Hệ điều hành Windows Sever 2003 - Bài 5: Active directory - User và Group trong môi trường AD

Tài liệu Hệ điều hành Windows Sever 2003 - Bài 5: Active directory - User và Group trong môi trường AD: Giảng viên: DƯƠNG THỊ THU HIỀNEmail: thuhienkt81@yahoo.comWebsite: www.viethanit.edu.vnHệ điều hành Windows Sever 2003- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY Giới thiệu về AD Cài đặt AD User và Group trong môi trường AD Tạo và quản lý OU- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User và Group trong môi trường AD User- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User và Group trong môi trường AD User- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User và Group trong môi trường AD User Quản lý tài khoản người dùng Tạo mới tài khoản người dùng Các thuộc tính của tài khoản người dùng Các tiện ích dòng lệnh quản lý tài khoản người dùng và nhóm - * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User Quản lý tài khoản người dùngKhi tạo tài khoản người dùng cần tuân theo một chuẩn mực để thuận tiện trong việc quản lý, cũng như đảm bảo an ninh.Chuẩn về tên tài khoản:Tuân theo quy luật về tên (để dễ nhớ và dễ sử dụng): Vd: phucnlh, quangnvNên đổi tên các tài khoản mặc định để đảm bảo về bảo mật Vd: Administrator, Guest- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User Quản lý tài khoản người d...

ppt30 trang | Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hệ điều hành Windows Sever 2003 - Bài 5: Active directory - User và Group trong môi trường AD, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viên: DƯƠNG THỊ THU HIỀNEmail: thuhienkt81@yahoo.comWebsite: www.viethanit.edu.vnHệ điều hành Windows Sever 2003- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY Giới thiệu về AD Cài đặt AD User và Group trong môi trường AD Tạo và quản lý OU- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User và Group trong môi trường AD User- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User và Group trong môi trường AD User- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User và Group trong môi trường AD User Quản lý tài khoản người dùng Tạo mới tài khoản người dùng Các thuộc tính của tài khoản người dùng Các tiện ích dòng lệnh quản lý tài khoản người dùng và nhóm - * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User Quản lý tài khoản người dùngKhi tạo tài khoản người dùng cần tuân theo một chuẩn mực để thuận tiện trong việc quản lý, cũng như đảm bảo an ninh.Chuẩn về tên tài khoản:Tuân theo quy luật về tên (để dễ nhớ và dễ sử dụng): Vd: phucnlh, quangnvNên đổi tên các tài khoản mặc định để đảm bảo về bảo mật Vd: Administrator, Guest- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User Quản lý tài khoản người dùngChuẩn về độ phức tạp của mật khẩu:Độ dài tối thiểu của mật khẩuKhuyến cáo: độ dài tối thiểu 8 kí tựĐộ phức tạp của mật khẩu.Khuyến cáo: bao gồm kí tự thường và kí tự đặt biệt, số.- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User Quản lý tài khoản người dùngKhi tạo tài khoản người dùng cần tuân theo một chuẩn mực để thuận tiện trong việc quản lý, cũng như đảm bảo an ninh.Chuẩn về thời gian hết hạn của mật khẩu:Mật khẩu của người dùng nên có một thời gian hết hạn hợp lý, bắt buộc người dùng phải đổi mật khẩu sau một thời gian sử dụng để tránh tình trạng sử dụng chỉ một mật khẩu, làm tăng nguy cơ lộ mật khẩu. Vd: Thiết lập thời gian hết hạn của mật khẩu là 30 ngày.- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User Tạo mới tài khoản người dùngTài khoản người dùng miền:Thông tin về người dùng miền được tạo ra và lưu giữ tập trung tại cơ sở dữ liệu miền trên các DC.Sử dụng để phân quyền truy cập và phân quyền quản trị ở cấp độ domain.Có giá trị sử dụng ở trên toàn miền.Sử dụng công cụ Active Directory User and Computer để tạo và quản lý:- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User Tạo mới tài khoản người dùngStart – Programs - Administrative Tools – Active Directory User and Computers- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User Tạo mới tài khoản người dùngChọn vị trí để tạo tài khoản người dùng.Right click chọn New - User - * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User Tạo mới