Dự toán kinh phí xây dựng và vận hành hệ thống quản lý chất thải rắn đô thị cho khu vực thiết kế

Tài liệu Dự toán kinh phí xây dựng và vận hành hệ thống quản lý chất thải rắn đô thị cho khu vực thiết kế: Chương 8 DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ CHO KHU VỰC THIẾT KẾ 8.1 TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO HỆ THỐNG THU GOM CHẤT THẢI RẮN Kinh phí xây dựng của 1 hệ thống thu gom bao gồm : - Kinh phí đầu tư thiết bị cần thiết cho 1 công nhân trong 1 năm (thiết bị/người/năm). - Chi phí tiền lương cần phải trả cho một công nhân trong một năm (lương/người/năm). - Chi phí tiền lương cho công nhân viên quản lý hành chánh (ban giám đốc, phòng kế toán, hành chính, thu ngân, …) trong một năm (lương/người/năm). 8.1.1 Tính Toán Chi Phí Tiền Lương Cho Công Nhân Thu Gom Tính toán kinh tế cần đầu tư cho hệ thống thu gom được tính điển hình cho năm 2009 các năm còn lại được ước tính và trình bày tổng quát ở dạng bảng. Bảng 8.1 Chi phí tiền lương ước tính cho một công nhân trong 1 tháng Hạng mục Đơn giá* Mức lương Lương tối thiểu (A) 400.000 Lương cấp bậc (bậc 4,5) 2,93 700.000 Phụ cấp thu hút ngành 20% A 60.000 Phụ cấp độc hại 30% A 100.000...

doc10 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1317 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dự toán kinh phí xây dựng và vận hành hệ thống quản lý chất thải rắn đô thị cho khu vực thiết kế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 8 DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ CHO KHU VỰC THIẾT KẾ 8.1 TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO HỆ THỐNG THU GOM CHẤT THẢI RẮN Kinh phí xây dựng của 1 hệ thống thu gom bao gồm : - Kinh phí đầu tư thiết bị cần thiết cho 1 công nhân trong 1 năm (thiết bị/người/năm). - Chi phí tiền lương cần phải trả cho một công nhân trong một năm (lương/người/năm). - Chi phí tiền lương cho công nhân viên quản lý hành chánh (ban giám đốc, phòng kế toán, hành chính, thu ngân, …) trong một năm (lương/người/năm). 8.1.1 Tính Toán Chi Phí Tiền Lương Cho Công Nhân Thu Gom Tính toán kinh tế cần đầu tư cho hệ thống thu gom được tính điển hình cho năm 2009 các năm còn lại được ước tính và trình bày tổng quát ở dạng bảng. Bảng 8.1 Chi phí tiền lương ước tính cho một công nhân trong 1 tháng Hạng mục Đơn giá* Mức lương Lương tối thiểu (A) 400.000 Lương cấp bậc (bậc 4,5) 2,93 700.000 Phụ cấp thu hút ngành 20% A 60.000 Phụ cấp độc hại 30% A 100.000 Phụ cấp làm việc ngày lễ, tết 50% A 150.000 Chi phí bảo hiểm xã hội , y tế 30% A 90.000 Tổng 1.500.000 Nguồn: Giả định. Số tiền phải trả cho công nhân trong 1 năm: 12 (tháng) × 1,5 (triệu) + 2 triệu (tiền thưởng) = 20 (triệu) Bảng 8.2 Chi phí phải trả cho công nhân thu gom tính cho từng năm Năm Số công nhân sử dụng xe đẩy tay Số công nhân lái xe ép Tổng số nhân công toàn quận Thành tiền (triệu VNĐ) 2009 538 26 564 11280 2010 547 26 573 11460 2011 557 27 584 11680 2012 566 27 593 11860 2013 576 28 604 12080 2014 585 28 613 12260 2015 595 29 624 12480 2016 606 29 635 12700 2017 616 30 646 12920 2018 626 30 656 13120 2019 637 31 668 13360 2020 648 31 679 13580 2021 659 32 691 13820 2022 670 32 702 14040 2023 681 33 714 14280 2024 693 33 726 14520 2025 705 34 739 14780 2026 717 34 751 15020 2027 