Giáo án lớp 4 môn toán: Ki lô mét vuông

Tài liệu Giáo án lớp 4 môn toán: Ki lô mét vuông: Học kỳ 2 Tuần 19 Thứ hai ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 91: Ki- lô- mét vuông A.Mục tiêu: Giúp HS : - Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki-lô-mét vuông. - Biết đọc đúng, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô-mét vuông; biết 1km2 = 1 000 000 m2 và ngược lại. - Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích cm2 ;dm2; m2;và km2 B.Đồ dùng dạy học: - ảnh chụp cánh đồng; khu rừng... Bảng phụ chép bài 1 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Giới thiệu ki-lô-mét vuông - Để đo diện tích lớn như diện tích thành phố, khu rừng... người ta thường dùng đơn vị đo diện tích ki- lô- mét vuông. - GV cho HS quan sát ảnh chụp cánh đồng, khu rừng... - Ki-lô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 km. - Ki-lô-mét vuông viết tắt là: km2 1 km2 = 1 000 000 m2 b. Hoạt động 2: Thực hành - GV treo bảng phụ và cho HS đọc y...

doc133 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2232 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 môn toán: Ki lô mét vuông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học kỳ 2 Tuần 19 Thứ hai ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 91: Ki- lô- mét vuông A.Mục tiêu: Giúp HS : - Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki-lô-mét vuông. - Biết đọc đúng, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô-mét vuông; biết 1km2 = 1 000 000 m2 và ngược lại. - Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích cm2 ;dm2; m2;và km2 B.Đồ dùng dạy học: - ảnh chụp cánh đồng; khu rừng... Bảng phụ chép bài 1 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Giới thiệu ki-lô-mét vuông - Để đo diện tích lớn như diện tích thành phố, khu rừng... người ta thường dùng đơn vị đo diện tích ki- lô- mét vuông. - GV cho HS quan sát ảnh chụp cánh đồng, khu rừng... - Ki-lô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 km. - Ki-lô-mét vuông viết tắt là: km2 1 km2 = 1 000 000 m2 b. Hoạt động 2: Thực hành - GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu: - Viết số thích hợp vào ô trống? - Viết số thích hợp vào chỗ chấm? -Bài toán cho biết gì? hỏi gì? -Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? - 2em nêu: - HS quan sát: - 4, 5 em đọc: Bài 1:Cả lớp làm vào vở nháp - 2 em lên bảng Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng 1 km2 = 1000 000 m2; 1000000 m2 = 1 km2 32 m2 49dm2 = 3 249 dm2 Bài 3:- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa Diện tích khu rừng: 2 x 3 = 6 km2 Đáp số 6 km2 4.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 1 km2 = ? m2; 4000000 m2 = ? km2 Toán (tăng) Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo: km2 –m2 – dm2 – cm2 A.Mục tiêu: Củng cố HS : - Cách đổi các đơn vị đo diện tích. - Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích cm2; dm2; m2 và km2 B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: -GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán - GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu: - Viết số thích hợp vào chỗ chấm? -Bài toán cho biết gì? hỏi gì? -Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? Bài 1:Cả lớp làm vào vở - 2 em lên bảng Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng 9m2 = 900dm2; 600 dm2 = 6m2 4 m2 25dm2 = 425dm2 3 km2 = 3 000 000 m2 5 000 000m2 = 3 km2 524 m2 = 52400 dm2 Bài 3:- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa Diện tích khu công nghiệp đó là: 5 x 2 = 10 (km2) Đáp số 10 km2 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 1 km2 = ? m2; 5000000 m2 = ? km2 Thứ ngày tháng 1 năm 2008 Toán Tiết 92: Luyện tập A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng : - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích. - Tính toán giải bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích theo đơn vị đo km2 B.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài 1 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học? 1 km2 = ? m2 3.Bài mới: - GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu: - Viết số thích hợp vào chỗ chấm? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu cách tính chiều rộng hình chữ nhật? - 3, 4 em nêu: Bài 1:Cả lớp làm vào vở nháp - 2 em lên bảng 530 dm2 =530000 cm2 846000 cm2 = 864dm2 10 km2 = 10 000 000 m2 13 dm2 29 cm2 = 1329 cm2 300 dm2 = 3 m2 Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng a. Diện tích khu đất: 5 x 4 = 20 (km2) b. Đổi 8000 m = 8 km Diện tích khu đất: 8 x 2 = 16 (km2) Đáp số: 20 km2 ;16 km2 Bài 3:- Cả lớp đọc- 2, 3em nêu miệng Bài 4: Cả lớp làm vở Chiều rộng: 3 : 3 = 1 (km) Diện tích : 3 x 1 = 3(km2) Đáp số : 3 km2 Bài 5: HS đọc và nêu miệng: a.Thành phố Hà Nội. b.Gấp khoảng 2 lần 4.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 20 km2 = ? m2; 23000000 m2 = ? km2 Thứ ngày tháng 1 năm 2008 Toán Tiết 93: Hình bình hành A.Mục tiêu: Giúp HS : - Hình thành biểu tượng về hình bình hành. - Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, từ đó phân biệt được hình bình hành với một số hình đã học. B.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ vẽ sẵn một số hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình tứ giác C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Kể tên các hình đã học? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Hình thành biểu tượng về hình bình hành: - Cho HS quan sát các hình vẽ trong SGK và nhận xét hình dạng của hình. - GV giới thiệu :Đó là hình bình hành. b.Hoạt động 2:Nhận biết một số đặc diiểm của hình bình hành. - Hình bình hành có cặp cạnh nào đối diện với nhau? căp cạnh nào song song với nhau? - Đo các cặp cạnh đối diện và rút ra nhận xét gì? - Hình bình hành có đặc điểm gì? - Kể tên một số đồ vật có dạng hình bình hành? hình nào là hình bình hành trên các hình vẽ trên bảng phụ? c.Hoạt động 3:Thực hành - Hình nào là hình bình hành? - Hình tứ giác ABCD và MNPQ hình nào có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau? - Vẽ hai đoạn thẳng để được một hình bình hành? - Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tứ giác... - AB và DC là hai cạnh đối diện AD và BC là hai cạnh đối diện. - Cạnh AB song song với cạnh DC Cạnh AD song song với cạnh BC. AB = DC ; AD = BC -3, 4 em nêu:Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Bài 1: Hình 1, 2, 5 là hình bình hành Bài 2: Hình MNPQ là hình bình hành Bài 3:HS vẽ vào vở- đổi vở kiểm tra D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu đặc điểm của hình bình hành? Toán (+) Luyện so sánh các số đo diện tích; tính diện tích hình chữ nhật A.Mục tiêu: Củng cố HS : - Cách so sánh các đơn vị đo diện tích. - Biết giải đúng một số bài toán về tính diện tích hình chữ nhật B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán trang 10 - bảng phụ C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: -GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán - GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu: - Viết số thích hợp vào chỗ chấm? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Viết số thích hợp vào chỗ chấm? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Viết số thích hợp vào chỗ chấm? - Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? Bài 1:Cả lớp làm vào vở - 2 em lên bảng 10 km2 =10 000 000 m2 50 m2 = 5 000 m2 51 000 000 m2 = 51 km2 912 m2 = 912 00 dm2 Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng 1 980 000 cm2 = 198m2 90 000 000 cm2 =9000m2 98000351m2 =98km2 351 m2 Bài 3:- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa Diện tích hình chữ nhật: a. 40 km2 48 km2 143 km2 3.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 8 km2 = ? m2; 500 000 000 m2 = ? km2 Toán Tiết 94: Diện tích hình bình hành A.Mục tiêu: Giúp HS : - Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành. - Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài tập có liên quan. B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ đồ dùng toán 4(các mảnh có hình dạng như hình vẽ trong SGK) - HS: Bộ đồ dùng toán 4(các mảnh có hình dạng như hình vẽ trong SGK) C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu đặc điểm của hình bình hành? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành: - GV vẽ hình bình hành ABCD; vẽ AH vuông góc với DC; DC là đáy,độ dài AH là chiều cao của hình bình hành - GV hướng dẫn HS cắt và ghép để được hình chữ nhật(như trong SGK) - So sánh diện tích hình vừa ghép với diện tích hình bình hành? - Đáy hình bình hành là chiều dài hình chữ nhật; chiều cao hình bình hành là chiều rộng hình chữ nhật. Vậy nêu cách tính diện tích hình bình hành? b.Hoạt động 2:Thực hành - Tính diện tích mỗi hình bình hành? - Tính diện tích hình chữ nhật, hình bình hành? - Tính diện tích hình bình hành? - 2 em nêu: -HS thực hành ghép trên bộ đồ dùng toán. - Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình bình hành. - 3, 4 em nêu: Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) Bài 1: cả lớp làm vở - 2em lên bảng: Diện tích hình bình hành: 4 x 13 = 52 cm2 ; 9 x 7 = 63 cm2 Bài 2:Diện tích hình c. n là:5x10 =50 cm2 Diện tích hình bình hành:5 x 10 = 50 cm2 Bài 3: Đổi 4 m = 40 dm Diện tích hình bình hành: 40 x13 =520 dm2 4.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu cách tính diện tích hình bình hành? Thứ ngày tháng 1 năm 2008 Toán Tiết 95: Luyện tập A.Mục tiêu: Giúp HS : - Hình thành công thức tính chu vi hình bình hành. - Bước đầu biết vận dụng công thức tính chu vi diện tích hình bình hành để giải các bài tập có liên quan. B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ; thước mét C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách tính diện tích hình bình hành? 3.Bài mới: - Nêu tên các cặp cạnh đối diện trong các hình ABCD; EGHK; NMPQ? - GV treo bảng phụ và nêu yêu cầu:Viết vào ô trống: - GV vẽ hìnhbình hành ABCD có độ dài cạnh AB = a; BC = b - Công thức tính chu vi hình bình hành: P = (a + b) x 2. (a, b cùng một đơn vị đo) - Nêu cách tính chu vi hình bình hành? - Tính chu vi hình bình hành? Tính diện tích hình bình hành? - GV chấm bài nhận xét: - 2 em nêu: Bài 1: 2em nêu: AB đối diện với DC AD đối diện với BC EG đối diện với HK EKđối diện với HG ... Bài 2: Cả lớp làm vở Diện tích hình bình hành: 14 x 13 = 182 dm2 ; 23 x 16 = 368 m2 -2,3 em nêu: Bài 3:Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chu vi hình bình hành: (8 + 3) x 2 = 22 cm (10 + 5) x 2 = 30 dm Bài 4:cả lớp làm vào vở- 1em lên bảng Diện tích hình bình hành: 40 x 25 = 1000 dm2 Đáp số:1000 dm2 4.Các hoạt động nối tiếp: a/.Củng cố: Nêu cách tính diện tích, chu vi hình bình hành? Toán (Tăng) nhận biết hình bình hành tính diện tích hình bình hành A.Mục tiêu: Củng cố HS : - Nhận biết hình bình hành; tính diện tích hình bình hành. - Biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài tập có liên quan. B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán trang 11, 12 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu đặc điểm của hình bình hành? 3.Bài mới: -Viết tên vào chỗ chấm sau mỗi hình? - Tính diện tích hình bình hành? - Diện tích hình H bằng diện tích hình nào? - 2 em nêu: Bài 1: cả lớp làm vở - 2em lên bảng: Bài 2: Cả lớp làm vở, 2 em lên bảng Diện tích hình bình hành: 9 12 = 108 (cm2 ) 15 12 = 180 (cm2 ) Bài 3: Diện tích hình bình hành: 14 7 = 98 (cm2 ) Đáp số 98cm2 Bài 4 trang 14 Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 3 = 12 (cm2 ) Diện tích hình bình hànhBEFC là: 4 3 = 12 (cm2))Diện tích hình H là : 12 + 12 = 24 (cm2 ) Đáp số: 24 cm2 4.Các hoạt động nối tiếp: - Nêu cách tính diện tích hình bình hành? Tuần 20 Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 96: Phân số A.Mục tiêu: Giúp HS : - Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số. - Biết đọc, viết phân số. B.