Giáo án lớp 2 tập đọc: Tìm ngọc

Tài liệu Giáo án lớp 2 tập đọc: Tìm ngọc: Tuần 17: Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc: Tìm ngọc I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài - Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm, nhấn giọng những từ ngữ kể về sự thông minh và tình cảm của Chó, Mèo 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu được ý nghĩa các từ mới - Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:( 2-3') - Hãy đọc bài: “ Đàn gà mới nở ” - Nhận xét, đánh giá B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1-2') - GV ghi tên bài lên bảng 2. Luyện đọc đúng:( 30-33') 2.1 GV đọc mẫu: a. Luyện đọc câu kết hợp giải nghĩa từ: - Đọc đúng: rắn nước, Long Vương - GV đọc mẫu câu b. Luyện đọc đoạn: Đoạn 1: - Đọc đúng: rắn nước, Long Vương - GV đọc mẫu câu - Hướng dẫn ngắt câ...

doc27 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tập đọc: Tìm ngọc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17: Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc: Tìm ngọc I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài - Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm, nhấn giọng những từ ngữ kể về sự thông minh và tình cảm của Chó, Mèo 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu được ý nghĩa các từ mới - Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:( 2-3') - Hãy đọc bài: “ Đàn gà mới nở ” - Nhận xét, đánh giá B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1-2') - GV ghi tên bài lên bảng 2. Luyện đọc đúng:( 30-33') 2.1 GV đọc mẫu: a. Luyện đọc câu kết hợp giải nghĩa từ: - Đọc đúng: rắn nước, Long Vương - GV đọc mẫu câu b. Luyện đọc đoạn: Đoạn 1: - Đọc đúng: rắn nước, Long Vương - GV đọc mẫu câu - Hướng dẫn ngắt câu dài: Xưa/ có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua, và thả cho nó đi - GV đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc đoạn 1 và giải nghĩa từ Long Vương - Nhận xét, đánh giá Đoạn 2: - Giải nghĩa từ: thợ kim hoàn, đánh tráo - Hướng dẫn giọng đọc đoạn 2 Đoạn 3: - Hướng dẫn giọng đọc đoạn 3 Đoạn 4: - Hướng dẫn đọc câu dài: Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến - Hướng dẫn giọng đọc đoạn 4 - Nhận xét đánh giá Đoạn 5: - Hướng dẫn câu dài: Nào ngờ, vừa đi một quãng thì có con quạ sà xuống đớp ngọc/ rồi bay lên cây cao. - GV đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc đoạn 4 - Nhận xét, đánh giá Đoạn 6: - Hướng dẫn ngắt câu dài: Chàng trai vô cùng mừng rỡ, càng thêm yêu quý/ hai con vật thông minh, tình nghĩa. - GV đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc đoạn 6 - Nhận xét, đánh giá * Luyện đọc nối tiếp đoạn: - Nhận xét, đánh giá * Luyện đọc cả bài: - GV hướng dẫn giọng đọc cả bài - Nhận xét, đánh giá - HS đọc bài (2-3 em) - HS nhắc lại đề bài - HS lắng nghe - HS đọc - HS đọc theo dãy - HS dùng bút chì ngắt câu dài - HS đọc - HS đọc 3-4 em - HS đọc - HS đọc - HS dùng bút chì ngắt câu dài - HS đọc 3-4 em - HS đọc theo dãy - HS đọc 3-4 em - HS đọc - HS đọc 3-4 em - HS đọc 4-5 em - HS đọc 3-4 em Tiết2: * Luyện đọc cá nhân: ( 5-7') - Nhận xét, đánh giá 3. Tìm hiểu bài:( 17-20') Câu hỏi 1: ? Do đâu mà chàng trai có viên ngọc quý? Câu hỏi 2: ? Ai đánh tráo viên ngọc? Câu hỏi 3: ? Mèo và Chó làm cách nào để lấy lại viên ngọc ? - GV tách câu hỏi thành nhiều ý để HS trả lời ? ở nhà người thợ kim hoàn, Mèo nghĩ ra kế gì để lấy lại viên ngọc? ? Khi ngọc bị cá đớp mất, Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc ? ? Khi ngọc bị quạ cướp mất, Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc? Câu hỏi 4: ? Tìm những từ trong bài khen ngợi Mèo, Chó? 4. Luyện đọc lại:(5-7') - GV hướng dẫn HS thi đọc lại truyện - Nhận xét, đánh giá C. Củng cố, dặn dò:(4-6') - Nhận xét giờ học - Tuyên dương những em hăng hái học tập - HS đọc ( 5-7 em) - HS đọc câu hỏi - Lớp đọc thầm đoạn 1 - Chàng cứu con rắn nước. Con rắn ấy là con của Long Vương. Long Vương tặng chàng viên ngọc quý - HS đọc thầm câu hỏi 2 - Lớp đọc thầm