Kiểm toán dầm chủ

Tài liệu Kiểm toán dầm chủ: chương 5 kiểm toán dầm chủ V.1. Kiểm toán giai đoạn thi công Sơ đồ tính toán: Cánh T tĩnh định. V.1.1. Kiểm toán theo trạng thái giới hạn cường độ Tất cả các mặt cắt trong quá trình tính toán cốt thép dự ứng lực ở trên đã được kiểm toán theo trạng thái giới hạn cường độ và đều thoả mãn điều kiện: Mu Ê Mr V.1.2. Kiểm toán ứng suất V.1.2.1. Lý thuyết kiểm toán - ứng suất nén Phải khảo sát nén với tổ hợp tải trọng 1 của trạng thái giới hạn sử dụng quy định trong Bảng 3.4.1-1. Phải sử dụng các giới hạn nêu trong Bảng 1. Hệ số chiết giảm, jw, phải được lấy bằng 1 khi các tỷ số độ mảnh của bản bụng và bản cánh, tính theo Điều 5.7.4.7.1, không lớn hơn 15. Nếu bản bụng hoặc bản cánh có tỷ số độ mảnh lớn hơn 15 phải tính hệ số chiết giảm jw theo Điều 5.7.4.7.2. Bảng 5.9.4.2.1-1 - Giới hạn ứng suất nén của bê tông dự ứng lựcở trạng thái giới hạn sử dụng sau mất mát cho cấu kiện dự ứng lực toàn phần Vị trí Giới hạn ứng suất - Đối với các cầu không xây dựng phân đoạn và do tổng của ...

doc32 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1761 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm toán dầm chủ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chương 5 kiểm toán dầm chủ V.1. Kiểm toán giai đoạn thi công Sơ đồ tính toán: Cánh T tĩnh định. V.1.1. Kiểm toán theo trạng thái giới hạn cường độ Tất cả các mặt cắt trong quá trình tính toán cốt thép dự ứng lực ở trên đã được kiểm toán theo trạng thái giới hạn cường độ và đều thoả mãn điều kiện: Mu Ê Mr V.1.2. Kiểm toán ứng suất V.1.2.1. Lý thuyết kiểm toán - ứng suất nén Phải khảo sát nén với tổ hợp tải trọng 1 của trạng thái giới hạn sử dụng quy định trong Bảng 3.4.1-1. Phải sử dụng các giới hạn nêu trong Bảng 1. Hệ số chiết giảm, jw, phải được lấy bằng 1 khi các tỷ số độ mảnh của bản bụng và bản cánh, tính theo Điều 5.7.4.7.1, không lớn hơn 15. Nếu bản bụng hoặc bản cánh có tỷ số độ mảnh lớn hơn 15 phải tính hệ số chiết giảm jw theo Điều 5.7.4.7.2. Bảng 5.9.4.2.1-1 - Giới hạn ứng suất nén của bê tông dự ứng lựcở trạng thái giới hạn sử dụng sau mất mát cho cấu kiện dự ứng lực toàn phần Vị trí Giới hạn ứng suất - Đối với các cầu không xây dựng phân đoạn và do tổng của lực dự ứng lựchữu hiệu và các tải trọng thường xuyên gây ra. - Đối với các cầu xây dựng phân đoạn và do tổng của lực dự ứng lựchữu hiệu và các tải trọng thường xuyên gây ra. - Đối với các cầu không xây dựng phân đoạn và do hoạt tải cộng với 1/2 tổng của lực dự ứng lực hữu hiệu và các tải trọng thường xuyên gây ra. - Do tổng lực dự ứng lực hữu hiệu. tải trọng thường xuyên, các tải trọng nhất thời, và tải trọng tác dụng khi vận chuyển và bốc xếp. 0,45 fc (MPa) 0,45 fc (MPa) 0,40 fc (MPa) 0,60 jw fc (MPa) - ứng suất kéo Đối với tổ hợp tải trọng sử dụng bao hàm tải trọng xe, ứng suất kéo trong bộ phận với các bó thép dự ứng lực