Giáo trình Hóa đại cương - Chương VIII: Tốc độ và cơ chế phản ứng - Huỳnh Kỳ Phương Hạ

Tài liệu Giáo trình Hóa đại cương - Chương VIII: Tốc độ và cơ chế phản ứng - Huỳnh Kỳ Phương Hạ: Chương 8 TỐC ĐỘ VÀ CƠ CHẾ PHẢN ỨNG CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt ĐỘNG HÓA HỌC • Động hóa học nghiên cứu tốc độ, cơ chế, các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hóa học. • Hệ số tỉ lượng của các phản ứng hóa học: Hệ số trong phản ứng hóa học mô tả tương tác (tối giản) của các phân tử trong phản ứng. • Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học: Nồng độ tác chất, nhiệt độ, xúc tác, diện tích bề mặt (phản ứng dị thể). CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • Phản ứng hóa học chia ra làm phản ứng đơn giản và phản ứng phức tạp. – Phản ứng đơn giản: Chỉ xảy ra 1 giai đoạn. – Ví dụ: N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k) – Phản ứng phức tạp: Xảy ra qua nhiều giai đoạn (có thể nối tiếp hoặc song song, hoặc đồng thời). – Ví dụ: 2252 25232 23252 42 4 ONOON NOONON OONON CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • Tốc độ phản ứng (reaction rate) được định nghĩa là sự thay đổi nồng độ của tác chất hay sản phẩm xảy ra ...

pdf31 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo trình Hóa đại cương - Chương VIII: Tốc độ và cơ chế phản ứng - Huỳnh Kỳ Phương Hạ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 8 TỐC ĐỘ VÀ CƠ CHẾ PHẢN ỨNG CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt ĐỘNG HÓA HỌC • Động hóa học nghiên cứu tốc độ, cơ chế, các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hóa học. • Hệ số tỉ lượng của các phản ứng hóa học: Hệ số trong phản ứng hóa học mô tả tương tác (tối giản) của các phân tử trong phản ứng. • Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học: Nồng độ tác chất, nhiệt độ, xúc tác, diện tích bề mặt (phản ứng dị thể). CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • Phản ứng hóa học chia ra làm phản ứng đơn giản và phản ứng phức tạp. – Phản ứng đơn giản: Chỉ xảy ra 1 giai đoạn. – Ví dụ: N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k) – Phản ứng phức tạp: Xảy ra qua nhiều giai đoạn (có thể nối tiếp hoặc song song, hoặc đồng thời). – Ví dụ: 2252 25232 23252 42 4 ONOON NOONON OONON CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • Tốc độ phản ứng (reaction rate) được định nghĩa là sự thay đổi nồng độ của tác chất hay sản phẩm xảy ra trong một đơn vị thời gian. • Tốc độ phản ứng tức thời Ví dụ cho phản ứng: mA ---> sản phẩm. Tốc độ tức thời = - (dC A /dt) = k[A] m (Instantaneous rate) TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Tốc độ phản ứng trung bình • Sự thay đổi nồng độ chất trong một khoảng thời gian xác định. t B of moles in time change B of moles ofnumber in change rate Average CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • Liên hệ giữa tốc độ tức thời và trung bình CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG TỔNG QUÁT • Ví dụ cho phản ứng tổng quát: • aA + bB cC + dD • Tốc độ phản ứng tổng quát là: • v = k.Ca A .C b B • Trong đó k là hệ số tốc độ phản ứng. • Ta nói phản ứng bậc a theo chất A và bậc b theo chất B. • Bậc tổng quát của phản ứng là a+b+(nếu nhiều hơn 2 tác chất). CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • Bậc phản ứng có thể bằng 0. Bậc phản ứng bằng 0 nếu thay đổi nồng độ của tác chất vẫn không ảnh hưởng đến sản phẩm. • Phản ứng bậc 1 nếu tăng gấp đôi nồng độ sẽ dẫn đến tăng gấp đôi tốc độ phản ứng. • Phản ứng bậc n nếu tăng gấp đôi nồng độ tốc độ phản ứng sẽ tăng 2n lần. • Chú ý là bậc phản ứng phải xác định bằng thực nghiệm, không đơn giản là dựa trên cơ chế phản ứng. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Tốc độ theo từng cấu tử aA + bB pP + qQ Theo tác chất có dấu -, theo sản phẩm có dấu + Đơn vị của tốc độ phản ứng, theo IUPAC (International Union of Pure and Applied Chemistry), là mol.dm -3 .s -1 . CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Hệ số tốc độ phản ứng k • Hệ số tốc độ phản ứng chứa các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, ngoại trừ nồng độ, nên k không phải hằng số. • Hệ số tốc độ phản ứng chủ yếu bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ (phương trình Arrhenius), bên cạnh đó còn bị ảnh hưởng bởi năng lượng hoạt hóa, lực ion, bức xạ ánh sáng, bề mặt của chất hấp phụ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • Đơn vị của hệ số tốc độ phản ứng phụ thuộc vào bậc phản ứng: – Với phản ứng bậc zero, đơn vị của k là mol.l-1.s-1. – Phản ứng bậc 1 là s-1. – Phản ứng bậc 2 là l.mol-1.s-1. – Phản ứng bậc n là mol1-n.ln-1.s-1. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ Phản ứng bậc nhất A ---> sản phẩm Tốc độ phản ứng: v = - dC A /dt = kC A . Lấy tích phân từ 0 (ứng với 0 s và C Ao ) đến t (ứng với t s và C A ). Ta có: kt C C ktCC A A AA 0 0 ln lnln NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Dạng đồ thị biểu diễn 0 Clnln AA ktC Ứng với dạng đồ thị lny = ax + b (bên trái) hay y = ax + b (bên phải). CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • Bán chu kỳ phản ứng, t 1/2 là thời gian phản ứng diễn ra đến lúc tác chất còn một nửa so với ban đầu (C A1/2 = 1/2C Ao ). • Biểu thức tính t 1/2 : • Bán chu kỳ của phản ứng bậc 1 chỉ phụ thuộc k. Bán chu kỳ phản ứng ( ) kk t 693.0ln 2 1 2 1 =-= CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • Dạng 2A sản phẩm v = -dCA/dt = kC 2 A Sau khi lấy tích phân, ta có Bán chu kỳ phản ứng: Phản ứng bậc 2 0 C 11 AA kt C 0 2 1 1 A kC t CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Dạng A+B sản phẩm Tốc độ phản ứng v= -dC A /dt=-dC B /dt=kC A C B Sau khi lấy tích phân, ta có BA AB BA CC CC CC kt 0 0 00 ln 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Phản ứng bậc 3 3A sản phẩm V = -dC A /dt = kC 3 A Sau khi lấy tích phân, ta có: 22 0 11 2 1 AA CC kt CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt BẢNG TÓM TẮT a = initial [reactant A], b = initial [reactant B], k = rate constant x = [product P] at time t, a-x = [reactant] remaining at time t CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Ảnh hưởng của nhiệt độ Qui tắc van’t Hoff – “Khi tăng nhiệt độ lên 100 thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 4 lần”. – Tổng quát: – Qui tắc này đúng trong khoảng nhiệt độ không lớn. 42 10 T T k k n T nTn k k )42( 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • Ví dụ: Với phản ứng phân hủy N 2 O 5 , cho: và tính ? Ta có 5 30 106.30 C k 7 0 109.70 C k C k 0 100 710 100 10 0 10010 3 7 5 0 31003 109.786.3 86.3 86.3 109.7 106.3 0 0 0 0 0 C C C C C k k k k k CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • Arrhenius thấy rằng hầu hết các phản ứng hóa học tuân theo phương trình sau: • k là hệ số tốc độ phản ứng, E* (J), là năng lượng hoạt hóa, R là hằng số khí (8.314 J/(K.mol)) và T là nhiệt độ (K). • A là hằng số, đo xác suất va chạm có ích. • Cả A và E* được cho theo từng phản ứng. Qui tắc Arrhenius RT E ek . CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • Năng lượng hoạt hoá, E*, là năng lượng cần thiết nhỏ nhất để phản ứng bắt đầu xảy ra. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • Dựa trên phương trình Arrhenius, nếu biết k 1 ở một nhiệt độ T 1 thì sẽ tính được k 2 ở nhiệt độ T 2 theo biến đổi sau: 12 11 2 1 TTR E e k k CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Ảnh hưởng của xúc tác • Khái niệm: – “Chất xúc tác là những chất làm tăng tốc độ phản ứng do tham gia vào tương tác hóa học với các phản ứng ở giai đoạn trung gian, nhưng sau phản ứng nó được phục hồi lại và giữ nguyên về lượng cũng như về thành phần và tác chất hóa học.” • Tác dụng chủ yếu của chất xúc tác là làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng bằng cách thay đổi cơ chế phản ứng từ đó làm tăng tốc độ phản ứng. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • Có hai loại xúc tác: • Xúc tác đồng thể (Homogeneous Catalysis): • Xúc tác và tác chất cùng 1 pha. Xúc tác dị thể (Heterogeneous Catalysis): • Xúc tác và tác chất khác pha. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Cơ chế tác dụng. • Ví dụ: Phản ứng tổng quát A + B = AB – Khi chưa có xúc tác: – Khi có xúc tác K: • nên phản ứng xảy ra nhanh hơn. 1 E,ABBAbA  3 2 E,KABBAKBAK E,AKKAKA 132 EE,E CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Biểu diễn ảnh hưởng của xúc tác CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt CƠ CHẾ PHẢN ỨNG Phản ứng đơn giản – Là phản ứng xảy ra trực tiếp giữa các phân tử. • Ví dụ: I 2 (k) + H 2 (k) = 2HI (k) Hay: 2NO (k) + Cl 2 (k) = 2NOCl (k) • Những phản ứng này đòi hỏi năng lượng khá cao (30 100 kcal/mol) vì thế ít gặp trong thực tế. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Phản ứng ion – Năng luợng hoạt hóa nhỏ do có sự tham gia của các ion. – Thường phải phân ly thành ion trước (do hòa tan, phóng điện, đun nóng, bức xạ năng lượng cao). • Ví dụ: OHNaClOHNaClH OHNaClNaOHHCl 2 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Phản ứng gốc (phản ứng dây chuyền) – Có sự tạo thành các gốc tự do trước, là các tiểu phân không bão hòa hóa trị. Phản ứng gốc hay xảy ra theo cơ chế dây chuyền. • Ví dụ: Phản ứng H 2 (k) + Cl 2 (k) = 2HCl (k) • Quá trình tạo gốc tự do: 0 22 2,2 HHhayClCl hoh CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt • Quá trình phát triển dây chuyền: • Quá trình kết thúc (ngắt dây chuyền): • Hoặc: • Tóm lại, phản ứng xảy ra theo cơ chế nào là do sự thuận lợi về năng lượng.  HHClHCl 2 0E,H   ClHClClH 2 klH,HH KcalH,ClCl 1042 592 2 2   HClClH  CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhoa_dai_cuong_huynh_ky_phuong_ha_chuong8_toc_do_va_co_che_phan_ung_cuuduongthancong_com_4661_2178906.pdf
Tài liệu liên quan