Giáo án tiếng Việt bài 51: Ôn tập

Tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 51: Ôn tập: Tuần 13: Từ ngày ( 17/ 11 đến ngày 21 / 11 ) Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008 Tiếng Việt Bài 51: ôn tập I/ Mục đích yêu cầu - H đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần và chữ vừa học trong tuần có kết thúc bằng âm n . - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng : Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ . Gà con vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun . - Nghe, hiểu theo tranh truyện: Chia phần II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn bảng ôn III/ Các hoạt động 1: Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Cho H ghép : cuộn dây , con lươn. - G viết: Mùa thu , bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn . - H đọc kết hợp phân tích. 2. Dạy bài ôn ( 20- 22’) a. Giới thiệu bài. - Đưa tranh SGK/104, tranh vẽ gì? - Phân tích vần an - G ghi mô hình như ( SGK) H đọc. - Ôn vần kết thúc bằng n b. Bảng ôn * Các chữ và âm đã học * G đưa bảng 1, đọc âm - G ghép: an - Cho H ghép vào thanh cài các vần tiếp theo. – H đọc – G ghi bảng. - G chỉ vào bảng ôn cho H đọc - G ghi bảng ( như bảng ô...

doc13 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tiếng Việt bài 51: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13: Từ ngày ( 17/ 11 đến ngày 21 / 11 ) Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008 Tiếng Việt Bài 51: ôn tập I/ Mục đích yêu cầu - H đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần và chữ vừa học trong tuần có kết thúc bằng âm n . - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng : Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ . Gà con vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun . - Nghe, hiểu theo tranh truyện: Chia phần II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn bảng ôn III/ Các hoạt động 1: Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Cho H ghép : cuộn dây , con lươn. - G viết: Mùa thu , bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn . - H đọc kết hợp phân tích. 2. Dạy bài ôn ( 20- 22’) a. Giới thiệu bài. - Đưa tranh SGK/104, tranh vẽ gì? - Phân tích vần an - G ghi mô hình như ( SGK) H đọc. - Ôn vần kết thúc bằng n b. Bảng ôn * Các chữ và âm đã học * G đưa bảng 1, đọc âm - G ghép: an - Cho H ghép vào thanh cài các vần tiếp theo. – H đọc – G ghi bảng. - G chỉ vào bảng ôn cho H đọc - G ghi bảng ( như bảng ôn ) - G ghép - đọc thanh cài của mình. đ G chỉ bảng cho H đọc * G đưa bảng 2. ( thực hiện tương tự) - Cho H ghép, - đọc lại – G ghi cuồn cuộn con vượn thôn bản - G chỉ cả bảng cho H đọc c. Hướng dẫn viết ( 12’) - G đọc nội dung bài viết + Dạy viết từ : Cuồn cuộn - Nhận xét từ “ cuồn cuộn” - G hướng dẫn viết: có 2 chữ, các con chữ u, ô, c , n cao 2 dòng li,. Khoảng cách giữa các con chữ là 1 thân chữ o..... - Đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ c cao 2 dòng li , viết con chữ u nối liền với con chữ ô con chữ n cao 2 dòng li được chữ cuồn. đặt buút từ viết chữ cuộn được từ cuồn cuộn. + Dạy viết từ : Con vượn – Nhận xét từ “con vượn” – G hướng dẫn H viết theo con chữ.Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ , khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ. ->Nhận xét Tiết 2: 3. Luyện tập Lua. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng: - - G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng ôn để H đọc - - - Cho H xem tranh SGK/ 104. Tranh vẽ gì? - G đưa câu ứng dụng - đọc mẫu - – “Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ , bới giun”. - G đọc mẫu hướng dẫn H đọc. - Trong đoạn văn trên tiếng nào có vần vừa ôn? – G chỉ toàn bảng cho H đọc. * Đọc SGK - Cho H mở SGK/ 104. - G đọc mẫu hướng dẫn H đọc b.Luyện viết ( 8- 10’) - Đọc nội dung bài viết - G nêu cách viết - Cho H xem vở mẫu. - G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết liền mạch các con chữ. Điểm đặt bút, dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. + Dòng1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. + Dòng 2: Viết thẳng dòng 2 => Chấm nhận xét c.Kể chuyện ( 15- 17’) - G kể lần 1: Không có tranh. - G kể lần 2: Kể lần lượt theo tranh và kể - G kể lần 3: Chỉ tranh kể * Tranh 1: Có 2 người đi săn . Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được có 3 chú sóc con. * Tranh 2: Họ chia đi chia lại chia mãi nhưng phần của 2 người vẫn không đều nhau . lúc đầu còn vui vẻ, sau họ đâm ra bực mình nói nhau chẳng ra gì. * Tranh 3: anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được ra để chia * Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công bằng. cả ba người vui vẻ chia tay ai về nhà nấy. - H kể lại câu chuyện -> ý nghĩa: trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn. 4. Củng cố ( 3’) - Cho H đọc lại bảng ôn. Tìm tiếng có vần vừa ôn. - H đọc - H ghép theo dãy - H đọc bảng - H ghép các tiếng còn lại - H đọc - con vượn - H đọc . - H đọc bảng - H viết bảng con. - Có 2 chữ. .. - H viết bảng - H đọc - H đọc - H đọc cá nhân kết hợp phân tích. - H mở SGK - H đọc cá nhân. - H đọc nội dung bài - H viết vở dòng 1. - H đọc sgk - H mở SGK/ 104 - H kể lại câu chuyện. Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008 Tiếng Việt Bài 52: Ong - ông I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được các vần và từ : ong ông , cái võng , dòng sông. - Đọc đúng câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng đến chân trời . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề . Đá bóng. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: thôn bản. - Đọc lại. - G ghi: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ . Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ , bới giun. - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * Dạy vần ong. - G viết bảng ong - Vần được tạo nên từ âm o và âm ng Đọc là ong - Phân tích vần ong - G đọc đánh vần. - G đọc trơn ong . - Chọn vần ong ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ong chọn âm v ghép trước vần ong thanh ngã trên o để có tiếng võng. - Phân tích tiếng võng - G ghi: võng - đánh vần. - Đọc trơn võng . - Đưa tranh SGK /106 Tranh vẽ gì? - G giải thích đây là cái võng, làm bằng dây dù..... - G ghi: cái võng Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Dạy vần ông + Ghi: ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. + H ghép :con ong. - G ghi. con ong cây thông vòng tròn công viên - G đọc mẫu. - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. + Dạy viết chữ ong. - Nhận xét chữ ong ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. chú ý nét nối từ con chữ o sang con chữ n. + Dạy viết chữ ông - Đọc dòng 2:ông - Nhận xét : chữ ông có 3 con chữ , các con chữ cao 2 dòng li. Đặt bút từ đường kẻ 2 viết giống chữ ong khác là thêm dấu ô trên con chữ o - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : + Dạy viết từ cái võng - Đọc dòng 3: cái võng. - Nhận xét từ : cái võng. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết theo con chữ. Đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ c con chữ a nối liền với con chữ n con chữ g cao 5 dòng li được chữ cái... + Dạy viết từ dòng sông. - Đọc dòng 4: dòng sông - Nhận xét từ : dòng sông - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ d con chữ o nối liền với con chữ n con chữ g được chữ dòng .... - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - ong - ông - Giống : ng đứng cuối - Khác: o- ô đứng đầu - H ghép: con ong - H đọc. - H đọc toàn bảng do G chỉ. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 106. Tranh vẽ gì? - G ghi, - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 18 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H hướng dẫn cách viét liền mạcg của các con chữ. + Dòng 1: cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. + Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên. + Dòng 4: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 106. - Tranh vẽ gì? - G nêu chủ đề luyện nói. - Quan sát tranh cho biết tranh vẽ gì? - Em có thường xuyên xem đá bóng không? - nếu được xem đá bóng thì xem ở đâu? - Trong đội bóng em thấy cầu thủ nào dùng tay bắt bóng mà không bị phạt? - trường mình có đội bóng không? - Em có thích đá bóng không? - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H nói theo chủ đề và nói theo G gợi ý. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 53. Rút kinh nghiệm ................................................................. ................................................................. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2008 Tiếng Việt Bài 53: ăng - âng I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được một cách chắc chắn vần ăng âng và từ măng tre , nhà tầng: - Đọc đúng câu ứng dụng:Vầng trăng hiện lên sau dặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào , rì rào. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ . II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: thôn bản , cuồn cuộn . nhà sàn. Đọc lại. - G ghi: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * Dạy vần ăng - G viết bảng ăng. Vần ăng được tạo nên từ âm ă và âm ng . Đọc là ăng. - Phân tích vần ăng - G đọc đánh vần ăng . - G đọc trơn : ăng - Chọn vần ; ăng ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ăng chọn âm m ghép trước vần ăng để có tiếng măng - Phân tích tiếng : măng - G ghi: măng đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 107 Tranh vẽ gì? - G ghi: măng tre - > Măng tre là ... Đọc mẫu : măng tre . -> Chỉ bảng cho H đọc. * Dạy vần âng - Ghi: âng ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - H ghép từ : Nâng niu - G ghi. rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu - đọc mẫu: - Hướng dẫn H đọc. - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. + Dạy viết chữ ăng - Nhận xét chữ ăng? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín nối liền nét móc ngược, nét móc ngược thứ 2 dừng bút ở đường kẻ 2.... + Dạy viết chữ âng - Đọc dòng 2: âng - Nhận xét : Có 3 con chữ , con chữ g cao 5 dòng li con chữ â, n cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : chữ âng viết như chữ ăng. + Dạy viết từ: măng tre. - Đọc dòng 3: măng tre - Nhận xét từ : măng tre. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: Đặt bút từ dòng li 2 viết con chữ m con chữ ă nối liền con chữ n con chữ g cách một con chữ o viết chữ tre. + Dạy từ viết từ : Nhà tầng - Đọc dòng 4: nhà tầng - Nhận xét từ : nhà tầng - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: hướng dẫn viết theo con chữ.... - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - ăng - âng - Giống : - Khác:, … - H ghép: nâng niu - H đọc. - H đọc lại toàn bảng. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 108- 109. Tranh vẽ gì? - G ghi : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào , rì rào. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK./ 108 - 109 - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 28 . - Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H viết. + Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên. + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. + Dòng 3:Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3 + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 109 - Tranh vẽ gì? - G nêu chủ đề luyện nói. - Trong tranh em thấy những gì? - Em thử đoán xem mẹ đang dặn gì hai chị em? - Chị và em bé đang làm gì? - Bố mẹ thường khuyên em điều gì? - Em có nghe lời bố mẹ không? - Khi em làm đúng bố mẹ thường nói thế nào? - H đọc. - H đọc. - H phân tích - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H trả lời theo G gợi ý. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 54. Rút kinh nghiệm ................................................................... .................................................................. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2008 Tiếng Việt Bài : ung – ưng I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: ung , ưng , bông súng , sừng hươu. - Đọc đúng câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ, Không gõ mà kêu Không khều mà dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng , suối , đèo. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: nâng niu . Đọc lại. - G ghi: rì rào vầng trăng hiện lên saểnặng dừa cuối bãi . Sóng vỗ bờ rì rào ,. - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * Dạy vần ung - G viết bảng : ung . Vần ung được tạo nên từ âm u và âm ng . Đọc là ung . - Phân tích vần: ung - G đọc đánh vần. - G đọc trơn ung - Chọn vần ung ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ung chọn âm s ghép trước vần ung để có tiếng súng . - Phân tích tiếng : súng - G ghi: súng đọc đánh vần. - Đọc trơn. súng - Đưa tranh SGK / 110 Tranh vẽ gì? - G ghi: bông súng Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Dạy vần ưng - Ghi: ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - H ghép : vui mừng - G ghi. cây sung củ gừng trung thu vui mừng - đọc mẫu: - Chỉ bảng cho H đọc - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. + Dạy viết chữ : ung - Nhận xét chữ : ung? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. Cách nối liền mạch của các con chữ u với con chữ n. + Dạy viết chữ ưng. - Đọc dòng 2: ưng - Nhận xét : có 3 con chữ , con chữ g cao 5 dòng li con chữ ư , n cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên viết 2 nét móc ngược nối liền 2 nét móc xuôi viết nét cong kín nét khuyết dưới.... + Dạy viết từ : Bông súng. - Đọc dòng 3: bông súng - Nhận xét từ : bông súng. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: G hướng dẫn theo con chữ. Đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ b cao 5 dòng li, viết con chữ ô cao 2 dòng li nối liền với con chữ n con chữ g được chữ bông. đặt bút từ đường kẻ 1 viét con chữ s.... + Dạy viết từ : Sừng hươu - Đọc dòng 4:sừng hươu - Nhận xét từ : sừng hươu. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G hướng dẫn theo con chữ . Điểm đặt bút dừng bút của các con chữ. - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - ung , ưng. - Giống : - Khác:, … - H ghép: vui mừng - H đọc. - H đọc toàn bảng. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 112. Tranh vẽ gì? - G ghi : Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà dụng. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK./ 112-113 - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 29 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H, hướng dẫn H cách viết liền mạch của các con chữ. + Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. + Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 113 - Tranh vẽ gì? - Chủ đề luyện nói là gì? - Em hãy chỉ xem đâu là rừng? - Rừng thế nào ? Vì sao em biết ? - Nhìn tranh em có biết đău là thung lũng không? - Em hãy chỉ suối trong bức tranh ? Vì sao em biết đó là suối ? - Đèo thường là những con đường men theo sườn núi., đi từ núi này sang núi khác, hoặc là những con đường đi qua núi thì gọi là đèo. - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H nói theo G gợi ý. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 55. Rút kinh nghiệm ................................................................. .................................................................. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2008 Tập viết Tuần 11: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây , vườn nhãn. I/ Mục đích yêu cầu: - H viết đúng, đẹp nội dung bài viết.tuần 11 - Luyện viết các chữ: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. - Viết sạch, đẹp bài viết. - Rèn luyện tính cẩn thận cho H II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ săn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu ( 1’) - Tập viết tuần 11 2. Dạy bài mới( 8- 10’) a. Giới thiệu bài * G đưa bài mẫu + Dạy viết từ : Nền nhà. - Nhận xét từ “ nền nhà ” - G hướng dẫn theo nét chữ, điểm đặt bút, dừng bút của các con chữ trong một chữ. Nét nối của các con chữ n sang con chữ ê sang con chữ n trong chữ nền. Nét nối từ con chữ n sang con chữ h trong chữ nhà . Khoảng cách của các con chữ trong một chữ, khoảng cách giữa chữ trong một từ. + Dạy viết từ : Nhà in - Nhận xét từ “ nhà in ” - G hướng dẫn đặt bút từ dòng li thứ 2 viết con chữ n cao 2 dòng li nối liền còn chữ h cao 5 dòng li , con chữ a cao 2 dòng li được chữ nhà. Cách 1 con chữ o viết chữ i..... + Dạy viết từ : cá biển. - Nhận xét từ “cá biển” - G hướng dẫn theo con chữ. đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ c cao 2 dòng li nối liền con chữ a được chữ cá.Cách một con chữ o viết tiếp chữ biển ......Chú ý nét nối từ con chữ i sang con chữ ê sang con chữ n trong