Giáo án lớp 2 tuần 35 tập đọc: Ôn tập

Tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 35 tập đọc: Ôn tập: Tuần 35: Thứ hai ngày 12 tháng 5 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc: Ôn tập (Tiết 1) I/ Mục tiêu: 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học suốt học kì II (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài). - Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. 2. Ôn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ). 3. Ôn luyện về dấu chem.. II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, VBT tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:( 2-3') - Hãy kể tên các bài tập đọc đã học - Nhận xét, đánh giá B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1-2') - GV nêu yêu cầu tiết học 2. Ôn luyện tập đọc - HTL:( 30-33') - HS kể 2-3 em - HS nhắc lại - HS lên rút thăm các bài tập đọc - HS đọc bài - Nhận xét, đánh giá 3. Thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi bằng những cụm từ cùng tác dụ...

doc20 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 tuần 35 tập đọc: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35: Thứ hai ngày 12 tháng 5 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc: Ôn tập (Tiết 1) I/ Mục tiêu: 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học suốt học kì II (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài). - Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. 2. Ôn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ). 3. Ôn luyện về dấu chem.. II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, VBT tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:( 2-3') - Hãy kể tên các bài tập đọc đã học - Nhận xét, đánh giá B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1-2') - GV nêu yêu cầu tiết học 2. Ôn luyện tập đọc - HTL:( 30-33') - HS kể 2-3 em - HS nhắc lại - HS lên rút thăm các bài tập đọc - HS đọc bài - Nhận xét, đánh giá 3. Thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi bằng những cụm từ cùng tác dụng (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ): - HS đọc yêu cầu - HS làm việc theo nhóm - Nhận xét, bổ sung 4. Ngắt đoạn văn thành 5 câu rồi viết lại cho đúng chính tả: - HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở hoặc VBT ốChốt: Bố mẹ đi vắng. ở nhà chỉ có Lan và em Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ. Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát cho em ngủ. - HS đọc lại 5. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học Tiết2: I/ Mục tiêu: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc Ôn luyện về từ ngữ chỉ màu sắc. Đặt câu với các từ ngữ đó Ôn luyện về cách đặt câu hỏi cho cụm từ khi nào. II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài TĐ - HTL Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ôn luyện TĐ - HTL: - 7-8 em lên rút thăm - HS đọc bài - Nhận xét, đánh giá 2. Kiểm tra tập đọc - 7 - 8 em lên bốc thăm bài - Từng em lên đọc bài - GV kiểm tra chấm điểm - Nhận xét, đánh giá 3. Tìm từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ: - HS đọc thầm yêu cầu bài - 3 - 4 HS lên bảng viết các từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ ốChốt: xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm. 4. Đặt câu với mỗi từ tìm được ở BT2: - GV nêu yêu cầu của bài - HS suy nghĩ đặt câu - Nhận xét, đánh giá 5. Đặt câu hỏi có cụm từ khi nào: - 1 HS đọc yêu cầu và 4 câu văn - GV đặt câu hỏi - HS đặt câu hỏi có cụm từ khi nào cho câu a - Cả lớp đặt tiếp vào vở - Nhận xét, đánh giá 6. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học Tiết 4: Toán: Tiết 165: Luyện tập chung I/ Mục tiêu: Giúp HS: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Bảng cộng, trừ có nhớ. Xem đồng hồ, vẽ hình. II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) - Tìm x: x - 15 = 28 - HS làm bảng con - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: (28 - 30’) Ôn tập Bài 1: (5-6’) (S) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào sách ốChốt: Cách điền số Bài 2: (5-6’) (S) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào sách ốChốt: Cách điền dấu Bài 3: (5-6’) (S) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào sách ốChốt: Cách điền số Bài 4: (5-6’) (S) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào SGK ốChốt: Cách xem giờ Bài 5: (4-5’) (S) ốChốt: Cách vẽ hình - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài SGK Hoạt động 4: (3-5’) Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 5: Đạo đức: Tổng kết môn Thứ ba ngày 13 tháng 5 năm 2008 Tiết 1: Toán: Tiết 166: Luyện tập chung