Giáo án lớp 3 môn toán: Ôn tập và bổ sung

Tài liệu Giáo án lớp 3 môn toán: Ôn tập và bổ sung: Tuần 1: Kế hoạch giảng dạy tuần 1 Thứ MÔN S Tên bài MÔN C Tên bài Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ , ngày tháng năm 2004 Toán. 1. Ôn tập và bổ sung. I/ Mục tiêu: a) Kiến thức: Củng cố lại cho Hs đọc, viết, so sánh số có ba chữ số. b) Kỹ năng: Đọc viết số , so sánh số thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ:. - Gv kiểm tra đồ dùng học tập của Hs. - Gv nhận xét. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. Hoạt động 1: Làm bài 1, bài 2. - Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs cách viết, đọc số. Viết số thích hợp vào ô trống. + Bài 1: - Gv yêu cầu Hs đọc đề bài. - Gv mời 1 Hs làm một bài mẫu. - Gv yêu cầu Hs làm bài. - Gv mời 10 Hs đứng lên nối tiếp đọc kết quả...

doc12 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 môn toán: Ôn tập và bổ sung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1: Kế hoạch giảng dạy tuần 1 Thứ MÔN S Tên bài MÔN C Tên bài Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ , ngày tháng năm 2004 Toán. 1. Ôn tập và bổ sung. I/ Mục tiêu: a) Kiến thức: Củng cố lại cho Hs đọc, viết, so sánh số có ba chữ số. b) Kỹ năng: Đọc viết số , so sánh số thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ:. - Gv kiểm tra đồ dùng học tập của Hs. - Gv nhận xét. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. Hoạt động 1: Làm bài 1, bài 2. - Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs cách viết, đọc số. Viết số thích hợp vào ô trống. + Bài 1: - Gv yêu cầu Hs đọc đề bài. - Gv mời 1 Hs làm một bài mẫu. - Gv yêu cầu Hs làm bài. - Gv mời 10 Hs đứng lên nối tiếp đọc kết quả. - Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng. + Bài 2: - Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu Hs làm bài. - Gv mời 10 Hs nối tiếp nhau viết kết quả câu a). - Tiếp tục 10 Hs viết kết quả câu b) - Gv nhận xét chố lời giải đúng. Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. - Mục tiêu: Giúp Hs biết so sánh các số, biết tìm số lớn nhất, số bé nhất. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu các em tự làm bài. - Gv mời 3 Hs lên bảng sữa bài. - Gv hỏi: Vì sao 303 < 330? - Gv yêu cầu Hs nêu cách so sánh các số có 3 chữ số? Bài 4: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu củ đề bài - Gv yêu cầu Hs làm bài. - Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào? - Vì sao nói số 735 là số lớn nhất? - Số nào là số bé nhất? Vì sao? - Gv mời 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng. * Hoạt động 3: Làm bài 5. - Mục tiêu: Giúp cho Hs biết viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. Bài 5: - Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài: - Gv mời chia Hs thành các nhóm nhỏ. Cho Hs thi trò “ Ai nhanh”. Yêu cầu: Hs làm bài chính xác. - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh. PP: Luyện tập , thực hành. Hs đọc đề bài. Một Hs đứng lên làm mẫu. Hs làm bài. Lần lượt 10 em đứng lên đọc kết quả. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài. 10 Hs nối tiếp nhau điền kết quả vào câu a). 10 hs viết kết quả câu b). hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, gợi mở, hỏi đáp. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh tự giải vào VBT. 3 Hs lên bảng sữa bài. Hs trả lời. Hs trả lời. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Hs tự giải vào VBT. Số 735. Vì số 735 có số hàng trăn lớn nhất. Số 142. Vì số này có hàng trăm bé nhất. Một Hs lên bảng sữa bài. Hs nhận xét. PP: Trò chơi. Hs đọc yêu cầu của bài. Các nhóm thi đua làm bài. Đại diện các nhóm lên viết kết quả. 5.Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Làm bài 3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Bổ sung : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày tháng năm 2004 Toán. 2. Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) I/ Mục tiêu: Kiến thức: Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số. Củng cố giải toán (có lời văn) về ít hơn, nhiều hơn. Kỹ năng: Tính nhanh, thành thạo. Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. Bài cũ: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. - Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 4, 5 trang 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2 - Mục tiêu: Giúp các em biết đặt tính đúng. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv mời 1 vài em lên đứng lên đọc kết quả. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài - Yêu cầu Hs tự đặt tính, rồi giải. - Gv mời 2 Hs lên bảng sữa bài. 352 732 418 395 + 416 - 511 + 201 - 44 768 221 619 351 * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4 - Mục tiêu: Giúp Hs biết giải toán về “ nhiều hơn, ít hơn”. Bài 3: - Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi + Đề bài cho ta những gì? + Đề bài hỏi gì? + Để tính khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh ta phải làm sao? - Gv mời 1 em sữa bài. - Gv nhận xét, chốt lại bài làm đúng: Số học sinh khối lớp Hai là: 245 – 32 = 213 (học sinh) Đáp số : 213 học sinh. Bài 4: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. + Đề bài cho ta những gì? + Đề bài hỏi gì? + Để tính giá tiền của một tem thư ta làm cách nào? - Gv nhận xét, chốt lại. Giá tiền của một tem thư là: 200 + 600 = 800 (đồng). Đáp số : 800 đồng. * Hoạt động 3: Làm bài 5. - Mục tiêu: Giúp cho các em tự mình có thể lập được các phép tính. Bài 5: - Gv chia lớp thành 4 nhóm. Cho các em chơi trò : Ai nhanh. Yêu cầu: Lập nhanh đúng. - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. PP: Luyện tập, thực hành, gợi mở. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh tự giải. Vài hs đứng lên đọc kết quả. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Hs tự đặt tính. 2 Hs lên bảng sữa bài. PP: Thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu của bài. Hs thảo luận nhóm đôi. Khối 1 có 245 học sinh; khối 2 ít hơn khôí 1 32 học sinh. Tìm số học sinh khối 2. Ta lấy số Hs khối 1 trừ đi. Hs làm vào VBT. Hs nhận xét. Hs sữa bài vào VBT. Hs đọc yêu cầu của bài. Giá tiền 1 phong bì là 200 đồng, giá tiền tem thư nhiều hơn phong bì 600. Tính giá tiền của một tem thư. Ta lấy giá yiền 1 phong bì cộng với số tiền tem thư nhiều hơn. Hs làm vào VBT. Hs sữa bài PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. Đại diện các nhóm lên thi. Hs nhận xét. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Làm bài 4, 5. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Bổ sung : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  Thứ , ngày tháng năm 2004 Toán. 3. Luyện tập. I/ Mục tiêu: a) Kiến thức: Ôn tập bài toán về “ Tìm x” , giải toán có lời văn và biết ghép hình. b) Kỹ năng: Tính cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. Bài cũ: Cộng, trừ các số có ba chữ số. - Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2, 4 - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2 - Mục tiêu: Giúp Hs tính chính xác cộng số có 3 chữ số. Biết tìm số trừ, số hạng chư biết. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu các em tự đặt tính. - Gv cho Hs đổi chéo vở để kiểm tra bài làm của nhau rồi chữa bài. - Gv nhận xét. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài - Gv hỏi: + Muốn tìm số bị trừ ta làm cách nào? + Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm cách nào? - Gv mời 2 Hs lên bảng sữa bài. X – 125 = 344 X + 12 = 266 X = 344 + 125 X = 26 - 125 X = 469 X = 141 * Hoạt động 2: Làm bài 3. - Mục tiêu: Giúp cho các em biết giải đúng baỳ toán và trình bày giải bài toán có lời văn. Bài 3: - Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi + Đề bài cho ta những gì? + Đề bài hỏi gì? + Để tính đội đồng diễn có bao nhiêu nữ ta phải làm sao? - Gv mời 1 em sữa bài. - Gv nhận xét, chốt lại bài làm đúng: Số nữ có trong đội đồng diễn là 285 – 140 = 145 (người) Đáp số : 145 người. * Hoạt động 3: Làm bài 5. - Mục tiêu: Giúp Hs xếp ghép các hình tam giác thành con cá. Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá. - Gv chia lớp thành 4 nhóm. Cho các em chơi trò : Ai xếp hình nhanh hơn. Yêu cầu: xếp đúng, đẹp. - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. PP: Luyện tập, thực hành, gợi mở, hỏi đáp. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh tự giải. Hs đổi vở kiểm tra chéo nhau. Ta lấy hiệu cộng với số trừ. Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. Hai Hs lên bảng sữa bài. Hs nhận xét. PP: Thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu của bài. Hs thảo luận nhóm đôi. Hs đọc yêu cầu đề bài. Đội đồng diễn thể dục có 285 người, trong đó có 140 nam.. Đội đồng diễn có bao nhiêu nữ. Ta lấy tống số người trong đội đồng diễn trừ ra số người nam. Số còn lại là nữ. Hs làm vào VBT. Hs nhận xét. Hs sữa bài vào VBT. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. Đại diện các nhóm lên thi. Hs nhận xét. 5.Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Làm bài 2,3. Chuẩn bị bài: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần). Nhận xét tiết học. Bổ sung : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày tháng năm 2004 Toán. 4. Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần). I/ Mục tiêu: a) Kiến thức: Giúp Hs biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm). Oân lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam. b) Kỹ năng: Tính cộng, trừ (có nhớ) các số có ba chữ số thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. - Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2, 4 - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng - Mục tiêu: Giúp Hs biết được cách tính cộng ba chữ số có nhớ. 435 + 127 - Gv giới thiệu phép tính: 435 + 127 = ? - Gv hướng dẫn học sinh thực hiện. 435 + 127 562 5 cộng 7 bằng 12 viết 2 nhớ 1 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6 viết 6 4 cộng 1 bằng 5, viết 5. + Phép cộng này khác phép cộng trước ở chỗ nào? - Gv giới thiệu phép tính : 256 + 162 256 + 162 418 6 cộng 2 bằng 2, viết 8. 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1 2 cộng 1 bằng 3, viết 3 * Hoạt động 2: Làm bài 1, 2 - Mục tiêu: Giúp Hs tính chính xác các phép tính. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu các em tự đặt tính dọc , rồi tính. - Gv mời 2 Hs lên bảng sữa bài. - Gv nhận xét. 256 417 555 146 227 + 125 + 168 + 209 + 214 + 337 381 585 764 360 564 Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài - Gv nhận xét, chốt lại bài đúng. 256 452 166 372 465 + 182 + 361 + 283 + 136 + 172 438 813 449 508 637 * Hoạt động 3: Làm bài 3, 4. - Mục tiêu: Giúp cho các biết cách đặt tính. Bài 3: - Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài: - Gv mời 2 Hs lên thi. Các em đặt tính rồi tính. Yêu cầu: đặt tính nhanh, chính xác. - Gv nhận xét, tuyên dương bạn làm đúng và nhanh. Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABC. - Gv mời lớp trưởng hướng lên dẫn các bạn giải. - Gv nhận xét. Độ dài đường gấp khúc ABC là: + 137 = 263 (cm) Đáp số : 263 cm. * Hoạt động 4: Làm bài 5. - Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng số thích hợp vào ô trống. Bài 5: - Gv chia lớp thành 3 nhóm. Cho các em chơi trò : Ai nhanh hơn. Yêu cầu: điền đúng số, làm nhanh. 500 đồng = 200 đồng + 300 đồng 500 đồng = 400 đồng + 100 đồng. 500 đồng = 0 đồng + 500 đồng. - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. PP: Quan sát, giảng giải, hỏi đáp. Hs đặt tính dọc. Hs quan sát. Phép cộng có nhớ sang hàng chục. Hs quan sát. PP: Luyện tập, thực hành, gợi mở, hỏi đáp. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh tự giải vào VBT. Hs lên bảng sữa bài. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Hs tự giải vào VBT. Hai Hs lên bảng sữa bài. Hs nhận xét. PP: Thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu của bài. Hs thi đua làm bài Hs làm vào VBT. Hs nhận xét. Lớp trưởng hướng dẫn các bạn giải toán. Hs làm vào VBT. Hs sữa bài vào VBT. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. Đại diện các nhóm lên thi. Hs nhận xét. Hs sữa bài vào VBT. 5.Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Làm bài 3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Bổ sung : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày tháng năm 2004 Toán. 5. Luyện tập. I/ Mục tiêu: a) Kiến thức: Giúp Hs củng cố tình cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần) b) Kỹ năng: Tính cộng, trừ (có nhớ) các số có ba chữ số thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. - Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3,4 - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2 - Mục tiêu: Giúp Hs làm đúng cách đặt tính dọc, và giải toán “ Tìm X”. Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu các em tự đặt tính dọc , rồi tính. - Gv yêu cầu Hs đổi chéo vở. 367 478 555 85 108 + 120 + 302 + 209 + 72 + 75 487 780 764 157 183 Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài - Gv mời 2 Hs lên bảng sửa - Gv nhận xét, chốt lại bài đúng. 367 93 487 168 + 125 + 58 + 103 + 503 492 151 590 671 * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. - Mục tiêu: Giúp cho Hs biết dựa vào tóm tắt giải được bài toán, biết cách tính nhẩm. Bài 3: - Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài: - Gv mời Hs dựa vào tóm tắt hãy đặt thành một đề toán. “ Có hai thùng đựng dầu hỏa, thùng thứ nhất có 125 lít, thùng thứ hai có 135 lít. Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu hỏa?” - Gv nhận xét. Số lít dầu cả hai thùng là: 125 + 135 = 260 (lít) Đáp số : 260 lít. Bài 4: Tính nhẩm. - Gv mời một Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv chia lớp thành 3nhóm. Mỗi nhóm đại diện 1 bạn lên thi đua thực hiện các phép tính. - Gv nhận xét, tuyên dương bạn làm nhanh, đúng. a) 310 + 40 = 350 b) 400 + 50 = 450 150 + 250 = 400 305 + 45 = 345 450 – 150 = 300 515 – 15 = 500 c) 100 – 50 = 50 950 – 50 = 900 515 – 415 = 100 * Hoạt động 3: Làm bài 5. - Mục tiêu: Giúp Hs vẽ đúng hình theo mẫu con mèo. Bài 5: - Gv chia lớp thành 4 nhóm. Cho các em chơi trò : Ai vẽ đẹp. Yêu cầu: Các Hs phải vẽ chính xác con mèo và tô màu vào vở. - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. PP: Quan sát, giảng giải, thực hành. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs tự giải bằng cách đặt tính dọc để tính.. Hs đổi chéo vở để sửa từng bài. Hs đọc yêu cầu của bài. Hs tự giải bằng cách đặt tính dọc. Hai Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, gợi mở, hỏi đáp. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs đặt đề toán. Học sinh tự giải vào VBT. 1 Hs lên bảng sữa bài. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Nhóm 1 làm câu a). Nhóm 2 làm câu b). Nhóm 3 làm câu c). Hs nhận xét. Hs sửa vào VBT. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. Hs đọc yêu cầu của bài. Hs thi đua vẽ giữa các nhóm. Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Làm bài 3, 4. Chuẩn bị bài: Trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần). Nhận xét tiết học. Bổ sung : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- KHỐI DUYỆT. BAN GIÁM HIỆU DUYỆT.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docT- tuan 1.doc
Tài liệu liên quan