được dính bám hoặc không dính bám phải được khảo sát với tổ hợp tải trọng sử dụng quy định trong Bảng 3.4.1-1 có xét tới các ghi chú của nó. Sử dụng các giới hạn trong Bảng 1. Bảng 5.9.4.2.2-1 - Giới hạn ứng suất kéo trong bê tông dự ứng lực ở trạng thái giới hạn sử dụng sau mất mát cho các cấu kiện dự ứng lực toàn phần Loại cầu Vị trí Giới hạn ứng suất Lực kéo trong miền chịu kéo được nén trước của các cầu với giả thiết mặt cắt không bị nứt. Các cầu không xây dựng phân đoạn Đối với các cấu kiện có các bó thép dự ứng lực hay cốt thép được dính bám trong điều kiện không xấu hơn các điều kiện bị ăn mòn thông thường. 0,5(MPa) Đối với các cấu kiện có các bó thép dự ứng lực hay cốt thép dính bám chịu các điều kiện ăn mòn nghiêm trọng. 0,25(MPa) Đối với các cấu kiện có các bó thép dự ứng lực không dính bám. Không cho kéo Các ứng suất dọc ở các mối nối trong miền chịu kéo được nén trước. Các cầu xây dựng phân đoạn Các mối nối loại A có lượng cốt thép phụ dính bám tối thiểu chạy qua các mối nối chịu lực kéo dọc với ứng suất 0.5 fy ; các bó thép trong . 0,25(MPa) Mối nối loại A không có lượng cốt thép phụ dính bám tối thiểu chạy qua các mối nối. Không cho kéo Các mối nối loại B; các bó thép ngoài Nén tối thiểu 0,7 (MPa) ứng suất ngang qua các mối nối . Lực kéo theo hướng ngang trong vùng chịu kéo được nén trước 0,25(MPa) ứng suất trong các vùng khác. Đối với các vùng không có cốt thép dính bám Không cho kéo Có lượng cốt thép dính bám đủ chịu được lực kéo trong bê tông với giả thiết mặt cắt không bị nứt tại ứng suất bằng 0,5 fsy 0,5(MPa) Để áp dụng điều này, diện tích nằm ngoài vùng chịu kéo dọc được nén trước phải được xác định theo Điều 5.9.4.1.2. Từ đó ta có các giới hạn ứng suất được sử dụng để kiểm toán: - ứng suất nén: fn Ê 0.45 f’ci - ứng suất kéo: fk Ê 0.5 trong đó: f’ci = 0.85f’c = 0.85*50000 = 42500 kN/m2 V.1.2.2. Kiểm toán Ta có fn Ê 0.45 f’ci = 19125 kN/m2 fk Ê 0.5 = 3260 kN/m2 - Khi đúc đốt K0 ứng suất thớ trên ứng suất thớ dưới fn max fk max 0,45 fc 0,5 Kiểm toán Thớ trên -2025.8 80.35 19125 3260 Đạt Thớ dưới -530.28 1124.38 19125 3260 Đạt - Khi đúc đốt K1 ứng suất thớ trên ứng suất thớ dưới fn max fk max 0,45 fc 0,5 Kiểm toán Thớ trên -2010.59 474.32 19125 3260 Đạt Thớ dưới -1500.13 723.76 19125 3260 Đạt - Khi đúc đốt K2 ứng suất thớ trên ứng suất thớ dưới fn max fk max 0,45 fc 0,5 Kiểm toán Thớ trên -2010.72 639.69 19125 3260 Đạt Thớ dưới -2348.07 770.28 19125 3260 Đạt - Khi đúc đốt K3 ứng suất thớ trên ứng suất thớ dưới fn max fk max 0,45 fc 0,5 Kiểm toán Thớ trên -2061.76 841.91 19125 3260 Đạt Thớ dưới -3252.47 825.38 19125 3260 Đạt - Khi đúc đốt K4 ứng suất thớ trên ứng suất thớ dưới fn max fk max 0,45 fc 0,5 Kiểm toán Thớ trên -2106.57 1092.22 19125 3260 Đạt Thớ dưới -4214.52 882.19 19125 3260 Đạt - Khi đúc đốt K5 ứng suất thớ trên ứng suất thớ dưới fn max fk max 0,45 fc 0,5 