Giáo án Toán tiết 68: Luyện tập

Tài liệu Giáo án Toán tiết 68: Luyện tập: Toán(68) LUYỆN TẬP IM?c tiêu Giúp HS: Rèn kỹ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số. Củng cố kỹ năng giải bài toán tìm hai chữ số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, bài toán về tìm số trung bình cộng. Củng cố tính chất một tổng chia cho một số, một hiệu chia cho một số. IIĐồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn màu. IIICác hoạt động dạy và học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A Bài cũ -Gv nêu câu hỏi về các kiến thức đã học ở tiết trước B- Bài mới. 1.Giới thiệu bài: - GV: Giờ học toán hôm nay các em sẽ được củng cố kĩ năng thực hành giải một số dạng toán đã học. 2.Hướng dẫn luyện tập: -Bài 1: Làm bảng con 2 bài, vở 2 bài. GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì. -GV yêu cầu HS làm bài. -GV chữa bài và yêu cầu HS nêu các phép chia hết, phép chia có dư trong bài. -GV nhận xét và cho điểm HS. -GV có thể yêu cầu HS nêu các bước thực hiện phép tính chia của mình để khắc sâu cách thực hiện phép chia cho số có 1 chữ số cho HS cả lớp. Bài 2...

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán tiết 68: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toỏn(68) LUYỆN TẬP IM?c tiờu Giỳp HS: Rốn kỹ năng thực hiện phộp chia số cú nhiều chữ số cho số cú một chữ số. Củng cố kỹ năng giải bài toỏn tỡm hai chữ số khi biết tổng và hiệu của hai số đú, bài toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng. Củng cố tớnh chất một tổng chia cho một số, một hiệu chia cho một số. IIĐồ dựng dạy học: Bảng phụ, phấn màu. IIICỏc hoạt động dạy và học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A Bài cũ -Gv nờu cõu hỏi về cỏc kiến thức đó học ở tiết trước B- Bài mới. 1.Giới thiệu bài: - GV: Giờ học toỏn hụm nay cỏc em sẽ được củng cố kĩ năng thực hành giải một số dạng toỏn đó học. 2.Hướng dẫn luyện tập: -Bài 1: Làm bảng con 2 bài, vở 2 bài. GV hỏi: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ. -GV yờu cầu HS làm bài. -GV chữa bài và yờu cầu HS nờu cỏc phộp chia hết, phộp chia cú dư trong bài. -GV nhận xột và cho điểm HS. -GV cú thể yờu cầu HS nờu cỏc bước thực hiện phộp tớnh chia của mỡnh để khắc sõu cỏch thực hiện phộp chia cho số cú 1 chữ số cho HS cả lớp. Bài 2: -GV gọi học sinh đọc yờu cầu bài toỏn. -GV yờu cầu HS nờu cỏch tỡm số bộ, số lớn trong bài toỏn tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú. -GV yờu cầu HS làm bài. -GV nhận xột và cho điểm. Bài 3: -GV yờu cầu HS đọc đề bài. -GV yờu cầu HS nờu cỏch tớnh trung bỡnh cộng của cỏc số. -Bài toỏn yờu cầu chỳng ta tớnh trung bỡnh cộng số Kg hàng của bao nhiờu toa xe. - Vậy chỳng ta tớnh tổng số hàng của bao nhiờu toa xe? - Muốn tớnh tổng số Kg hàng của 9 toa xe ta làm thế nào? GVhướng dẫn chấm chữa. Bài 4: . GV yờu cầu HS tự làm bài. Cỏch 1 a)(33164+28528):4 =61692:4=15423 b)(403494-16415):7 =387079:7=55297 -GV yờu cầu HS nờu tớnh chất mỡnh đó ỏp dụng để giải bài toỏn. -GV yờu cầu HS