Đồ dùng dạy học: - Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới: a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số - GV lấy hình tròn trong bộ đồ dùng toán - Hình tròn được chia thành mấy phần bằng nhau? Tô màu mấy phần? - Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn. là phân số; Phân số có 5 là tử số ; 6 là mẫu số. - Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau, 6 là số tự nhiên khác 0. - Tử số cho biết đã tô màu 5 phần bằng nhau, 5 là số tự nhiên. b Hoạt động 2: Thực hành - Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu? Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì? - Viết theo mẫu? - Viết các phân số? - Đọc các phân số - HS lấy bộ đồ dùng - Hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. - 3- 4 em nhắc lại: - 3- 4 em nhắc lại: - 3- 4 em nhắc lại: Bài 1: Đọc và viết phân số vào vở nháp Hình 1: Hình 2: Hình 3: Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài. Bài 3: cả lớp làm vở- 3em chữa bài: - Hai phần năm: -Mười một phần mười hai: Bài 3: 5 6 em đọc D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Viết các phân số: ba phần tư; năm phần bảy; tám phần mười Toán(+) Tiết 96: Luyện tập đọc, viết phân số A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số. - Biết đọc, viết phân số. B.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập toán 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 15 - Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu? Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì? - Nêu cách đọc các phân số rồi tô màu? - Viết các phân số có mẫu số bằng 5, tử số lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số? Bài 1: cả lớp làm bài vào vở Hình 1: : ba phần năm Hình 2: : sáu phần tám Hình 3: : năm phần chín Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài. : Băy phần mười; : năm phần tám;... Bài 3: cả lớp làm vở- 1em chữa bài: ; ; ; D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Viết các phân số: một phần tư; ba phần bảy; bảy phần mười Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên A.Mục tiêu: Giúp HS nhận ra : - Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) không phải bao giờ cũng có thương là số tự nhiên. - Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. B.Đồ dùng dạy học: - Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới: a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số và phép chia số tự nhiên. - GV nêu: Có 8 quả cam chia đều cho 4 bạn. Mỗi bạn được bao nhiêu quả cam? - GV nêu :Có 3cái bánh chia đều cho 4 em.Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh? - GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng toán 4 để hướng dẫn HS (Như SGK) - Sau 3 lần chia, mỗi em được 3 phần, ta nói mỗi em đượccái bánh. Ta viết: 3 : 4 = cái bánh. - Gọi 3- 4 em đọc nhận xét trong SGK b Hoạt động 2: Thực hành - Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số? - Viết theo mẫu? 24 : 8 = = 3 - -Mỗi bạn được: 8 : 4 = 2(quả cam) - 3- 4 em nhắc lại: - 3- 4 em đọc: Bài 1Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng 7 : 9 ; 5 : 8 =; 6 : 19 = ; 1 : 3 = Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài. 36 : 9 = = 4; 88 : 11 = = 8 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: - Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1? ( 9 =) Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) A.Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết được kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số) . - Bước đầu biết so sánh phân số với 1 B.Đồ dùng dạy học:Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới: a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số và phép chia số tự nhiên. GV nêu ví dụ 1: - GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng toán 4 để hướng dẫn HS (Như SGK) - Ăn một quả cam, tức là ăn quả cam; ăn thêm quả cam nữa, tức là ăn thêm một phần, như vậy Vân ăn tất cả 5 phần hayquả cam. - GV nêu ví dụ 2:(tương tự như VD 1) Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi người nhận được quả cam. Vậy: 5 : 4 = - Phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1. Cho ví dụ? - Phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1. Cho ví dụ? - Phân số có tử số bé hơn mẫu số, phân số đó bé hơn 1. Cho ví dụ? b. Hoạt động 2: Thực hành - Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số? - Phân số nào chỉ số phần tô màu ở hình 1, hình 2 trong hai phân số ; - Trong các phân số; ; ; ; ; Phân số nào bé hơn 1; lớn hơn 1; bằng 1? - 3- 4 em nhắc lại: - 3- 4 em đọc: - Cả lớp làm vào vở nháp: ; ; ... Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng 9 : 7 =; 8 : 5 = ; 19 : 11 = Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài. phân số chỉ phần tô màu ở hình 1; phân số chỉ phần tô màu ở hình 2 Bài 3: Cả lớp làm vào vở -3 em lên bảng Phân số bé hơn 1: ; ; . Phân số lớn hơn 1: ; Phân số bằng 1: D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: - Lấy ví dụ về phân số lớn hơn 1? bé hơn 1; bằng 1? Toán(tăng) Luyện: Phân số và phép chia số tự nhiên A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Biết được kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số) . - Biết so sánh phân số với 1 B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4trang 17 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới:- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán. - Đọc đề tóm tắt đề?. Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? - Đọc đề tóm tắt đề?. Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? GV chấm bài nhận xét: - Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm? Bài 1: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài: - Mỗi chai có số lít nước mắm là: 9 : 12 =(l) Đáp số lít Bài 2: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài: May mỗi áo trẻ em hêt số mét vải là: 5 : 6 = (m) Đáp số: m Bài 3: Cả lớp làm bài vào vở 3 em lên bảng chữa bài: 1 >1 < 1 < 1 Bài 4: 2 em nêu miệng kết quả: a.Đã tô màu hình vuông. b.Đã tô màu hình vuông. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: - Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé ; ; Toán Tiết 99: Luyện tập A.Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố hiểu biết ban đầu về phân số; đọc viết phân số; quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. - Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn thẳng cho trước( trường hợp đơn giản. B.Đồ dùng dạy học: Thước mét C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra:Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số? 8 : 5 =? 5 : 4 = ? 3.Bài mới: - Đọc các số đo đại lượng? - Viết các phân số? - Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1? - Viết phân số? a.bé hơn 1 b.lớn hơn 1 c. bằng 1 - Viết vào chỗ chấm theo mẫu? Bài 1: 34 em đọc kg: Một phần hai ki-lô-gam m: Năm phần tám mét Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài ; ; ; Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài. 8= ; 14= ;32=; 0 = Bài 3: Cả lớp làm vào vở -3 em lên bảng Phân số bé hơn 1: ; ; . Phân số lớn hơn 1: ; Phân số bằng 1: Bài 5: Cả lớp làm vở3 em lên bảng: CP = CD ; PD =CD MO = MN; ON MN D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố:Mọi số tự nhiên có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là bao nhiêu? Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 100: Phân số bằng nhau A.Mục tiêu: Giúp HS : - Bước đầu nhận biết về tính chất cơ bản của phân số. - Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số. B.Đồ dùng dạy học: - Hai băng giấy bằng nhau C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Tính chất cơ bản của phânsố - GV lấy hai băng giấy; - băng giấy thứ nhất chia thành 4 phần bằng nhau; tô màu 3 phần( tô màu băng giấy). - băng giấy thứ hai chia thành 8 phần bằng nhau; tô màu 6 phần( tô màu băng giấy). - So sánh hai băng giấy đã tô màu? - Vậy : = -Làm thế nào để từ phân số có phân số - Nêu kết luận:(SGK trang 111) b. Hoạt động 2 : Thực hành - Viết số thích hợp vào ô trống - Tính rồi so sánh kết quả? - Viết số thích hợp vào ô trống - Cả lớp lấy băng giấy và làm theo cô giáo - Hai băng giấy đó bằng nhau = Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài = = Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài nhận xét. 18 : 3 = 6 ; (18 4) : (3 4) =72 : 12 = 6 81 : 9 = 9 ; (81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9 Bài 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài: a/ = = b. = == D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số. Toán (tăng) Luyện: Phân số bằng nhau A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Tính chất cơ bản của phân số. - Sự bằng nhau của hai phân số. B.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập toán 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu tính chất cơ bản của phân số? 3.Bài mới: Cho HS làm các bài trong vở bài tập toán - Viết số thích hợp vào ô trống - Viết số thích hợp vào ô trống - Chuyển thành phép chia với các số bé hơn? Số chia của mỗi phép chia đều chia cho số nào? Vậy số bị chia phải chia cho số nào để thương không thay đổi? 3- 4em nêu: Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài = = ; = = b. =; =; = Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài = =; = = Bài 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài: a. = = b. = == = Bài 3:Cả lớp làm bài 2 em chữa bài 75 : 25 = ( 75 : 5) : ( 25 : 5) = 15 : 5 = 3 90 : 18 = (90 :9) : ( 18 : 9) = 10 : 2 = 5 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Các phân số nào bằng nhau trong các phân số sau: ; ; ; Tuần 21 Toán Tiết 101: Rút gọn phân số A.Mục tiêu: Giúp HS : - Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản. - Biết cách rút gọn phân số( trong một số trường hợp đơn giản) B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ chép kết luận C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Cách rút gọn phânsố Cho phân số . tìm phân số bằng phân số nhưng có tử số và mẫu số bé hơn. - Dựa vào tính chất cơ bản của phân số ta làm như thế nào? - Nhận xét về hai phân số và - Tương tự cho HS rút gọn phân số . (phân số không rút gọn được nữa ta gọi là phân số tối giản). - Nêu cách rút gọn phân số? (GV treo bảng phụ cho HS nêu ) b. Hoạt động 2 : Thực hành Rút gọn phân số? a.Phân số nào tối giản? Vì sao? b.Phân số nào rút gọn được? Hãy rút gọn phân số đó? - Cả lớp làm vào vở nháp: = = - 1 em nhận xét phân số = Cả lớp làm vào vở nháp - 1em lên bảng 3- 4 em nêu kết luận Bài 1: Cả lớp làm vào vở : = Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài a.Phân số tối giản:; ;. b.Rút gọn phân số:= D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số. Toán(+) Luyện: Rút gọn phân số A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản. - Rèn kĩ năng rút gọn phân số( trong một số trường hợp đơn giản) B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố 3.Bài mới: Rút gọn phân số? Phân số nào bằng? Bài 1: Cả lớp làm vào vở : ==; = = = =; = = (Các phân số sau làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài phân số bằng là ; D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số? Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 102: Luyện tập A.Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố và hình thành kĩ năng rút gọn phân số - Củng cố về nhận biết hai phân số bằng nhau B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố 3.Bài mới: Rút gọn phân số? Trong các phân số sau phân phân số nào bằng Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng Tính theo mẫu? = Nêu kết luận ? Bài 1: Cả lớp làm vào vở : = Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài = = Bài 3: Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài Bài 4: Cả lớp làm vở - 3 em lên bảng chữa bài và nêu nhận kết luận ; D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số. Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 103: Quy đồng mẫu số các phân số A.Mục tiêu: Giúp HS : - Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số( trường hợp đơn giản) - Bước đầu biết thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số. B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Quy đồng mẫu số hai phân số. - Có hai phân số; , tìm hai phân số có mẫu số giống nhau, trong đó một phân số bằng , một phân số bằng ? - GV nêu nhận xét(như SGK) và cho HS nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số. b.Hoạt động 2: Thực hành - Quy đồng mẫu số các phân số? - Cả lớp làm vào vở nháp -1em nêu cách làm. = = ; = - Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số: Bài 1: Cả lớp làm vào vở -1em chữa bài = = ; = Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số? Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?. Toán(+) Luyện: Rút gọn phân số (tiếp theo) A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Cách rút gọn phân số thành phân số tối giản. - Rèn kĩ năng rút gọn phân số B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu tính chất cơ bản của phân số 3.Bài mới: Rút gọn phân số? Phân số nào bằng? -3 em nêu: Bài 1: Cả lớp làm vào vở : ==; = = = =; = = (Các phân số sau làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài phân số bằng là ; D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số? Toán Tiết 104: Quy đồng mẫu số các phân số A.Mục tiêu: Giúp HS : - Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một phân số được chọn làm mẫu số chung. - Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số. B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai phânsố? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Quy đồng mẫu số hai phân số:và . - Nêu mối quan hệ giữa hai mẫu số 6 và 12? - Có thể chọn 12 làm mẫu số chung được không? - Quy đồng mẫu số hai phân số đó? - GV nêu nhận xét(như SGK) và cho HS nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số. Hoạt động 2: Thực hành Quy đồng mẫu số các phân số? -2 em nêu -lớp nhận xét. -1 em nêu: 2 6 = 12; 12 : 6 = 2. Vậy có thể chọn 12 làm mẫu số chung. = = Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số. và -3- 4 em nêu quy tắc quy đồng mẫu số các phân số: Bài 1: Cả lớp làm vào vở -1em chữa bài Vì 9 : 3 = 3 = quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số và (các phép tính còn lại làm tương tự) 4.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?. Thứ ngày tháng 2 năm 2008 Toán Tiết 105: Luyện tập A.Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố và rèn kĩ năng quy đồng mẫu số hai phân số. - Bước đầu làm quen với quy đồng mẫu số ba phân số(trường hợp đơn giản) B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai phânsố? 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài trong SGK - Quy đồng mẫu số các phân số? - Hãy viết và 2 thành hai phân số có mẫu số là 5 ? - Quy đồng mẫu số các phân số?(theo mẫu) == ; = = = = . Vậy quy đồng mẫu số các phân số;vàta được; và Bài 1: Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài Vì 49 : 7 = 7 Vậy = = quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số và (các phép tính còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở 1em lên chữa bài và 2 viết thành hai phân số có mẫu số là 5 là và Bài 3: 2 em lên bảng chữa bài lớp nhận xét == ; = = = = Vậy quy đồng mẫu số các phân số; vàta được ; và D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?. Toán (+) Luyện: Quy đồng mẫu số các phân số A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số. B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai phânsố? 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 22, 23 Quy đồng mẫu số các phân số(theo mẫu)? và Ta có: ; - Quy đồng mẫu số và được và - Quy đồng mẫu số các phân số(theo mẫu? và vì 9 : 3 = 3 Ta có: - Quy đồng mẫu số và được và - GV chấm bài- nhận xét - 2 em nêu - lớp nhận xét. Bài 1(trang 22): Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài = ;= quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số và (các phép tính còn lại làm tương tự) Bài 1(trang 23): Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài Vì 10 : 5 = 2 = quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số và (các phép tính còn lại làm tương tự) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?. Tuần 22 Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 106: Luyện tập chung A.Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số(chủ yếu là hai phân số) B.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài tập 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số? 3.Bài mới: Cho HS làm các bài trong SGK trang 118 - Rút gọn các phân số? - Nêu cách rút gọn phân số? Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng (= =) - Quy đồng mẫu số các phân số? - Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?. Bài 1: Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài = =; = = (các phép tính còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài Bài 3: 2 em lên bảng chữa bài lớp nhận xét a. và Ta có : == ; = = d.; và Vì 12 : 2 = 6; 12 : 3 = 4 Ta có: = = ; = = (các phần còn lại làm tương tự) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi nội dung như bài 4 và cho 2 đội tham gia trò chơi Toán (tăng) Luyện so sánh hai phân số cùng mẫu số A.Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1 B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 3.Bài mới: Cho HS làm các bài trong vở bài tập - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? - Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 4 tử số khác 0? - Viết các phân số; ; theo thứ tự từ bé đến lớn? GV kiểm tra vở của HS - nhận xét Bài 1: - Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài > ; <; (các phép tính còn lại làm tương tự) Bài 3: - Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 1< 1< ; 1 < Bài 4: 1 em lên bảng chữa bài - lớp nhận xét Các phân số; ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là; ; - Cả lớp đổi vở kiểm tra- nhận xét D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 107: So sánh hai phân số có cùng mẫu số A.Mục tiêu: Giúp HS : - Biết cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số. - Củng cố về nhận biết một phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1 B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ chép quy tắc C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: - Nêu một vài phân số? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:So sánh hai phân số cùng mẫu số - GV vẽ đoạn thẳng AB; chia đoạn AB thành5 phần bằng nhau(như SGK). - Đoạn thẳng AD bằng bao nhiêu phần đoạn thẳng AB? - Đoạn thẳng AC bằng bao nhiêu phần đoạn thẳng AB? - So sánh độ dài hai đoạn thẳng AD và AC? Vậy: - Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào? b.Hoạt động 2: Thực hành So sánh hai phân số: < mà= 1 nên< 1 > mà= 1 nên> 1 Nêu nhận xét ? -3,4 em nêu - AD =AB - AC =AB - Độ dài đoạn thẳng AD dài hơn độ dài đoạn thẳng AC Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài (các phép tính còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài > 1; > 1 ; < 1; < 1 -1em nêu nhận xét: D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại quy tắc Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 108: Luyên tập A.Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1. - Thực hành sắp xếp ba phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét. C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: - Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số? 3.Bài mới: - So sánh hai phân số?: - So sánh phân số sau với 1? - Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn? - Muốn xếp theo thứ tự trước tiên ta cần phải làm gì? -3,4 em nêu Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài > ; < (các phép tính còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài > 1; > 1 ; < 1; < 1 Bài 3:Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa bài: 1em nêu: ; ; ;; ; ; ; ; ; D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số? Toán (+) Luyện so sánh hai phân số có cùng mẫu số(tiếp theo) A.Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1 B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài trong vở bài tập - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? - Viết các phân số; ; ; theo thứ tự - Từ bé đến lớn? - Từ lớn đến bé? - GV kiểm tra vở của HS - Nhận xét: Bài 1(trang 27): - Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài > ; <; (các phép tính còn lại làm tương tự) Bài 2: - Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài < 1 ; 1< ; ;= 1 Bài 4: 1 em lên bảng chữa bài - lớp nhận xét ; ; ; ; ; ; - Cả lớp đổi vở kiểm tra- nhận xét D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nê cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số? Toán Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số A.Mục tiêu: Giúp HS : - Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số đó). - Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ chép quy tắc C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: - Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số ? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:So sánh hai phân số khác mẫu - So sánh hai phân số và. - Cho HS thảo luận theo nhóm và tìm ra phương án trả lời. - Trong 2 phương án trên phương án nào em thích làm hơn? - Nêu quy tắc so sánh hai phân số khác mẫu số? b.Hoạt động 2: Thực hành - So sánh hai phân số? - Rút gọn rồi so sánh hai phân số? -3,4 em nêu - Cả lớp hoạt động nhóm đôi: - Phương án 1: dựa vào hai băng giấy ta thấy băng giấy ngắn hơn băng giấy. Phương án 2:Quy đồng mẫu số hai phân số vàta được hai phân số và Nên: Vậy: 3, 4 em nêu: Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài và Ta có: =; =Vậy : < (các phép tính còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài và Ta có: =Vậy < D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại quy tắc Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 110: Luyện tập A.Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố về so sánh hai phân số - Biết cách so sánh hai phân số có cùng tử số. B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét. C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: - Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số? 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong SGK - So sánh hai phân số?: - So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau ? - So sánh hai phân số có cùng tử số? So sánh và Ta có: = = ; = = Vì > nên > - Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số? -3,4 em nêu - Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài vì == (các phép tính còn lại làm tương tự) - Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài và Cách 1: > 1; . Cách 2: ==; = = Vì: > Vậy: > . (các phép tính còn lại làm tương tự) - Bài 3:Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa bài-lớp nhận xét : > ; > ; - 1- 2 em nêu: hai phân số có cùng tử số phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn;; ? Toán(+) Luyện: So sánh hai phân số khác mẫu số A.Mục tiêu: Củng cố HS : - Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số đó). B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: - Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số ? khác mẫu số? 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 28-29 - So sánh hai phân số? - So sánh hai phân số? - Muốn biết ai ăn nhiều bánh hơn ta phải làm gì? - GV chấm bài - nhận xét -3,4 em nêu Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài và Ta có: = = ; = = Vì > nên : > (các phép tính còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài và Ta có: == Mà : > . Vậy : > Bài 3:Giải toán: Vân ăn cái bánh tức là Vân đã ăn cái bánh; Lan ăn cái bánh tức là Lan đã ăn cái bánh. Vậy Lan ăn nhiều bánh hơn. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại quy tắc Tuần 23 Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 111: Luyện tập chung A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - So sánh hai phân số - Tính chất cơ bản của phân số B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét. C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: - Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số? 3.Bài mới: - Cho HS tự làm các bài tập trong SGK - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? - Với hai số tự nhiên 3, 5 hãy viết: - Phân số bé hơn 1? - Phân số lớn hơn 1? - Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn? - Tính? -3,4 em nêu - Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài < ; < ; < 1; < (các phép tính còn lại làm tương tự) - Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài Phân số bé hơn 1: < 1 Phân số lớn hơn 1: > 1 - Bài 3:Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa bài-lớp nhận xét : a. ; ; b. ;; Bài 4:Cả lớp làm vào vở 2 em chữa bài: a. = = b. == 1 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số? Toán(tăng) Củng cố về so sánh về phân số, tính chất của phân số A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - So sánh hai phân số - Tính chất cơ bản của phân số B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét. Vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 3.Bài mới: - Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? - Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10? Phân số bé hơn 1? Phân số lớn hơn 1? Phân số bằng 1? - Tính? - Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài ; > (các phép tính còn lại làm tương tự) - Bài 3: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài Phân số bé hơn 1: < 1 Phân số lớn hơn 1: > 1 Phân số bằng 1: ; Bài 4: Cả lớp làm vào vở 2 em chữa bài: a. = b. = = D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố :Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn ;;? Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 112: Luyện tập chung A.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về : - Dấu hiệu chia hết cho 2, 5 ,3 , 9; khái niệm ban đầu của phân số, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai phân số,so sánh các phân số. - Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ vẽ hình bài 5. C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5 ,3 ,9? 3.Bài mới: Cho HS tự làm các bài tập trong SGK - Tìm chữ số thích hợp để điền vào ô trống sau cho thích hợp? - GV chấm bài nhận xét: - Giải toán: - Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp là bao nhiêu? - Phân số chỉ số phần học sinh gái trong số học sinh của cả lớp là bao nhiêu? - Muốn tìm phân số nào bằng phân số ta phải làm gì? -Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn? - GV treo bảng phụ và hướng dẫn học sinh -3,4 em nêu Bài 1: HS làm bài vào vở-2 em nêu miệng kết quả. Bài 2: Cả lớp làm vào vở -Đổi vở kiểm tra. Tổng số học sinh là: 14 + 17 = 31(học sinh) Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp là Phân số chỉ số phần học sinh gái trong số học sinh của cả lớp là Bài 3:Cả lớp làm vở 1 em lên bảng chữa bài: Các phân số bằng là; Bài 4: cả lớp làm vở 1em chữa bài Các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; Bài 5: 1em giải thích và đo các cạnh của hình tứ giác ABCD là 4 cm , 3cm. Từng cặp cạnh đối diện bằng nhau. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,5, 3, 9? Tính chất cơ bản của phân số? Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 113: Luyện tập chung A.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về : - Dấu hiệu chia hết cho 5 ; khái niệm ban về của phân số, so sánh các phân số. - Kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân , phép chia các số tự nhiên. - Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành và tính diện tích hình chữ nhật hình bình hành B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ chép bài 1. C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: - Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? cách tính diện tích hình bình hành? 3.Bài mới: - Cho HS tự làm các bài tập trong SGK - GV treo bảng phụ và cho HS nêu kết quả: - Đặt tính rồi tính? - Giải toán: - GV hướng dẫn HS giải bài vào vở -3,4 em nêu Bài 1: 2 em nêu miệng kết quả. a.Phương án C: 5145 b. Phương án D: c. Phương án C: d. Phương án D: Bài 2: Cả lớp làm vào vở -Đổi vở kiểm tra. Bài 3: Cả lớp làm vở chữa bài: a.đoạn thẳng AN và MC là hai cạnh đối diện của hình bình hành AMCN nên chúng song song và bằng nhau. b.Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 12 * 5 = 60(cm2) Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng CD nên độ dài đoạn thẳng CN là: 12 : 2 = 6 (cm) Diện tích hình bình hành AMNC là 5 * 6 = 30(cm2). Ta có 60 : 30 = 2(lần) Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích hình bình hành AMNC D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu dấu hiệu chia hết cho 5? Toán(tăng) Củng cố quy đồng mẫu số các phân số A.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về : - Quy đồng mẫu số các phân số( cả hai trường hợp) dựa vào tính chất cơ bản của phân số B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS tự làm các bài tập sau: - Quy đồng mẫu số các phân số sau: a.và b.và c.và - Quy đồng mẫu số các phân số sau: a.và b.và c.và - Trường hợp hai mẫu số chia hết cho nhau ta làm như thế nào? - GV chấm bài nhận xét: Bài 1:Cả lớp làm vở- 3 em lên bảng chữa bài: a. và Ta có: ==; == Vậy quy đồng vàđượcvà b. và Ta có: = =; = = Vậy quy đồngvàđượcvà. c.(tương tự như trên) Bài 2: Cả lớp làm vào vở -Đổi vở kiểm tra. a.và Vì 10 : 2 = 5 ta có: == Vậy quy đồng vàđượcvà b.c (làm tương tự như trên) - 1 em nêu: D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số? Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 114: Phép cộng phân số A.Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết phép cộng hai phân số có cùng mẫu số. - Biết cộng hai phân số cùng mẫu số. - Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số B.Đồ dùng dạy học: - GV-HS :băng giấy khổ 30 * 10 cm được chia thành 8 phần bằng nhau C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Thực hành trên băng giấy - GV cho HS lấy băng giấy và gấp đôi 3 lần. - Băng giấy được chia thành mấy phần bằng nhau? Tô mầu băng giấy và băng giấy. - Đã tô màu tất cả bao nhiêu phần? b.Hoạt động 2: Cộng hai phân số cùng mẫu số: ta phải thực hiện phép tính :+=? - Dựa vào phần thực hành trên băng giấy để nêu nhận xét và rút ra cách cộng: - Ta có phép cộng sau: +== Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số b.Hoạt động 2: Thực hành - Tính? - Viết tiếp vào chỗ chấm? nêu tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số - Giải toán: Đọc đề -tóm tắt đề? Nêu cách giải bài toán? -HS thực hành trên băng giấy -Băng giấy được chia thành 8 phần bằng nhau. -Tô mầu băng giấy và băng giấy. Đã tô tất cảbăng giấy 2 em nêu nhận xét: 3,4 em nêu quy tắc : Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài a.+ === 1(còn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở +=; +=Vậy: + = + Bài 3: Cả hai ô tô chở được số phần số gạo trong kho là: + =(số gạo) Đáp số(số gạo) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số? Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 115: Phép cộng phân số A.Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết phép cộng hai phân số khác mẫu số. - Biết cộng hai phân số khác mẫu số. B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét ,bảng phụ ghi quy tắc C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Cộng hai phân số cùng mẫu số. - GV nêu ví dụ(như SGK) - Để tính số phần băng giấy hai bạn đã lấy ra ta làm tính gì? - Ta có phép cộng sau: +=? - Làm thế nào để cộng được hai phân số đó? - Cho HS quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai phân số có cùng mẫu số: - Nêu quy tắc cộng hai phân số khác mẫu số b.Hoạt động 2: Thực hành - Tính? - Tính (theo mẫu): += + = + = - Giải toán: đọc đề - tóm tắt đề? 2 em nêu: - 1 em nêu nhận xét: - Đưa hai phân số đó về hai phân số có cùng mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng + = + = = 3,4 em nêu quy tắc : Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài a.+ = + = (còn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở - 2em lên bảng chữa Bài 3: Sau hai giờ hai ô tô chạy được số phần quãng đường là: + =(quãng đường) Đáp số (quãng đường) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số? Toán(tăng) Luyện: Phép cộng phân số A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố : - Phép cộng hai phân số cùng mẫu số , khác mẫu số. - Biết cộng hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số? 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán - Tính? -Tính? Tính (theo mẫu): += + = + = Bài 1 (trang 35): Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài a.+ = = b. + = = (còn lại làm tương tự) Bài 1 (trang 36): cả lớp làm vở - 2em lên bảng chữa +=+=+= (còn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa -lớp nhận xét += +=+= (còn lại làm tương tự) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số ,khác mẫu số? Tuần 24 Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 116: Luyện tập A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng : - Cộng phân số. - Trình bày lời giải bài toán B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số? 3.Bài mới: Cho HS tự làm các bài tập trong SGK: - Tính? - Tính ? - Rút gọn rồi tính? Nêu cách rút gọn phân số? - Giải toán: Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - GV chấm bài nhận xét - sửa lỗi cho HS 2 em nêu: Bài 1: Cả lớp làm vở -3 em chữa bài-nhận xét a.+ = = b. + = == 3 (còn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở - 2em lên bảng chữa a.+=+=+= (còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm bài -Đổi vở kiểm tra a. + Ta có : == Vậy: + = += Bài 4: Số đội viên tham gia hai đội chiếm số phần đội viên của chi đội là: += (số đội viên) Đáp số (số đội viên) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : +=? Toán(tăng) Rèn kỹ năng trình bày lời giải bài toán A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố : Cách trình bày lời giải bài toán có lời văn liên quan đến cộng hai phân số B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán - Giải toán: Đọc đề -tóm tắt đề? Nêu các bước giải bài toán? GV chấm bài nhận xét: - Giải toán: Đọc đề -tóm tắt đề? Nêu các bước giải bài toán? Có thể giải bài toán bằng mấy cách? Cách nào nhanh hơn? - Giải toán: Đọc đề -tóm tắt đề? Nêu các bước giải bài toán? GV chấm bài nhận xét: Bài 3 (trang 35): Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài Sau hai giờ ô tô đó đi được số phần của quãng đường là: + =(quãng đường) Đáp số :(quãng đường) Bài 3 (trang 36) Cả lớp làm vở -1 em chữa bài- lớp đổi vở kiểm tra -nhận xét: Giải: Sau ba tuần người công nhân đó hái được số tấn cà phê là: + + = (tấn) Đáp số : (tấn) Bài 4(trang 37) Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài Sau một ngày đêm ốc sên bò được số mét là: + = (m) Đáp số (m D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số ,khác mẫu số? Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 117: Luyện tập A.Mục tiêu: Giúp HS - Rèn kỹ năng cộng phân số. - Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng phân số và bước đầu vận dụng B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét,bảng phụ ghi tính chất kết hợp của phép cộng phân số C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số? 3.Bài mới: Cho HS tự làm các bài tập trong SGK: - Tính (theo mẫu)? 3 + =+ = + = Ta có thể viết gọn như sau: 3 + = + = - Viết tiếp vào chỗ chấm: (+) + = ... ; + ( + ) = ... (+) + ... + ( + ) - Nhận xét về kết quả hai phép tính? - Đó là tính chất kết hợp của phép cộng của phân số. Hãy nêu tính chất kết hợp? (GV treo bảng phụ ghi tính chất kết hợp) - Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - GV chấm bài nhận xét - sửa lỗi cho HS 2 em nêu: Bài 1: Cả lớp làm vở -3 em chữa bài-nhận xét a. 3 + = + = b.