Ôn tập chương I Sinh thái học (Có đáp án)

Tài liệu Ôn tập chương I Sinh thái học (Có đáp án): ON TẬP CHƯƠNG I SINH THAI HỌC (TN có đáp án) ÔN TẬP CHƯƠNG I  SINH THÁI HỌC Câu 1: Giới hạn sinh thái là A. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với mỗi nhân tố sinh thái. B. giới hạn phạm vi giao phối của sinh vật. C. giới hạn phạm vi lãnh thổ của một loài. D. giới hạn khả năng sinh sản của thực vật. Câu 2: Khoảng chống chịu là A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian. B. khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật. C. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật không thể tồn tại và phát triển. D. khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. Câu 3: Cá rô phi ở Việt Nam có thể sống được khoảng nhiệt độ từ 5,6oC đến 42oC, khoảng nhiệt độ này được gọi là A. giới hạn trên.                                                   B. giới hạn dưới. C. khoảng thuận lợi.     ...

docx29 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn tập chương I Sinh thái học (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ON TẬP CHƯƠNG I SINH THAI HỌC (TN có đáp án) ÔN TẬP CHƯƠNG I  SINH THÁI HỌC Câu 1: Giới hạn sinh thái là A. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với mỗi nhân tố sinh thái. B. giới hạn phạm vi giao phối của sinh vật. C. giới hạn phạm vi lãnh thổ của một loài. D. giới hạn khả năng sinh sản của thực vật. Câu 2: Khoảng chống chịu là A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian. B. khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật. C. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật không thể tồn tại và phát triển. D. khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. Câu 3: Cá rô phi ở Việt Nam có thể sống được khoảng nhiệt độ từ 5,6oC đến 42oC, khoảng nhiệt độ này được gọi là A. giới hạn trên.                                                   B. giới hạn dưới. C. khoảng thuận lợi.                                             D. giới hạn sinh thái về nhiệt độ. Câu 4: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi ( khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật A. có sức sống giảm dần.                                     B. phát triển thuận lợi nhất. C. có sức sống trung bình.                                   D. chết hàng loạt. Câu 5: Sự phân hoá các ổ sinh thái giúp các loài giảm bớt sự A. cạnh tranh.                B. hợp tác.                     C. đối địch.                    D. cộng sinh. Câu 6: Trên một cây to có nhiều loài chim cùng sinh sống, loài làm tổ trên cao, loài làm tổ dưới thấp, loài kiếm ăn ban đêm, loài kiếm ăn ban ngày. Đây là ví dụ về A. mối quan hệ hợp tác giữa các loài. B. mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài. C. sự phân hoá ổ sinh thái trong cùng một nơi ở. D. sự phân hoá nơi ở của cùng một ổ sinh thái. Câu 7: Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật A. ưa bóng và chịu hạn. B. ưa sáng.                     C. chịu bóng.                 D. ưa bóng. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng? A. Lá có phiến dày, mô dậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh. B. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô dậu, lá nằm ngang. C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng. D. Lá cây xếp nằm nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây đúng với cây ưa bóng? A. Phiến lá rộng, lá nằm ngang so với mặt đất. B. Phiến lá dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh. C. Phiến lá hẹp, lá xếp nghiêng so với mặt đất. D. Lá xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá. Câu 10: Ở thực vật, do thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau nên lá của những loài thuộc nhóm cây ưa bóng có đặc điểm về hình thái là: A. phiến lá dày, lá có màu xanh nhạt.                  B. phiến lá dày, lá có màu xanh đậm. C. phiến lá mỏng, lá có màu xanh đậm.               D. phiến lá mỏng, lá có màu xanh nhạt. Câu 11: Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể (thân nhiệt) không biến đổi theo nhiệt độ môi trường? A. Lưỡng cư.                 B. Bò sát.                       C. Thú.                           D. Cá xương. Câu 12: Quần thể sinh vật là A. là nhóm cá thể của một loài, cùng sinh sống trong một thời gian nhất định, có khả năng sinh ra con và con có khả năng sinh sản. B. nhóm cá thể của một loài tồn tại trong một thời gian nhất định và phân bố trong khu vực phân bố của loài. C. tập hợp cá thể trong cùng một loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản ra các thế hệ mới. D. là một nhóm cá thể thuộc các loài khác nhau, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản ra các thế hệ mới. Câu 13: Đặc điểm cơ bản nhất đối với quần thể sinh vật là A. các cá thể trong quần thể cùng tồn tại ở một thời điểm xác định. B. các ca thể trong quần thể cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định. C. quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể trong cùng một loài. D. quần thể có khả năng sinh sản tạo ra những thế hệ mới. Câu 14: Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối liền nhau ( liền rễ). Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ A. cộng sinh.                  B. cạnh tranh cùng loài. C. hỗ trợ cùng loài.        D. hỗ trợ khác loài. Câu 15: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? A. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau. B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật. D. