Giáo án lớp 5 môn luyện từ và câu: Từ đồng nghĩa

Tài liệu Giáo án lớp 5 môn luyện từ và câu: Từ đồng nghĩa: Tuần: 1 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 1 Ngày dạy: 5/ 9 / 2006 Bài dạy: TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu: 1. Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn. 2. Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa. II. Đồ dùng dạy - học: - Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có). - Bảng lớp viết sẵn các từ in đậm ở BT 1a, 1b. - Một số tờ giấy khổ A4 để một vài HS làm bài tập2- 3 phần luyện tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: (14’) Nhận xét. Mục tiêu: Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn. Tiến hành: Bài tập 1/7: - Gọi 1 HS đọc y...

doc64 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 3288 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 môn luyện từ và câu: Từ đồng nghĩa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 1 Ngày dạy: 5/ 9 / 2006 Bài dạy: TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu: 1. Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn. 2. Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa. II. Đồ dùng dạy - học: - Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có). - Bảng lớp viết sẵn các từ in đậm ở BT 1a, 1b. - Một số tờ giấy khổ A4 để một vài HS làm bài tập2- 3 phần luyện tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: (14’) Nhận xét. Mục tiêu: Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn. Tiến hành: Bài tập 1/7: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Gọi 1 HS đọc từ in đậm đã được thầy cô viết sẵn. - GV hướng dẫn HS so sánh các từ in đậm trong đoạn văn a, sau đo ùđoạn văn b. - GV chốt: Những từ có nghĩa giống nhau như vậy là từ đồng nghĩa. Bài tập 2/8: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi. - HS phát biểu ý kiến. - GV và HS nhận xét. Chốt lại lời giải đúng. * GV rút raghi nhớ SGK/8. - Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ. Hoạt động 2: (18’) Luyện tập. Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập. Tiến hành: Bài 1/8: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi 1 HS đọc những từ in đậm có trong bài. - Tổ chức cho HS làm việc các nhân. - Gọi HS phát biểu ý kiến, GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2/8: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4. - GV phát giấy đã chuẩn bị trước. - Yêu cầu HS dán bài trên bảng. - Cả lớp và GV sửa bài. - GV chốt lại lời giải đúng. Bài 3/8: - GV tiến hành tương tự các bài tập trước. 3. Củng cố, dặn dò: - Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS so sánh từ. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc theo nhóm đôi. - 2 HS đọc ghi nhớ. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm việc nhóm 4. - HS nhắc lại phần ghi nhớ. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 1 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 2 Ngày dạy: 7/ 9/ 2006 Bài dạy: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu: 1. Tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho. 2. Cảm nhận được sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa không hoàn toàn, từ đó biết can nhắc, lựa chọn từ thích hợp phù hợp với ngữ cảnh cụ thể. II. Đồ dùng dạy - học: - Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có). - Bút dạ và 2 - 3 tờ phiếu khổ to phô tô nội dung bài tập 1, 3. - Một vài trang tự điển phô tô nội dung liên quan đến bài tập 1 (nếu có điều kiện). III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - HS1: Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, nêu ví dụ. - HS2: Thế nào là từ đồng nghĩa không hoàn toàn? Nêu ví dụ? - GV nhận xét và ghi điểm. và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 19’ 8’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2. Mục tiêu: Tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho. Tiến hành: Bài 1/13: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1. - GV giao việc cho HS. - Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4. - Cho HS trình bày kết quả bài làm. - GV nhận xét và ghi điểm. và chốt lại những từ đúng. Bài 2/13: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS lần lượt đọc câu văn của mình. - GV và HS nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3. Mục tiêu: Cảm nhận được sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa không hoàn toàn, từ đó biết can nhắc, lựa chọn từ thích hợp phù hợp với ngữ cảnh cụ thể. Tiến hành: Bài 3/13: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV giao việc cho HS. - Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ/8. - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc theo nhóm. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc nhóm 4. - HS nhắc lại phần ghi nhớ. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 2 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 3 Ngày dạy: 12/ 9 / 2006 Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỔ QUỐC I. Mục tiêu: 1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Tổ quốc. 2. Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương. II. Đồ dùng dạy - học: - Bút dạ, một vài từ phiếu khổ to để HS làm bài tập 2, 3, 4. - Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt (hoặc một vài trang phô tô gắn với bài học), sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học (nếu có điều kiện). III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - HS1: Em hãy tìm một từ đồng nghĩa với mỗi từ xanh, đỏ, trắng, đen và đặt câu với 4 từ vừa tìm được. - HS2: Làm bài tập 3. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 21’ 7’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2,3. Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Tổ quốc. Tiến hành: Bài 1/18: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV nhận xét và ghi điểm., chốt lại lời giải đúng. Bài 2/18: - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV phát phiếu, tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 3/18: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc cho HS. - GV cho HS làm việc cá nhân. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV nhận xét và ghi điểm., chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 4. Mục tiêu:. Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương. Tiến hành: Bài 4/18: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - FGọi lần lượt HS đọc câu mình đặt. - GV và cả lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc theo nhóm4. - Đại diện nhóm trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm việc cá nhân. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 2 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 4 Ngày dạy: 14/ 9 / 2006 Bài dạy: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu: 1. Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, phân loại những từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa. 2. Biết viết một đoạn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa đã cho. II. Đồ dùng dạy - học: - Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có). - Bút dạ, một số tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1. - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 03 HS - Gọi 3 HS làm bài tập 2, 3, 4/18. - GV nhận xét và ghi điểm.. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 15’ 14’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2. Mục tiêu: Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, phân loại những từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa. Tiến hành: Bài 1/22: - Gọi 1 HS đọc yêu câu của bài tập 1. - GV giao việc cho HS, yêu cầu các em làm việc cá nhân. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2/22: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV giao việc cho HS, yêu cầu các em làm việc theo nhóm đôi. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3. Mục tiêu: Biết viết một đoạn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa đã cho. Tiến hành: Bài 3/22: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 3. - Yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi HS đọc đoạn văn của mình. - GV và HS nhận xét. GV chấm một số vở. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc theo nhóm đôi. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc cá nhân. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 3 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 5 Ngày dạy: 19/ 9 / 2006 Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN I. Mục tiêu: 1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Nhân dân, biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân Việt Nam. 2. Tích cực hoá vốn từ (sử dụng và đặt câu). II. Đồ dùng dạy - học: - Bút dạ; một tờ phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 1, 3b. - Một tờ giấy khổ to trên đó GV đã viết lời giải BT 3b. - Từ điển từ đồng nghĩa Tiếng Việt, sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học hoặc một vài trang từ điển phô tô (nếu có). III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 03 HS - Gọi 3 HS lần lượt đọc đoạn văn miêu tả đã viết ở tiết LTVC trước. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 18’ 10’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Nhân dân, biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân Việt Nam. Tiến hành: Bài 1/27: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1. - GV phát phiếu, yêu cầu HS làm việc theo nhóm. - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2/27: - Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài. - Giao việc, yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét. - GV chốt lại lời giải đúng. - Yêu cầu HS sửa bài theo lời giải đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3. Mục tiêu: Tích cực hoá vốn từ (sử dụng và đặt câu). Tiến hành: Bài 3/22: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 3. - Gọi 1 HS đọc truyện Con rồng cháu Tiên. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm lại bài tập 3. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc truyện. - HS làm việc cá nhân. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 3 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 6 Ngày dạy: 21/ 9 / 2006 Bài dạy: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu: 1. Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn văn. 2. Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình cảm của người Việt đối với đất nước, quê hương. II. Đồ dùng dạy - học: - Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có). - Bút dạ, 2- 3 tờ phiếu khổ to phô tô nội dung bài tập 1. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Gọi 2 HS lần lượt lên làm bài tập 2, 3 của tiết LTVC trước. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 8’ 8’ 12’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1. Mục tiêu: Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn văn. Tiến hành: Bài 1/32: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1. - GV yêu cầu HS quan sát tranh và làm bài theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2. Mục tiêu: Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình cảm của người Việt đối với đất nước, quê hương. Tiến hành: Bài 2/33: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 2. - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập 3. Mục tiêu: HS biết viết một đoạn văn miêu tả sắc đẹp mà em thích. Tiến hành: Bài 3/33: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV chấm một số vở. - Gọi 1 số HS đọc đoạn văn của mình. - GVvà HS sửa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm hoàn chỉnh bài tập 3 vào vở. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc theo nhóm 4. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 4 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 7 Ngày dạy: 26/ 9 / 2006 Bài dạy: TỪ TRÁI NGHĨA I. Mục tiêu: 1. Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa. 2. Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phân biệt những từ trái nghĩa. II. Đồ dùng dạy - học: - Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có). - Từ điển tiếng Việt hoặc một vài trang phô tô từ điển (nếu có). - Bảng lớp viết nội dung bài tập 1,2,3 – phần luyện tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Gọi 2 HS làm bài tập 3/33. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 15’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Nhận xét. Mục tiêu: Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa. Tiến hành: Bài tập 1/38: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV yêu cầu HS tìm từ phi nghĩa và từ chính nghĩa. - Yêu cầu HS so sánh nghĩa giữa hai từ. - Gọi HS trình bày kết quả bài làm. - GV nhận xét và ghi điểm. và chốt lại kết quả đúng. Bài tập 2/38: - GV tiến hành tương tự bài tập 1. Bài tập 3/39: - GV tiến hành tương tự trên. + Người Việt Nam có quan niệm sống rất cao đẹp: Thà chết mà được kính trọng, đề cao, tiếng thơm lưu mãi còn hơn sống mà phải xấu hổ, nhục nhã vì bị người đời khinh bỉ. - GV rút ra ghi nhớ SGK/39. - Gọi 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. Hoạt động 2: Luyện tập. Mục tiêu: Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phân biệt những từ trái nghĩa. Tiến hành: Bài1/39: - Gọi 1 HS đọc bài tập 1. - GV giao việc yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2/39: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. - Đại diện nhóm trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét và ghi điểm., chốt lại ý đúng. Bài 3/39: - GV tiến hành tương tự các bài trên. Bài 4/39: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm nháp trong 1’. - Gọi HS lần lượt đọc câu văn của mình. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS so sánh từ. - 2 HS đọc ghi nhớ. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm việc nhóm đôi. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài miệng. - HS nhắc lại phần ghi nhớ. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 4 Môn: Luyện từ và câu Tiết:8 Ngày dạy: 28/ 9 / 2006 Bài dạy: LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA I. Mục tiêu: Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trái nghĩa tìm được. II. Đồ dùng dạy - học: - Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có); Từ điển HS (nếu có). - Bút dạ, 2- 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1, 2, 3. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) 03 HS - Gọi 2HS đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 1, 2/39. - Gọi 1 HS làm miệng bài tập 3/39. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 15’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3. Mục tiêu: Biết tìm đúng các từ trái nghĩa để làm bài tập. Tiến hành: Bài 1/43: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV phát phiếu, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2,3/44: - GV có thể tiến hành tương tự bài tập 1. Hoạt động 2: HS làm bài tập 4, 5. Mục tiêu: HS biết tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trái nghĩa tìm được. Tiến hành: Bài4/44: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - GV tổ chức cho HS tiến hành chơi trò chơi tiếp sức. - GV và HS nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc. Bài 5/44: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV cho HS đặt câu vào vở. - GV chấm một số vở. - Gọi 1 số HS đọc câu của mình. - GV và cả lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm lại bài tập 4, 5 vào vở. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc theo nhóm 4. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS chơi trò chơi tiếp sức. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc cá nhân. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 5 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 9 Ngày dạy: 3/10/ 2006 Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: HOÀ BÌNH I. Mục tiêu: 1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Cánh chim hoà bình. 2. Biết sử dụng các từ đã học để viết một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố. II. Đồ dùng dạy - học: - Từ điển HS (hoặc một số trang phô tô), nếu có. - Một số tờ phiếu viết nội dung của bài tập 1,2. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) 03 HS - Gọi 3 HS lên bảng làm 3 bài tập ở tiết 8. - GV nhận xét và ghi điểm.. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 15’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Cánh chim hoà bình. Tiến hành: Bài 1/47: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. - Đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2/47: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV giao nhiệm vụ, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3. Mục tiêu: Biết sử dụng các từ đã học để viết một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố. Tiến hành: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV yêu cầu HS viết đoạn văn khoảng 5- 7 câu, không cần viết dài hơn. - GV cho HS viết vào vở. - Gọi HS đọc đoạn văn mình viết. - GV và cả lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà em nào viết đoạn văn chưa đạt viết lại vào vở. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc theo nhóm đôi. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm việc cá nhân. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 5 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 10 Ngày dạy: 5/ 10/ 2006 Bài dạy: TỪ ĐỒNG ÂM I. Mục tiêu: 1. Hiểu thế nào là từ đồng âm. 2. Nhận diện được một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm. II. Đồ dùng dạy - học: Một số tranh, ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động,. . . có tên gọi giống nhau. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) 03 HS - Gọi 3 HS đọc lại đoạn văn tả cảnh bình yên của một miền quê hoặc một thành phố mà em biết. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Nhận xét. Mục tiêu: Giúp HS hiểu thế nào là từ đồng âm. Tiến hành: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1. - GV giao việc, yêu cầu HS đọc kỹ các câu văn ở bài tập 1 và em dòng nào ở bài tập 2 ứng với bài tập 1. - Cho HS làm việc cá nhân. - Gọi HS trình bày. - GV và HS nhận xét. - GV rút ra ghi nhớ SGK/51. - Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ. Hoạt động 2: Luyện tập. Mục tiêu: Nhận diện được một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm. Tiến hành: Bài 1/52: - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc cá nhân. - GV gọi HS nêu kết quả làm việc. - GVvà HS nhận xét. Bài 2/52: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV gọi 1 HS khá làm mẫu, cả lớp đặt câu. - Gọi HS trình bày. - GV nhận xét và ghi điểm. và chốt lại kết quả đúng. Bài 3/52: - GV tiến hành cho HS làm việc độc lập. Bài 4/52: - GV tổ chức cho HS thi giải câu đó nhanh. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc vá nhân. - 2 HS đọc ghi nhớ. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS làm mẫu. - HS đặt câu vào vở. - HS nhắc lại phần ghi nhớ. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 6 Môn: Luyện từ và câu Tiết:11 Ngày dạy: 10/10/ 2006 Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỮU NGHỊ – HỢP TÁC I. Mục tiêu: 1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị, hợp tác. Làm quen với các thành ngữ nói về tình hữu nghị, hợp tác. 2. Biết đặt câu với các từ, thành ngữ đã học. II. Đồ dùng dạy - học: Từ điển học sinh (nếu có). Một vài tờ phiếu đã kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 1, 2. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - HS1: Thế nào là từ đồng âm? - HS2: Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 17’ 13’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị, hợp tác. Làm quen với các thành ngữ nói về tình hữu nghị, hợp tác. Tiến hành: Bài 1/56: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV và cả lớp nhận xét, GV chốt lại lời giải đúng. Bài 2/56: - GV có thể tiến hành tương tự bài tập 1. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. Mục tiêu: Biết đặt câu với các từ, thành ngữ đã học. Tiến hành: Bài 3/52: - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV giao việc, yêu cầu HS đặt câu vào vở. - Gọi HS đọc câu văn của mình. - GV và cả lớp nhận xét. Bài 4/52: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, yêu cầu các em tìm hiểu nội dung các thành ngữ, sau đó đặt câu. - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - Yêu cầu HS học thuộc lòng các câu thành ngữ. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc theo cặp. - HS làm việc nhóm 4. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc nhóm đôi. