – 3W. Bình điện phân cĩ điện trở R4 = 4W và điện phân dung dịch AgNO3 với dương cực tan. a) Biết rằng sau khi điện phân 32 phút 10 giây cĩ 2,592g bạc bám vào âm cực. Tìm cường độ dịng điện qua bình điện phân và cơng suất toả nhiệt trên bình điện phân? (Bạc cĩ A = 108 và n = 1). b) Tìm cường độ dịng điện chạy trong mạch? Tìm hiệu điện thế mạch ngồi? xb rb R1 R R2 B A c)Chứng minh rằng đèn sáng mờ hơn so với độ sáng bình thường. d) Tìm R1? 2. Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn điện gồm 8 pin giống nhau được ghép hỗn hợp đối xứng thành 2 dãy song song mỗi dãy cĩ 4 pin. Mỗi pin cĩ suất điện động xo = 6V và điện trở trong ro = 2Ω. R = 6Ω là bình điện phân (AgNO3 - Ag). Cho Ag = 108, n = 1. R1 = 4Ω, R2 = 4 Ω. a/ Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b/ Tính điện trở tương đương mạch ngồi. c/ Tính khối lượng Ag tan ra ở cực dương của bình điện phân sau 16 phút 5 giây và hiệu suất của bộ nguồn điện. R1 R2 R3 R4 A B 3. Cho mạch điện như hình vẽ : Bộ nguồn gồm 2 dãy , mỗi dãy gồm 10 pin giống hệt nhau mắc nối tiếp.Mỗi pin cĩ suất điện động x =1,2 V và điện trở trong là r = 0,2 W . R1= 2W là bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 cĩ các điện cực bằng đồng, R2 = 4 W , R3 = 6 W, R4 là đèn lọai (6V - 6W ) a) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn . b) Tính điện trở tương đương mạch ngồi và cường độ dịng điện chạy qua mỗi dụng cụ mạch ngồi. c) - Đèn cĩ sáng bình thường khơng ? -Tính khối lượng đồng bám ở catốt trong 16 phút 5 giây d) Tính cơng suất và hiệu suất của bộ nguồn. 4. Người ta điện phân dung dịch muối kim loại với dòng điện I = 2,5A trong thời gian 32 phút 10 giây và thu được 5,4g kim loại có hoá trị 1 ở catôt. Tìm khối lượng mol A của kim loại đó. Hỏi kim loại đó là kim loại gì? 5. Một thanh kim loại có điện trở 10 W ở nhiệt độ 200C. Hỏi điện trở của nó ở nhiệt độ 100C là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở là a = 4.10-3 K1. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong cấu trúc của tinh thể kim loại, hạt tải điện là: A. các ion dương. B. các proton. C. các electron tự do. D. các nguyên tử. Câu 2. Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời cĩ hướng của: các electron tư do ngược chiều điện trường. các ion âm ngược chiều điện trường. các ion dương cùng chiều điện trường. các proton cùng chiều điện trường. Câu 3. Khi đặt vào hai đầu vật dẫn bằng kim loại một hiệu điện thế, các electron tự do: vẫn duy trì chuyển động nhiệt hỗn loạn. ngồi chuyễn động nhiệt cịn chuyển động theo chiều điện trường. ngồi chuyển động nhiệt cịn chuyển động ngược chiều điện trường. ngồi chuyển động nhiệt, cịn chuyển động theo hướng vuơng gĩc với điện trường. Câu 4. Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn kim loại là: do các electron dịch chuyển quá chậm. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng. do các ion dương va chạm với nhau. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau. Câu 5. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của vật dẫn kim loại cũng tăng. Nguyên nhân chính là do: các ion kim loại dao động mạnh hơn, làm cho các electron tự do va chạm với các ion nhiều hơn. Các electron ttự do chuyển động nhanh hơn. Các ion dương chuyển động theo chiều điện trường nhanh hơn. Các electron tự do bị “nĩng lên” nên chuyển động chậm hơn. Câu 6. Trong hiện tượng tỏa nhiệt của dây dẫn kim loại khi cĩ dịng điện chạy qua, nội năng của kim loại cĩ được là do sự chuyển hĩa từ: động năng chuyển động cĩ hướng của các electron. động năng chuyển động nhiệt. động năng chuyển động của các ion dương. động năng chuyển động của các nguyên tử. Câu 7.Trong các dung dịch điện phân, hạt tải điện: A. chỉ là các electron tự do. B. chỉ là các