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. Câu 16: Hiện tượng nào sau đây thể hiện nhóm? A. Hổ, báo giành con mồi. B. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. C. Trùng roi sống trong ruột mối. D. Cỏ dại, cạnh tranh thức ăn với cây trồng. Câu 17: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm A. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. B. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường. C. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm. D. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau. Câu 18: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới A. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp. B. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa. C. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu. D. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong. Câu 19: Đặc trưng nào sau đây là của quần thể sinh vật? A. Loài ưu thế.              B. Loài đặc trưng.          C. Mật độ.                      D. Độ đa dạng. Câu 20: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể ? A. Tỉ lệ các nhóm tuổi.            B. Mật độ cá thể.        C. Tỉ lệ giới tính.         D. Đa dạng loài. Câu 21: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi (trước sinh sản, đang sinh sản, và sau sinh sản) có thể bị diệt vong khi mất đi nhóm A. đang sinh sản.                                                  B. trước sinh sản và sau sinh sản. C. trước sinh sản.                                                 D. đang sinh sản và sau sinh sản. Câu 22: Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể được gọi là A. tuổi sinh thái.            B. tuổi sinh sản.             C. tuổi sinh lí.                D. tuổi quần thể. Câu 23: Các loài cây gỗ sống trong rừng mưa nhiệt đới có kiểu phân bố A. theo nhóm.                B. đồng đều.                  C. ngẫu nhiên.                D. riêng lẽ. Câu 24: Khi nguồn thức ăn phân bố không đều, các cá thể của một loài động vật hoang dại có xu hướng phân bố A. ngẫu nhiên.                                                      B. đều. C. theo nhóm.                                                       D. thưa dần từ nguồn thức ăn chính. Câu 25: Sự phân bố các cá thể trong quần thể giúp cho sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường là sự A. phân bố theo nhóm. B. phân bố đồng đều. C. phân bố ngẫu nhiên. D. phân bố theo nhóm, đồng đều và ngẫu nhiên. Câu 26: Kiểu phân bố cá thể nào sau đây trong quần thể tạo điều kiện  cho các cá thể hổ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường? A. Phân bố đồng đều và ngẫu nhiên.                    B. Phân bố theo nhóm. C. Phân bố ngẫu nhiên.                                        D. Phân bố đồng đều. Câu 27: Kiểu phân bố cá thể nào sau đây trong quần thể góp phần làm giảm mức độ cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể? A. Phân bố đồng đều và phân bố theo nhóm.      B. Phân bố đồng đều. C. Phân bố theo nhóm.                                         D. Phân bố ngẫu nhiên. Câu 28: Các cá thể trong quần thể có hình thức phân bố đồng đều, hình thức này có ý nghĩa sinh thái là A. các cá thể trong quần thể hổ trợ nhau chống chọi với các điều kiện bất lợi của môi trường sống xung quanh. B. các cá thể tận dụng được nhiều nguồn thức ăn từ môi trường. C. giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. D. các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống. Câu 29: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đâykhông đúng? A. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. B. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. C. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. D. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. Câu 30: Số lượng sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là A. mật độ cá thể của quần thể.                             B. trạng thái cân bằng của quần thể. C. kích thước của quần thể.                                 D. tăng trưởng của quần thể. Câu 31: Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là A. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể. B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển. C. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường. D. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển. Câu 32: Giới hạn cuối cùng về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt tới, được gọi là kích thước A. tối thiểu.                    B. trung bình.                 C. tối đa.                        D. của quần thể. Câu 33: Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là A. kích thước trung bình của quần thể.                B. kích thước tối thiểu của quần thể. C. mật độ của của quần thể.                                 D. kích thước tối đa của quần thể. Câu 34: Giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường, gọi là A. Kích thước trung bình của quần thể.               B. Kích thước tối thiểu của quần thể. C. Mật độ của quần thể.                                       D. Kích thước tối đa của quần thể. Câu 35: Kích thước của quần thể có thể tăng khi A. nhập cư nhỏ hơn xuất cư.                                B. mức độ sinh sản bằng mức độ tử vong. C. mức độ sinh sản nhỏ hơn mức độ tử vong.     D. mức độ sinh sản lớn hơn mức độ tử vong. Câu 36: Để xác định kích thước tối đa của một quần thể, người ta cần biêt số lượng cá thể trong quần thể và A. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể. B. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể. C. các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thể. D. khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. Câu 37: Kích thước của quần thể có thể tăng lên trong truờng hợp nào sau đây? A. Mức sinh sản lớn hơn mức tử vong.               B. Mức sinh sản bằng mức tử vong. C. Nhập cư nhỏ hơn xuất cư.                               D. Mức sinh sản nhỏ hơn mức tử vong. Câu 38: Quần thể đạt mức độ ổn định về số lượng khi nào? A. Khi số cá thể sinh ra bằng số cá thể chết và tỉ lệ đực cái bằng nhau. B. Khi số cá thể sinh ra bằng số cá thể chết và không có xuất cư. C. Khi số cá thể sinh ra bằng số cá thể chết và không có sự nhập cư. D. Khi số cá thể sinh ra bằng số cá thể chết và số nhập cư bằng số xuất cư. Câu 39: Xét một quần thể sinh vật, kích thước của quần thể không phụ thuộc và yếu tố A. tỉ lệ đực cái.                                                     B. sức sinh sản. C. mức độ tử vong của cá thể.                             D. cá thể nhập cư và xuất cư. Câu 40: Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng A. tăng dần đều.                                                   B. đường cong chữ J. C. đường cong chữ S.                                           D. giảm dần đều. Câu 41: Một quần thể ếch đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là kiểu biến động A. không theo chu kì.                                           B. theo chu kì nhiều năm. C. theo chu kì tuần trăng.                                     D. theo chu kì mùa. Câu 42: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể cá cơm ở vùng biển Pêru liên quan đến hoạt động của hiện tượng El - Nino là kiểu biến động A. theo chu kì nhiều năm.                                    B. theo chu kì mùa. C. theo chu kì tuần trăng.                                     D. không theo chu kì. Câu 43: Kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể nào sau đây là kiểu biến động theo chu kì? A. Số lượng cá thể của quần thể tràm ở rừng U Minh giảm sau khi cháy rừng. B. Số lượng cá thể của quần thể cá chép ở Hồ Tây giảm sau khi thu hoạch. C. Số lượng cá thể của quần thể ếch đồng ở miền Bắc Việt Nam tăng nhanh vào mùa hè và giảm vào mùa đông. D. Số lượng cá thể của quần thể thông ở Côn Sơn giảm sau khi khai thác. Câu 44: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau: (1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8oC. (2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều. (3) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002. (4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô. Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là A. (2) và (3).                  B. (2) và (4).                  C. (1) và (4).                  D. (1) và (3). Câu 45: Quần thể sinh vật thường có xu hướng A. tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng (số lượng cá thể ổn định và phù hợp với khả năng  cung cấp nguồn sống của môi trường). B. giảm số lượng cá thể và thu hẹp phạm vi phân bố. C. cạnh tranh khốc liệt giữa các cá thể cùng loài khi nguồn thức ăn trong môi trường khan hiếm. D. tăng số lượng cá thể và mở rộng phạm vi phân bố ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG I SINH THÁI HỌC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1-10 A B D B A C B B A C 11-20 C C D C A B A A C D 21-30 C C C C C B B C C A 31-40 B C B D D D A D A B 41-50 D A C B A B ÔN TẬP CHƯƠNG II SINH THÁI HỌC (TN có đáp án) ÔN TẬP CHƯƠNG II SINH THÁI HỌC Câu 1: Các loài sinh vật sống trong phá Tam Giang - Cầu Hai được gọi là A. quần xã sinh vật.                                              B. nhóm sinh vật phân giải. C. các quần thể cá.                                               D. nhóm sinh vật dị dưỡng. Câu 2: Các đặc trưng cơ bản về thành phần loài của một quần xã bao gồm A. loài đặc trưng.                                                   B. loài ưu thế. C. độ phong phú.               D. số lượng loài, số lượng cá thể trong loài, loài ưu thế, loài đặc trưng. Câu 3: Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật? A. Sự phân bố của các loài trong không gian. B. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích. C. Nhóm tuổi. D. Tỉ lệ giới tính. Câu 4: Độ đa dạng của một quần xã biểu hiện ở A. thành phần loài.                                               B. mật độ cá thể. C. kiểu phân bố cá thể.                                         D. các kiểu hình của các cá thể. Câu 5: Loài đặc trưng trong quần xã là A. loài chỉ có ở một quần xã đó hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác. B. loài có nhiều ảnh hưởng đến các loài khác. C. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã. D. loài phân bố ở trung tâm quần xã. Câu 6: Trong quần xã rừng U Minh, cây tràm được coi là loài A. tiên phong.                B. ổn định.                     C. đặc trưng.                  D. ưu thế. Câu 7: Ví dụ nào sau đây không phải là loài đặc trưng? A. Cây tràm ở rừng U Minh.                                B. Cá cóc ở rừng nhiệt đới Tam Đảo. C. Cá chép ở Hồ Tây.                                          D. Cây cọ ở vùng đồi Phú Thọ. Câu 8: Nguyên nhân loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã sinh vật A. vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh. B. vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh. C. vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh. D. vì tuy có số lượng cá thể nhỏ nhưng hoạt động mạnh. Câu 9: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa A. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống. B. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể. C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống. D. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống. Câu 10: Vi khuẩn nốt sần và cây họ đậu có quan hệ A. hợp tác.                     B. kí sinh.                       C. cộng sinh.                  D. hội sinh. Câu 11: Hai loài sống dựa vào nhau, cùng có lợi nhưng không bắt buộc phải có nhau, là biểu hiện của mối quan hệ A. cộng sinh.                  B. hợp tác.                     C. cạnh tranh.                D. hội sinh. Câu 12:  Quan hệ hội sinh là A. hai loài cùng sống với nhau, trong đó một loài có lợi, một loài không bị ảnh hưởng gì. B. hai loài cùng sống với nhau và cùng có lợi. C. hai loài sống với nhau gây hiện tượng ức chế sự phát triển lẫn nhau. D. hai loài cùng sống với nhau gây ảnh hưởng cho các loài khác. Câu 13: Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại là A. quan hệ ức chế - cảm nhiễm.                           B. quan hệ hội sinh. C. quan hệ cộng sinh.                                           D. quan hệ vật chủ - vật kí sinh. Câu 14: Cây phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối quan hệ A. hội sinh.                    B. cạnh tranh.                C. kí sinh.                       D. cộng sinh. Câu 15: Trường hợp nào sau đây là quan hệ cạnh tranh? A. Cỏ dại mọc ở ruộng lúa. B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm xung quanh. C. Cây tầm gửi sống trên cây khế. D. Mèo bắt chuột. Câu 16. Trong quần xã sinh vật, nếu một loài sống bình thường nhưng vô tình gây hại cho cho loài khác, đó là mối quan hệ A. sinh vật này ăn sinh vật khác    B. hợp tác       C. kí sinh         D. ức chế cảm nhiễm. Câu 17: Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh là ví dụ về mối quan hệ A. hội sinh.                    B. ức chế - cảm nhiễm.  C. cạnh tranh.                D. kí sinh. Câu 18: Số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định, không tăng cao quá hoặc giảm thấp quá do tác động của các mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng là hiện tượng A. tăng trưởng của quần thể.                               B. khống chế sinh học. C. hiệu quả nhóm.                                                D. ức chế cảm nhiễm. Câu 19: Hiện tượng khống chế sinh học đã A.  làm cho một loài bị tiêu diệt.                                         B. làm cho quần xã chậm phát triển. C. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã.                    D. mất cân bằng trong quần xã. Câu 20: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể A. cá rô phi và cá chép.                                                   B. chim sâu và sâu đo. C. ếch đồng và chim sẻ.                                                  D. tôm và tép. Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về diễn thế sinh thái? A. Một trong những nguyên nhân gây diễn thế sinh thái là sự tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã. B. Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến một quần xã ổn định. C. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn. D. Trong diễn thế sinh thái có sự thay thế tuần tự của các quần xã tương ứng với điều kiện ngoại cảnh. Câu 22: Diễn thế nguyên sinh A. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật. B. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định. C. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người. D. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái. Câu 23:  Có thể hiểu diễn thế sinh thái là sự A.   biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã. B.   thu hẹp vùng phân bố của quần xã sinh vật. C.   thay đổi hệ động vật trước, sau đó thay đổi hệ thực vật. D.   thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác. Câu 24: Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển? A. Cây thân cỏ ưa sáng.                                       B. Cây bụi chịu bóng. C. Cây gỗ ưa bóng.                                              D. Cây gỗ ưa sáng. Câu 25: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ A. cộng sinh.                                                               B. hội sinh. C. ức chế - cảm nhiễm.                                               D. kí sinh. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về diễn thế sinh thái? A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,... hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người. B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật. C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống. D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường. Câu 27: Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã? A. Dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học.               B. Làm tăng mối quan hệ giữa các loài. C. Làm giảm mối quan hệ giữa các loài.                 D. Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1-10 A D A A A C C A C C 11-20 B A B A A D B B C B 21-30 B A D A A A A ÔN TẬP CHƯƠNG III SINH THÁI HỌC (TN có đáp án) ÔN TẬP CH. III SINH THÁI HỌC Câu 1: Hệ sinh thái bao gồm A. các quần thể sinh vật cùng loài và nơi sống của chúng.          B. các quần xã sinh vật và nơi sống của chúng. C. các quần xã sinh vật và các yếu tố vụ sinh trong đó.              