729 35 764 15280 2028 741 36 777 15540 2029 754 36 790 15800 2030 767 37 804 16080 8.1.2 Chi Phí Đầu Tư Thiết Bị Tính Trên 1 Công Nhân Thu Gom Trong Một Năm Đơn giá đầu tư cho 1 thùng là 3.000.000/5 năm, kinh phí đầu tư thùng được tính toán như sau: Bảng 8.3 Kinh phí đầu tư thùng 660 lít thu gom chất thải tính cho từng năm Năm Số thùng đầu tư thu gom CTR hộ gia đình Thùng đầu tư cho rác trường học Thùng đầu tư cho rác khu thương mại Thùng đầu tư cho rác cơ quan Thùng đầu tư cho rác bệnh viện Tổng số thùng cần đầu tư thu gom CTR Thành tiền (triệu VNĐ) 2009 461 242 434 363 54 1554 4662 2010 8 4 7 6 1 26 78 2011 8 4 8 6 1 27 81 2012 8 4 8 6 1 27 81 2013 470 4 8 6 1 489 1467 2014 16 246 442 369 55 1128 3384 2015 16 9 15 13 2 55 165 2016 17 9 16 13 2 57 171 2017 478 9 16 13 2 518 1554 2018 25 9 16 13 2 65 195 2019 26 251 451 376 56 1160 3480 2020 26 13 24 20 3 86 258 2021 488 14 25 20 3 550 1650 2022 35 14 25 21 3 98 294 2023 35 14 25 21 3 98 294 2024 36 256 460 384 57 1193 3579 2025 498 19 34 28 4 583 1749 2026 45 19 34 28 4 130 390 2027 46 19 35 29 4 133 399 2028 47 20 35 29 4 135 405 2029 509 262 470 393 59 1693 5079 2030 56 24 44 37 6 167 501 Các thiết bị cá nhân cần cung cấp cho 1 công nhân trong 1 năm, giả sử chi phí này không thay đổi qua các năm. Bảng 8.4 Chi phí đầu tư thiết bị cá nhân Thiết bị Số lượng Đơn giá Đơn vị VNĐ Thành tiền (năm) Chổi 5cây/tháng 6000 1 cây 360000 Xẻng 1 cây/1 người/12 tháng 25000 1 cái 25000 Dầu đốt đèn 0,25 lít/đèn/đêm 3500 1 lít 1277000 Đèn bão 2 cái/xe/năm 50000 1 cái 100000 Xà bông 0,375 kg/tháng 8000 1 kg 36000 Quần áo 2 bộ/năm 90000 1 bộ 180000 Nón lá 3 cái/ năm 9000 1 cái 27000 Găng tay 6 đôi/năm 5000 1 đôi 30000 Khẩu trang 12 cái/năm 3000 1 cái 36000 Ủng 2 đôi/năm 25000 1 đôi 50000 Áo phản quang 2 cái/năm 90000 1 cái 180000 Tổng cộng 2301000 (Số liệu giả định) Bảng 8.5 Số tiền đầu tư cho hệ thống thu gom tính theo từng năm Năm Kinh phí đầu tư thùng (triệu đồng) Kinh phí đầu tư thiết bị cá nhân (triệu đồng) Lương phải trả cho công nhân (triệu đồng) Thành tiền (triệu đồng) 2009 4662 2301 11280 18243 2010 78 2301 11460 13839 2011 81 2301 11680 14062 2012 81 2301 11860 14242 2013 1467 2301 12080 15848 2014 3384 2301 12260 17945 2015 165 2301 12480 14946 2016 171 2301 12700 15172 2017 1554 2301 12920 16775 2018 195 2301 13120 15616 2019 3480 2301 13360 19141 2020 258 2301 13580 16139 2021 1650 2301 13820 17771 2022 294 2301 14040 16635 2023 294 2301 14280 16875 2024 3579 2301 14520 20400 2025 1749 2301 14780 18830 2026 390 2301 15020 17711 2027 399 2301 15280 17980 2028 405 2301 15540 18246 2029 5079 2301 15800 23180 2030 501 2301 16080 18882 8.2 TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO HỆ THỐNG TRUNG CHUYỂN VÀ VẬN CHUYỂN Tính toán kinh tế cho hệ thống trung chuyển và vận chuyển bao gồm : - Tính toán kinh tế đầu tư xe ép thu gom chất thải rắn tại các điểm hẹn cho cả hai loại chất thải hữu cơ và vô cơ. - Tính toán đầu tư xây dựng và vận hành trạm trung chuyển. - Tính toán chi phí phải trả cho nhân công thuộc đội vận chuyển. 