Kiểm toán Thớ trên -2144.35 1389.33 19125 3260 Đạt Thớ dưới -5233.46 935.11 19125 3260 Đạt - Khi đúc đốt K6 ứng suất thớ trên ứng suất thớ dưới fn max fk max 0,45 fc 0,5 Kiểm toán Thớ trên -1992.64 1984.7 19125 3260 Đạt Thớ dưới -6679.43 1250.93 19125 3260 Đạt - Khi đúc đốt K7 ứng suất thớ trên ứng suất thớ dưới fn max fk max 0,45 fc 0,5 Kiểm toán Thớ trên -2013.07 2777.97 19125 3260 Đạt Thớ dưới -8416.11 1309.26 19125 3260 Đạt - Khi đúc đốt K8 ứng suất thớ trên ứng suất thớ dưới fn max fk max 0,45 fc 0,5 Kiểm toán Thớ trên -2007.87 3159.62 19125 3260 Đạt Thớ dưới -10498.9 1311.2 19125 3260 Đạt - Hợp long nhịp biên: khi đốt hợp long chưa đủ cường độ ứng suất thớ trên ứng suất thớ dưới fn max fk max 0,45 fc 0,5 Kiểm toán Thớ trên -5156.71 3192.89 19125 3260 Đạt Thớ dưới -8725.06 2112.47 19125 3260 Đạt V.2. Kiểm toán giai đoạn khai thác Trong giai đoạn khai thác, ta chỉ kiểm toán tại các mặt cắt: - Các mặt cắt gối - Các mặt cắt L/2, L/4 V.2.1 Tính toán mất mát ứng suất: Tổng mất mát ứng suất trước trong các cấu kiện kéo sau được xác định theo điều 5.9.5.1 của Tiêu chuẩn 22 TCN-272-05: Trong đó : Mất mát tức thời gồm: + Mất mát do ma sát: + Mất mát do thiết bị neo : + Mất mát do co ngắn đàn hồi : Mất mát theo thời gian gồm: + Mất mát do co ngót : + Mất mát do từ biến của bêtông : + Mất mát do dão của thép : * Mất mát do ma sát. (Theo 5.9.5.2.2b) Mất mát do ma sát giữa các bó thép ứng suất trước và ống bọc được tính theo công thức sau: . Trong đó: fpj : ứng suất trong bó thép ứng suất trước tại thời điểm kích, được giả định trước fpj = 1448 (MPa). x : Chiều dài bó thép dự ứng lực từ đầu kích đến điểm bất kỳ đang xét (mm). k : Hê số ma sát lắc trên mm của bó cáp .(mm-1 m : Hệ số ma sát. a : Tổng giá trị tuyệt đối thay đổi góc của đường cáp ứng suất trước từ đầu kích gần nhất đến điểm đang xét. ống gen được sử dụng là loại ống Polyethylene có các đặc trưng được tra trong bảng 5.9.5.2.2b-1: k = 6.6´10-7 m = 0.23 * Mất mát do thiết bị neo (Theo 5.9.5.2). Tạm thời tính theo công thức: Trong đó: DL: Chiều dài tụt neo (mm). L: chiều dài cáp dự ứng lực (mm). Mất mát ứng suất do ma sát và thiết bị neo được tổng hợp trong bảng sau: Tiết diện Bó cáp x α ΔfPF ΔfPFtb Số bó DL L DfPA (bó) DfPAtb mm rad (Mpa) (Mpa) bó m m (Mpa) (Mpa) 3_3 B-1 14000 0.00 13.686 2 0.004 14 56.286 B-2 14000 0.00 13.686 2 0.004 18 43.778 B-3 14000 0.139 60.074 2 0.004 22 35.818 B-4 14000 0.16 66.954 2 0.004 25 31.520 38.6 41.85 12_12 C-0 33000 0.00 32.058 2 0.004 12 65.667 C-1 33000 0.00 32.058 2 0.004 18 43.778 C-2 33000 0.00 32.058 2 0.004 24 32.833 C-3 33000 0.139 77.869 2 0.004 30 26.267 C-4 33000 0.160 84.663 2 0.004 36 21.889 C-5 33000 0.160 84.663 2 0.004 40 19.700 C-6 33000 0.211 101.028 2 0.004 48 16.417 C-7 33000 0.211 101.028 2 0.004 56 14.071 C-8 33000 0.274 120.980 2 0.004 64 12.313 74.045 28.104 22_22 G-1 9000 0.00 