I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Nhân, chia trong phạm vi bảng nhân và bảng chia đã học. Thực hành, vận dụng bảng nhân, chia trong tính, giải bài toán,… Tính chu vi hình tam giác. II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) - Tính: 363 - 121 ; 456 + 231 - HS làm bảng con - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: (28 - 30’) Ôn tập Bài 1: (5-6’) (S) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào SGK ốChốt: Cách xem giờ Bài 2: (5-6’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách sắp xếp thứ tự số Bài 3: (5-6’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách đặt tính rồi tính Bài 4: (5-6’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách thực hiện phép tính Bài 5: (4-5’) (V) ốChốt: Cách trình bày bài toán giải - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở Hoạt động 4: (3-5’) Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 2: Kể chuyện: Ôn tập TĐ - HTL (Tiết 3) I/ Mục đích, yêu cầu: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu. Ôn luyện về cách sử dụng dấu chấm hỏi, dấu phẩy. II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc - học thuộc lòng III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ôn luyện các bài TĐ - HTL: - HS lên rút thăm - HS đọc bài - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét, đánh giá 2. Kiểm tra tập đọc: - Thực hiện như tiết 1 3. Đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu: - 1 HS đọc thầm yêu cầu và 4 câu văn - Cả lớp đọc thầm lai, suy nghĩ làm bài vào VBT - HS tiếp nối đọc kết quả làm bài ốChốt: Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu? Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu? Tàu phương đông buông neo ở đâu? Một chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu? 4. Đặt dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong truyện vui? - HS đọc thầm yêu cầu. Cả lớp đọc thầm lại - Cả lớp làm bài vào VBT ốChốt: Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với bạn: - Chiến này, mẹ cậu là cô giáo, sao cậu chẳng biết viết một chữ nào? Chiến đáp: - Thế bố cậu là bác sĩ răng, sao em bé của cậu lại chẳng có chiếc răng nào? C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học Tiết 3: Chính tả: Ôn tập (Tiết 4) I/ Mục đích, yêu cầu: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. Ôn luyện cách đáp lời chúc mừng Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào. II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài tập đọc Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. Kiểm tra tập đọc: -7-8 em lên rút thăm đọc bài - GV nhận xét, chấm điểm 3. Nói lời đáp của em: - HS đọc yêu cầu và 3 tình huống của bài - GV mời 1 tốp 3 HS thực hành đối đáp trong tình huống a - HS thực hành đối đáp theo tình huống - Nhận xét, đánh giá 4. Đặt câu hỏi với cụm từ như thế nào: - 1 HS đọc yêu cầu và 3 câu văn trong bài - GV hỏi: trong câu a, từ nào cho câu hỏi có cụm từ như thế nào? - HS trả lời: Lặc lè - Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu của bài, đặt câu hỏi cho các câu b, c (viết vào vở hoặc VBT) - HS tiếp nối nhau đọc kết quả làm bài - Nhận xét ốChốt: Gấu đi như thế nào ? Sư Tử ciao việc cho bề tôi như thế nào? Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào? 5. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học Tiết 4: Thủ công: Trưng bày sản phẩm thực hành của HS Thứ tư ngày 14 tháng 5 năm 2008 Tiết 1: Tập đọc: Ôn tập (Tiết 5) I/ Mục đích, yêu cầu: Tiếp tục kiểm tra tự lấy điểm tập đọc Ôn luyện cách đáp lời khen ngợi Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao. II/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - GV nêu YC, MĐ tiết học 2. Kiểm tra tập đọc: - Nhắc lại tên bài - 7-8 em lên rút thăm - HS lên đọc bài - Đánh giá 3. Nói lời đáp của em: - HS đọc yêu cầu - HS hỏi đáp thực hành theo cặp - GV chốt lại câu trả lời đúng - Nhận xét 4. Đặt câu hỏi có cụm từ vì sao: - 1 HS đọc yêu cầu và 3 câu văn trong bài - GV hỏi : Trong câu a, cụm từ nào trả lời cho câu hỏi vì sao - HS đặt câu hỏi có cụm từ vì sao cho câu a. ốChốt: a) Vì sao Sư Tử điều binh khiển tướng rất tài? b) Vì sao chàng thuỷ thủ thoát nạn? c) Vì sao Thuỷ Tinh đuổi đánh Sơn Tinh? - HS đọc bài của mình - Nhận xét C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học Tiết 2: Toán: Tiết 167: Luyện tập chung I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Kĩ năng tính (cộng, trừ, nhân chia trong phạm vi chương trình Toán 2) Sắp xếp các số theo thứ tự nhất định. Xem đồng hồ, tính chu vi hình tam giác. II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) Bài cũ - Tính: 734 - 35 ; 532 + 47 906 - 42 - HS làm bảng con và nêu cách tính - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: (28 - 30’) Ôn tập Bài 1: (5-7’) (S) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào SGK - HS đổi sách kiểm tra ốChốt: Cách tính nhẩm Bài 2: (4-5’) (S) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào sách ốChốt: Cách điền dấu Bài 3: (5-7’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách cộng không nhớ trong phạm vi 1000 Bài 4: (4-5’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách trình bày bài toán giải Bài 5: (4-6’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách đo độ dài và cách tính chu vi hình tam giác Hoạt động 4: (3-5’) Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 3: Luyện từ và câu: Ôn tập (Tiết 6) I/ Mục đích, yêu cầu: Tiếp tục kiểm tra tự lấy điểm tập đọc Ôn luyện về cách đáp lời từ chối; cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì; về dấu chấm than, dấu phẩy. II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu tên các bài tập đọc III/ Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ: (3-5') B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1-2') - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học - HS nhắc lại 2. Kiểm tra đọc: - 7-8 em lên rút thăm - HS đọc bài - Nhận xét, đánh giá 3. Nói lời đáp của em: - HS đọc yêu cầu của đề bài - HS làm việc theo cặp - Đại diện trả lời - Nhận xét trả lời 4. Tìm bộ phận của câu trả lời câu hỏi để làm gì: - 1 HS đọc yêu cầu và 3 câu văn trong bài - HS làm VBT - Nhận xét 5. Điền dấu chấm than hay dấu phẩy: - GV hỏi: Truyện vui này làm sao làm người đọc buồn cười? - Nhận xét, đánh giá - HS làm bài của mình - HS trả lời - HS đọc truyện vui, làm bài vào giấy nháp hoặc VBT C. Củng cố dặn dò: - Nhắc nhở HS tự ôn bài Tiết 4: Mỹ thuật: Trưng bày kết quả học tập của HS (Giáo viên bộ môn dạy) Tiết 5: Tự nhiên xã hội: Ôn tập: Tự nhiên Thứ năm ngày 15 tháng 5 năm 2008 Tiết 1: Toán: Kiểm tra Tiết 2: Tập viết: Ôn tập (Tiết 7) I/ Mục đích, yêu cầu: Tiếp tục lấy điểm đọc và HTL các bài thơ Ôn luyện cách đáp lời an ủi, cách tổ chức các câu dài II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi các bài tập đọc có ghi câu hỏi nội dung bài III/ Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: (1-2’) - GV nêu yêu cầu giờ dạy 2. Kiểm tra học thuộc lòng: - 10 - 12 em lên rút thăm đọc bài - Nhận xét, đánh giá 3. Nói lời đáp của em: - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài vào vở bài tập - Chữa bài, nhận xét 4. Kể chuyện theo tranh, đặt tên cho câu chuyện: - HS đọc yêu cầu - HS thực hiện - Nhận xét, sửa 5. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học Tiết 3: Chính tả: Ôn tập (Tiết 8) I/ Mục đích, yêu cầu: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng Ôn luyện về từ trái nghĩa, về dấu chấm, dấu phẩy, về cách tổ chức câu thành bài. II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng Vở bài tập III/ Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu yêu cầu tiết dạy - Nhắc lại tên bài 2. Kiểm tra học thuộc lòng: - 8-10 em lên rút thăm đọc bài - Nhận xét 3. Xếp các từ đã cho thành cặp từ trái nghĩa: - HS làm miệng - HS đọc thầm yêu cầu của bài - HS làm bài miệng - Nhận xét, bổ sung 4. Viết khoảng 4-5 câu về em bé của em hoặc em bé nhà hàng xóm: - HS đọc yêu cầu - HS viết vào vở bài tập - HS đọc bài của mình - Nhận xét, uốn nắn - GV chấm một số bài 5. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học Tiết 4: Âm nhạc: Tập biểu diễn (Giáo viên bộ môn dạy) Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2007 Tiết 1: Toán: Chữa bài kiểm tra Tiết 2: Tập làm văn: Kiểm tra Tiết 3: Sinh hoạt lớp: Tuần 35 I/ Mục đích, yêu cầu: - Giúp HS thấy được ưu, nhược điểm trong tuần - Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới II/ Các hoạt động dạy học: A. Giáo viên chủ nhiệm nhận xét tình hình chung trong tuần: ưu điểm: 1. Đạo đức: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 2. Học tập: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 3. Lao động: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 4. Thể dục, vệ sinh: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 5. Các hoạt động khác: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... Tồn tại: ............................................................................................................ .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... B. Kế hoạch tuần tới: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Tiết 4: Thể dục: Trò chơi: Chuyền cầu - Tổng kết môn học ( Giáo viên bộ môn dạy )

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 35.doc