đoạn 2 - Một người thợ kim hoàn đánh tráo viên ngọc khi biết đó là viên ngọc quý - HS đọc thầm câu hỏi - Lớp đọc thầm đoạn 3, 4, 5 - Mèo bắt 1 con chuột đi tìm ngọc. Con chuột tìm được - Mèo và Chó rình bên sông, thấy có người đánh được con cá lớn, mổ ruột ra có viên ngọc, Mèo nhảy tới ngoạm ngọc chạy - Mèo nằm phơi bụng vờ chết. Quạ sà xuống toan rỉa thịt, Mèo nhảy xổ lên vồ. quạ van lạy, trả lại ngọc - Thông minh, tình nghĩa - 3-4 em đọc truyện Tiết 4: Toán: Tiết 79: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (Tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố về phép trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính và cộng trừ có nhớ 1 lần Củng cố về bài toán dạng nhiều hơn, ít hơn 1 đơn vị II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) - Tính: 35 + 36 ; 17 + 37 100 - 18 ; 28 + 16 - HS làm bảng con - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: (28 - 30’) Ôn tập Bài 1: (5-7’) (VBT) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào VBT - HS đổi sách kiểm tra ốChốt: Tính chất giao hoán của phép cộng Bài 2: (4-5’) (B) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào bảng con ốChốt: Cách tính Bài 3: (5-7’) (VBT) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào VBT ốChốt: Cách tính Bài 4: (4-5’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách trình bày bài toán giải Bài 5: (4-6’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở ốChốt: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính ? Khi cộng với 0 thì kết quả phép tính như thế nào? - Kết quả không thay đổi Hoạt động 4: (3-5’) Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2008 Tiết 1: Thủ công: Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (Đ/c Phương dạy) Tiết 2: Toán: Tiết 80: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (Tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính và cộng trừ viết có nhớ một lần Củng cố về bài toán nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) - Tính: 100 - 58 ; 72 - 48 - HS làm bảng con - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: (28 - 30’) Ôn tập Bài 1: (5-7’) (VBT) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào VBT - HS đổi sách kiểm tra ốChốt: Vận dụng kiến thức bảng cộng, bảng trừ Bài 2: (4-5’) (B) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào bảng con ốChốt: Cộng trừ có nhớ Bài 3: (5-7’) (VBT) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào VBT ốChốt: Cách tính nhẩm Bài 4: (4-5’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở ốChốt: Dạng toán Bài 5: (4-6’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở ốChốt: Phép cộng có số hạng bằng tổng Hoạt động 4: (3-5’) Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 3: Kể chuyện: Tìm ngọc I/ Mục đích, yêu cầu: 1. Rèn kỹ năng nói: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện: “Tìm ngọc” 2. Rèn kỹ năng viết: - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn: ui, uy, r/ d, gi II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa truyện trong SGK III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:( 3- 5' ) - Hãy kể lại câu chuyện: “Con chó nhà hàng xóm” - Nhận xét, đánh giá B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:( 1- 2' ) - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học 2. Hướng dẫn kể chuyện:( 28 - 29') 2.1 Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh: - Nhận xét, đánh giá 2.2 Kể lại toàn bộ câu chuyện: C. Củng cố, dặn dò:( 3-5') - Nêu ý nghĩa của câu chuyện - Nhận xét tiết học - HS kể( 2-3 em) - HS nhắc lại đề bài - HS đọc yêu cầu và các gợi ý - HS quan sát tranh minh họa trong SGK - Kể chuyện trong nhóm - Đại diện nhóm kể từng đoạn - Đại diện các nhóm kể lại toàn bộ câu chuyện - Nhận xét bổ sung, bình chọn bạn kể hay Tiết 4: Chính tả: Tập chép: Tìm ngọc I/ Mục đích, yêu cầu: Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện: “ Tìm ngọc” Làm đúng bài tập có âm, vần dễ lẫn: ui/ uy; r/ d/ gi II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập chép - Vở bài tập, bảng con, vở viết III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:( 2 - 3') - Hãy viết: trâu, ruộng, vốn nghiệp, quản công - GV nhận xét bài viết trước của HS B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:( 1- 2') - Nêu mục đích, yêu cầu kết hợp ghi đề bài lên bảng 2. Hướng dẫn tập chép: ( 10- 12') 2.1 Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc mẫu bài viết - Chữ đầu đoạn viết thế nào 2.2 Hướng dẫn viết chữ khó: - Long Vương, mưu thế, tình nghĩa - Nhận xét, uốn sửa cho HS 2.3 Viết bảng con: - Nhận xét, uốn nắn kịp thời cho HS 3. Học sinh chép bài: ( 13 - 15' ) - Nhắc nhở cách trình bày - Nhắc nhở tư thế ngồi của HS 4. Chấm chữa: ( 3- 5') - GV đọc soát lỗi - Chấm 8 - 10 bài - Nhận xét 5. Hướng dẫn làm bài tập:( 5- 7') Bài 2: (V) Nhận xét Bài 3: (VBT) - GV nhận xét IV/ Củng cố, dặn dò:( 1- 2') - Tuyên dương những em viết đẹp , làm đúng bài tập chính tả - Nhận xét giờ học và tuyên dương những em có bài viết đẹp - HS viết bảng con - HS nhắc lại đề bài - HS lắng nghe - HS đọc thầm bài viết - HS trả lời - HS đọc phân tích chữ khó - HS viết chữ khó vào bảng con - HS ngồi đúng tư thế - HS viết bài: lưu ý đọc nhẩm từng cụm từ để chép đúng, đảm bảo tốc độ - HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề vở - HS đọc thầm yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - HS đọc thầm yêu cầu bài tập - HS làm bài vào VBT Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 2008 Tiết 1: Mỹ thuật: Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật (Đ/c Huyền dạy) Tiết 2: Tự nhiên xã hội: Phòng tránh té, ngã khi ở trường (Đ/c Phương dạy) Tiết 3: Tập đọc: Gà “tỉ tê” với gà I/ Mục đích, yêu cầu: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn cả bài, biết nghỉ hơi đúng - Bước đầu biết đọc bài với giọng kể tâm tình, thay đổi giọng phù hợp với nội dung từng đoạn 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu từ ngữ khó: tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở - Hiểu nội dung bài: Loài gà cũng biết nói với nhau, có tình cảm với nhau, che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: (2-3') - Hãy đọc bài:"Tìm ngọc" - Nhận xét, đánh giá B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1-2') 2. Luyện đọc đúng: (15-17') 2.1 Giáo viên đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt với giọng đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ rõ sau mỗi cụm từ dài 2.2 Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: a. Luyện đọc câu: - Đọc đúng: nũng nịu, roóc roóc, liên tục - GV đọc mẫu b. Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ: Đoạn 1: Từ đầu … đáp lời mẹ - Đọc đúng: tỉ tê, tín hiệu - GV đọc mẫu - Nhận xét, đánh giá Đoạn 2: Tiếp theo đến ngon lắm - GV hướng dẫn giọng đọc - GV đọc mẫu - Nhận xét Đoạn 3: Còn lại - GV đọc mẫu - Nhận xét, đánh giá * Luyện đọc nối tiếp đoạn: - Nhận xét * Luyện đọc cả bài: - Nhận xét, đánh giá 3. Tìm hiểu nội dung: (10-12') Câu hỏi 1: ? Gà con biết trò chuyện với gà mẹ khi nào? ? Khi đó gà mẹ và gà con nói chuyện với nhau bằng cách nào? Câu hỏi 2: ? Gà mẹ báo cho con biết “ Không có gì nguy hiểm” bằng cách nào? ? Gà mẹ báo cho con biết “ Lại đây nào các con ” bằng cách nào? ? Nêu cách gà mẹ báo tin cho con biết “ tai họa! nấp mau” 4. Luyện đọc lại: - Nhận xét D. Củng cố, dặn dò: (4-6') - Nhận xét giờ học - HS đọc bài (2-3 em) - HS nhắc lại đề bài - HS theo dõi - HS đọc - HS đọc 3-4 em - HS đọc 3-4 em - HS đọc 3-4 em - HS đọc 2-3 em - HS đọc 2 em - HS đọc câu hỏi 1 - HS đọc thầm đoạn 1 - Từ khi vẫn còn nằm trong trứng - Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng, gà con phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ - HS đọc câu hỏi - HS đọc thầm đoạn cuối - Gà mẹ kêu đều đều: “ Cúc cúc cúc” - Gà mẹ vừa bới vừa kêu nhanh: “ Cúc cúc cúc” - Gà mẹ xù lông, miệng kêu liên tục, gấp gáp “ roóc roóc” - HS đọc 3-4 em Tiết 4: Toán: Tiết 80: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (Tiết 