8.813 2 0.004 18 43.778 G-2 13000 0.00 12.712 2 0.004 26 30.308 G-3 16000 0.139 61.958 2 0.004 32 24.625 G-4 19000 0.160 71.636 2 0.004 38 20.737 G-5 22000 0.211 90.922 2 0.004 44 17.909 49.208 27.47 * Mất mát do co ngắn đàn hồi (Theo 5.9.5.2.3b). Mất mát do co ngắn đàn hồi về bản chất là khi căng bó sau sẽ gây mất mát cho bó trước. Và được tính theo công thức: Trong đó: N : Số lượng các bó thép ứng suất trước giống nhau. fcgp : Tổng ứng suất bêtông ở trọng tâm các bó thép ứng suất trước do lực ứng suất trước sau kích và tự trọng của cấu kiện ở các mặt cắt có mômen max (MPa). F : lực nén trong bêtông do ứng suất trước gây ra tại thời điểm sau khi kích, tức là đã xảy ra mất mát do ma sát và tụt neo (kN). e : Độ lệch của trọng tâm các bó thép so với trục trung hoà của tiết diện (mm). Aps : Tổng diện tích của các bó cáp dự ứng lực Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi được tổng hợp trong bảng sau: Tiết diện F N e Mttbt Ag Ig fcgp DfpES (kN) (bó) (m) (kN.m) (m2) (m4) (kN/m2) (Mpa) 3_3 20513.25 8 0.583 11574.4 6.721 6.25 2315.58 5.583 12_12 45422.47 18 1.623 -78953.2 11.474 34.1 5152.15 13.407 22_22 25712.29 10 0.583 22985 6.721 6.25 1546.13 3.834 * Mất mát do co ngót (5.9.5.4.2). Mất mát do co ngót bêtông trong cấu kiện kéo sau được xác định theo công thức: Trong đó: H : Độ ẩm tương đối bao quanh kết cấu, được lấy trung bình hàng năm. Lựa chọn H = 80%. Suy ra mất mát do co ngót bêtông được tính là: * Mất mát do từ biến (5.9.5.4.3). Trong đó: fcgp : Tổng ứng suất bêtông ở trọng tâm các bó thép ứng suất trước do lực ứng suất trước sau kích và tự trọng của cấu kiện ở các mặt cắt có mômen max (MPa). : Thay đổi trong ứng suất bêtông tại trọng tâm thép ứng suất trước do tải trọng thường xuyên, trừ tải trọng tác động vào lúc thực hiện các lực ứng suất trước, được tính cùng các mặt cắt tính fcgp (MPa). MDW : moment do trọng lượng tĩnh tải phần 2 e : là khoảng cách từ trọng tâm bó thép đến trục trung hoà của tiết diện. Mất mát ứng suất do từ biến được tổng hợp trong bảng sau: Tiết diện MDW e I Dfcdp fcgp DfpCR kN.m m m4 MPa MPa MPa 3_3 3297.80 0.583 6.25 -0.31 2315.58 29.94 12_12 -20483.00 1.623 34.10 0.97 5152.15 55.00 22_22 6414.60 0.583 6.25 -0.60 1546.13 22.74 *Mất mát do tự chùng (5.9.5.4.4). Trong đó: : Mất mát do dão lúc truyền lực : Mất mát sau khi truyền. - Mất mát do tự chùng tại thời điểm truyền lực (5.9.5.4.4b). Sử dụng các tao thép có độ tự chùng thấp nên mất mát do dão lúc truyền lực được tính : Trong đó: t : Thời gian từ lúc tạo ứng suất trước đến lúc truyền, (ngày). t = 4 (ngày). fpj : ứng suất ban đầu trong bó thép vào cuối lúc kéo (Mpa). fpy : Cường độ chảy quy định ở bó thép. - Mất mát do dão thép sau khi truyền (5.9.5.4.4c). Với thép có độ tự chùng thấp cho cấu kiện kéo sau, mất mát do dão thép sau khi truyền được tính như sau: Vậy mất mát dự ứng lực do tự chùng