chữ biển. + Dạy viết từ yên ngựa - G hướng dẫn theo con chữ . Chú ý nét nối từ con chữ y sang con chữ ê sang con chữ n trong chữ yên. từ con chữ g sang con chữ ư trong chữ ngựa. + Dạy viết từ : Cuộn dây. - G hướng dẫn chú ý nét nối từ con chữ c sang con chữ u... - Các từ còn lại hướng dẫn tương tự => G nhận xét b. Hướng dẫn viết vở ( 15 –17’) - Cho H mở vở đọc lại nội dung bài viết. G cho H xem vở mẫu, sửa tư thế ngồi, cách cầm bút , cách viết liền mạch của các con chữ. Khoảng cách của các chữ trong một từ. - G nêu cách viết từng dòng + Dòng 1: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3 + Dòng 2: Viết từ đường kẻ 2 – Viết 2 lần từ + Dòng 3: Viết thẳng dòng 2. Viết được 2 lần từ. + Dòng 4: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3. + Dòng 5 : Viết thẳng dòng 4 . Viết được 1 lần từ. + Dòng 6 : Viết thẳng dòng 5. Viết được 1 lần từ. - Thu vở chấm, nhận xét 3. Củng cố dặn dò ( 1-3’) - Xem lại các bài đã học - H đọc nội dung bài viết. - Có 2 con chữ , con chữ h cao 5 dòng li các con chữ còn lại cao 2 dòng li. - H viết bảng con. - Từ nhà in có 2 chữ. Con chữ h cao 5 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li. - H viết bảng con. - H nhận xét. - H viết từng dòng. - H viết bảng con - H đọc nội dung bài - G cho H viết vở Tập viết Tuần 12: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng , củ riềng I/ Mục đích yêu cầu - H viết đúng, đẹp nội dung bài viết tuần 12 ; con ong , cây thông , vầng trăng , cây sung, củ gừng, củ riềng. - Luyện kĩ năng viết. - Viết sạch, đẹp, đúng bài viết. II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ săn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học b.Giới thiệu ( 1’) a. Giới thiệu bài . Tập viết tuần 12 2. Hướng dẫn bảng con ( 8- 10’) - G đưa bài mẫu + Dạy viết từ con ong. - Nhận xét từ “ con ong ” - G hướng dẫn từ “con ong” có 2 chữ. Viết con chữ c cao2 dòng li nối liền với con chữ o cao 2 dòng li,con chữ n cao 2 dòng li, cách 1 con chữ o viết tiếp chữ ong . viết con chữ ,o , n, cao 2 dòng li.con chữ g cao 5 dòng li . - G hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. + Dạy viết từ : Cây thông. - Nhận xét từ “cây thông ” - Có mấy con chữ? Cao mấy dòng ly? - Chiều cao, khoảng cách giữa các con chữ? - G hướng dẫn trên chữ mẫu. Hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. + Dạy viết từ vầng trăng. - G nhận xét từ “ vầng trăng ” - G hướng dẫn trên chữ mẫu hướng dẫn theo con chữ. chú ý nét nối từ con chữ â sang con chữ n sang con chữ g trong chữ vầng. con chữ t sang con chữ r trong chữ trăng. + Dạy viết từ cây sung. - G hướng dẫn H cách viết liền mạch của các con chữ â sang chữ y... + Dạy viết từ củ gừng. - G hướng dẫn chú ý nét nối từ con chữ g sang chữ ư nối liền với con chữ n... + Dạy viết từ củ riềng => G nhận xét b. Hướng dẫn viết vở ( 15 –17’) - Cho H mở vở đọc lại nội dung bài viết - G nêu cách viết từng dòng G lưu ý điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ . Khoảng cách của các con chữ , khoảng cách của các chữ, nét nối từ con chữ sang con chữ. Cho H xem vở mẫu, hướng dẫn tư thế ngồi cách cầm bút của H điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. + Dòng 1: Viết từ đường kẻ thứ 2. Viết được 2 lần từ. + Dòng 2: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3. Viết được 1 lần từ . + Dòng 3: cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ thứ 2 + Dòng 4: viết thẳng dòng 3. + Dòng 5 : Viết từ đưòng kẻ 2, viết được 2 lần từ. + Dòng 6 : Viết từ đường kẻ 2. viết được 2 lần từ . => c. Thu vở chấm, nhận xét 3. Củng cố dặn dò ( 1-3’) Xem lại các bài đã học - Đọc nội dung bài viết - Có 2 chữ con chữ o , c , n cao 2 dòng li con chữ g cao 5 dòng li . - H viết bảng con Có 2 con chữ ....... - H viết bảng - H viết bảng con. - H viết bảng con. - H đọc nội dung bài viết - H viết từng dòng. - G cho H viết vở Rút kinh nghiệm ...................................................................... .......................................................................... ----------------------------------------------------------------------------------------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc13.doc
Tài liệu liên quan