+ 5 = + = (còn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa (+) + = += + ( + ) = + = Vậy: (+) + = + ( + ) - 3,4 em nêu: Bài 4: Nửa chu vi hình chữ nhật là: += ( m ) Đáp số: ( m ) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu tính chất kết hợp của phép cộng phân số? Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 118: Phép trừ phân số A.Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết phép trừ hai phân số có cùng mẫu số. - Biết trừ hai phân số cùng mẫu số. B.Đồ dùng dạy học: - GV-HS :2 băng giấy khổ 12 *4cm thước chia vạch ,kéo C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: tính: 3 + =? ; +=? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Thực hành trên băng giấy - GV cho HS lấy 2 băng giấy và chia mỗi băng giấy thành 6 phần bằng nhau . - Lấy 1 băng,cắt lấy 5 phần vậy đã lấy bao nhiêu phần băng giấy? - Cắt lấy từ băng giấy đặt phần còn lại lên băng giấy nguyên. Vậy phần còn lại bằng bao nhiêu phần băng giấy nguyên ? b.Hoạt động 2: Trừ hai phân số cùng mẫusố: : - =? - Dựa vào phần thực hành trên băng giấy để nêu nhận xét và rút ra cách trừ: - Ta có phép trừ sau: : - == - Nêu quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu số? b.Hoạt động 2: Thực hành - Tính? - Rút gọn rồi tính? Phân số nào rút gọn được? - Giải toán: Đọc đề -tóm tắt đề? Nêu cách giải bài toán? - 2em lên bảng- Cả lớp làm vào nháp nêu cách tính và kết quả -HS thực hành trên băng giấy -Lấy băng giấy - Còn lại băng giấy nguyên - 2 em nêu nhận xét: 3,4 em nêu quy tắc : Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài a. - === 2 (còn lại tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở 4 em lên bảng chữa a. - Ta có == Vậy: - = - = (còn lại tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở - 1em chữa bài D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số? Toán(tăng) Luyện tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng. Phép trừ phân số A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố : - Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng, phép trừ phân số. - Rèn kỹ năng trình bày bài làm. B.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán - Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm? GV chấm bài nhận xét: - Tính bằng cách thuận tiên nhất? - GV chấm bài nhận xét: - Tính? Nêu cách trừ hai phân số? Bài 2 (trang 38): - Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài a. + = + c. ( + ) + = + ( + ) Bài 3 (trang 38) - Cả lớp làm vở -1 em chữa bài- lớp đổi vở kiểm tra -nhận xét: a. + + = ( + )+ = + = + = (còn lại làm tương tự) Bài 1(trang 39: Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng- cả lớp đổi vở kiểm tra a. - = = = 1 b. - = = (còn lại làm tương tự) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu tính chất giao hoán ,tính chất kết hợp của phép cộng phân số? Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 119: Phép trừ phân số (tiếp theo) A.Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết phép trừ hai phân số khác mẫu số. - Biết trừ hai phân số khác mẫu số. B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét ,bảng phụ ghi quy tắc C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Tính: - = ? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Trừ hai phân sốkhác mẫu số. - Gv nêu ví dụ : Có tấn đường, đã bán tấn đường.Còn lại bao nhiêu tấn đường? - Muốn tính số đường còn lại ta làm thế nào? - GV ghi phép tính: - - Nhận xét về mẫu số hai phân số? - Muốn thực hiện phép trừ ta phải làm như thế nào? - Nêu quy tắc trừ hai phân số khác mẫu số? b.Hoạt động 2: Thực hành - Tính? - GV chấm bài nhận xét: - Tính - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? 1 em lên bảng - cả lớp làm nháp 1 em nêu nhận xét: - Quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ - = - = = 3, 4 em nêu quy tắc : Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài a. - = - = = (còn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta a. - =- = = Bài 3: Cả lớp làm vào vở-1em chữa bài Diện tích trồng cây xanh - = (diện tích) Đáp số (diện tích) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : - = ? Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 120: Luyện tập A.Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố luyện tập phép trừ hai phân số. - Biết trừ hai phân số, ba phân số. B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Củng cố về phép trừ hai phân số. Tính: - =? ; - = ? b.Hoạt động 2: Thực hành - Tính? - GV chấm bài nhận xét: - Tính - Rút gọn rồi tính? - GV chấm bài nhận xét: - Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? 2 em nêu: Cả lớp làm vở nháp -2 em lên bảng chữa Bài 1: Cả lớp làm vở 3 em chữa bài a. -= = = 1(còn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta - = - = = (còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài == -= -== (còn lại làm tương tự) Bài 5:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra Phân số chỉ thời gian ngủ của bạn Nam là: - = ( ngày) Đáp số ( ngày) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Tính: 2 - =? Toán (tăng) Luyện : Phép trừ phân số A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Phép trừ hai phân số. - Biết trừ số tự nhiên cho phân số. B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán ,sách toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 41: - Tính? - Tính - Tính ( theo mẫu): 2-= -= = - GV chấm bài nhận xét: - Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? Bài 1: Cả lớp làm vở - 4 em chữa bài- lớp nhận xét: a. -= = = 2 (còn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta - = - = = (còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài 4-= - = = (còn lại làm tương tự) Bài 4:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra a.Diện tích trồng rau cải và su hào là: +=(diện tích) b.Diện tích trồng su hào hơn diện tích trồng rau cải là: -= (diện tích) Đáp số: a.(diện tích) b. (diện tích) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số? Tuần 25 Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 121:Luyện tập chung A.Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng cộng và trừ hai phân số. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số. B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Bài 1 (trang 131) Tính += ? ; +=? ; -=? 3.Bài mới: - Tính? GV chấm bài nhận xét: - Tính - Tìm X? - GV chấm bài nhận xét: - Tính bằng cách thuận tiện nhất? - Vận dụng tính chất nào để tính ? - Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? 3 em lên bảng tính - Cả lớp làm vào vở: Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta a. + =+ = = b. - =-== (còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài a. x += b. x-= x= - x=+ x= x= (còn lại làm tương tự) Bài 4: 2em lên bảng - cả lớp làm vào vở ++= (+) +=+= (còn lại làm tương tự) Bài 5:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra Số học sinh học Tin học và tiếng Anh là: D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Tính: 2 - =? Toán (tăng) Rèn kĩ năng cộng, trừ phân số A.Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng cộng và trừ hai phân số. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số. B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 42 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Tính y? Nêu cách tìm số hạng, số trừ, số bị trừ? GV chấm bài nhận xét: Tính bằng cách thuận tiện nhất? Vận dụng tính chất nào để tính ? Giải toán: Đọc đề - tóm tắt đề? Nêu các bước giải bài toán? Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta a. y + = y = - y = b. y - = y = + y = (còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài a. + + = ( +) + = + = (còn lại làm tương tự) Bài 4: 2em lên bảng - cả lớp làm vào vở Số bài đạt điểm giỏi chiếm số phần: - = (số bài ) Đáp số : (số bài ) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số? Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 122: Phép nhân phân số A.Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết ý nghĩa của phép nhân phân số(qua tính diện tích hình chữ nhật). - Biết thực hiện phép nhân hai phân số. B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ vẽ hình như SGK C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: a.Hoạt động 1 : Tìm hiểu phép nhân thông qua tính diện tích hình chữ nhật. GV nêu : Tính diện tích hình chữ nhật có a. chiều dài 5 m, chiều rộng 3 m. b. Chiều dài m ; chiều rộng m - Diện tích hình chữ nhật là: x b.Hoạt động 2:Tìm quy tắc thực hiện phép nhân hai phân số: - GV cho HS quan sát trên bảng phụ và tìm ra diện tích hình chữ nhật là x= m2 - Nêu quy tắc - Tính? - GV chấm bài nhận xét: - Rút gọn rồi tính? Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? 1 em lên bảng tính - Cả lớp làm vào vở: 3 , 4 em nêu: Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta a. * = = (còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài a. * = * = (còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu quy tắc nhân hai phân số Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 123:Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với phân số. - Biết thêm một ý nghĩa của phép nhân với số tự nhiên( * 3 là tổng của ba phân số bằng nhau ++) - Củng cố quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ chép mẫu bài 1, 2 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách nhân hai phân số? 3.Bài mới: GV treo bảng phụ và cho HS nêu yêu cầu: - Tính (theo mẫu)? * 5 = * = = - Ta có thể viết gọn như sau: * 5 = = - Tính (theo mẫu)? (Hướng dẫn tương tự như bài 1) - Tính rồi so sánh kết quả? - Tính rồi rút gọn? Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? - GV chấm bài nhận xét: 3 ,4 em nêu: Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta a. * 7= = (còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra Bài 4: Cả lớp làm vở 3 em lên bảng chữa : a. * = = (còn lại làm tương tự) Bài 5: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài Chu vi hình vuông: * 4 = (m) Diện tích hình vuông: * = (m2) Đáp số: (m) ; (m2) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu quy tắc nhân hai phân số Toán ( tăng ) Luyện tập nhân phân số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Biết cách nhân hai phân số - Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với phân số. - Quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Tính (theo mẫu)? * = = = - Tính (theo mẫu)? (Hướng dẫn tương tự như bài 1) - Tính? Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? - GV chấm bài nhận xét: Bài 1 trang 43: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm tra a. * = = (còn lại làm tương tự) Bài 2 (trang 44): Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài 3 x = =(còn lại làm tương tự) Bài 3 (trang 44): Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra x 3 = = Bài 5 (trang 44): Cả lớp làm vở 1 em lên bảng chữa : Chu vi hình vuông: x 4 =( m) Diện tích hình vuông: x = (m2) Đáp số: ( m) ;(m2) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu quy tắc nhân hai phân số Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 124: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS : - Bước đầu nhận biết một số tính chất của phép nhân phân số: tính chất giao hoán; tính chất kết hợp; tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số - Bước đầu biết vận dụng các tính chất trên trong trường hợp đơn giản B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ chép các tính chất của phép nhân phân số C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách nhân hai phân số? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Giới thiệu một số tính chất của phép nhân phân số: * Tính chất giao hoán: - GV treo bảng phụ và cho HS nêu yêu cầu: - Tính và so sánh kết quả tính : * và * - Nêu nhận xét về các thừa số của hai tích? - Nêu tính chất giao hoán của phép nhân? * Tính chất kết hợp và tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số(Tương tự như tính chất giao hoán) b. Hoạt động 2: Thực hành - Tính bằng hai cách: - Hãy vận dụng các tính chất vừa học để tính Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? - GV chấm bài nhận xét: - 3 ,4 em nêu: - Cả lớp làm vào vở nháp 2 em lên bảng tính - Các thừa số của hai tích đều giống nhau 3,4 em nêu: Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta ( + ) x = x = ( + ) x = x + x = += (còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài Chu vi hình chữ nhật: ( +) x 2 = ( m) Đáp số: ( m) D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : Nêu tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân phân so Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 125: Tìm phân số của một số A. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết cách giải bài toán tìm phân số của một số B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ vẽ sẵn các hình như SGK C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm như thế nào? - Tìm của 12 là bao nhiêu? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1: Giới thiệu cách tìm phân số của một số - GV nêu bài toán và cho HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ và hướng dẫn: - nhân với 2 được vậy có thể tìm số cam trong rổ theo các bước: + tìm số cam trong rổ. + tìm số cam trong rổ. - Ta có thể tìm số cam trong rổ như sau: 12 x = 8 (quả) - Hướng dẫn HS nêu bài giải bài toán (như SGK) b. Hoạt động 2: Thực hành Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? - GV chấm bài nhận xét: - 3 ,4 em nêu: - Cả lớp làm vở nháp 1 em lên bảng Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta Số học sinh khá: 35 x = 21 (học sinh) Bài 2: Cả lớp làm vào vở-1em chữa bài Chiều rộng sân trường : 120 x = 100 (m) Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Muốn tìm phân số của một số ta làm thế nào? Toán ( tăng ) Luyện giải toán: Tìm phân số của một số A.Mục tiêu: Củng cố HS : - Biết cách giải bài toán tìm phân số của một số B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Kiểm tra: tìm của 20 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang46 và chữa bài Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? - GV chấm bài nhận xét: Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? - GV chấm bài nhận xét: - Cả lớp làm vở nháp 1 em lên bảng Bài 1: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài Lớp 1B có số học sinh mười tuổi là: 28 x = 24 ( em) Đáp số 24 em Bài 2: cả lớp làm vở -1 em chữa bài -lớp nhận xét Số học sinh nam là: 18 x = 16 ( em) Đáp số 18 em Bài 3: Chiều dài sân trường là: 80 x = 120 (m) Đáp số 120 m D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Muốn tìm phân số của một số ta làm thế nào? Tuần 26 Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 126: Phép chia phân số A. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết thực hiện phép chia phân số( Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược) B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ vẽ sẵn hình như SGK C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Muốn tìm chiều dài hình chữ nhật khi biết chiều rộng và diện tích ta làm thế nào? 3.Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia phân số - GV treo bảng phụ và nêu bài toán và cho - HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ và hướng dẫn: : = x = - Phân số là phân số đảo ngược của - Nêu cách chia phân số? b.Hoạt động 2: Thực hành Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? - GV chấm bài nhận xét: Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? - 3 ,4 em nêu: - Cả lớp làm vở nháp 1 em lên bảng 3, 4 em nêu: Bài 1:Cả lớp làm vở- đổi vở kiểm tra -1em nêu miệng kết quả Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài a. : = x = (Còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở 2 em lên bảng chữa a. x = ; : = x = Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài Chiều dài hình chữ nhật: : = ( m) Đáp số: ( m) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách chia phân số? Toán ( tăng ) Rèn kỹ năng chia phân số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Biết thực hiện phép chia phân số( Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược) B. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 trang 47 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài. - Viết các phân số đảo ngược của các phân số đã cho? - Tính theo mẫu? : = x = - Tính? - GV chấm bài nhân xét: Bài 1:Cả lớp làm vở- đổi vở kiểm tra -1em nêu miệng kết quả Bài 2: Cả lớp làm vở -2 em chữa bài lớp nhận xét? a. : = x = b. : = x = (Còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa lớp nhận xét a. : = x = b. x = c. : = x = D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách chia phân số? Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 127: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số : B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách chia hai phân số? 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi - HS lên bảng chữa bài - Tính rồi rút gọn? Tìm x? Nêu cách tìm thừa số chưa biết trong một tổng? Tính ? Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? - 3 ,4 em nêu: Bài 1:Cả lớp làm vở--1em lên bảng chữa bài a. : = x = = (Còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài a. * x = x = : x = (Còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở 2 em lên bảng chữa a. x = = 1 (Còn lại làm tương tự) Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài Độ dài đáy hình bình hành: : = 1 ( m) Đáp số: 1( m) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nếu nhân hai phân số đảo ngược với nhau ta được kết quả là bao nhiêu? Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 128: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS - Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số. - Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ chép mẫu bài 2, 4 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách chia hai phân số? 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi - HS lên bảng chữa bài - Tính rồi rút gọn? - Tính theo mẫu? - GV treo bảng phụ và hướng dẫn HS tính. Cách 1: 2 : = : = x = Cách 2: 2 : = = - Tính bằng hai cách? - GV treo bảng phụ và hướng dẫn HS làm bài Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? - 3 ,4 em nêu: Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài a. : = x = = (Còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài 3 : = = (Còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở 2 em lên bảng chữa a.Cách 1 : ( + ) x = x = Cách 2: ( + ) x = x + x = + = (Còn lại làm tương tự) Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài : = x = 4 .Vậy gấp 4 lần D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : muốn chia một số tự nhiên cho một phân số ta làm thế nào? Toán ( tăng ) Rèn kỹ năng tính và viết gọn phép chia một số tự nhiên cho một phân số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS - Kỹ năng thực hiện phép chia phân số. - Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét - Vở bài tập toán trang 48, 49 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập và gọi HS lên bảng chữa bài - Tính rồi rút gọn? - Nêu cách chia hai phân số? - Tính theo mẫu? 2 : = = - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài a. : = x = = (Còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài 2 : = = 2 : = = 6 (Còn lại làm tương tự) Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài Chiều dài hình chữ nhật là: 2: = 4 (m) Đáp số 4 m D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : muốn chia một số tự nhiên cho một phân số ta làm thế nào? Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 129: Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS - Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số. - Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ chép mẫu bài 2 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách chia hai phân số? 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi - HS lên bảng chữa bài - Tính? - Tính theo mẫu? GV treo bảng phụ và hướng dẫn HS tính. Cách 1: : 2 = : = x = Cách 2: : 2 = = - Tính? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? Giải toán Đọc đề - tóm tắt đề? Nêu các bước giải? - 3 ,4 em nêu: Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài a. : = x = = (Còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài : 3 = = (Còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa a. x + = + = (Còn lại làm tương tự) Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài Chiều rộng: 60 x = 36 ( m) Chu vi : (60 + 36) : 2 = 192 (m) Diện tích: 60 x 36 = 2160 ( m2) Đáp số: 192 m; 2160 m2 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : + x =? Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 130: Luyện tập chung A.Mục tiêu: Giúp HS - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính với phân số. - Giải toán có lời văn. B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số? 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi - HS lên bảng chữa bài - Tính? - Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số? - Tính? - Nêu cách trừ hai phân số khác mẫu số? - Tính? - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? - 3 ,4 em nêu: Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài a. + = + = = (Còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài - = + = = (Còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài a. x = b. x 13 = Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa a. : = b. : 2 = (Còn lại làm tương tự) Bài 5: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài Số đường còn lại sau khi bán buổi sáng là: 50 - 10 = 40 (kg) Buổi chiều bán: 40 x = 15 (kg) Cả hai buổi bán: 10 + 15 = 25 (kg) Đáp số: 25 (kg) D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : x ( +) =? Toán ( tăng ) Rèn kỹ năng chia một phân số cho một số tự nhiên. Giải toán có lời văn A.Mục tiêu: Giúp HS - Rèn kỹ năng chia phân số cho một số tự nhiên - Giải toán có lời văn. B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 50, 51 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 50, 51 và gọi HS lên bảng chữa bài - Tính? - Tính? - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài a. : 2 = = b. : 3 = = (Còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài a. x - = - = - = (Còn lại làm tương tự) Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài kg = 300 g Mỗi túi có số kẹo là: 300 : 3 = 100 (g) Đáp số 100 g kẹo Bài 5: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài 9 chai có số lít mật ong là: x 9 (l) Mỗi người được số mật ong : : 4 = (l) Đáp số: (l) D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : Nêu cách cộng, trừ phân số cùng mẫu số ( khác mẫu số),nhân, chia phân số? Tuần 27 Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 131: Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính với phân số. - Giải toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số? 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong SGK và gọi - HS lên bảng chữa bài - Phép tính nào đúng? - Tính? - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? - Tính? - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: - 3 ,4 em nêu: Bài 1:1 em nêu miệng kết quả - Phần c đúng ; các phần còn lại làm sai Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài a. x x = b. x : = x x = = (Còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài a. x + = + = (Còn lại làm tương tự) Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa Số phần bể có nước là: + =(bể) Số phần bể chưa có nước là: 1 - = (bể) Đáp số :(bể) Bài 5: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : -: =? Toán (tăng) Luyện tập về phép cộng, trừ phân số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ phân số. - Giải toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 53 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và gọi HS lên bảng chữa bài - Tính? - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? - Tính? - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? - GV chấm bài nhận xét: - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa bài- lớp nhận xét a. + += + + = b. + - =+ -== (Còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài a. x - = - = b. + x = x = (Còn lại làm tương tự) Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa Số phần bể có nước là: + = (bể) Số phần bể chưa có nước là: 1 - = (bể) Đáp số :(bể) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : - (: ) =? Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 132: Kiểm tra định kỳ (giữa học kỳ 2) A. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả HS về - Khái niệm ban đầu về phân số; so sánh phân số; các phép tính về phân số - Giải bài toán có từ hai phép tính trở lên ở các dạng đã học. B. Đồ dùng dạy học: - Đề bài - giấy kiểm tra C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới: GV chép đề lên bảng: Bài 1:Tính: a.+= b. - = c. x = d. : = đ. + x = Bài 2: Phân số nào bé hơn 1: ; ; ; Bài 3: Phân số bằng phân số nào dưới đây: ; ; ; Bài 4: Giải toán: Có một kho chứa xăng. Lần đầu ngưới ta lấy ra32850 lít xăng, lần sau lấy ra bằng lần đầu thì trong kho còn lại 65200 lít xăng.Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu lít xăng? HS lấy giấy và làm bài (không phải chép đề) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : GV thu bài nhận xét giờ học Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 133: Hình thoi A. Mục tiêu: Giúp HS: - Hình thành biểu tượng hình thoi. - Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi từ đó phân biệt được hình thoi với một số hình đã học. - Thông qua hoạt động vẽ và gấp hình để củng cố kỹ năng nhận dạng hình thoi thể hiện một số đặc điểm của hình thoi . B. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 4(hình thoi); bảng phụ vẽ một số hình đã học. - Giấy kẻ ô thước kẻ, kéo. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Kể tên các hình đã học 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Hình thành biểu tượng hình thoi - GV và HS cùng lắp ghép mô hình vuông. - Xô lệch hình vuông để được một hình mới. GV giới thiệu: Đây là hình thoi. b.Hoạt động 2:Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi. - GV gắn hình thoi lên bảng cho HS đo các cạnh của hình thoi và nêu nhận xét? c.Hoạt động 3: Thực hành - Cho HS quan sát các hình vẽ trên bảng phụ và nhận ra đâu là hình thoi? - Dùng ê ke để kiểm tra hai đường chéo của hình thoi? - Hai đường chéo có cắt nhau ở trung điểm không? - Cho HS thực hành gấp cắt tờ giấy để được hình thoi - 2, 3 em nêu: - HS lắp ghép mô hình theo sự hướng dẫn của GV. - 2, 3 em lên đo và nhận xét: Bốn cạnh của hình thoi bằng nhau Bài 1: Cả lớp quan sát trong SGK và nêu: - Hình 1, hình 3 là hình thoi.Hình 2 là hình chữ nhật. Bài 2: Cả lớp đo-1 em nêu: - Hai đường chéo hình thoi vuông góc với nhau. - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Bài 3: - Cả lớp gấp và cắt tờ giấy theo hình vẽ để tạo hình thoi D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : kể tên một số hình có dạng hình thoi Toán (tăng) Luyện tập về phép nhân, chia phân số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia phân số. - Giải toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét,vở bài tập toán trang 51, 55 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập và gọi HS lên bảng chữa bài - Tính? Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Bài 2 trang 51: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài a. x = b. x 12 =9 c. : = d. : 2 = Bài 3 trang 55: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài - Tàu vũ trụ trở số tấn thiết bị là: 20 x = 12 (tấn) Đáp số 12 tấn Bài 4: Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng chữa-lớp nhận xét: Lần sau lấy ra số gạo là: 25500 x = 10200 (kg) Cả hai lần lấy ra số gạo là: 25500 +10200 = 35700 (kg) Lúc đâu trong kho có số gạo là 14300 + 35 700 = 50000( kg) Đổi 50000 kg = 50 tấn Đáp số 50 tấn D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : -+ =? Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 134: Diện tích hình thoi A. Mục tiêu: Giúp HS: -Hình thành công thức tính diện tích hình thoi. - Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài tập liên quan B. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 4 : mô hình triển khai diện tích hình thoi . C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu đặc điểm của hình thoi? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Hình thành công thức tính diện tích hình thoi - GV gắn hình thoi lên bảng cho HS quan sát sau đó kẻ các đường chéo. - Dùng mô hình triển khai trong bộ đồ dùng để HS nhận ra được diện tích hình thoi chính là diện tích hình chữ nhật vừa được ghép từ hình thoi. - Từ cách tính diện tích hình chữ nhật hãy nêu cách tính diện tích hình thoi và công thức tính diện tích hình thoi c.Hoạt động 3: Thực hành - Tính diện tích hình thoi ABCD biết: AC = 3 cm; BD = 4 cm? - Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 4 m; 15 dm? - 2, 3 em nêu: - HS lắp ghép mô hình theo sự hướng dẫn của GV. - Diện tích hình thoi chính bằng diện tích hình chữ nhật - 3, 4 em nêu: Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa bài Diện tích hình thoi ABCD là: 3 x 4 = 12 (cm2) Đáp số: 12 (cm2) Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài. Đổi 4 m = 40 cm Diện tích hình thoi là 40 x 15 = 600 (cm2) Đáp số 600 (cm2) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 135: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS rèn kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi: B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu công thức tính diện tích hình thoi? 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài - Tính diện tích hình thoi biết: a.Độ dài các đường chéo là 19 cm ,12 cm b.Độ dài các đường chéo là 30 cm ,7dm Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: 2,3 em nêu: Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa bài a.Diện tích hình thoi là: (19 x 12) : 2 =114 (cm2) Đáp số: 114(cm2) b. Đổi 7 dm = 70 cm Diện tích hình thoi là: (70 x 30 ) : 2 = 105 (cm2) Đáp số 105 (cm2) Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài. Diện tích miếng kính hình thoi là (14 x 10) : 2 = 70 (cm2) Đáp số 70 (cm2) Bài 3:HS dùng giấy cắt và ghép sau đó tính diện tích hình thoi D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi Toán ( tăng ) Luyện : Nhận biết, vẽ và tính diện tích hình thoi A. Mục tiêu: - Củng cố cho HS kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: - 2, 3 em nêu: Bài 3 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài a.Diện tích hình thoi là: (10x 24) : 2 =120 (cm2) Đáp số: 120(cm2) Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài. Diện tích miếng kính hình thoi là 360 x 2 : 24 = 30 ( cm2) Đáp số 30 (cm2) Bài 3: Diện tích hình chữ nhật là : 36 x 2 = 72 ( cm2) Chu vi hình chữ nhật là: 72 : 12 = 6 ( cm). Đáp số: 6 cm D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi Tuần 28 Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 136: Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố kỹ năng: - Nhận biết hình dạng và đặc điểm của một số hình đã học - Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích cuả hình vuông và hình chữ nhật; các công thức tính diện tích hình bình hành và hình thoi B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ vẽ sẵn các hình ở bài tập 1,2,3. Phiếu bài tập 1, 2, 3 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: - GV treo bảng phụ ghi bài 1: - Đúng ghi Đ sai ghi S ? - GV gọi HS đọc kết quả trong phiếu bài tập 1. - GV treo bảng tiếp bài 2 - Đúng ghi Đ sai ghi S? - Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng? - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Bài1 : Cả lớp làm bài vào phiếu bài tập 1 -1em lên bảng chữa bài-cả lớp đổi phiếu kiểm tra và nhận xét: - AB và DC là hai cạnh đối diện song song và bằng nhau ( Đ). - AB vuông góc với AD (Đ). - Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông (Đ) - Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau (S) Bài 2: Cả lớp làm phiếu 1 em chữa bài. - Trong hình thoi PQRS có: - PQ và RS không bằng nhau (S) - PQ không song song với PS (Đ). - Các cặp cạnh đối diện song song (Đ). - Bốn cạnh đều bằng nhau (Đ) Bài 3: Cả lớp làm vào phiếu số 3 - 1 em nêu kết quả: - Hình có diện tích lớn nhất là hình vuông (25 cm2). Bài 4: Cả lớp làm bài vào vở 1em lên bảng chữa bài: - Nửa chu vi là: 56 : 2 = 28 (m). - Chiều rộng là: 28 - 18 = 10 ( m) - Diện tích hình chữ nhật: 18 x 10 = 180 (m2) Đáp số: 180 (m2) D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi? Hình chữ nhật hình vuông? Toán (tăng) Chữa bài kiểm tra A. Mục tiêu: - Giúp HS phát hiện ra lỗi sai của mình trong bài kiểm tra. - Sửa lại các lỗi sai đó và ôn lại các kiến thức còn chưa nắm chắc. B. Đồ dùng dạy học: - Bài kiểm tra của HS - Các bài đạt điểm giỏi, điểm trung bình, yếu C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - GV lần lượt nhận xét và chữa các bài HS còn làm sai Bài 1: - HS thường mắc lỗi thực hiện không đúng thứ tự các phép tính (cộng trước nhân sau) - Thực hiện đúng thứ tự là: + x = + = Bài 4: - HS thường mắc lỗi: Không tìm lúc đầu có bao nhiêu lít xăng mà tìm cả hai lần lấy ra bao nhiêu lít xăng. - Có thể giải bài toán như sau: - Lần sau lấy ra số lít xăng là: 32850 x = 10950 (l) - Lúc đầu trong kho có số lít xăng là: ( 32850 +10950 ) +56200 = 100 000 (l) Đáp số: 100 000 (l) - HS lấy vở nháp làm lại bài 1 em lên bảng chữa: + x = + = - Cả lớp lấy vở nháp làm bài 1 em lên bảng chữa bài: - Lần sau lấy ra số lít xăng là: 32850 x = 10950 (l) - Cả hai lần lấy ra số lít xăng là: 32850 +10950 = 43800 (l) - Lúc đầu trong kho có số lít xăng là: 43800 +56200 = 100 000 (l) Đáp số: 100 000 (l) D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 137: Giới thiệu tỉ số A. Mục tiêu: Giúp HS: Hiểu được ý nghĩa thực tế tỉ số của hai số. Biết đọc, viết tỉ số của hai số; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ chép sẵn ví dụ 2 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: a Hoạt động 1: Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5 - GV nêu ví dụ: Một đội xe có 5 xe tải và 7 xe khách. - Vẽ sơ đồ minh hoạ như SGK. - Giới thiệu tỉ số: - Tỉ số của xe tải và số xe khách là 5 : 7 hay Đọc là : năm phần bảy. - Tỉ số này cho biết số xe tải bằng số xe khách. - Tương tự tỉ số giữa xe khách và xe tải là b.Hoạt động 2:Giới thiệu tỉ số a : b (b khác 0) GV treo bảng phụ: - Lập tỉ số của hai số 5 và 7 ; 3 và 6; a và b ( b khác 0)? - Lưu ý : Viết tỉ số của hai số không kèm theo tên đơn vị. c.Hoạt động 3: thực hành. - Viết tỉ số của a và b, biết: a. a = 2 b. a = 7 b = 3 b = 4. - Viết tỉ số giữa bút đỏ và bút xanh? - Viết tỉ số giữa bút xanhvà bútđỏ? - Cả lớp đọc và nêu ý nghĩa của tỉ số: Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em chữa bài Tỉ số của a và b là ; ; còn lại tương tự Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài Bài 3: Cả lớp làm vở Bài 4: Cả lớp làm bài vào vở 1em lên bảng chữa bài: D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố :Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn gái của lớp em? Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó A. Mục tiêu: - Giúp HS biết cách giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ chép sẵn ví dụ 2, phiếu bài tập 2 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: a = 4 , b = 5 viết tỉ sốcủa b và a 3.Bài mới: a Hoạt động 1: bài toán 1. - GV nêu bài toán - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - Nếu coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn được biểu thị 5 phần như thế. - HD cách giải: B1:Tìm tổng số phần bằng nhau? B2:Tìm giá trị 1 phần. B3:Tìm số bé. B4:Tìm số lớn. - Có thể gộp bước 2 và bước 3. b.Hoạt động 2: Bài toán 2 (Hướng dẫn tương tự bài toán 1) - Lưu ý : phân biệt số lớn ,số bé và khi giải bài toán phải vẽ sơ đồ vào trong phần bài giải(Hoặc có thể diễn đạt bằng lời) c.Hoạt động 3: thực hành. - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Nêu các bước giải ? - Tổng của hai số là bao nhiêu? - 2, 3 em nêu: - Cả lớp lấy vở nháp làm theo sự hướng dẫn của cô giáo - Tổng số phần bằng nhau: 3 +5 = 8(phần) Giá trị 1 phần: 96 : 8 =12 Số bé: 12 x 3 = 36 Số lớn: 96 - 36 = 60 Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài - Coi số bé là 2 phần bằng nhau thì số lớn bằng 7 phần như thế - Tổng số phần bằng nhau là: 2 +7=9(phần) Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74 Số lớn là 333 - 74 = 259. Đáp số: số bé74; số lớn 259 Bài 2: Cả lớp làm phiếu- 1 em chữa bài Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố :Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Toán (tăng) Luyện tập đọc, viết tỉ số của hai số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS: - Hiểu được ý nghĩa thực tế tỉ số của hai số. - Biết đọc, viết tỉ số của hai số; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 61 - 62 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán sau đó gọi HS chữa bài - Viết tỉ số của a và b, biết: a. a = 2 b. a = 4 b = 3 b = 7 - Có 3 bạn trai và 5 bạn gái.Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là bao nhiêu? Tỉ số giữa bạn gái và bạn trai là bao nhiêu? - Hình chữ nhật có chiều dài 6 m; chiều rộng 3 m.Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là bao nhiêu? - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em chữa bài Tỉ số của a và b là ; ; (còn lại tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là Tỉ số giữa bạn gái và bạn trai là Bài 3: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là 2 Bài 4: Cả lớp làm bài vào vở 1em lên bảng chữa bài: Lớp đó có số học sinh là: 15 + 17 = 32(học sinh) Tỉ số giữa học sinh nữ và số học sinh của lớp là: Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố :Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn của lớp em? Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 139: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - Nêu các bước giải ? - GV chấm bài nhận xét: - Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Nêu các bước giải ? - Tổng của hai số là bao nhiêu ? GV chấm bài nhận xét Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải? Tổng của hai số là bao nhiêu? GV chấm bài nhận xét Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài - Coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn bằng 8 phần như thế - Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 8= 11 (phần) Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54 Số lớn là 198- 54 = 144 Đáp số: số bé 54; số lớn 144 Bài 2: Cả lớp làm phiếu- 1 em chữa bài-cả lớp đổi phiếu kiểm tra - Coi số cam là 2 phần bằng nhau thì số quýt là 5 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5 = 7(phần) Số cam là :280 : 7 x 2 = 80 (quả) Số quýt là : 280 - 80 = 200 (quả) Đáp số: cam 80 quả ; quýt 200 quả Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài (tương tự như bài 2) Bài 4:Cả lớp làm vào vở 1 em chữa bài Nửa chu vi là 350 : 2 = 175 (m) Coi chiều rộng là 3 phần bằng nhau thì chiều dài là 4 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là:3 + 4 = 7(phần) Chiều rộng là : 175 : 7 x 3 = 75 ( m) Chiều dài là 175 - 75 = 100 (m ) Đáp số Chiều dài: 100 m; Chiều rộng 75 m D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 140: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: - Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải? - Tổng của hai số là bao nhiêu? - GV chấm bài nhận xét - Đọc tóm tắt đề? nêu bài toán? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - GV chữa bài - nhận xét Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài - Coi đoạn hai là 3 phần bằng nhau thì đoạn một là 3 phần như thế Tổng số phần bằng nhau là: 1 +3=4 (phần) Đoạn thứ nhất dài: 28 : 4 x 3 = 21 (m) Đoạn thứ hai dài: 28 - 21 = 7 (m) Đáp số: Đoạn 1 : 21 m; đoạn 2 :7 m Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài - Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là 2 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5(phần) Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn) Số bạn gáilà : 12- 4 = 8 (bạn) Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8 bạn Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài (tương tự như bài 2) Bài 4: 1 em nêu bài toán Bài toán: Hai thùng chứa được 180 lít nước, trong đó thùng hai chứa gấp 4 lần thùng 1.Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? - Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố :Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Toán (tăng) Luyện giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó A. Mục tiêu: - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 64, 65 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: - Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải? - Tổng của hai số là bao nhiêu? - GV chấm bài nhận xét - Đọc tóm tắt đề ? nêu bài toán ? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - GV chữa bài - nhận xét Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài - Coi số bé là 3 phần thì số lớn là 4 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4= 7 (phần) Số bé là 658 : 7 x 3 =282. Số lớn là: 658 - 282 = 376. Đáp số : Số bé 282. Số lớn 376. Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là 2 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5(phần) Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn) Số bạn gái là : 12- 4 = 8 (bạn) Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8 bạn Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài (tương tự như bài 2) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố :Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Tiết 141: luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS : - Ôn tập cách viết tỉ số của hai số - Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Cho hs tự làm rồi chữa bài. Kết quả là: a) b) c) d) Bài 2 : Hướng dẫn Hs làm bài tập vào nháp rồi viết đáp số vào ô trống trong bảng Bài 3 : Bài giải: Vì gấp 7 lần thì được số thứ hai nên số thứ nhất bằng số thứ hai. Ta có sơ đồ: Cho HS vẽ sơ đồ rồi giải Tổng phân số bằng nhau là: 1 + 7 = 8 ( phần) Số thứ nhất là: 1080 : 8 = 135 Số thứ hai là: 1080 – 135 = 945 Đáp số: Số thứ nhất: 135Số thứ hai: 945 Bài 4 : Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5( phần) Chiều rộng hình chữ nhật là: 125 : 5 2 = 50(m) Chiều dài hình chữ nhật là: 125 – 50 = 75(m) Đáp số: Chiều rộng: 50m Chiều dài: 75m Bài 5 : Bài giải: Nửa chu vi hình chữ nhật là: 64 : 2 = 32 ( m) Chiều dài hình chữ nhật là: (32 + 8) : 2 = 20(m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 32 – 20 = 12(m) Đáp số: Chiều rộng: 20m Chiều dài: 12m Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài - HS làm bài rồi chữa bài - HS vẽ sơ đồ rồi làm bài - HS vẽ sơ đồ rồi làm bài - HS vẽ sơ đồ rồi làm bài C. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung ôn tập Thứ ngày tháng năm 2008 Tiết 142: tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó A. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết cách giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài toán 1: Gv nêu yêu cầu bài toán. Phân tích bài toán. Vẽ sơ đồ đoạn thẳng: số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị là 5 phần như thế. Hướng dẫn theo các bước: Tìm hiệu số phần bằng nhau: 5 – 3 = 2 (phần) Tìm giá trị 1 phần: 24 : 2 = 12 Tìm số bé: 12 3 = 36 Tìm số lớn: 36 + 24 = 60 Bài toán 2 : Gv nêu yêu cầu bài toán. Phân tích bài toán. Vẽ sơ đồ đoạn thẳng. Hướng dẫn theo các bước: Tìm hiệu số phần bằng nhau: 7 – 4 = 3(phần) Tìm giá trị 1 phần: 12 : 4 = 3 Tìm chiều dài hình chữ nhật: 4 7 = 28(m) Tìm chiều rộng hình chữ nhật: 28 – 12 =16(m) 4. Thực hành: Bài 1 :Coi số bé là 3 phần bằng nhau, thì số lớn được biểu thị là 5 phần như thế. Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 5 -2 = 3 (phần) Số bé là: 123 : 3 2 = 82 Số lớn là: 123 + 82 = 205 Đáp số: Số bé là: 82 Số lớn là: 205 Bài 2 : HD HS vẽ sơ đồ rồi giải Bài giải: Hiệu số bằng nhau là: 7 - 2 = 5( phần) Tuổi con là: 25 : 5 2 = 10(tuổi) Tuổi mẹ là: 25 + 10 = 35( tuổi) Đáp số: Con: 10tuổi Mẹ: 35 tuổi Bài 3 : Bài giải: Số bé nhất có ba chữ số là 100. Do đó hiệu hai số là 100: Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 5 = 4( phần) Số lớn là: 100 : 4 9 = 225 Số bé là: 225 – 100 = 125 Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài - HS vẽ sơ đồ rồi giải - HS vẽ sơ đồ rồi giải C. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung ôn tập - Nhận xét tiết học Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 143: Luyện tập . Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” ( dạng với m > 1 và n >1) b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: H D HS làm theo các bước: Vẽ sơ đồ Tìm hiệu số phần bằng nhau Tìm số bé Tìm số lớn Bài 2 : H D HS làm theo các bước: Vẽ sơ đồ Tìm hiệu số phần bằng nhau Tìm số bóng đèn màu Tìm số bóng đèn trắng Bài 3 : HD HS tìm hiệu Hs của 4A và 4B Tìm số cây mỗi HS trồng Tìm số cây mỗi lớp trồng Bài 4 : Mỗi hs tự đặt một đề toán rồi giải bài toán đó Gv chọn vài đề để Hs cả lớp phân tích, nhận xét - HS vẽ sơ đồ rồi làm bài Hiệu số phần bằng nhau là: 8 – 3 = 5( phần) Số bé là: 85 : 5 3 = 51 Số lớn là: 85 + 51 = 136 Đáp số: Số bé là: 51 Số lớn là:136 - HS vẽ sơ đồ rồi làm bài Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2( phần) Số bóng đèn màu là: 250 : 2 5 = 625(bóng) Số bóng đèn trắng là: 625 – 250 = 375( bóng) Đáp số: Đèn màu: 625bóng Đèn trắng : 375 bóng Bài giải: Số học sinh lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là: 35 - 33 = 2(bạn) Mỗi học sinh trồng số cây là:10 : 5 = 2( cây) Lớp 4A trồng số cây là: 5 35 = 175(cây) Lớp 4B trồng số cây là: 175 – 10 = 165(cây) Đáp số: 4A : 175 cây 4B: 165 cây - HS đặt đề toán rồi giải D. Hoạt động nối tiếp:- Hệ thống lại nội dung luyên tập Toán Tiết 144: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” ( dạng với n > 1) b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Hiệu số phần bằng nhau là: 3 - 1 = 2( phần) Số thứ hai là: 30 : 2 = 15 Số thứ nhất là: 30 + 15 = 45 Đáp số: Số thứ nhất: 45 Số thứ hai 15 Bài 2 : Vì số thứ nhất gấp 5 lần thì được số thứ hai nên số thứ nhất bằng số thứ hai Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 1 = 4( phần) Số thứ nhất là: 60 : 4 = 15 Số thứ hai là: 60 + 15 = 75 Đáp số: Số thứ nhất: 15 Số thứ hai : 75 Bài 3 : Hiệu số phần bằng nhau là: 4 - 1 = 3( phần) Số gạo nếp là: 540 : 3 = 180(kg) Số gạo tẻ là: 540 + 180 = 720(kg) Đáp số: Gạo nếp: 180kg Gạo tẻ :720kg Bài 4 : Mỗi hs tự đặt một đề toán rồi giải bài toán đó Gv chọn vài đề để Hs cả lớp phân tích, nhận xét Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài D. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung luyện tập - Nhận xét tiết học Thứ ngày tháng năm 2008 Toán Tiết 145: Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” và “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Cho Hs làm tính vào giấy nháp rồi chữa bài Bài 2 : HD vẽ sơ đồ rồi giải Vì số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai nên số thứ hai bằng số thứ nhất Hiệu số phần bằng nhau là: 10 - 1 = 9( phần) Số thứ hai là: 738 : 9 = 82 Số thứ nhất là: 738 + 82 = 820 Đáp số: Số thứ nhất: 820 Số thứ hai : 82 Bài 3 : HD vẽ sơ đồ rồi giải Số tuí cả hai loại gạo là:10 + 12 = 22( túi) Số ki-lô-gam gạo trong mỗi túi là: 220 ; 22 = 10(kg) Số ki-lô-gam gạo nếp là: 10 10 = 100kg) Số ki-lô-gam

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docToan lop 4 _HK 2.doc
Tài liệu liên quan