8.2.1 Tính Toán Chi Phí Đầu Tư Xe Ép Để Thu Gom Các Loại Chất Thải Bảng 8.6 Chi phí đầu tư xe ép thu gom các loại chất thải tính cho các năm khác nhau Năm Xe thu gom rác loại 7 tấn Số xe đầu tư Đơn giá Triệu/xe Số tiền triệu Xe ép 5 tấn Số xe đầu tư Đơn giá Triệu/xe Số tiền triệu Tổng chi phí đầu tư 2009 24 24 500 12000 4 4 350 1400 13400 2010 24 0 500 0 4 0 350 0 0 2011 24 0 500 0 4 0 350 0 0 2012 26 2 500 1000 4 0 350 0 1000 2013 26 0 500 0 4 0 350 0 0 2014 26 0 500 0 4 0 350 0 0 2015 27 1 500 500 4 0 350 0 500 2016 27 0 500 0 4 0 350 0 0 2017 28 1 500 500 4 0 350 0 500 2018 29 1 500 500 4 0 350 0 500 2019 29 0 500 0 5 1 350 350 350 2020 29 0 500 0 5 0 350 0 0 2021 30 1 500 500 5 0 350 0 500 2022 30 0 500 0 5 0 350 0 0 2023 30 0 500 0 5 0 350 0 0 2024 31 1 500 500 5 0 350 0 500 2025 31 0 500 0 5 0 350 0 0 2026 32 1 500 500 5 0 350 0 500 2027 33 1 500 500 5 0 350 0 500 2028 33 0 500 0 5 0 350 0 0 2029 33 0 500 0 5 0 350 0 0 2030 35 2 500 1000 5 0 350 0 1000 Bảng 8.7 Chi phí đầu tư xe ép thu gom các loại chất thải tính cho năm 2009 Hạng mục Số lượng Đơn giá Thành tiền (triệu) Container kín 14 thùng 18.000.000 252 Container hở 6 thùng 12.000.000 72 Container chứa nước rò rỉ 3 thùng 15.000.000 45 Xe đầu kéo 8 xe 350.000.000 2800 Máy ép 4 cái 150.000.000 600 Tổng 3769 8.2.2 Chi Phí Đầu Tư Trạm Trung Chuyển Chi phí xây dựng trạm trung chuyển gồm: - Nhà bảo vệ - Sàn trung chuyển - Mái che - Hệ thống phun chế phẩm - Hệ thống thu và xử lý khí, hệ thống thu nước rò rỉ - Hệ thống cấp nước rửa xe - Tường rào bao quanh - Trạm cân - Nhà điều hành - Nhà nghỉ công nhân - Trạm điện Giả sử giá trị đầu tư cho nhà trạm trung chuyển có thể tính tổng quát = 1.000.000.000 đồng. 8.2.3 Chi Phí Vận Chuyển Chất Thải Rắn Đến Khu Xử Lý Chi phí vận chuyển chất thải rắn gồm: - Chi phí tiền lương phải trả cho nhân viên - Chi phí tiền xăng dầu - Chi phí khấu hao sửa chữa lớn, nhỏ - Chi phí phụ khác được tính chung và lấy theo đơn giá bằng 3.877 đồng/tấn.km (theo công văn 4557/QĐ-UB). - Như vậy, chi phí vận chuyển toàn bộ lượng chất thải (2009): Pvc = Bảng 8.8 Chi phí vận chuyển toàn bộ lượng rác qua các năm Năm Dân số (người) Lượng rác/ngày (tấn/ngày) Tổng số chuyến cần thiết Đơn giá VNĐ/tấn.km Vận tốc Km/chuyến Tổng số tiền cần thiết Triệu 2009 477517 238,76 22 3.877 20 407.30 2010 485635 242,82 22 3.877 20 414.22 2011 493891 246,95 23 3.877 20 440.42 2012 502287 251,14 23 3.877 20 447.89 2013 510826 255,41 24 3.877 20 475.31 2014 519510 259,76 24 3.877 20 483.40 2015 528342 264,17 24 3.877 20 491.61 2016 537323 268,66 25 3.877 20 520.80 2017 546458 273,23 25 3.877 20 529.66 2018 555748 277,87 26 3.877 20 560.20 2019 565195 282,60 26 3.877 20 569.73 2020 574804 287,40 27 3.877 20 601.69 2021 584575 292,29 27 3.877 20 611.93 2022 594513 297,26 28 3.877 20 645.39 2023 604620 302,31 28 3.877 20 656.35 2024 614898 307,45 28 3.877 20 667.51 2025 625352 312,68 29 3.877 20 703.11 2026 635983 317,99 29 3.877 20 715.05 2027 646794 323,40 30 3.877 20 752.29 2028 657790 328,90 30 3.877 20 765.09 2029 668972 334,49 31 3.877 20 804.03 2030 680345 340,17 32 3.877 20 844.06 8.3 TÍNH TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG NHÀ MÁY COMPOST 8.3.1 Chi Phí Đầu Tư Xây Dựng Các Hạng Mục Bảng 8.9 Chi phí xây dựng cơ bản cho khu xử lý Công trình Số lượng Đơn giá Thành tiền Nhà bảo vệ 40 m2 400.000/m2 16.000.000 Phòng thí nghiệm 56,25 m2 400.000/m2 22.500.000 Nhà để xe chuyên dụng 100 m2 200.000/m2 20.000.000 