3) I/ Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính và cộng trừ viết có nhớ trong phạm vi 100 Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ Củng cố về các bài toán và nhận dạng hình tứ giác II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) - Hãy đọc thuộc bảng cộng, trừ - HS đọc thuộc - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: (28 - 30’) Ôn tập Bài 1: (5-7’) (VBT) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào VBT - HS đổi sách kiểm tra ốChốt: Cách tính nhẩm Bài 2: (4-5’) (B) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào bảng con ốChốt: Cộng trừ có nhớ Bài 3: (5-7’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vàovở ốChốt: Cách tìm thành phần chưa biết Bài 4: (4-5’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách trình bày bài toán giải Bài 5: (4-6’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách tìm hình Hoạt động 4: (3-5’) Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008 Tiết 1: Âm nhạc: Tập biểu diễn một vài bài hát đã học (Giáo viên bộ môn dạy) Tiết 2: Toán: Tiết 82: Ôn tập về hình học I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : Củng cố về hình dạng và nêu tên gọi các hình đã học. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, xác định ba điểm thẳng hàng Tiếp tục củng cố về xác định vị trí các điểm trên dưới ô vuông trong vở ô li của HS để vẽ hình II/ Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ - Tính: 100 - 48 ; 100 - 72 - HS làm bài vào bảng con - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: (28-30’) Luyện tập Bài 1: (7-8’) (VBT) - HS đọc thầm yêu cầu bài - HS làm bài vào VBT ốChốt: Nhận biết hình Bài 2: (6-7’) (B) - HS đọc thầm yêu cầu bài - HS làm bài vào bảng con ốChốt: Cách vẽ hình Bài 3: (6-7’) (M) - HS đọc thầm yêu cầu bài - HS làm miệng ốChốt: Ba điểm thẳng hàng Bài 4: (7-8’) (VBT) - HS đọc thầm yêu cầu bài - HS làm bài vào VBT ốChốt: Cách xem giờ * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Tiết 3: Tập viết: Chữ hoa: Ô - Ơ I/ Mục tiêu: - Rèn kỹ năng viết: + Biết viết chữ cái Ô - Ơ viết hoa theo cỡ vừa và nhỏ + Biết viết ứng dụng - Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ Ô - Ơ trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn bài tập viết - Vở mẫu III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: (2-3') - Hãy viết chữ : Ong, O - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1') - GV nêu yêu cầu 2. Hướng dẫn viết chữ hoa:(3-5') 2.1 Quan sát, nhận xét: ? Chữ cái Ô - Ơ có độ cao mấy dòng li? - Các chữ hoa Ô - Ơ giống như chữ O , chỉ thêm các dấu phụ (Ô thêm dấu mũ Ơ dấu râu) 2.2 Viết mẫu: - GV viết một chữ mẫu 2.3 Viết bảng con: - Hãy viết một dòng chữ Ô - Ơ - Nhận xét, uốn nắn 3. Hướng dẫn viết ứng dụng:(5-7') - GV giới thiệu cụm từ ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng - Giải nghĩa: có tình nghĩa sâu nặng với nhau - Hướng dẫn quan sát, nhận xét độ cao các con chữ và khoảng cách các chữ - Hướng dẫn HS viết chữ: Ơ n - GV nhận xét - Viết bảng con 4. Viết vở:(15-17') - GV nêu yêu cầu bài viết - Cho HS quan sát vở mẫu - Kiểm tra tư thế ngồi, cầm bút và vở 5. Chấm bài:(5-7') - GV chấm 8-10 bài - Nhận xét 6. Củng cố:(2-3') - Chữ Ô - Ơ được viết hoa khi nào? - Hãy viết đúng chữ Ô - Ơ hoa - Nhận xét giờ học - HS viết bảng con - HS nhắc lại đầu bài - HS quan sát chữ mẫu - Chữ Ô - Ơ có độ cao 5 dòng li - HS quan sát - HS quan sát chữ mẫu - HS viết bảng con - HS đọc câu ứng dụng - HS quan sát và trả lời - HS viết bảng con chữ : Ơn - HS viết chữ Ơn vào bảng con - HS quan sát - HS ngồi đúng tư thế - HS viết bài - Chữ cái Ô - Ơ được viết hoa khi viết đầu câu và viết tên riêng Tiết 4: Chính tả: Gà “tỉ tê” với gà I/ Mục đích, yêu cầu: Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “ Gà tỉ tê với gà”. Viết đúng các dấu hai chấm, ngoặc kép ghi lời gà mẹ Luyện viết đúng những âm, vần dễ lẫn: au/ ao; r/ d/ gi II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:(2-3') - Hãy viết: thủy cung, ngọc