Nghiên cứu sạt lở ven sông Bình Di ở An Giang - Quách Hồng Chương

Tài liệu Nghiên cứu sạt lở ven sông Bình Di ở An Giang - Quách Hồng Chương: NGHIÊN CỨU SẠT LỞ VEN SÔNG BÌNH DI Ở AN GIANG Q Ồ *, Ù **, Q Ỳ ***, Q Ố Ý** , , **** Investigation of Sliding along the Binh Di Riverbank in An Giang Province Abstract: Sliding have happened seriously along Binh Di riverbank belonging to Nhon Hoi district. Sustainable solutions to treat sliding havenot been applied. This baper investigated the nature of sliding along the Binh Di riverbank. The simplified Bishop method was employed for sliding analysis by the Slope/W software. More than 20 scenarios were simulated to take account for various factors causing sliding such as: water levels. surface loads. and riverbank erosion. The results indicate that: (1) Factor of safty. FS decreases 1 to 2% and 40 to 50% for water level fluctuation. (2) FS reduces from 1 to 5% with the influence of human activities along the river bank. (3) high flow velocity causes riverbank erosion. and (4) FS diminishes from 1 to 4% due to riverbank erosion after 5 years. Keywor...

pdf10 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nghiên cứu sạt lở ven sông Bình Di ở An Giang - Quách Hồng Chương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGHIÊN CỨU SẠT LỞ VEN SÔNG BÌNH DI Ở AN GIANG Q Ồ *, Ù **, Q Ỳ ***, Q Ố Ý** , , **** Investigation of Sliding along the Binh Di Riverbank in An Giang Province Abstract: Sliding have happened seriously along Binh Di riverbank belonging to Nhon Hoi district. Sustainable solutions to treat sliding havenot been applied. This baper investigated the nature of sliding along the Binh Di riverbank. The simplified Bishop method was employed for sliding analysis by the Slope/W software. More than 20 scenarios were simulated to take account for various factors causing sliding such as: water levels. surface loads. and riverbank erosion. The results indicate that: (1) Factor of safty. FS decreases 1 to 2% and 40 to 50% for water level fluctuation. (2) FS reduces from 1 to 5% with the influence of human activities along the river bank. (3) high flow velocity causes riverbank erosion. and (4) FS diminishes from 1 to 4% due to riverbank erosion after 5 years. Keywords: Landslides. sliding. highway embankment. slope stability. erosion. 1. Ớ * G m v C à ăm ễ ê v v C sông Long ê v v [ ] à ê ợ b m và ă ợ C ó m m , v v [ ] êm v , b à v vă , * Th c sỹ. Tr ng Đ i c B ch Khoa TP. CM (HCMUT). quachbachlong@gmail.com ** PGS.TS.. Gi ng vi n. Khoa KTXD. HCMUT. tnhhung@hcmut.edu.vn. *** ThS.. Nghi n c u vi n. Khoa KTXD. CMUT. . tnqnga@hcmut.edu.vn. **** c vi n cao h c. Khoa KTXD. CMUT. thiethoai@gmail.com. 81302460@hcmut.edu.vn. tlkinl91@gmail.com G C m m , v ễ ứ v m ợ b v v à à b và v ê ứ b ợ ễ , G . Ổ v ê ứ ợ v ợ v vă , , và ó ê ứ àm b 2. Ở Ý à (FS) ỷ ứ và ứ ê và ợ trình (1). f m FS    (1) ó f - ứ m - ứ ê FS à mứ và ợ àm ợ tích FS m v ê ứ à b m b m ợ , ó m ợ và b m ợ FS ợ ( FS b [ ]  ' '. .cos . .tan .sin n n n c b W u b m FS W          (2) ó c‟ - ; ‟ - góc ma sát trong; Wn - ợ m m ợ ; bn - à m m ợ ợ ; u - ; n - ó ê m m ợ ; 'cos tan /m FS    Vì ( )m f FS  nên quá trình tính toán FS là m và FS m ợ 22TCN 262-2000, ê à ợ b ,4. Hình 1. X c ịnh h s an toàn d a trên ph ơng ph p phân m nh [1] 3. Ị Ứ m b ê m và C m m à ó ( b v m và + ,5 – +4, m m n –0, m ( b m ó -10,6 m ( ợ êm v à C ê ứ ( ợ và / C ê ợ (a). Vị trí xã Nhơn ội (b). Vị trí o n sông Bình Di Hình 2. Vị trí nghiên c u (Google map) Hình 3. M c n c tr m Khánh An 2017 Hình 4. Địa hình lòng sông khu v c nghiên c u [9] n 1. Chỉ t êu lý ủa các lớp t tại vị trí nghiên cứu Các chỉ tiêu / tên lớp t Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Mô t l t Sét màu nâu xám, d o m m Bùn sét màu m , ch y Sét pha màu xám, d o m m Chi u dày (m) 3,8 24 1,5 m t nhiên. w (%) 32,9 59,3 27,2 Dung tr ng t nhiên. γw (kN/m 3 ) 18,48 16,21 18,69 Gi i h n ch y. LL (%) 42,5 53,8 33,2 Ch s d o. PI (%) 21,5 27,5 18,8 L c dính. c (kN/m2) 21,7 19,4 15,47 Góc n i ma sát.  0) 20,53 9,28 12,04 4. Ị Ỏ Ở 4.1. Cá ị b n t eo t ủ văn m và m ê [ ] (m àm ă , m ó ỡ ê (m m m [ ] à b m m vă n 2. Tổ hợp các kịch b n thủ văn m p ỏng Tổ hợp M n ớc sông. Hs (m) M n ớc ru ng. Hr (m) Kịch b n thủ văn m p ỏng A +5,95 +4,7 M c sông cao. m c ru ki m B +5,95 +6 M c sông cao, m c ru ng b ng m C -0,5 +4,7 M c sông th p nh t, m c ru thoát ki m D -0,5 +6 M c sông th p nh t, m c ru ng b ng m 4.2. ị b n t eo t trọn v ê ứ C ợ FS [ ] n các ợ m bà b n 3. Tổ hợp các kịch b n t i trọng Tổ hợp T i trọng xe (kPa) T i trọng nhà (kPa) T i trọng v t liệu (kPa) Kịch b n t i trọng tại vị trí mô phỏng I 0 0 0 Không có nhà dân, ó thông II 0 5 0 Có nhà dân, ó III 12,63 0 0 Không có nhà dân, ó IV 12,63 5 0 Có nhà dân, ó V 12,63 5 15 Có nhà dân, ó ó v t li u ợc t p k t 4.3. ị tr m p ỏn ó b các ó v ó [ ] C ó ó à v ê ợ àm àm m [ ] C v C , và ó m ( ợ ng nghiên ứ à Hình 5. Vị trí mặt cắt phân tích ổn định tổng thể [9] 5. Q ợ ứ v ợ và vă ợ và b m ợ m m m G / ê b ợ , FS ( FS v b vă và ó ợ . (c). Tr ng h p Hs = -0,5 m. Hr = +6 m (d). Tr ng h p Hs = -0,5 m. Hr = +4,7 m (e). Tr ng h p Hs = +5,95 m. Hr = +6 m (f). Tr ng h p Hs = +5,95 m. Hr = +4,7 m Hình 6. Phân tích FS bằng Slope/W t i vị trí MC4 5.1. n ởn ủ m n ớ FS ợ v b m và m ợ FS m - m m ( vă và ứ v m m + , m -0,5 m. FS m - ( vă C và ứ v m Ổ m ê (FS > 1,4) khi m ợ , m m (FS < 1,4). ê ứ ó m [ 8], m àm b và m ứ , m và m ê àm ă ă m ê m , v b m ê b m ê ợ . a T h p t i tr ng (b) T h p t i tr ng II (c) T h p t i tr ng III (d) T h p t i tr ng IV (e) T h p t i tr ng V Hình 7. Ảnh h ng c a iều ki n th y v n n FS 5.2. n ởn oạt n ủ on n ờ C b ễ v m ợ FS. FS – 5% , à và v ợ m vă ê ứ v [ , ] àm ă ê (a). T h p th y v n A (b). T h p th y v n B (c). T h p th y v n C (d). T h p th y v n D Hình 8. Ảnh h ng c a ho t ộng con ng i n FS 5.3. n ởn ủ ị ìn v ê ứ ó C ợ b ợ m ê b và m , m , và m [ ] m b v v êm ( , m/ , m/ v m , m/ , v à v b m ê , – 0,4 m/ ợ à v b v vă àm bê v và b m v v ! m/ à m ó ă ó b à ợ v ê ứ [ ] (a). Vận t c n c cu i mùa ki t (b). Vận t c n c u m a lũ (c). Vận t c n c ỉnh lũ (d). Vận t c n c cu i m a lũ Hình 9. Vận t c n c [9] 5.4. n ởn ủ xó ê ứ b ó ợ v ê ứ ăm [ ] ó ( b ó - m ăm àm ê ă m FS và ăm ê ứ ăm FS m - 4% sau 5 ăm Hình 10. S bi n i c a lòng sông t i MC4 sau 5 n m [9] Hình 11. Ảnh h ng c a bi n i dòng sông t i MC4 n FS 6. à b à m à ợ v ợ , vă , ợ ợ b v m m G / (1) FS gi m 1 - 2% khi m c ru ng gi m. FS gi m 4 - 5% khi m c sông gi m. (2) a hình cong làm cho v n t c dòng c l và m à m t trong nh ng nguyên nhân gây xói l b . (3) FS i 1 - 5% v i s ng c a ho ng c i d c theo b sông. (4) S i c ng c a xói làm FS gi m 1 - ăm. Ờ óm ê ứ à m U và & G óm ê ứ / -UBND ngày 27/10/2017 - G C và à G ợ 1. G “ ê ” ê C -2000. 45 trang. 2000. 2. B.M. Das. Principles of Geotechnical Engineering. USA: Cengate Learing. 2006. 683 pp. 3. Tran-Nguyen. H.H.. Nguyen. C.V.H.. “ embankments along riverbanks on soft ground in An Giang province Vietnam: a theoretical ” symposium on deformation characteristics of geomaterials. IS-SEOUL 2011. 1-2 September 2011. Seoul. South Korea. 2011. pp. 1283-1287. 4. J. M. Duncan and S. G. Wright. Soil strength and slope stability. New Jersey: John Wiley & Son Inc.. 2005. 297 pp. 5. L. W. Abramson. T. S. Lee. S. Sharma and G. M. Boyce. Slope stability and Stabilization methods. John Wiley & Son Inc.. 2002. 712 pp. 6. ê và ễ à “ ê ứ v G ” d / 68-71. 7. ê ễ và ễ à “ ê ứ ợ v G ” và - b v C U - HQG TP. HCM. 30/10/2013. trang 303-312. 2013. 8. ễ à và “ ê ứ m b à C ” / 29-37. 9. m ê Cứ C & C “ b ó ” / Ng i ph n bi n: G ẬU Ă GỌ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf13_1455_2181552.pdf
Tài liệu liên quan