phỏt biểu hai tớnh chất nờu trờn. Củng cố dặn dũ : Dặn hs về nhà ụn tập - Hs trả lời - HS nghe GV giới thiệu bài. -Bài tập yờu cầu chỳng ta đặt tớnh rồi tớnh. -4 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 1 phộp tớnh. HS cả lớp làm bài vào VBT và bảng con. -HS trả lời: a) 67494:7=9642 (chia hết) 42789:5=8557 (dư 4) b) 359361:9=39929 (chia hết) 238057:8=29757(dư 1) -1 HS đọc đề toỏn trước lớp. -HS nờu: (như đó học) -1 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, HS cả lớp làm bài vào VBT. -1 em đọc to đề. - HS: Muốn tớnh trung bỡnh cộng của cỏc số ta lấy tổng của chỳng chia cho cỏc số hạng. -Bài toỏn yờu cầu chỳng ta tớnh số trung bỡnh cộng của 3+6=9 toa xe. Phải tớnh tổng số hàng của 9 toa xe. -Tớnh số Kg hàng của 3 toa đầu, sau đú tớnh số Kg của 6 toa xe sau, rồi cộng cỏc kết quả với nhau. -1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.(Đỏp số 13710 Kg.) -2 HS lờn bảng làm bài, mỗi hs làm một phần, HS cả lớp làm vào VBT. Cỏch 2 a)(33164+25828):4 33164:4 + 25828 : 4 8291 +7132=15423 b) (403494-16415):7 =403494:7-16415:7 =57642-2345=55297 -Phần a, ỏp dụng tớnh chất một tổng chia cho 1 số. -Phần b ỏp dụng tớnh chất một hiệu chia cho 1 số. -2 HS lần lượt phỏt biểu trước lớp, HS cả lớp theo dừi và nhận xột. Toỏn 69: CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH I- Mục tiờu Giỳp HS: Biết cỏch thực hiện chia một số cho một tớch. Aùp dụng cỏch thực hiện chia một số cho một tớch để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan. II-Đồ dựng dạy học: IIICỏc hoạt động dạy và học Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A Bài cũ -GV HS trả lời cỏc kiến thức đó ụn tập ở tiết trước -GV chữa bài, nhận xột và cho điểm HS. B Bài mới: 1 Giới thiệu bài Hụm nay cỏc em sẽ làm quen với qui tắc chia một số cho một tớch 2. Giới thiệu tớnh chất một số chia cho một tớch: a)So sỏnh giỏ trị cỏc biểu thức -GV viết lờn bảng 3 biểu thức sau: 24:(3 x 2) 24:3:2 24:2:3 -GV yờu cầu HS tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức trờn. -GV yờu cầu HS so sỏnh giỏ trị của 3 biểu thức trờn. -Vậy ta cú: 24:(3 x 2)=24:3:2=24:2:3 b)Tớnh chất một số chia cho một tớch -GV hỏi: Biểu thức 24:(3 x 2) cú dạng như thế nào? -Khi thực hiện tớnh giỏ trị của biểu thức này em làm như thế nào? -Em cú cỏch tớnh nào khỏc mà vẫn tỡm được giỏ trị của 24:(3x2)=4? (Gợi ý: Dựa vào cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức 24:3:2 và 24:2:3) -GV : 3 và 2 là gỡ trong biểu thức 24:(3x2)? -GV: Vậy khi thực hiện tớnh một số chia cho một tớch ta cú thể lấy số đú chia cho một thừa số của tớch, rồi lấy kết quả tỡm được chia cho thừa số kia. 3.Luyện tập, thực hành Bài 1: (làm 2 bài) -GV hỏi: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ? -GV khuyến khớch HS tớnh giỏ trị của mỗi thức trong bài theo 3 cỏch khỏc nhau. -GV gọi HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng. *Cỏch 1 a)50:(2x5) = 50:10 = 5 *Cỏch 2 50:(2x5) = 50:2:5 = 25:5 = 5 *Cỏch 3 50:(2x5) = 50:5:2 = 10:2 = 5 -GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 2 -GV gọi HS đọc yờu cầu của bài. -GV viết lờn bảng biểu thức 60:15 và yờu cầu HS đọc biểu thức. -GV yờu cầu HS suy nghĩ để chuyển phộp chia 60:15 thành một phộp chia một số cho một tớch. (Gợi ý : 15 bằng mấy nhõn mấy?) -GV nờu: Vỡ 15=5x3 nờn ta cú 60:15 = 60:(5x3). -Gọi 1 em lờn tớnh tiếp. -GV yờu cầu HS tự làm cỏc phần cũn lại của bài. -GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 3/78 -GV gọi 1 HS đọc đề toỏn. -GV yờu cầu HS túm tắt bài toỏn. -GV hỏi: Hai bạn mua bao nhiờu quyển vở? -Vậy giỏ của mỗi quyển vở là bao nhiờu tiền? -GV: Ngoài cỏch giải trờn, bạn nào cũn cỏch giải khỏc. -GV nhận xột sau đú yờu cầu HS trỡnh bày lời giải vào vở. * Bài giải: Số quyển vở cả hai bạn mua là: 3x2=6 (quyển) Giỏ tiền của mỗi quyển vở là: 7200:6=1200(đồng) Đỏp số: 1200 đồng. 3 Củng cố: dặn dũ HS về nhà ụn bài và chuẩn bị bài chia 1 tớch cho một số. - HS trả lời -HS nghe GV giới thiệu bài. -HS đọc cỏc biểu thức. -3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp. -Giỏ trị của 3 biểu thức trờn bằng nhau và cựng bằng 4. -Cú dạng là một số chia cho một tớch. -Tớnh tớch 3x2=6 rồi lấy 24:6=4. -Lấy 24 chia cho 3 rồi chia tiếp cho 2 (Lấy 24 chia cho 2 rồi chia tiếp cho 3)/ -Là cỏc thừa số của tớch (3x2). -Hs nghe và nhắc lai kết luận. -Tớnh giỏ trị của biểu thức. -2 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS làm một phần, HS cả lớp làm bài vào VBT. -HS nhận xột. -1 em đọc. -HS thực hiện yờu cầu. -HS suy nghĩ và nờu: 60:15 = 60:(5x3). -HS nghe giảng. -1 em lờn bảng làm. -2 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS làm một phần, HS cả lớp làm bài vào VBT.(2 bài) -1 em đọc. -1 HS túm tắt trước lớp. -HS: Hai bạn mua 3x2=6 quyển vở. -Giỏ của mỗi quyển vở là 7200:6=1200 đồng. -HS phỏt biểu ý kiến. -HS làm bài, 2 em lờn bảng cú thể giải bài toỏn như sau, cỏc em khỏc giải vào VBT: *Bài giải: Số tiền mỗi bạn phải trả là: 7200:2=3600(đồng) Giỏ tiền của mỗi quyển vở là: 3600:3=1200(đồng) Đỏp số: 1200 đồng. Toỏn (70) MỘT CHIA MỘT TÍCH CHO SỐ I-Mục tiờu Giỳp HS: Biết cỏch thực hiện phộp chia một tớch cho một số. Biết vận dụng vào tớnh toỏn thuận tiện, hợp lý. II-Đồ dựng dạy học III-Cỏc hoạt đụng dạy và học Tg Hoạt động củathầy Hoạt động của trũ A Bài cũ -Gọi hs nhắc lại qui tắc chia một số cho một tớch B.Bài mới 1.Giới thiệu bài -GV: Giờ học toỏn hụm nay cỏc em sẽ biết cỏch thực hiện chia một tớch cho một số. a)So sỏnh giỏ trị cỏc biểu thưcù * Vớ dụ 1 -GV viết lờn bảng 3 biểu thức sau: (9x15):3 9x(15:3) (9:3)x15 -GV yờu cầu HS tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức trờn. -GV yờu cầu HS so sỏnh giỏ trị của 3 biểu thức trờn. -Vậy ta cú (9x15):3=9x(15:3)= (9:3)x15 *Vớ dụ 2 -GV viết lờn bảng hai biểu thức sau: (7x15):3 7x(15:3) -GV yờu cầu HS tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức trờn. -GV yờu cầu HS so sỏnh giỏ trị của 2 biểu thức trờn. -Vậy ta cú: (7x15):3=7x(15:3) b)Tớnh chất một tớch chia cho một số -GV hỏi: Biểu thức (9x15):3 cú dạng như thế nào? -Khi thực hiện tớnh giỏ trị của biểu thức này em làm như thế nào? -Em cú cỏch tớnh nào khỏc mà vẫn tỡm được giỏ trị của (9x15):3?. Gợi ý: Dựa vào cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức 9x(15:3) và biểu thức (9:3)x15. -GV hỏi: 9 và 15 là gỡ trong biểu thức (9x15):3?. -GV: Vậy khi thực hiện tớnh một tớch chia cho một số ta cú thể lấy một thừa số chia cho số đú (nếu chia hết), rồi lấy kết quả tỡm được nhõn với thừa số kia. -GV hỏi HS: Với biểu thức (7x15):3 tại sao chỳng ta khụng tớnh (7:3)x15? -GV nhắc HS khi ỏp dụng tớnh chất chia một tớch cho một số nhớ chọn thừa số chia hết cho số chia. 2.Luyện tập, thực hành: Bài 1 -GV yờu cầu HS nờu đề bài. -GV yờu cầu HS tự làm bài. *Cỏch 1 (8x23):4 = 184:4 = 46 (15x24):6 = 360:6 = 60 -Gv yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng, sau đú hỏi 2 HS vừa làm bài trờn bảng: Em đó ỏp dụng tớnh chất gỡ để thực hiện tớnh giỏ trị của biểu thức bằng hai cỏch. Bài 2 -GV hỏi: Bài yờu cầu chỳng ta làm gỡ? -GV viết lờn bảng biểu thức: (25x36):9 -Gv nhắc HS khi thực hiện tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức, cỏc em nờn quan sỏt kĩ để ỏp dụng cỏc tớnh chất đó học vào việc tớnh toỏn cho thuận tiện. Bài 3 -GV yờu cầu HS nờu yờu cầu bài. -Gv yờu cầu HS túm tắt bài toỏn. -Hướng dẫn giải. -GV lưu ý HS bài cú nhiều cỏch giải. -GV yờu cầu HS trỡnh bày lời giải. - Đỏp số của bài : 30m. -GV nhận xột và cho điểm HS. C.Củng cố è. -GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làm bài tập 2/79 và chuẩn bị bài chia 2 số cú tận cựng là cỏc chữ số 0. -2 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài làm của bạn. -HS nghe GV giới thiệu bài. -HS đọc cỏc biểu thức. -3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp. (9x15):3=135:3=45 9x(15:3)=9x5=45 (9:3)x15=3x15=45 -Giỏ trị của 3 biểu thức trờn bằng nhau và cựng bằng 45. -HS đọc cỏc biểu thức. -2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp. (7x15):3=105:3=35 7x(15:3)=7x5=35 -Giỏ trị của 2 biểu thức trờn bằng nhau và cựng bằng 35. -Cú dạng một tớch chia cho một số. -Tớnh tớch 9x15=135 rồi lấy 135:3=45. -Lấy 15 chia cho 3 rồi lấy kết quả tỡm được nhõn với 9 (Lấy 9 chia cho 3 rồi lấy kết quả vừa tỡm được nhõn với 15). -Là cỏc thừa số của tớch (9x15) -HS nghe và nhắc lại kết luận. -Vỡ 7 khụng chia hết cho 3. -Tớnh giỏ trị của biểu thức bằng 2 cỏch. -1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm vào VBT. *Cỏch 2 (8x23):4 = 8:4x23 = 2x23 = 46 (15x24):6 = 15x(24:6) = 15x4 = 60 -2 HS nhận xột bài làm của bạn. -2 HS vừa lờn bảng lần lượt trả lời cõu hỏi. -Bài tập yờu cầu chỳng ta tớnh gia trị của biểu thức bằng cỏch thuận tiện nhất. -1 em lờn bảng lam, cả lớp làm vào VBT. (25x36):9 = 25x(36:9) = 25x4 = 100 -1 em đọc to . -1 HS túm tắt trước lớp. HS trả lời cỏch giải của mỡnh. -HS cú thể giải 3 cỏch. -Cho 1 em lờn bảng làm, cỏc em khỏc làm vào VBT.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docToan Huong soan.doc
Tài liệu liên quan