tài khoản người dùngĐiền thông tin người dùngĐặt tên truy nhậpNext- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User Tạo mới tài khoản người dùngCác bước để thực hiện việc tạo mới User này tương tự như tạo mới User local- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User Tạo mới tài khoản người dùng Hộp thoại tiếp theo, hiển thị các thông tin đã được khai báo ở trên:- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User Quản lý tài khoản người dùng – Thay đổi password User: Right click vào User cần thực hiện, click chọn Reset Password:- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY User Quản lý tài khoản người dùng – Xóa User : Right click vào User cần thực hiện, click chọn Delete:- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORYGroup Tạo GroupChọn vị trí để tạo tài khoản nhóm.Right click chọn New - Group - * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORYGroup Tạo GroupĐặt tên cho nhóm.Chọn loại nhóm và phạm vi nhóm.Click OK để kết thúc.- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORYGroup Tạo GroupDomain Local Security Group:Có thể kết nạp thành viên từ bất cứ Domain nào trong Forest.Chỉ có thể gán quyền truy cập đến tài nguyên tại Domain nơi nó được tạo ra. Global Security Group:Chỉ có thể kết nạp thành viên từ local domain nơi nó được tạo ra.Có thể sử dụng để gán quyền truy cập đến những tài nguyên trong Forest.- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORYGroup Tạo GroupUniversal Security Group:Có thể kết nạp thành viên từ bất cứ Domain nào trong Forest.Có thể sử dụng để gán quyền truy cập đến tài nguyên tại bất cứ Domain nào trong Forest. Khi tạo nhóm chúng ta nên tuân theo quy định chuẩn để dễ dàng thuận tiện trong việc quản lý.Đặt tên nhóm mang ý nghĩa đại diện cho nhóm chức năng hoạt động, vị trí hoạt động hoặc kết hợp cả hai yếu tố trên.Cần đơn giản trong việc kết nạp nhóm vào làm thành viên của nhóm khác (Nested Group).- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORYGroup Tạo GroupNhóm miền (None Local Security Group)Được tạo ra và lưu giữ tại cơ sở dữ liệu miền trên các DC.Dùng để gán quyền truy cập và quyền quản lý ở phạm vi rộng.Có giá trị sử dụng trên toàn miền hoặc rừng (forest)Nhóm miền được phân ra một số loại dựa trên phạm vi kết nạp thành viên và phạm vi phân quyền truy cập.- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORYGroup Tạo GroupDistribution Group:Đây là loại nhóm sử dụng trong những ứng dụng mang tính phân phối trong môi trường miền, vd: Mail Exchange. Không thể sử dụng để phân quyền gán truy cập. Security Group:Đây là loại nhóm được sử dụng để gán quyền truy cập hoặc quyền quản trị trong môi trường miền.Được chia thành 3 loại nhóm dựa trên khả năng hoạt động.- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORYGroup Quản lý tài khoản nhóm – Thay đổi hoặc bổ sung thông tin Right click vào Group cần thực hiện, click chọn Properties:- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORYGroup Quản lý tài khoản nhóm – Kết nạp thành viên vào Group Chuyển qua thẻ Members, thực hiện click vào Add để thêm các thành viên vào nhóm hiện hành:- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORYGroup Quản lý tài khoản nhóm – Phân quyền cho Group Chuyển qua thẻ Members Of, thực hiện click vào Add để thêm nhóm này có thể là thành viên của các nhóm khác.- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY Tạo và quản lý OU Tạo OU Right click lên tên miền, chọn New – Organiztional Unit:- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY Tạo và quản lý OU Tạo OU Nhập tên OU cần tạo, click vào OK để tạo mới:- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY Tạo và quản lý OU Di chuyển các User cần quản lý vào OU Thực hiện Right click lên User cần di chuyển đến OU nào đó, chọn Move:- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY Tạo và quản lý OU Di chuyển các User cần quản lý vào OU Sau khi chọn OU cần di chuyển đến, click vào OK để tiếp tục:- * -Bài 5: ACTIVE DIRECTORY Tạo và quản lý OU Di chuyển các User cần quản lý vào OU Kết quả của quá trình di chuyển User DUNG TRAN VAN, qua OU SINH VIEN:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppttailieu.ppt
Tài liệu liên quan