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 6 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 12 Ngày dạy: 12/10/ 2006 Bài dạy: DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ I. Mục tiêu: 1. Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ. 2. Bước đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ: tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết hai cách hiểu câu Hổ mang bò lên núi. + (Rắn) hổ mang (đang) bò lên núi. + (Con) hổ (đang) mang (con) bò lên núi. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - HS1: Hãy đặt câu với thành ngữ Bốn biển một nhà. - HS2: Đặt câu với thnàh ngữ Kề vai sát cánh. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Nhận xét. Mục tiêu: Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ. Tiến hành: - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. - Gọi HS nêu kết quả làm việc. - GV nhận xét và ghi điểm., rút ra ghi nhớ SGK/61. - Goi HS nhắc lại ghi nhớ. Hoạt động 2: Luyện tập. Mục tiêu: Bước đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ: tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe. Tiến hành: Bài 1/61: - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV phát phiếu, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét. Bài 2/61: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc cá nhân. - GV chấm một số vở. - Cả lớp và GV nhận xét và ghi điểm.. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc theo cặp. - 2 HS đọc ghi nhớ. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm việc cá nhân - HS nhắc lại phần ghi nhớ. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 7 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 13 Ngày dạy: 17/ 10/ 2006 Bài dạy: TỪ NHIỀU NGHĨA I. Mục tiêu: 1. Hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa. 2. Phân biệt được nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong một số câu văn. 3. Tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật. II. Đồ dùng dạy - học: Tranh, ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động, . . . có thể minh hoạ cho các nghĩa của từ nhiều nghĩa. Ví dụ: tranh vẽ HS rảo bước đến trường, bộ bàn ghế, núi, cảnh bầu trời tiếp giáp với mặt đất, . . . để giảng nghĩa các từ chân (chân người, chân bàn, chân núi, chân trời, . . . ) III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Gọi 2 HS đặt câu để phân biệt nghĩa của một cặp từ đồng âm. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Nhận xét. Mục tiêu: Hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa. Phân biệt được nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong một số câu văn. Tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật. Tiến hành: Bài tập 1/66: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV phát phiếu cho 2 HS, yêu cầu 2 HS làm trên phiếu, cả lớp dùng bút chì làm nháp. - GV và HS nhận xét 2 phiếu trên bảng. Bài tập 2/67: - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét. GV rút ra kết quả đúng. Bài tập 3/67: - GV tiến hành tương tự bài tập 2. * GV rút ra ghi nhớ SGK/67. - Goi HS nhắc lại ghi nhớ. Hoạt động 2: Luyện tập. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập. Tiến hành: Bài 1/67: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc các nhân, 2 HS làm bài trên bảng. - GV và HS sửa bài. GV rút ra kết quả đúng. Bài 2/67: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4, - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét và chốt lại kết quả đúng. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - 2 HS làm phiếu. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc theo nhóm đôi. - 2 HS đọc ghi nhớ. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm việc nhóm 4. - HS nhắc lại phần ghi nhớ. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 7 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 14 Ngày dạy: 19/10/ 2006 Bài dạy: LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA I. Mục tiêu: 1. Phân biệt được nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong một số câu văn có dùng từ nhiều nghĩa 2. Biết đặt câu phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ. II. Đồ dùng dạy - học: - Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có). III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - HS1: Thế nào là từ nhiều nghĩa? Nêu ví dụ. - HS2: Hãy tìm một số ví dụ về nghĩa chuyển của những từ: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 22’ 8’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2,3. Mục tiêu: Phân biệt được nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong một số câu văn có dùng từ nhiều nghĩa. Tiến hành: Bài 1/73: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV giao việc, yêu cầu 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào nháp. - GV và HS sửa bài, GV chốt lại lời giải đúng. Bài 2/73: - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi HS lần lượt trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, rút ra kết luận đúng. Bài 3/73: - GV tiến hành tương tự bài tập 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 4. Mục tiêu: Biết đặt câu phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ. Tiến hành: Bài 4/74: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV phát phiếu, yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và cả lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm lại vào vở bài tập 4. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm bài. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 8 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 15 Ngày dạy: 24/10/ 2006 Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN I. Mục tiêu: 1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ chỉ các sự vật, hiện tượng của thiên nhiên; làm quen với các thành ngữ, tục ngữ mượn các sự vật, hiện tượng thiên nhiên để nói về những vấn đề của đời sống, xã hội. 2. Nắm được một số từ ngữ miêu tả thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy - học: - Từ điển HS, hoặc một vài trang phô tô phục vụ bài học. - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2. - Một số tờ phiếu để HS làm bài tập 3- 4 theo nhóm. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - HS1: Em hãy đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đi. - HS2: Em hãy đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đứng. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ chỉ các sự vật, hiện tượng của thiên nhiên; làm quen với các thành ngữ, tục ngữ mượn các sự vật, hiện tượng thiên nhiên để nói về những vấn đề của đời sống, xã hội. Tiến hành: Bài 1/78: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo cặp. - Gọi HS lần lượt nêu kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài 2/78: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc, gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào nháp. - GV và HS sửa bài trên bảng. - Yêu cầu HS đọc lại kết quả đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. Mục tiêu: Nắm được một số từ ngữ miêu tả thiên nhiên. Tiến hành: Bài 378: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 3. - V giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài 4/78: - GV tiến hành tương tự bài tập 3. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm lại bài tập 3, 4 vào vở. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc theo nhóm đôi. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 8 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 16 Ngày dạy: 26/10/ 2006 Bài dạy: LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA I. Mục tiêu: 1. Phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm. 2. Hiểu được các nghĩa của từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc, nghĩa chuyển) và mối quan hệ giữa chúng. 3. Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một số từ nhiều nghĩa là tính từ. II. Đồ dùng dạy - học: - Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có). III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Gọi 2 HS làm lại bài tập 3, 4/78. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 10’ 10’ 8’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1. Mục tiêu: Phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm. Tiến hành: Bài 1/82: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Gọi HS lần lượt trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2. Mục tiêu: Hiểu được các nghĩa của từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc, nghĩa chuyển) và mối quan hệ giữa chúng. Tiến hành: Bài 2/82: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - GV yêu cầu 3 HS làm bài trên phiếu, HS còn lại làm việc theo cặp. - Yêu cầu HS dán phiếu lên bảng. - GV và cả lớp sửa bài. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập 3. Mục tiêu: Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một số từ nhiều nghĩa là tính từ. Tiến hành: Bài 3/83: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập3. - Yêu cầu HS đặt câu vào vở. - GV chấm một số vở. - Yêu cầu HS đọc câu văn của mình. - GV và HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm lại bài tập 3. - Chuẩn bị cho tiết học hôm sau. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc theo nhóm đôi. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS bài vào vở. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 9 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 17 Ngày dạy: 31/10/ 2006 Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN I. Mục tiêu: 1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thiên nhiên; biết một số từ ngữ thể hiện sự so sánh và nhân hoá bầu trời. 2. Có ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết sẵn các từ ngữ tả bầu trời ở bài tập 1; bút dạ, một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại từ ngữ tả bầu trời để HS làm bài tập 2. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 04 HS - Gọi 4 HS làm lại bài tập 1- 4 SGK/83. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 15’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thiên nhiên; biết một số từ ngữ thể hiện sự so sánh và nhân hoá bầu trời. Tiến hành: Bài 1,2/87: - Gọi HS đọc bài tập 1, 2. - Gọi 2 HS đọc mẩu chuyện trang 87. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4 để tìm các từ ngữ. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3. Mục tiêu: Có ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên nhiên. Tiến hành: Bài 3/88: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV phân tích đề. - GV hướng dẫn HS viết mẫu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV chấm một số vở, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm lại bài tập 3 vào vở nếu viết chưa xong. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - 2 HS đọc câu chuyện. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS lắng nghe. - HS làm bài vào vở. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 9 Môn: Luyện từ và câu Tiết:18 Ngày dạy: 2/11/ 2006 Bài dạy: ĐẠI TỪ I. Mục tiêu: 1. Nắm được khái niệm đại từ; nhận biết đại từ trong thực tế. 2. Bước đầu biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dùng lặp lại trong văn bản ngắn. II. Đồ dùng dạy - học: Giấy khổ to: 2 tờ viết nội dung bài tập 2 và 1 tờ bài tập 3 phần luyện tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Gọi 3 HS lần lượt đọc lại đoạn văn ở bài tập 3 trang 88. * GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Nhận xét. Mục tiêu: Nắm được khái niệm đại từ; nhận biết đại từ trong thực tế. Bước đầu biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dùng lặp lại trong văn bản ngắn. Tiến hành: Bài tập 1/92: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi HS lần lượt trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài tập 2/92: - GV có thể tiến hành tương tự bài tập1. * GV rút ra ghi nhớù SGK/92. - Gọi HS nhắc lại ghi nhớ. Hoạt động 2: Luyện tập. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vừa học để làm bài tập. Tiến hành: Bài 1/92: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc cá nhân vào nháp. - Gọi HS lần lượt trình bày kết quả làm việc. - GV và cả lớp nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài 2/93: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV có thể tổ chức cho HS làm việc nhóm đôi tương tự bài tập 1. Bài 3/93: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - Gọi 1 HS đọc truyện vui. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc cá nhân. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - 2 HS đọc ghi nhớ. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm baì vào nháp. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm việc nhóm đôi. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS đọc truyện. - 1 HS làm bài trên bảng. - HS nhắc lại phần ghi nhớ. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 11 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 21 Ngày dạy: 14/11/ 2006 Bài dạy: ĐẠI TỪ XƯNG HÔ I. Mục tiêu: 1. Nắm được khái niệm đại từ xưng hô. 2. Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn, bước đầu biết sử dụng đại từ xưng hô thích hợp trong một văn bản ngắn. II. Đồ dùng dạy - học: - Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có). - Bảng phụ ghi lời giải bài tập 3 (phần nhận xét). III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm., rút kinh nghiệm và kết quả bài kiểm tra định kỳ GHKI. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Nhận xét. Mục tiêu: Nắm được khái niệm đại từ xưng hô. Tiến hành: Bài tập 1/104: - Gọi HS đọc bài tập1. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi HS lần lượt trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài tập 2/105: - GV có thể tiến hành như bài tập 1. Bài tập 3/104: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét. * GV rút ra ghi nhớ SGK/104. - Gọi HS nhắc lại ghi nhớ. Hoạt động 2: Luyện tập. Mục tiêu: Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn, bước đầu biết sử dụng đại từ xưng hô thích hợp trong một văn bản ngắn. Tiến hành: Bài1/106: - Gọi HS đọc bài tập 1. - GV yêu cầu HS làm việc theo cặp. - Gọi đại diện trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bai2/106: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc; yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS lần lượt trình bày kết quả làm việc. - GV chốt lại kết quả đúng. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - 2 HS đọc ghi nhớ. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc theo nhóm đôi. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS làmbài trên bảng. - HS nhắc lại phần ghi nhớ. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 11 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 22 Ngày dạy: 16/11/ 2006 Bài dạy: QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu: 1. Bước đầu nắm được khái niệm quan hệ từ. 2. Nhận biết được một vài quan hệ từ (hoặc cặp quan hệ từ) thường dùng; hiểu tác dụng của chúng trong câu hay đoạn văn; biết đặt câu với quan hệ từ. II. Đồ dùng dạy - học: - Một tờ giấy khổ to thể hiện nội dung bài tập 1. - Bảng phụ thể hiện nội dung bài tập 2 (phần nhận xét). - Hai từ giấy khổ to, mọt tờ thể hiện nội dung bài tập 1, tờ kia bài tập 2 (phần luyện tập). III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Gọi 2 HS làm lại bài tập 1, 2/106. - GV nhận xét và ghi điểm.. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Nhận xét. Mục tiêu: Bước đầu nắm được khái niệm quan hệ từ. Tiến hành: Bài tập 1/109: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1. - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài tập 2/110: - GV cóthể tiến hành cho HS làm việc nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV nhận xét và ghi điểm., kết luận. * GV rút ra ghi nhớ SGK/110. - Gọi HS nhắc lại ghi nhớ. Hoạt động 2: Luyện tập. Mục tiêu: Nhận biết được một vài quan hệ từ (hoặc cặp quan hệ từ) thường dùng; hiểu tác dụng của chúng trong câu hay đoạn văn; biết đặt câu với quan hệ từ. Tiến hành: Bài 1/110: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi HS lần lượt trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài 2/111: - GV có thể tiến hành tương tự bài tập 1. Bài 3/111: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 3. - Yêu cầu HS đặt câu vào vở. - GV nhận xét và ghi điểm.. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc cá nhân. - HS làm việc theo nhóm 4. - 2 HS đọc ghi nhớ. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào vở. - HS nhắc lại phần ghi nhớ. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 12 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 23 Ngày dạy: 21/ 11/ 2006 Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. Mục tiêu: 1. Nắm được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường; biết tìm từ đồng nghĩa. 2. Biết ghép một tiếng gốc Hán (bảo) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh, ảnh khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên giúp HS hiểu các cụm từ trên BT1a, một vài tờ giấy khổ to thể hiện bài tập 1b. - Bút dạ, một vài tờ giấy khổ to và từ điển Tiếng Việt hoặc một vài trang từ điển phô tô có liên quan đến nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 03 HS - Kiểm tra 3 HS đặt câu ở bài tập 3. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 16’ 15’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1. Mục tiêu: Nắm được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường; biết tìm từ đồng nghĩa. Tiến hành: Bài 1/115: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm theo nhóm đôi. - Cho HS trrình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3. Mục tiêu: Biết ghép một tiếng gốc Hán (bảo) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức. Tiến hành: Bài 2/116: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 2. - GV phát phiếu, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 3/116: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập 2 vào vở. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc theo nhóm đôi. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc cá nhân. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 12 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 24 Ngày dạy: 23/ 11/ 2006 Bài dạy: LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu: 1. Biết vận dụng kiến thức về quan hệ từ để tìm được các quan hệ từ trong câu; hiểu sự biểu thị những quan hệ khác nhau của các quan hệ từ cụ thể trong câu. 2. Biết sử dụng một số quan hệ từ thường gặp. II. Đồ dùng dạy - học: - Hai ba tờ phiếu khổ to viết đoạn văn ở bài tập 1. - Bốn tờ phiếu khổ to viết nội dung 4 câu văn, đoạn văn ở bài tập 3- mỗi phiếu một câu (có thể thay thế ô trống bằng dấu ba chấm). - Giấy khổ to và băng dính để các nhóm thi đặt câu theo bài tập b. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Gọi 2 HS làm bài tập 2,3/116. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 20’ 10’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: Biết vận dụng kiến thức về quan hệ từ để tìm được các quan hệ từ trong câu; hiểu sự biểu thị những quan hệ khác nhau của các quan hệ từ cụ thể trong câu. Tiến hành: Bài 1/121: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV nhận xét và ghi điểm., chốt lời giải đúng. Bài 2/121: - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại ý đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3. Mục tiêu: Biết sử dụng một số quan hệ từ thường gặp. Tiến hành: Bài 3/121: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV dán 2 phiếu khổ to đã viết sẵn 4 câu văn, gọi 2 HS làm bài trên bảng, yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - GV và HS sửa bài trên bảng. - GV nhận xét và ghi điểm., chốt laị lời giải đúng. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm lại bài tập vào vở. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc theo cặp. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu. - 2 HS làm bài trên bảng lớp. - HS làm bài vào vở. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 13 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 25 Ngày dạy: 28/ 11/ 2006 Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. Mục tiêu: 1. Mở rộng vốn từ ngữ về môi trường và bảo vệ môi trường. 2. Viết một đoạn văn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ hoặc 2- 3 tờ giấy trình bày nội dung bài tập 2 (bảng gồm hai cột: Hành động bảo vệ môi trường, hành động phá hoại môi trường). III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Em hãy tìm quan hệ từ trong câu và cho biết các từ ấy nối những từ ngữ cùng giữ chức vụ gì trong câu? - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 18’ 12’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: Mở rộng vốn từ ngữ về môi trường và bảo vệ môi trường. Tiến hành: Bài 1/126: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại ý đúng. Bài 2/127: - GV có thể tiến hành tương tự bài tập 1. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3. Mục tiêu: Viết một đoạn văn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ môi trường. Tiến hành: Bài 3/127: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giải thích yêu cầu của bài tập. - Gọi HS lần lượt nói tên đề tài mình chọn viết. - GV yêu cầu HS viết đoạn văn vào vở. - Gọi HS đọc bài viết, cả lớp và GV nhận xét và ghi điểm.. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS lắng nghe. - HS nói tên đề tài mình viết. - HS làm bài vào vở, viết một đoạn văn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ môi trường. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 13 Môn: Luyện từ và câu Tiết:26 Ngày dạy: 30/ 11/ 2006 Bài dạy: LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu: 1. Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng. 2. Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ. II. Đồ dùng dạy - học: - Hai tờ giấy khổ to, mỗi tờ viết 1 đoạn văn ở bài tập 2. - Bảng phụ viết 1 đoạn văn ở bài tập 3b. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 01 HS - HS1: Em hãy tìm quan hệ từ và nói rõ tác dụng của quan hệ đó trong câu tục ngữ sau: “Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa”. - GV nhận xét và ghi điểm., cho điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 22’ 8’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng. Tiến hành: Bài 1/131: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao nhiệm vụ, yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài 2/131: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV dán 2 tờ phiếu có nội dung bài tập 2 lên bảng. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2. - GV yêu cầu HS lớp làm bài vào nháp. - GV và HS sửa bài, GV chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3. Mục tiêu: Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ. Tiến hành: Bài 3/131: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi địa diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu. - 2 HS làm bài trên bảng. - HS làm việc cá nhân vào nháp. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm việc nhóm 4. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần:14 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 27 Ngày dạy: 5/ 12/ 2006 Bài dạy: ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI I. Mục tiêu: 1. Hệ thống hoá kiến thức đã học về các từ loại danh từ, đại từ; quy tắc viết hoa các danh từ riêng. 2. Nâng cao một bước kỹ năng sử dụng danh từ, đại từ. II. Đồ dùng dạy - học: - Ba tờ phiếu: một tờ viết định nghĩa danh từ chung, danh từ riêng; một tờ viết quy tắc viết hoa danh từ riêng, một tờ viết khái niệm đại từ xưng hô. - Hai, ba tờ phiếu viết đoạn văn ở bài tập 1. - Bốn tờ phiếu khổ to- mỗi tờ viết một yêu cầu a hoặc b, c, d của bài tập 4. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - HS1: Đặt một câu có cặp quan hệ từ : vì. . . nên …. - HS2: Đặt một câu có cặp quan hệ từ : nếu. . . thì …. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 15’ 16’ 2’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: Hệ thống hoá kiến thức đã học về các từ loại danh từ, đại từ; quy tắc viết hoa các danh từ riêng. Tiến hành: Bài 1/137: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân: dùng bút chì gạch dưới các danh từ tìm được. - Gọi HS trình bày kết quả bàm việc. - GV và HS nhận xét, rút ra kết quả đúng. Bài 2/137: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Gọi vài HS nhắc lại quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học. - GV chốt ý dán lên bảng tờ phiếu viết nội dung cần ghi nhớ. - Gọi HS đọc lại, kết hợp nêu ví dụ. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. Mục tiêu: Nâng cao một bước kỹ năng sử dụng danh từ, đại từ. Tiến hành: Bài 3/137: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Gọi 2 HS làm bài trên phiếu. - Yêu cầu lớp dùng bút chì để làm bài tập. - GVvà HS sửa bài. - GV chốt lại kết quả đúng. Bài 4/138: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 4. - Yêu cầu 4 HS làm bài trên bảng. - Cả lớp làm bài trong vở nháp. - GV và HS nhận xét, kết luận. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS trình bày kết quả làm việc. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - 4 HS nhắc quy tắc. - 2 HS đọc ghi nhớ. - 1 HS đọc yêu cầu. - 2 HS làm bài trên phiếu. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - 4 HS làm bài trên bảng. - HS làm bài vào nháp. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 14 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 28 Ngày dạy: 7/ 12/ 2006 Bài dạy: ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI I. Mục tiêu: 1. Hệ thống hoá kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ. 2. Biết sử dụng những kiến thức đã có để viết một đoạn văn ngắn. II. Đồ dùng dạy - học: - Một tờ phiếu khổ to viết định nghĩa động từ, tính từ, quan hệ từ. - Một vài tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ ở bài tập 1. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - GV viết lên bảng 2 câu văn, yêu cầu HS tìm danh từ chung và danh từ riêng hai câu văn đó. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1. Mục tiêu: Hệ thống hoá kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ. Tiến hành: Bài 1/142: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV dán lên bảng hai phiếu bài tập. - Gọi 2 HS làm bài trên phiếu. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở bài tập. - GV và HS nhận xét bài làm trên bảng lớp. - GV chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2. Mục tiêu: Biết sử dụng những kiến thức đã có để viết một đoạn văn ngắn. Tiến hành: Bài 2/143: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Gọi 2 HS đọc thành tiếng khổ thơ 2 bài Hạt gạo làng ta. - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi HS đọc bài làm của mình. - GV và HS nhận xét. GV khen những HS viết đoạn văn hay, đúng về nội dung, dùng động từ, quan hệ từ đúng, diễn đạt từ hay. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm lại bài vào vở bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - 2 HS làm bài trên bảng. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - 2 HS đọc bài. - HS làm việc cá nhân. - HS đọc bài làm. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 15 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 29 Ngày dạy: 12/ 12/ 2006 Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC I. Mục tiêu: 1. Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc. 2. Biết trao đổi tranh luận cùng các bạn để có nhận thức đúng về hạnh phúc. II. Đồ dùng dạy - học: - Một tờ giấy khổ to để HS làm bài tập 2, 3 theo nhóm. - Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt (hoặc một vài trang phô tô). Sổ tay từ ngữ tiếng Việt Tiểu học. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Gọi 2 HS làm bài tập 3 của tiết ôn tập về từ loại Tiếng Việt. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc. Tiến hành: Bài 1/146: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét. Bài 2/147: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4 bằng từ điển. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. Mục tiêu: Biết trao đổi tranh luận cùng các bạn để có nhận thức đúng về hạnh phúc. Tiến hành: Bài 3/147: - GV có thể tiến hành tương tự bài tập 2. Bài 4/147: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 4. - GV yêu cầu HS làm việc theo cá nhân. - Gọi HS nêu kết quả làm việc. - GV và cả lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc cá nhân. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc theo nhóm4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc cá nhân. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 15 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 30 Ngày dạy: 14/ 12/ 2006 Bài dạy: TỔNG KẾT VỐN TỪ I. Mục tiêu: 1. HS liệt kê được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên data nước; từ ngữ miêu tả hình dáng của người; các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò, bạn bè. 2 Từ những từ ngữ miêu tả hình dáng của người, viết được một đoạn văn miêu tả hình dáng cụ thể. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết kết quả của bài tập 1. - Bảng dạ và một vài tờ phiếu khổ to để các nhóm làm bài tập 2, 3. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 03 HS - Gọi 3 HS làm bài tập 2- 4/147. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: HS liệt kê được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên data nước; từ ngữ miêu tả hình dáng của người; các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò, bạn bè. Tiến hành: Bài 1/151: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV nhắc lại yêu cầu, yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Gọi HS nêu kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài 2/151: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 2. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. Mục tiêu: Từ những từ ngữ miêu tả hình dáng của người, viết được một đoạn văn miêu tả hình dáng cụ thể. Tiến hành: Bài 3/151: - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV có thể tiến hành tương tự bài tập 2. Bài 4/151: - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm bài vào nháp. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc cá nhân. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 16 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 31 Ngày dạy: 19/ 12/ 2006 Bài dạy: TỔNG KẾT VỐN TỪ I. Mục tiêu: 1.Thống kê được nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. 2.Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người. II. Đồ dùng dạy - học: - Một vài tờ phiếu khỏ to kẻ sẵn các cột đồng nghĩa và trái nghĩa để các nhóm HS làm bài tập 1. - Từ điển tiếng Việt (hoặc một vài trang phô tô), nếu có. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - HS1: Tìm một số câu thành ngữ, tục ngữ nói về quan hệ gia đình, thầy cô, bạn bè. - HS2: Tìm các từ ngữ miêu tả mái tóc của con người. - GV nhận xét và ghi điểm.. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS làm bài tập 1. Mục tiêu: Thống kê được nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. Tiến hành: Bài 1/156: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2. Mục tiêu: Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người. Tiến hành: Bài 2/156: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu 1 HS đọc bài Cô Chấm. - GV giao việc, yêu cầu HS làm bài theo nhóm. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS đọc bài. - HS làm việc theo nhóm. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 16 Môn: Luyện từ và câu Tiết:32 Ngày dạy: 21/ 12/ 2006 Bài dạy: TỔNG KẾT VỐN TỪ I. Mục tiêu: 1. HS tự kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho. 2. HS tự kiểm tra được khả năng tự dùng từ của mình. II. Đồ dùng dạy - học: - Một số tờ phiếu phô tô trình bày nội dung bài tập 1 để các nhóm HS làm bài. - Năm, bảy tờ giấy khổ A4 để HS làm bài tập 3. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - HS1: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: nhân hậu, dũng cảm. - HS2: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: trung thực, cần cù. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 10’ 20’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS làm bài tập 1. Mục tiêu: HS tự kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho. Tiến hành: Bài 1/159: - Goị HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc, phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3. Mục tiêu: HS tự kiểm tra được khả năng tự dùng từ của mình. Tiến hành: Bài 2/160: - Gọi HS đọc tòan bài văn bài tập 2. - GV nhắc nhở HS những điểm cần chú ý khi viết một bài văn miêu tả: + Không viết rập khuôn, bài phải có cái riêng, cái mới. + Phải biết quan sát để tìm ra cái riêng, cái mới. Bài 3/161: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3. - GV yêu cầu HS đặt câu, ghi ra nháp. - Gọi HS lần lượt đọc những câu mình đặt. - GV và HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. - Về nhà làm bài tập. - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. - 1 HS đọc bài văn. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS đặt câu ra nháp. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 17 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 33 Ngày dạy: 26/ 12/ 2006 Bài dạy: ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ I. Mục tiêu: 1. Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. 2. Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiểu nghĩa, từ đồng âm. Tìm được từ đồng nghĩa với các từ đã cho. Bước đầu biết giải thích lý do lựa chọn từ trong văn bản. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 (như SGV). - Bảng phụ cho bài tập 2. - Một tờ phiếu viết sẵn 3 từ in đậm trong bài tập 3. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Gọi 2 HS xếp những tiếng :đỏ, xanh, hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son thành những nhóm đồng nghĩa. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. Tiến hành: Bài 1/166: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo hnóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2/167: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV phát phiếu, giao việc cho HS. - GV sửa bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4. Mục tiêu: Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiểu nghĩa, từ đồng âm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docluyen tu va cau 5x.doc