D. các quần xã sinh vật và sinh cảnh của chúng. Câu 2: Sự phân chia các loài trong hệ sinh thái thành 3 nhóm (sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải) dựa vào A.                                                      khả năng di chuyển.    B. phương thức dinh dưỡng.   C. hình thức sinh sản.   D.    tổ chức cơ thể. Câu 3: Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái có năng suất sinh vật sơ cấp cao nhất là A.                                                      savan.   B.  rừng mưa nhiệt đới.            C. rừng thông phương Bắc.           D.    rừng ôn đới. Câu 4: Hệ sinh thái có độ đa dạng sinh học thấp nhất là A. hoang mạc.                                        B. rừng mưa nhiệt đới. C. rừng lá kim phương Bắc.                   D. đồng rêu. Câu 5: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên? A.                                                      Đồng ruộng.                                      B.        Rừng mưa nhiệt đới. C.                                                      Hồ nuôi cá.                                        D.        Rừng trồng. Câu 6: Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm : năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế? A.                                                                                     Hệ sinh thái nông nghiệp.          B.        Hệ sinh thái thành phố. C.                                                                                     Hệ sinh thái biển.                                                          D.    Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới. Câu 7: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn? A.   Lúa→ Sâu ăn lá lúa→ Ếch→ Diều hâu → Rắn hổ mang. B.   Lúa → Sâu ăn lá lúa→  Ếch→ Rắn hổ mang→Diều hâu. C.   Lúa→ Sâu ăn lá lúa→ Rắn hổ mang→ Ếch → Diều hâu. D.   Lúa→ Ếch→ Sâu ăn lá lúa→ Rắn hổ mang → Diều hâu. Câu 8: Trong một hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loài sinh vật? A.   Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật                    B.     Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi. C.   Quan hệ giữa thực vật và động vật ăn thực vật.      D.    Quan hệ cạnh tranh và đối địch giữa các sinh vật. Câu 9: Cơ sở để xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật là mối quan hệ A.                                                                                     dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.           B.        về sinh sản giữa các cá thể trong quần thể. C.                                                                                     về nơi sống giữa các quần thể trong quần xã.   D.        về sự hổ trợ giữa các loài. Câu 10: Quan hệ giữa các loài trong một chuỗi thức ăn là quan hệ A.                                      dinh dưỡng.                       B.cạnh tranh.                     C.                          cộng sinh.D.    sinh sản. Câu 11: Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về A.                                                                                    sinh vật tự dưỡng.  B. động vật ăn cỏ.  C. sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ.                                                           D. động vật ăn thịt. Câu 12: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật tiêu thụ bậc 3 thuộc về A.                                                      bậc dinh dưỡng cấp 4.                          B. bậc dinh dưỡng cấp 3. C.  bậc dinh dưỡng cấp 2.                    D. bậc dinh dưỡng cấp 1. Câu 13: Cho một chuỗi thức                     Cỏ → Châu chấu → Ếch → Rắn →  Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn trên, ếch thuộc bậc dinh dưỡng A.   4.                            B.     3.                                       C.    1.                             D.       2. Câu 14: Trong quy luật hình tháp sinh thái, sinh vật có khối lượng trung bình lớn nhất là sinh vật A.                                      tiêu thụ bậc 1.                    B.tiêu thụ bậc 2.                C.         phân huỷ.        D.        sản xuất. Câu 15: Trong một lưới thức ăn, những loài thuộc bậc dinh dưỡng cao thường là các loài A.                                                                                     ăn mùn bã hữu cơ.                    B.         ăn thực vật. C.                                                                                     tạp thực (ăn nhiều loại thức ăn).           D.        đơn thực (chỉ ăn một loại thức ăn). Câu 16: Sản lượng sinh vật thứ cấp trong hệ sinh thái được tạo ra từ A.                                                                                     sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.   B.        sinh vật tiêu thụ. C.                                                                                     sinh vật phân huỷ.          D.        sinh vật sản xuất. Câu 17: Mắt xích có năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là A.                                                      sinh vật tiêu thụ bậc 1.                      B.        sinh vật sản xuất. C.                                                      sinh vật tiêu thụ bậc 2.                      D.        sinh vật tiêu thụ bậc 3. Câu 18: Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của sinh vật ở mắt xích phía sau chỉ bằng một phần nhỏ năng lượng của sinh vật ở mắt xích trước đó. Hiện tượng này thể hiện quy luật A. giới hạn sinh thái.                         B. tác động qua lại giữa sinh vật với sinh vật. C. hình tháp sinh thái.                      D. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng với tháp sinh thái? A.   Tháp khối lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ. B.   Các loại tháp sinh thái đều có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ. C.   Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ. D.   Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ. Câu 20: Nhận xét nào dưới đây không đúng về chu trình sinh địa hoá? A.Chu trình sinh địa hoá là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên. B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon đioxit (CO2), thông qua quang hợp. C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amoni ( NH4+), nitrat (NO3-). D. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng nitơ phân tử (N2), thông qua quang hợp. Câu 21: Trong chu trình sinh địa hóa, nitơ từ trong cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường không khí dưới dạng nitơ phân tử (N2) thông qua hoạt động của nhóm sinh vật nào trong các nhóm sau đây? A. Vi khuẩn phản nitrat hóa.                     B. Động vật đa bào. C. Vi khuẩn cố định nitơ.                                      D. Cây họ đậu. Câu 22: Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của nhóm A. sinh vật sản xuất.                                   B. sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. sinh vật phân giải.                                 D. sinh vật tiêu thụ bậc 2. Câu 23: Chu trình nước A.   không có ở sa mạc. B.   là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái. C.   là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái. D.   chỉ liên quan đến nhân tố vô sinh của hệ sinh thái. Câu 24: Chu trình cacbon trong sinh quyển là quá trình A.                                                                                     tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.       B.    phân giải mùn bã hữu cơ trong đất. C.                                                                                     tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.       D.        tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái. Câu 25: Trong một hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng tạo ra sản lượng sinh vật sơ cấp? A.                                      Nấm.                                  B.Cây xanh.                      C.         Thỏ.    D.        Chim. Câu 26: Năng lượng khi đi qua các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn A. được sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần. B. chỉ được sử dụng một lần rồi mất đi dưới dạng nhiệt. C. được sử dụng số lần tương ứng với số loài trong chuỗi thức ăn. D. được sử dụng tối thiểu hai lần. Câu 27: Trong hệ sinh thái chuỗi thức ăn không dài là do A. năng lượng mất quá lớn qua các bậc dinh dưỡng. B. năng lượng mặt trời được sử dụng quá ít trong quá trình quang hợp. C. năng lượng bị hấp thụ nhiều ở các bậc dinh dưỡng. D. năng lượng bị hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất. Câu 28: Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm A.   chuyển hoá năng lượng giữa các cá thể trong một bậc dinh dưỡng. B.   chuyển hoá năng lượng qua các bậc dinh dưỡng. C.   các chất vô cơ chuyển hoá qua các bậc dinh dưỡng. D.   sinh khối được sử dụng qua các bậc dinh dưỡng. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ sinh thái? A.   Hệ sinh thái tự nhiên bao gồm thành phần vô sinh (môi trường vật lí) và thành phần hữu sinh (quần xã sinh vật). B.   Trong một hệ sinh thái tự nhiên, càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng. C.   Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học không ổn định. D.   Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học không hoàn chỉnh. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái? A.   Trong hệ sinh thái, càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần. B.   Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn. C.   Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình. D.   Trong hệ sinh thái, sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn. Câu 31: Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của nhóm A. sinh vật sản xuất.                                                               B. sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. sinh vật phân giải.                                                              D. sinh vật tiêu thụ bậc 2. Câu 32: Mỗi tổ chức sống là một "hệ mở" vì A. có sự tích lũy ngày càng nhiều các hợp chất phức tạp. B. có sự tích lũy ngày càng nhiều chất hữu cơ. C. có sự tích lũy ngày càng nhiều chất vô cơ. D. thường xuyên có sự trao đổi chất và năng lượng với môi trường. Câu 33: Cho các hoạt động của con người sau đây: (1) Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh. (2) Bảo tồn đa dạng sinh học. (3) Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp. (4) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản. Giải pháp của phát triển bền vững là các hoạt động A. (2) và (3).                          B. (1) và (2).                        C. (1) và (3).                                D. (3) và (4). ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG III SINH THÁI HỌC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1-10 D B B A B A B A A A 11-20 A A B D D B B C D D 21-30 A A C C B B A B A B 31-40 A D CHƯƠNG I. CƠ THỂ VÀ MÔI TRƯỜNG 001.Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái  A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. 