Giáo án lớp 4 môn Luyện tập toán

Tài liệu Giáo án lớp 4 môn Luyện tập toán: Tuần Thứ ngày tháng năm Môn: LUYỆN TẬP TOÁN (5) TC I. Mục tiêu + Củng cố kiến thức đọc viết các số đến lớp triệu , tỉ + Củng cố kĩ năng nhận biết giá trị của từng chữ số + Giáo dục tính chính xác- thông thạo II. Chuẩn bị +Vở tập + bảng con III.Hoạt động dạy học TG Hoạt động dạy học Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ +Nêu lại cách đọc số có nhiều chữ số ? +Nhận xét 2/ Bài mới Bài 1: Đọc viết các số sau: +Số gồm có 4 trăm triệu , 3chục triệu , 9 triệu 5 trăm nghìn 8 chục nghìn 2 nghìn 3 trăm 4 chục 2 đơn vị + Số gồm 5 trăm triệu, 7 chục triệu 2 triệu 0 trăm nghìn 7 chục nghìn 7nghìn 8 trăm 0 chục 6 đơn vị + Số gồm có 9 chục triệu 4 triệu 2 trăm nghìn 5 nghìn 4 trăm 3 chục 8 đơn vị Bài 2: Khoanh tròn vào số + Số bé nhất trong các số 197 234 587 ,179234 578 ,197 432 578 197 875 432 Bài 3 : Số lớn nhất trong các số 457 231 045, 475 213 045, 47 124 310 Bài 3: Viết số vào chỗ trống 10 000 000 + 5 000 000 + 20 000=… 200 0...

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2061 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Luyện tập toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần Thứ ngày tháng năm Môn: LUYỆN TẬP TOÁN (5) TC I. Mục tiêu + Củng cố kiến thức đọc viết các số đến lớp triệu , tỉ + Củng cố kĩ năng nhận biết giá trị của từng chữ số + Giáo dục tính chính xác- thông thạo II. Chuẩn bị +Vở tập + bảng con III.Hoạt động dạy học TG Hoạt động dạy học Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ +Nêu lại cách đọc số có nhiều chữ số ? +Nhận xét 2/ Bài mới Bài 1: Đọc viết các số sau: +Số gồm có 4 trăm triệu , 3chục triệu , 9 triệu 5 trăm nghìn 8 chục nghìn 2 nghìn 3 trăm 4 chục 2 đơn vị + Số gồm 5 trăm triệu, 7 chục triệu 2 triệu 0 trăm nghìn 7 chục nghìn 7nghìn 8 trăm 0 chục 6 đơn vị + Số gồm có 9 chục triệu 4 triệu 2 trăm nghìn 5 nghìn 4 trăm 3 chục 8 đơn vị Bài 2: Khoanh tròn vào số + Số bé nhất trong các số 197 234 587 ,179234 578 ,197 432 578 197 875 432 Bài 3 : Số lớn nhất trong các số 457 231 045, 475 213 045, 47 124 310 Bài 3: Viết số vào chỗ trống 10 000 000 + 5 000 000 + 20 000=… 200 000 000 +80 000 000 + 500000+ 40 =… … 80 000 000 + 800 000 + 8000 +8 =.. .. 400 000 000 + 200 +30 +1 = … .. Bài 4 : Viết số có tám chữ số biết rằng số hàng triệu là 5 số hàng nghìn 7 số hàng trăm là 4 số hàng chục là 3 còn các hàng khác là 8. Đọc số đó Nhận xét - Dặn dò 3 HS trả lời HS làm vở = 439 582 342: Bốn trăm ba mươi chín triệu năm trăm tám mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi hai = 572 077 806: Năm trăm bảy mươi hai triệu không trăm bảy mươi bảy nghìn tám trăm linh sáu = 94 205 438: Chín mươi bốn triệu hai trăm linh năm nghìn bốn trăm ba mươi tám HS làm bảng con = 179 234 578 = 475 213 045 Hs làm vở = 15 020 000 = 280 500 040 = 80 808 008 = 400 000 231 - 5 887 438 : năm triệu, tám trăm tám mươi bảy nghìn bốn trăm ba mươi tám Tuần Thứ ngày tháng năm Môn: LUYỆN TẬP TOÁN (TC) (6) I Mục tiêu + Củng cố kĩ năng đọc , viết đến lớp triệu + Nắm được đặc điểm của dãy số tự nhiên + Giáo dục tính chính xác ,thông thạo II. Chuẩn bị : Vở tập Bảng con III. Hoạt động dạy học TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ Hỏi : Có bao nhiêu số tự nhiên có một chữ số ? Số tự nhiên bé nhất là số nào ? Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị ? Muốn tìm số tự nhiên liền trước của 1 số ta làm thế nào ? Muốn tìm số tự nhiên liền sau ta làm thế nào ? Nhận xét 2/ Bài mới 1. Đọc các số sau và chỉ rõ các hàng lớp 123 546 789 478 000 564 457 012 210 89 300 784 648 000 000 2. Viết số biết số đó gồm a) 5 triệu 7 trăm nghìn 8 chục nghìn 4 trăm 4 chục 4 đơn vị b) 5 triệu 9 trăm nghìn 5 nghìn 3 trăm 5 chục 2 đơn vị c) 3 trăm triệu 7 triệu 8 trăm nghìn 2 trăm 1 chục 3. Viết số thích hợp vào chổ trống a) 123,124 ,…,… …., b) 110 ,120 ,…,…,… 4. Điền dấu .> < = 12354 ….. 13452 4579 …….. 12000 56789 … .. 56798 7000+879 ….7879 Viết 5 số tự nhiên a) Đều có các chữ số 1, 5, 9, 3 b) Viết số sau thành tổng các giá trị các hàng của nó 45 789 = 136 800 327 = Nhận xét Dặn dò - Có 10 số - Số 0 - Hơn hoặc kém nha u 1đơn vị - Ta lấy số đó trừ đi 1 - Ta lấy số đó cộng thêm 1 - Học sinh trả lời - Hs làm vở a) 5 780 444 b) 5 905 352 c) 307 800 210 a) 125, 126, 127 b) 130, 140, 150 - Ví dụ: 5139, 5913, 5319, 9315, 1395 - 45789 = 40 000 + 5 000 + 700 +80 +9 - 136 800 327 = 100 000 000 + 30 000 000 + 6000 000 + 800 000 + 00 000 + 0 000 + 300 + 20 + 7 Tuần Thứ ngày tháng năm Môn : HÁT NHẠC ÔN TẬP BÀI HÁT : EM YÊU HÒA BÌNH Bài tập cao độ và tiết tâú I. Mục tiêu : -Hs thuộc bài hát , tập biểu diễn từng nhóm trước lớp kết hợp động tác phụ hoạ - Đọc được bài tập cao độ và thể hiện tốt bài tập tiết tấu -Giáo dục yêu thích âm nhạc II. Chuẩn bị : + Nghiên cứu vài động tác phụ họa bài hát III. Hoạt đông dạy học TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Yêu cầu Hs hát bài : Em yêu hoà bình Hỏi : Cho biết tên tác giả Hoạt động 1: Yêu cầu Hs hát cả bài - Hát từ câu 5 đến hết bài - Hát lại câu 8 một lần nữa GV chỉ định từng tổ hát, sửa những chỗ hát chưa đúng Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nữ hát câu 1, câu 2 Hs nam hát câu 3, câu 4 Cả lớp hát câu 5, câu 8 Gọi 4 em lên hát Bài tập cao độ và tiết tấu: GV treo khuông nhạc lên bảng gọi 1 Hs lên bảng chỉ vào từng nốt nhạc, 1 Hs khác đứng tại chỗ nói tên nốt nhạc đó GV viết tiết tấu lên bảng Hỏi bài tập này có hình nốt và ký hiệu gì Hướng dẫn vỗ tay thể hiện dấu lặng đen qui ước là hai lòng bàn tay úp xuống GV vỗ tiết tấu vừa nói: Đen đen đen lặng… GV vỗ và bắt nhịp cho Hs cùng vỗ Gọi vài Hs thực hiện lại Hoạt động 3: Kết thúc tiết học Gọi cả lớp hát lại Gọi 1 Hs hát Gọi cả lớp hát Nhận xét dặn dò - Cả lớp hát và vổ tay - HS trình bày - Từng tổ trình bày - Vừa hát vừa gõ đệm theo phách - 4 Hs trình bày - 1 Hs chỉ nốt -Hs khác đọc nốt - Lớp nhận xét - Dấu lặng đen - Hs nghe và nhìn - Vài Hs thực hiện - Lớp thực hiện - Lớp hát bài: Em yêu hoà bình - 1 Hs vừa hát vừa gõ đệm câu 1 đến câu 4 - Cả lớp hát hoà giọng từ câu 5 đến câu 8 kết hợp gõ đệm Tuần Thứ ngày tháng năm Môn: Luyện tập Tiếng Việt (TC) ÔN LUYỆN TỪ ĐƠN TỪ PHỨC I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố được từ đơn, từ phức - Biết sử dụng từ để đặt câu - Biết sử dụng từ theo chủ đề II. Chuẩn bị: Vở III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở của Hs 2. Bài mới: Để củng cố lại kiến thức về từ đơn, từ phức mà các em đã học. Giờ học này chúng ta cùng luyện tập lại GV ghi đề lên bảng Hỏi : Thế nào là từ đơn? Cho ví dụ Thế nào là từ phức? Cho ví dụ Bài 1: Tìm các từ đơn, từ phức có trong đoạn thơ sau: Cháu nghe câu chuyện của bà Hai hàng nước mắt cứ nhoà rưng rưng Bà ơi, thương mấy là thương Mong đừng ai lạc giữa đường về quê GV nhận xét Bài 2: Đặt câu với 1 từ đơn, 1 từ phức có ở bài tập 1 GV nhận xét Bài 3: Tìm những câu thành ngữ, tục ngữ nói lên sự đoàn kết giúp đỡ nhau GV nhận xét Bài 4: Em hãy đặt câu trong đó có sử dụng các từ: Hiền lành, đùm bọc, nhân từ. Lưu ý: Hs khá giỏi cho viết đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu Nhận xét 3.Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học - Hs trả lời - 1 Hs đọc - 1 Hs lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con - Gọi vài Hs làm miệng - Hs khác nhận xét - Lớp làm vào vở - Hs tự do phát biểu - Hs khác nhận xét - Gọi Hs dặt câu - Hs khá giỏi đọc đoạn văn của mình Tuần Thứ ngày tháng năm Môn: Luyện tập Tiếng Việt (TC): LUYỆN ĐỌC TẬP ĐỌC I.Mục tiêu: - Đọc trôi chảy đoạn 1: Người ăn xin ( đối với Hs trung bình, yếu) - Tập đọc diễn cảm 1 đoạn văn thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung ( dành cho Hs khá trở lên) - Giáo dục biết thương yêu giúp đỡ những người gặp khó khăn hoạn nạn. II.Chuẩn bị: SGK III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra SGK và vở của Hs Hỏi: Ở tuần này chúng ta học bài tập đọc nào? 2. Bài mới: Để giúp cho các em đọc tốt hơn và đọc hay hơn ở tiết học này, chúng ta cùng luyên đọc GV ghi đề lên bảng a) Luyện đọc trôi chảy: GV ghi bảng: “ Lúc ấy………cứu giúp GV gọi Hs trung bình, yếu đọc GV nhận xét Hướng dẫn Hs đọc b) Luyện đọc diễn cảm Gọi Hs đọc: Ông đừng giận cháu……cho đến của ông lão (Bài Người ăn xin) GV đọc mẫu GV nhận xét Trò chơi: Phân vai Ông lão và cậu bé GV nhận xét tuyên dương 3. Củng cố dặn dò: Về nhà tập đọc lại và thể hiện giọng đọc - Hs mở SGK -1 Hs đọc -Lớp nhận xét -Hs trung bình, yếu đọc 6 đến 8 em -Lớp lắng nghe nhận xét -Hs mở sách - 3 Hs đọc -Lớp nhận xét -Lớp lắng nghe GV đọc -Hs đọc -Hs thi đọc -Hs xung phong đóng vai -Hs thể hiện giọng đọc của từng vai -Lớp nhận xét

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docNHAC3.doc
Tài liệu liên quan