quý, ngậm ngùi, an ủi - Nhận xét vở của HS B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1-2') - GV nêu yêu cầu, mục đích 2. Hướng dẫn nghe, viết:(10-12') 2.1 GV đọc mẫu bài viết: ? Trong bài viết những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con? - Hướng dẫn nhận xét chính tả 2.2 Hướng dẫn viết chữ khó: - Hướng dẫn viết chữ khó, dễ lẫn: lại đây, mau, cúc cúc - GV nhận xét 2.3 Viết bảng con: - Nhận xét, uốn nắn 3. Viết vở:(13-15') - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết - GV đọc cho HS viết 4. Chấm chữa:(3-5') - GV đọc soát lỗi - Chấm 8-10 bài - Nhận xét 5. Hướng dẫn làm bài tập:(5-7') Bài 2: (V) - Nhận xét, chữa bài 6. Củng cố, dặn dò:(1-2') - Nhận xét giờ học - HS viết bảng con - HS nêu lại bài học - HS lắng nghe - HS đọc thầm bài viết - HS trả lời - HS đọc và phân tích các chữ khó - HS viết bảng con: lại đây, mau, cúc cúc - HS ngồi đúng tư thế - HS viết bài - HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề, chữa lỗi (nếu sai) - HS đọc thầm yêu cầu bài - HS nêu miệng - HS làm bài vào vở Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2008 Tiết 1: Thể dục: Trò chơi: Bịt mắt bắt dê và nhóm ba, nhóm bảy ( Giáo viên bộ môn dạy ) Tiết 2: Toán: Tiết 83: Ôn tập về đo lường I/ Mục tiêu: Giúp HS: Xác định khối lượng (qua sử dụng cân) Xem lịch để biết số ngày của mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ Xác định thời điểm qua xem ngày đúng trên đồng hồ II/ Đồ dùng dạy học: Tờ lịch, cân đồng hồ, đồng hồ để bàn III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ - Tính: 45 + 28 ; 100 - 32 - Nhận xét Hoạt động 2: (28-30’) Luyện tập Bài 1: (8-10’) (M) - HS làm bài vào bảng con - HS làm việc theo cặp - HS lên trình bày ý kiến - GV kiểm soát ố Chốt: Cách nhìn cân Bài 2, 3: (13-15’) (V) - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách xem lịch Bài 4 : (4-5’) (B) - HS nhìn tranh và trả lời câu hỏi vào bảng con ốChốt: Củng cố cách thực hành xem giờ * Dự kiến sai lầm của HS: - HS vẫn còn xem sai giờ Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố,dặn dò - GV nhận xét, đánh giá * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Tiết 3: Tập làm văn: Tuần 17 I/ Mục đích, yêu cầu: - Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú - Biết lập thời gian biểu II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa SGK, VBT III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: (3-5') - 1 HS làm lại BT2 (Kể về vật nuôi trong nhà) - 1 HS làm lại BT3 (đọc thời gian biểu buổi tối của em) - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1-2') - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài: (28-30') Bài 1: (M) - Hãy đọc thầm yêu cầu? - Nhận xét Bài 2: (M) - GV nêu yêu cầu và giải thích - Nhận xét Bài 3: (Viết) - Nhận xét, bình chọn những em có thời gian biểu phù hợp với hoàn cảnh 3. Củng cố, dặn dò: (2-3') - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị ôn tập HK1 - HS đọc - HS đọc thầm yêu cầu bài và các gợi ý - HS đọc thầm lời bạn nhỏ - HS đọc to - HS đọc thầm yêu cầu BT2 - HS làm bài nhóm đôi - HS viết bài - Đọc bài viết của mình Tiết 4: Sinh hoạt lớp: Tuần 17 I/ Mục đích, yêu cầu: - Giúp HS thấy được ưu, nhược điểm trong tuần - Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới II/ Các hoạt động dạy học: A. Giáo viên chủ nhiệm nhận xét tình hình chung trong tuần: ưu điểm: 1. Đạo đức: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 2. Học tập: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 3. Lao động: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 4. Thể dục, vệ sinh: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 5. Các hoạt động khác: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... Tồn tại: ............................................................................................................ .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... B. Kế hoạch tuần tới: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 17.doc
Tài liệu liên quan