được tổng hợp trong bảng sau: Tiết diện t fpj fpy DfpR1 DfpR2 DfpR 3_3 4 1290.367 1581 17.021 33.960 50.980 12_12 4 1260.844 1581 15.464 28.327 43.792 22_22 4 1295.888 1581 17.318 33.647 50.964 * Tổng mất mát ứng suất của cầu trong giai đoạn khai thác là: Tiếtdiện DfpT Đơn vị 3_3 191.953 MPa 12_12 239.349 MPa 22_22 179.219 MPa V.2.2. Kiểm toán. V.2.2.1. Trạng thái giới hạn cường độ - Kiểm tra mô men Mu Ê Mr theo TTGH Cường độ - Kiểm tra giới hạn cốt thép tối đa, tối thiểu. - Kiểm tra lực cắt Vn Ê Vr theo TTGH Cường độ Bảng tính được thể hiện ở bên dưới. Kiểm tra cấu kiện chịu uốn. - Cốt thép cường độ cao loại bó xoắn 19 tao có các chỉ tiêu sau: + Đường kính danh định: d = 12.7 mm. + Diện tích mặt cắt ngang: A = 98.7 mm2. + Trọng lượng danh định: q = 0.755 N/m. + Cường độ phá hoại tối thiểu: fpu = 1860 MPa. + b1 :Hệ số chuyển đổi hình khối ứng suất ( theo điều 5.7.2.2 ) + Diện tích cốt thép DƯL : fpu : Cường độ chịu kéo quy định của cốt thép DƯL, fpu=1860 Mpa. Mtt : Mômen tính toán tại mặt cắt đang xét (Nmm) Diện tích 1 bó cốt thép : Aten = nst*fst nst : Số tao trong 1 bó cốt thép, nst =19 tao fst : Diện tích 1 bó cốt thép, fst=98.7 mm2 ị Aten = 19 *98.7 = 1875 mm2 - Sức kháng uốn danh định được xác định theo công thức: + Nếu c< hf tính sức kháng uốn theo công thức mặt cắt chữ nhật + Nếu c< hf tính sức kháng uốn theo công thức mặt cắt chữ T Bờ tụng Thộp Dự ứng lực Thộp thường fc' = 50000 kN/m2 A = 0.001875 m2 fy = 420000 kN/m2 Ec = 35749528.67 kN/m2 Eps = 197000000 kN/m2 Es = 200000000 kN/m2 gbt = 24.5 kN/m3 fpu = 1860000 kN/m2 fpy = 1674000 kN/m2 Bảng 1 :Kiểm tra mụmen dương tại cỏc mặt cắt nhịp biờn. Mặt cắt Mu (kN.m) Số bú Aps (m2) Dp (m) Bf (m) c (m) fps (kN.m) a (m) Mn (kN.m) φMn (kN.m) Kiểm tra Đà giỏo 36340.53 8 0.015 2.05 5.5 0.169 1817065.8 0.15 53830.573 53830.573 Đạt 1 38179.86 8 0.015 2.05 5.5 0.169 1817065.8 0.15 53830.573 53830.573 Đạt 2 34547.71 8 0.015 2.0790 5.594 0.166 1818416.2 0.15 54661.590 54661.590 Đạt 3 25462.96 6 0.01125 2.1160 5.64 0.124 1829480.5 0.15 42007.160 42007.160 Đạt 4 15026.05 4 0.0075 2.3110 5.687 0.083 1841295.4 0.15 30878.523 30878.523 Đạt 5 1403.58 2 0.00375 2.4580 5.734 0.041 1851312.9 0.15 16543.795 16543.795 Đạt Bảng 2 :Kiểm tra mụmen dương tại cỏc mặt cắt nhịp giữa. Mặt cắt Mu (kN.m) Số bú Aps (m2) Dp (m) Bf (m) c (m) fps (kN.m) a (m) Mn (kN.m) φMn (kN.m) Kiểm tra 22 62482.74 10 0.01875 2.05 5.500 0.21 1806649.8 0.15 66902.50 66902.50 Đạt 21 62326 10 0.01875 2.0790 5.594 0.207 1808145.5 0.15 67941.07 67941.07 Đạt 20 58518.11 10 0.01875 2.1160 5.640 0.205 1809544.4 0.15 69249.00 69249.00 Đạt 19 49574.62 8 0.015 2.3110 5.687 0.164 1823041.5 0.15 61144.81 61144.81 Đạt 18 35430.78 6 0.01125 2.4580 5.734 0.123 1833938.8 0.15 49165.61 49165.61 Đạt 17 21946.35 4 0.0075 2.6380 5.781 0.082 1843811.4 0.15 35442.66 35442.66 Đạt 16 5854.04 2 0.00375 2.8500 