Giáo án Toán tiết 166: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000

Tài liệu Giáo án Toán tiết 166: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000: Tuần 34 Toán Tiết 166: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (Tiếp). A-Mục tiêu: -Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn về dạng toán rút về đơn vị với các số trong phạm vi 100 000. -Rèn KN tính và giải toán -GD HS chăm học toán B-Đồ dùng:-Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Nêu yêu cầu của BT? -Tính nhẩm là tính ntn? -Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: -BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào? -Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? -Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào? -Gọi 2 HS làm trên bảng -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3:-Đọc đề? -BT cho biết gì?-BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có : 6450 l Đã bán : 1/3 số dầu Còn lại :... lít dầu? -Chấm bài, nhận xét. Bài 4:-BT yêu cầu gì? -Muốn điền số vào ô trống em cần làm gì? -GV chữa bài. 3/Củng cố: -Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Tính nhẩm -HS nêu -Tự nhẩ...

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1814 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán tiết 166: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Toán Tiết 166: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (Tiếp). A-Mục tiêu: -Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn về dạng toán rút về đơn vị với các số trong phạm vi 100 000. -Rèn KN tính và giải toán -GD HS chăm học toán B-Đồ dùng:-Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Nêu yêu cầu của BT? -Tính nhẩm là tính ntn? -Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: -BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào? -Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? -Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào? -Gọi 2 HS làm trên bảng -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3:-Đọc đề? -BT cho biết gì?-BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có : 6450 l Đã bán : 1/3 số dầu Còn lại :... lít dầu? -Chấm bài, nhận xét. Bài 4:-BT yêu cầu gì? -Muốn điền số vào ô trống em cần làm gì? -GV chữa bài. 3/Củng cố: -Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Tính nhẩm -HS nêu -Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp 3000 + 2000 x 2 = 7000 ( 3000 + 2000 ) x 2 = 10 000 14 000 - 8000 : 2 = 10 000 ( 14000 - 8 000) : 2 = 3000 -HS nêu -Viết các hàng thẳng cột với nhau -Từ phải sang trái -Lớp làm phiếu HT -HS nhận xét -Đọc -HS nêu -Lớp làm vở Bài giải Số dầu đã bán là: 6450 : 3 = 2150(l) Số dầu còn lại là: 6450 - 2150 = 4300( l) Đáp số: 4300 lít dầu -HS nêu -Thực hiện phép nhân +Phép tính thứ nhất điền số 9 +Phép tính thứ hai điền số 4 và 8 +Phép tính thứ ba điền số 7 và 8 Toán Tiết 167 : ôn tập về các đại lượng A-Mục tiêu: -Củng cố các đơn vị đo của các đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam. Làm tính và giải toán liên quan đến các đại lượng. -Rèn KN nhận biết và đổi các đại lượng -GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B-Đồ dùng: -Bảng phụ C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề? -Câu trả lời nào là đúng? -Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? *Bài 2: Treo bảng phụ -GV hỏi a)Quả cam cân nặng bao nhiêu gam? b)Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam? a)Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam bao nhiêu gam? *Bài 3: - Đọc đề? -Yêu cầu HS lấy đồ dùng HT thực hành gắn thêm kim vào đồng hồ. -Vậy Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? *Bài 4: -BT cho biết gì? -BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có : 2 tờ loại 2000 đồng Mua hết : 2700 đồng Còn lại :.. đồng? -Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: -Đọc bảng đơn vị đo độ dài ? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Đọc -B là câu trả lời đúng -10 lần -Quan sát và trả lời a)Quả cam cân nặng 300 gam b)Quả đu đủ cân nặng 700 gam a)Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam 400 gam ( Vì 700g - 300g = 400g) -Đọc -Thực hành -Vậy Lan đi từ nhà đến trường hết 15 phút Có 2 tờ loại 2000 đồng .Mua hết 2700 đồng Còn lại bao nhiêu tiền -Lớp làm vở Bài giải Số tiền Bình có là: 200 x 2 = 4000( đồng) Số tiền Bình còn lại là: 4000 - 2700 = 1300( đồng) Đáp số : 1300 đồng -HS đọc Toán Tiết 168: ôn tập về hình học A-Mục tiêu: -Củng cố về cách nhận biết , xác định góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. Củng cố cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề và tự làm bài? -Gọi HS chữa bài. -Vì sao M là trung điểm của đoạn AB? -Vì sao đoạn ED lại có trung điểm là N? -Xác định trung điểm của đoạn AE bằng cách nào ? -Xác định trung điểm của đoạn MN bằng cách nào ? *Bài 2: -Đọc đề? -Hình tam giác ABC có chu vi là bao nhiêu? -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3: BT yêu cầu gì? -Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn? -Gọi 1HS chữa bài Tóm tắt Chiều dài : 125 m Chiều rộng : 68m Chu vi :..m? -Chấm bài, nhận xét. *Bài 4: HD tương tự bài 3 -Làm thế nào để tính được cạnh hình vuông? Vì sao? Tóm tắt Chiều dài : 60 m Chiều rộng : 40 m Cạnh HV :.. m? -Chấm bài, nhận xét 3/Củng cố: -Nêu cách tính chu vi hình tam giác, HCN, HV? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Dùng ê ke để KT góc vuông -Dùng thứơc kẻ để xác định trung điểm của đoạn thẳng. -Vì M nằm giữa A và B , AM = BM -Vì N nằm giữa E và D , EN = ND -Lấy điểm H nằm giữa A và E sao cho AH = HE -Lấy điểm I nằm giữa M và N sao cho IM = IN -Đọc -Chu vi tam giác ABC là: 35 + 26 + 40 = 101(m) Đáp số : 101 m -Tính chu vi HCN -HS nêu -Lớp làm vở Bài giải Chu vi mảnh đất là: ( 125 + 68 ) x 2 = 386 ( m) Đáp số: 386 m -Ta lấy chu vi HCN chia 4. Vì chu vi HCN bằng chu vi hình vuông Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: ( 60 + 40) x 2 = 200(m) Cạnh hình vuông là: 200 : 4 = 50(m) Đáp số: 50m. -HS nêu Toán Tiết 169: ôn tập về hình học ( tiếp) A-Mục tiêu: -Củng cố về cách nhận biết , xác định góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. Củng cố cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề và tự làm bài? -Gọi HS đọc bài trước lớp -Tính DT nổi hình bằng cách nào? -Nhận xét về DT hình A và D? -Nhận xét, chữa bài. *Bài 2: BT yêu cầu gì? Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Chiều dài: 12 cm Chiều rộng : 6 cm HV có cạnh: 9 cm Chu vi HCN , HV :... cm? Diện tích HCN, HV cm2? So sánh chu vi và DT của 2 hình? -Chữa bài, nhận xét *Bài 3:Đọc đề? -Tính DT hình H bằng cách nào? -Gọi 1 HS làm trên bảng 6cm 6cm 3cm 3cm 9cm -Chấm , chữa bài 3/Củng cố: -Nêu cách tính chu vi hình tam giác, HCN, HV? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -HS làm bài -4 HS nối tiếp đọc bài trước lớp -Đếm số ô vuông -Hai hình có hình dạng khác nhau nhưng có DT bằng nhau vì đều do 8 hình vuông 1cm2 ghép lại -Tính chu vi và DT của HCN và HV rồi SS CV và DT 2 hình -Lớp làm phiếu HT Bài giải a)Chu vi HCN là: b)Diện tích HCN là ( 12 + 6 ) x 2 = 36(cm) 12 x 6 = 72(cm2) Chu vi HV là: Diện tích HV là: 9 x 4 = 36 (cm) 9 x 9 = 81(cm2) Chu vi 2 hình bằng nhau DT2 hình bằng nhau Đáp số: 36cm; 36cm Đáp số: 36cm2; 36cm2 -Đọc -Tính tổng DT của 2 hình ABEG và CKHE -Lớp làm vở Bài giải Diện tích hình CKHE là: 3 x 3 = 9( cm2) Diện tích hình ABEG là: 6 x 6 = 36 ( cm2) Diện tích hình H là: 9 + 36 = 45( cm2) Đáp số : 45 cm2 -HS nêu Toán Tiết 170: ôn tập về giải toán A-Mục tiêu: -Củng cố cách giải bài toán giải bằng hai phép tính và tính giá trị của biểu thức. -Rèn KN tính và giải toán cho HS -GD HS chăm học toán. B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1:Đọc đề? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Năm trước : 5236 người Năm ngoái : tăng thêm 87 người Năm nay : tăng thêm 75 ngưới Năm nay :... người? -Chữa bài, nhận xét. *Bài 2: -BT cho biết gì? -BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có : 1245 áo Đã bán : 1/3 số áo Còn lại :... áo? -Chữa bài, nhận xét. *Bài 3: HD tương tự bài 2 Tóm tắt Có : 20500 cây Đã trồng : 1/5 số cây Còn phải trồng :... cây? -Chấm bài, nhận xét. *Bài 4: BT yêu cầu gì? -Trước khi điền vào ô trống ta phải làm gì? -Yêu cầu HS làm phiếu HT 3/Củng cố: -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Đọc -Lớp làm nháp Bài giải Số dân tăng thêm sau hai năm là: 87 + 75 = 162 ( người) Số dân năm nay là: 5236 + 162 = 5398 ( người) Đáp số: 5398 người -HS nêu -HS nêu -Lớp làm phiếu HT Bài giải Số áo đã bán là: 1245 : 3 = 415 (cái áo) Số áo còn lại là: 1245 - 415 = 830( cái áo) Đáp số : 830 cái áo. -Lớp làm vở Bài giải Số cây đã trồng là: 20500 : 5 = 4100( cây) Số cây còn phải trồng là: 20500 - 4100 = 16400( cây) Đáp số: 16400 cây -Điền vào ô trống -Tính và kiểm tra KQ tính -Nêu KQ -Phần a và c đúng -Phần c sai vì làm sai thứ tự của biểu thức. Toán( Tăng) ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 A-Mục tiêu: -Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn về dạng toán rút về đơn vị với các số trong phạm vi 100 000. -Rèn KN tính và giải toán -GD HS chăm học toán B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Nêu yêu cầu của BT? -Tính nhẩm là tính ntn? -Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: Treo bảng phụ -BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào? -Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? -Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào? -Gọi 2 HS làm trên bảng -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3:-Đọc đề? -BT cho biết gì?-BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có : 9450 con vịt Đã bán : 1/3 số vịt Còn lại :...con vịt? -Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: -Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Tính nhẩm -HS nêu -Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp 3000 + 4000 x 2 = 11000 ( 3000 + 4000 ) x 2 = 14 000 14 000 - 10 000 : 2 = 9000 ( 14000 - 10 000) : 2 = 2000 -HS nêu -Viết các hàng thẳng cột với nhau -Từ phải sang trái -Lớp làm phiếu HT -HS nhận xét -Đọc -HS nêu -Lớp làm vở Bài giải Số vịt đã bán là: 9450 : 3 = 3150(con) Số dầu còn lại là: 9450 - 3150 = 6300(con) Đáp số: 6300 con vịt -HS nêu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTOAN 3- TUAN 34.doc