002.Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường A. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước. B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước. C. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn. D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật. 003.Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm  A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật. C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật. 004.Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm  A. thực vật, động vật và con người. B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người. C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người. D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. 005.Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là  A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh. C. các bệnh truyền nhiễm. D. nước, k.khí, độ ẩm, ánh sáng. 006.Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là  A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh. C. các bệnh truyền nhiễm. D. nước, k.khí, độ ẩm, ánh sáng. 007.Đơn vị sinh thái bao gồm cả các nhân tố vô sinh là A. quần thể. B. loài. C. quần xã. D. hệ sinh thái. 008.Giới hạn sinh thái là  A. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. B. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu. C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi. D. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.  009.Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. B. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. 010.Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là A. 200C. B. 250C. C. 300C. D. 350C. 011.Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt Nam là 2*C- 42*C. B. 10*C- 42*C. C. 50*C- 40*C. D. 50C- 420C. Đây là đáp án của 11 câu trên theo tứ tự: 1B - 2D - 3A - 4D - 5B - 6A - 7D - 8A - 9B - 10C - 11B Đây là câu hỏi tiếp theo:  012.Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải. D. hẹp. 013.Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải. D. hẹp. 014.Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp đối với một số yếu tố khác chúng có vùng phân bố A. hạn chế. B. rộng. C. vừa phải. D. hẹp. 015.Quy luật giới hạn sinh thái là đối với mỗi loài sinh vật tác động của nhân tố sinh thái nằm trong A. một khoảng xác định gồm giới hạn dưới và giới hạn trên. B. một giới hạn xác định giúp sinh vật tồn tại được. C. khoảng thuận lợi nhất cho sinh vật . D. một khoảng xác định, từ giới hạn dưới qua điểm cực thuận đến giới hạn trên. 016.Quy luật giới hạn sinh thái có ý nghĩa A. đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, ứng dụng trong việc di nhập vật nuôi. B. ứng dụng trong việc di nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp. C. đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, trong việc di nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp. D. đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, thuần hoá các giống vật nuôi. 017. Một đứa trẻ được ăn no, mặc ấm thường khoẻ mạnh hơn một đứa trẻ chỉ được ăn no/ điều đó thể hiện quy luật sinh thái A.giới hạn sinh thái. B.không đồng đều của các nhân tố sinh thái. C. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường. D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái. 018.Trên một cánh đồng cỏ có sự thay đổi lần lượt: thỏ tăng " cỏ giảm" thỏ giảm"cỏ tăng" thỏ tăng...điều đó thể hiện quy luật sinh thái A. giới hạn sinh thái. B. không đồng đều của các nhân tố sinh thái. C. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường. D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái. 019.Loài thuỷ sinh vật rộng muối nhất sống ở A. cửa sông. B. biển gần bờ. C. xa bờ biển trên lớp nước mặt. D. biển sâu. 020.Nơi ở là  A. khu vực sinh sống của sinh vật. B. khoảng không gian sinh thái. C. nơi thường gặp của loài. D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật 021.Ổ sinh thái là A. khu vực sinh sống của sinh vật. B. khoảng không gian sinh thái có tất cả các đ.kiện quy định cho sự tồn tại, p.triển ổn định lâu dài của loài. C. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật D. nơi thường gặp của loài. 022.Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của TV, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng. B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây. C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật. D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây 1. Về nguồn gốc, hệ sinh thái được phân thành các kiểu A. hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo.                   B. hệ sinh thái trên cạn và dưới nước. C. hệ sinh thái rừng và biển.                              D. hệ sinh thái lục địa và đại dương. 2. Vật chất trong chu trình sinh địa hóa được sinh vật sử dụng A. một lần.                   B. hai lần.                     C. ba lần.                     D. lặp đi lặp lại nhiều lần. 3. Trong hệ sinh thái, thành phần hữu sinh bao gồm A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, các chất hữu cơ. B. sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ. C. sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ. D. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. 4. Khu sinh học nào sau đây có hệ sinh vật phân giải hoạt động nhanh và hiệu quả nhất? A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Savan.         C. Hoang mạc.             D. Rừng Taiga. 5. Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên? A. Cánh đồng.              B. Bể cá cảnh.              C. Rừng nhiệt đới.        D. Trạm vũ trụ. 6. Mô hình V.A.C là một hệ sinh thái vì A. có sinh vật sản xuất, tiêu thụ, phân giải.         B. có kích thước quần xã lớn. C. có chu trình tuần hoàn vật chất.                     D. có cả động vật và thực vật. 7. Bộ phận của sinh vật khó hoàn lại các chất cho chu trình sinh địa hóa của sinh quyển là A. rễ. và lá.                  B. xương.                     C. thân cây.      D. thịt và da. 8. Trong một hệ sinh thái, A. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng. B. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng. C. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật tái sử dụng. D. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được sinh vật tái sử dụng. 9. Hiệu suất sinh thái là gì? A. Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng. B. Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng. C. Phần trăm khối lượng giữa các bậc dinh dưỡng. D. Phần trăm cá thể giữa các bậc dinh dưỡng. 10. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao do A. hô hấp, tạo nhiệt của cơ thể sinh vật. B. các chất thải (phân động vật, chất bài tiết). C. các bộ phận rơi rụng ở thực vật (lá cây rụng, củ, rễ). D. các bộ phận rơi rụng ở vật (rụng lông và lột xác ở động vật). 11. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với 1 hệ sinh thái? A. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn. B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn. C. Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần. D. Trong hệ sinh thái sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình. 12. Yếu tố nào sau đây không tuần hoàn trong hệ sinh thái? A. Năng lượng mặt trời.            B. Nitơ.            C. Cacbon.                  D. Phôtpho. 13. Quá trình chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái không được xem là chu trình sinh địa hóa vì A. không có sự trao đổi giữa cơ thể với môi trường.      B. năng lượng không tuần hoàn theo chu trình. C. không khép kín hoàn toàn.                                       D. khép kín hoàn toàn. 14. Vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không dài? A. Do năng lượng quá mất quá lớn qua các bậc dinh dưỡng B. Do năng lượng mặt trời được sử dụng quá ít trong quang hợp. C. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở mỗi bậc dinh dưỡng. D. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất. 15. Sự khác biệt rõ rệt nhất giữa dòng năng lượng và dòng vật chất trong hệ sinh thái là A. các chất dinh dưỡng được sử dụng lại, còn năng lượng thì không. B. năng lượng được sử dụng lại còn các chất thì không. C. các cơ thể sinh vật luôn cần các chất dinh dưỡng nhung không phải lúc nào cũng cần năng lượng. D. các cơ thể sinh vật luôn cần nănglượng nhung không phải lúc nào cũng cần các chất dinh dưỡng. 16. Trong một hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng được hấp thụ cuối cùng đều được A. chuyển đến bậc dinh dưỡng tiếp theo.           B. chuyển cho các sinh vật phân giải. C. sử dụng cho các hoạt động sống.      D. giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt năng. 17. Trong chuỗi thức ăn: cỏ ® hươu ® hổ, thì cỏ là A. sinh vật sản xuất.                              B. sinh vật ăn thịt bậc 1. C. sinh vật ăn thịt bậc 2.                        D. sinh vật phân giải. *18. Sản lượng sinh vật thứ cấp được tạo ra bởi A. tảo nâu, tảo đỏ, tảo lam.                   B. dương xỉ, cỏ tháp bút. C. các loài động vật.                             D. thực vật bậc cao. 19. Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chữ cái từ A đến E. Trong đó: A = 500kg, B = 600kg, C = 5000kg, D = 50 kg, E = 5kg. Chuỗi thức ăn nào sau đây có thể xảy ra? A. A→ B → C → D.                                       B. E → D → A → C. C. E → D → C → B.                                      D. C → A → D → E. 20. Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không đúng? A. Lúa → Chuột→ Mèo→ Diều hâu.               B. Lúa → Rắn→ Chim→ Diều hâu. C. Lúa → Chuột→ Rắn→ Diều hâu.                D. Lúa → Chuột→ Cú→ Diều hâu. 21. Tháp hay các tháp hoàn thiện nhất là A. tháp năng luợng.                                           B. tháp năng lượng và tháp số lượng. C. tháp năng lượng và tháp sinh khối.    D. tháp sinh khối và tháp số lượng. *22. Sản lượng sinh vật thứ cấp cao mà con người có thể nhận được nằm ở bậc dinh dưỡng nào? A. Vật dữ đầu bảng. B. Những động vật gần với vật dữ đầu bảng. C. Những động vật ở bậc dinh dưỡng trung bình trong chuỗi thức ăn. D. Động vật ở bậc dinh dưỡng gần với sinh vật tự dưỡng. 23. Có bao nhiêu chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn sau? Lúa---- > Chuột--- > Mèo---- > Hổ Vi sinh vật Rau cải---- > Sâu rau---- > Chim---- > Cáo A. 4.                            B. 5.                             C. 6.                            D. 7. 24. Trong các nhóm sinh vật sau nhóm nào có sinh khối lớn nhất? A. Sinh vật sản xuất.                                         B. Động vật ăn thực vật. C. Động vật ăn thịt.                                           D. Động vật phân huỷ. CHƯƠNG III.  HỆ SINH THÁI - SINH QUYỂN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 A 7 B 13 B 19 C 2 D 8 D 14 A 20 B 3 D 9 B 15 A 21 A 4 A 10 A 16 D 22 D 5 C 11 B 17 A 23 B 6 C 12 A 18 C 24 A

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxtr_c_nghi_m_sinh_thai_6233_2217849.docx
Tài liệu liên quan