ion dương. C. chỉ là các ion âm. D. là các ion dương và các ion âm. Câu 8. Khi điện phân một muối kim loại, hiện tượng dương cực tan xảy ra khi: dịng điện qua bình điện phân đi từ anot sang catot. hiệu điện thế giữa anot và catot rất lớn. anot làm bằng chính kim loại của muối. catot làm bằng chính kim loại của muối. Câu 9. Khi điện phân dung dịch AgNO3, để hiện tượng dươg cực tan xảy ra thì anot phải làm bằng kim loại : A. Fe B. Ag C. Cu D. Al Câu 10. Dịng điện qua bình điện phân tuân theo định luật Ohm khi: cĩ hiện tượng dương cực tan. dung dịch điện phân là muối nĩng chảy. các điện cực làm bằng kim loại. Trong dung dịch điện phân cĩ hiện tượng phân li. Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Điện trở suất của kim loại thay đổi theo nhiệt độ: A. Tăng nhanh theo hàm bậc hai. B. Giảm nhanh theo hàm bậc hai. C. Tăng dần đều theo hàm bậc nhất. D. Giảm dần đều theo hàm bậc nhất. Câu 12. Hệ số nhiệt điện trở của kim loại: cĩ giá trị dương và chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của kim loại. cĩ giá trị dương và chỉ phụ thuộc vào độ sạch (hay độ tinh khiết) của kim loại. cĩ giá trị dương và chỉ phụ thuộc vào chế độ gia cơng của kim loại. cĩ giá trị dương và phụ thuộc vào nhiệt độ, độ sạch và chế độ gia cơng của kim loại. Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Trong điều kiện nào cường độ dịng điện I chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ohm? Dịng điện chạy qua dây dẫn kim loại cĩ cường độ rất lớn. Dây dẫn kim loại cĩ nhiệt độ tăng dần. Dây dẫn kim loại cĩ nhiệt độ khơng đổi. Dây dẫn kim loại cĩ nhiệt độ rất thấp, xấp xỉ bằng 0K. Câu 14. Một dây bạch kim (hệ số nhiệt điện trở là 3,9.10-3K-1) ở 200C cĩ điện trở suất ρ0 = 10,6.10-8Ωm. Điện trở suất của dây dẫn này ở 5000C là: A. ρ = 31,27.10-8Ωm. B. ρ = 20,67.10-8Ωm. C. ρ = 30,44.10-8Ωm. C. ρ = 34,28.10-8Ωm. Câu 15. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ Tc nào đĩ, điện trở của kim loại (hợp kim): A. Giảm đến một giá trị xác định khác khơng. B. Tăng đến vơ cực. C. Khơng thay đổi. D. Giảm đột ngột đến giá trị bằng 0. Câu 16. Phát biểu nào dưới đây nĩi về tính dẫn điện của kim loại là khơng đúng? A. Kim loại dẫn điện tốt. B. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại tăng theo hàm bậc nhất. C. Điện trở suất của kim loại khá lớn vào cỡ 107 ¸ 108 W.m. D. Dịng điện trong kim loại tuân theo định luật Ơm khi nhiệt độ khơng thay đổi. Câu 17. Một bình điện phân chứa dung dịch Bạc Nitrat cĩ điện trở 2,5W. Anơt bằng Bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình là 10V. Khối lượng Bạc bám vào catơt sau 16 phút 5 giây là: (Biết A = 108, n = 1). A. 4,32 mg. B. 2,16 g. C. 2,16 mg. D. 4,32 g. Câu 18. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là: khơng cĩ thay đổi gì ở bình điện phân. anot bị ăn mịn. đồng bám vào catot. Đồng chạy từ anot sang catot. Câu 19. Chon phát biểu đúng. Khi hịa tan axit, bazơ hoặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li thành ion. Số cặp ion được tạo thành trong dung dịch điện phân khơng thay đổi theo nhiệt độ. Bình điện phân nào cũng cĩ suất phản điện. Khi cĩ hiện tượng dương cực tan dịng điện trong chất điện phân tuân theo định Ohm. Câu 20. Chọn phát biểu đúng. Khi dịng điện chạy qua bình điện phân thì các ion âm và electron đi về anot cịn các ion dương đi về catot. Khi dịng điện chạy qua bình điện phân thì chỉ cĩ các electron đi về anot cịn các ion dương đi về catot. Khi dịng điện chạy qua bình điện phân thì các ion âm đi về anot cịn các ion dương đi về catot. Khi dịng điện chạy qua bình điện phân thì chỉ cĩ các electron đi từ catot về anot.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docon-tap-vl-11-cb-hki-chuong-123.truongmo.com.doc
Tài liệu liên quan