5.827 0.041 1852507.8 0.15 19277.66 19277.66 Đạt Bảng 3 :Kiểm tra cỏc mặt cắt chịu mụmen õm. Mặt cắt Mu (kN.m) Số bú Aps (m2) Dp (m) Bf (m) c (m) fps (kN.m) a (m) Mn (kN.m) φMn (kN.m) Kiểm tra 7 -15494.7 4 0.0075 2.4580 5.781 0.082 1842626 0.15 32932.331 32932.331 Đạt 8 -35419.8 6 0.01125 2.6380 5.734 0.123 1835717 0.15 52930.607 52930.607 Đạt 9 -58274.7 8 0.015 2.8500 5.687 0.165 1829848 0.15 76167.441 76167.441 Đạt 10 -99330.9 10 0.01875 3.0950 5.640 0.207 1825168 0.15 103350.128 103350.128 Đạt 11 -115761 12 0.0225 3.3720 5.594 0.25 1821388 0.15 135115.108 135115.108 Đạt 12 -102919 12 0.0225 3.8500 5.500 0.255 1825505 0.15 155053.870 155053.870 Đạt Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối đa, tối thiểu Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối đa Được kiểm tra theo điều 5.7.3.3.1 Hàm lượng cốt thép tối đa phải được giới hạn sao cho : Trong đó : c : khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hoà . de : khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo của cốt thép chịu kéo . Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu Được kiểm tra theo điều 5.7.3.3.2 Lượng cốt thép tối thiểu phải thoả mãn : Trong đó : Pmin : tỉ lệ giữa cốt thép chịu kéo và diện tích nguyên Bảng 4 :Kiểm tra hàm lượng cốt thộp tối đa, tối thiểu . Đối với cỏc mặt cắt chịu mụmen dương ở nhịp biờn Mặt cắt c (m) de (m) c/de kiểm tra Đà giỏo 0.169 2.05 0.184 Đạt 1 0.169 2.05 0.181 Đạt 2 0.166 2.079 0.157 Đạt 3 0.124 2.166 0.132 Đạt 4 0.083 2.311 0.105 Đạt 5 0.041 2.458 0.082 Đạt Đối với cỏc mặt cắt chịu mụmen dương ở nhịp giữa. Mặt cắt c (m) de (m) c/de kiểm tra 22 0.21 2.05 0.102 Đạt 21 0.207 2.079 0.100 Đạt 20 0.205 2.166 0.095 Đạt 19 0.164 2.311 0.071 Đạt 18 0.123 2.458 0.050 Đạt 17 0.082 2.638 0.031 Đạt 16 0.041 2.85 0.014 Đạt Đối với cỏc mặt cắt chịu mụmen õm. Mặt cắt c (m) de (m) c/de kiểm tra 7 0.255 3.85 0.066 Đạt 8 0.25 3.372 0.074 Đạt 9 0.207 3.095 0.067 Đạt 10 0.165 2.85 0.058 Đạt 11 0.123 2.638 0.047 Đạt 12 0.082 2.458 0.033 Đạt Kiểm tra sức kháng cắt Công thức kiểm toán: Trong đó: j : Hệ số sức kháng cắt được xác định theo quy định trong bảng 5.5.2.2-1, j = 0.9 Vn : Sức kháng cắt danh định được xác định theo quy định của điều 5.8.3.2. Với: dv : chiều cao chịu cắt có hiệu được xác định trong điều 5.8.2.7 bv : bề rộng bụng có hiệu, lấy bằng bệ rộng lớn nhất trong chiều cao dv. s : Cự ly cốt thép đai. b : Hệ số chỉ khả năng bêtông bị nứt chéo truyền lực keo được quy định trong điều 5.8.3.4. q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo được xác định trong điều 5.8.3.4 (độ). Khi tính, giả thiết trước góc q, sau đó tính các giá trị để tra bảng ngược lại q và b, nếu hai giá trị q gần bằng nhau thì có thể chấp nhận được, nếu không thì giả thiết lại. a : Góc nghiêng của cốt thép đai đối với trục dọc (độ). Nếu cốt đai thẳng đứng, a = 900. Av : Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s (mm2). Vp : Thành phần lực ứng suất trước có hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là dương nếu ngược chiều lực cắt (N). Xác định Vp : Acable : Diện tích 1 bó cáp Acable = 1875 (mm2). fp : ứng suất trong cáp sau mất mát, giá trị ứng với mỗi mặt cắt. fp = 1208.65 (MPa). gi : Góc lệch của cáp i so với phương ngang, = 1.147 Thay các giá trị vào công thức tính Vp ta được: Vp = 2598.56 (kN). Xác định dv và bv: Chiều cao chịu cắt có hiệu dv: Chiều cao chịu cắt có hiệu lấy bằng cự ly đo thẳng góc với trục trung hoà giữa hiệu ứng lực do kéo và nén do uốn, tức là: a = b1.c b1 đã tính ở phần tính chất vật liệu, b1 = 0.69. Suy ra dv = 3617(mm) Bề rộng chiu cắt có hiệu của tiết diện bv: Tại tiết diện 12-12, bề rộng có hiệu được lấy bằng bề rộng sườn có hiệu của tiết diện dầm, bv = 900 mm. Tiết diện 0.9de Mm 0.72h mm de - 0.5a mm dv mm bv mm 12_12 3253 2880 3617 3617 900 Xác định q và b: Được tra từ bảng 5.8.3.4.2-1 Để xác định được q và b ta phải thông qua các giá trị sau và ex. Trong đó: n : ứng suất cắt trong bêtông = 3.723 (MPa). ị = 0.075 fpo : ứng suất trong thép dự ứng lực khi ứng suất trong bêtông xung quanh nó bằng 0. = -124.08 (MPa). fpe : ứng suất có hiệu trong thép dự ứng lực sau mất mát. = -15.63 (MPa). Ep = 197000 (Mpa). Ec = 35749 (Mpa). Giả thiết ban đầu chọn q = 450 à Tra bảng 5.8.3.4.2-1, ta có các giá trị của q và b như sau: q1 = 270 tính lại Tra bảng 5.8.3.4.2-1, ta có các giá trị của q và b như sau: q2 = 27.20 tính lại Tra bảng 5.8.3.4.2-1, ta có các giá trị của q và b như sau: q3 = 27.20 . Vậy q = 27.20 Việc tính toán chi tiết bằng bảng sau: Mu KNm Vu KN V Mpa v / f 'c Nu KN q gt độ fpe MPa fpo Mpa e*1000 q độ b -99741 11377 3.723 0.075 0 45 -15.63 -124.08 0.0017 27.2 3.35 Tính Vc và Vs: Dựa vào kết quả tính các thông số thành phần để tính Vc và Vs. Tiết diện Av mm2 S mm q độ Vc KN Vs KN 12_12 402 200.00 27.2 6128.7 14562.4 Tính sức kháng danh định của tiết diện: Tiết diện Vn1 KN Vn2 KN Vn KN Vr=φ * Vn KN Vu KN Kết luận 12_12 23289 44614 23289 20961 11377 Đạt V.2.2.2. Trạng thái giới hạn sử dụng Kiểm tra ứng suất trong bê tông và thép dự ứng lực: Điều kiện kiểm toán: - ứng suất nén: fn Ê 0,45 f’c - ứng suất kéo: fk Ê 0,5 Ta có f’c = 50000 kN/m2 suy ra: fn Ê 0.45 f’c = 22500 kN/m2 fk Ê 0.5 = 3535.53 kN/m2 Dựa vào mô hình trong phần mềm Midas ta có ứng suất trong giai đoạn khai thác ứng suất thớ trên ứng suất thớ dưới fn max fk max 0,45 fc 0,5 Kiểm toán Thớ trên -5416 1353 22500 3535,53 Đạt Thớ dưới -8117 1001 22500 3535,53 Đạt Kiểm tra võng: fhi Ê L/800 fhi: độ võng tại mặt cắt i Dựa vào mô hình trong Midas ta đưa ra độ võng tại các mặt cắt: Mặt cắt fhi mm L/800 mm Kiểm toán Giữa nhịp chính 63 85 Đạt Giữa nhịp biên 6 56.25 Đạt

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc9.Kiểm toán dầm chủ.doc
Tài liệu liên quan