Nhà điều hành 121,5 m2 400.000/m2 48.600.000 Nhà nghỉ công nhân 81 m2 400.000/m2 32.400.000 Nhà ăn tập thể 81 m2 400.000/m2 32.400.000 Trạm điện 100 m2 50.000/m2 5.000.000 Máy phát điện 1 máy 1.000.000.000 1.000.000.000 Cầu cân 2 cái 150.000.000 300.000.000 Tổng 1.476.900.000 Ghi chú: Đơn giá tính toán lấy theo tài liệu dự án KXL CTR Nam Bình Dương 8.3.2 Chi Phí Lương Nhân Viên Bảng 8.10 Chi phí tiền lương nhân viên cho nhà máy sản xuất compost Nhân viên Số lượng Mức lương (VNĐ/tháng) Thành tiền (VNĐ/tháng) Thành tiền (VNĐ/năm) Điều hành 3 công nhân 2.000.000 6.000.000 78.000.000 Vận hành 15 công nhân 1.800.000 27.000.000 351.000.000 Tổng 33.000.000 429.000.000 8.3.3 Chi Phí Xây Dựng Bảng 8.11 Chi phí xây dựng cho nhà máy sản xuất compost TT Hạng mục chính Số lượng Đơn giá (VNĐ) Thành tiền (VNĐ) 1 San nền 2.875 m2 10.000/m2 28.750.000 2 Nhà chứa nguyên liệu ban đầu 517 m2 400.000/m2 206.800.000 3 Khu chứa vật liệu phối trộn 90 m2 400.000/m2 36.000.000 4 Khu phối trộn 775,5 m2 400.000/m2 310.200.000 5 Hầm ủ 45 m2 120 hầm 600.000/m2 3.240.000.000 6 Khu ủ chín 5.400 m2 400.000/m2 2.160.000.000 7 Tường bao, cổng 3.000 100.000/m2 300.000.000 8 Hệ thống cấp thoát nước 300.000.000 9 Hệ thống khử mùi 100.000.000 10 Hề thống điện 200.000.000 Tổng 6.881.750.000 8.4 TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO HỆ THỐNG BÃI CHÔN LẤP CHẤT THẢI RẮN 8.4.1 Chi Phí Đầu Tư Xây Dựng Chi phí đào đất bãi chôn lấp chất thải rắn: P1 = 15.717 m3 30.000 đ/m3 9 = 3.772.080.000 VNĐ Vật liệu sử dụng cho lớp lót đáy bãi chôn lấp chất thải rắn: P2 = thể tích 800.000 9 = 1.704 m3 9 800.000 VNĐ = 10.905.600.000 VNĐ Chi phí xây dựng lớp phủ đỉnh bãi chốn lấp chất thải rắn: P3 = Thể tích 500.000 đ/m3 = 5.650 m3 1 (ô) 500.000 đ/m3 8 = 22.600.000.000 VNĐ Chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng Bảng 8.12 Chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng khu chôn lấp CTR TT Hạng mục Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Sàn trung chuyển 1.000 m2 200.000/m2 200.000.000 2 Mái che 1.000 m2 200.000/m2 200.000.000 3 Nhà kho hóa chất 100 m2 50.000/m2 50.000.000 Tổng 450.000.000 8.4.2 Chi Phí Đầu Tư Thiết Bị Bảng 8.13 Chi phí đầu tư thiết bị Hạng mục Số lượng Đơn giá Thành tiền 1. Hệ thống thu nước rò rỉ Ống HDPE 150 mm 3.640 m 100.000 3.640.000.000 Bơm nước rỉ rác 2 cái 5.000.000 10.000.000 2. Hệ thống thu khí Ống thu khí 1060 m 100.000 10.600.000 3. Thiết bị vận chuyển Xe xúc rác 3 600.000.000 1.800.000.000 Xe vận chuyển rác 5 500.000.000 1.500.000.000 Xe ủi, đầm nén rác 4 550.000.000 2.200.000.000 Xe phun chế phẩm khử mùi 2 700.000.000 1.400.000.000 Xe vận chuyển vật liệu phủ 2 500.000.000 1.000.000.000 Tổng 11.560.600.000 8.4.3 Chi Phí Vận Hành Chi phí vận hành bãi chôn lấp bao gồm chi phí tiền lương cho công nhân, chi phí xăng dầu, chi phí hóa chất khử mùi sử dụng. Chi phí xăng dầu Tổng số xe vận hành trong khu vực bãi chôn lấp là 10 xe, giả sử mỗi xe sử dụng 50 lít xăng/ngày. Tổng tiền xăng phải trả trong một năm: 10 (xe) 50 (lit/xe.ngày) 365 (ngày) 14.000 (đ/lít) = 2.555.000.000 VNĐ Chi phí hóa chất khử mùi Chế phẩm khử mùi được dùng là Odor Remove Bokasi với liều lượng dùng là 500 lít. Tỉ lệ pha 1: 400 tức 1 lít chế phẩm được pha với 400 lít nước. Giả sử giá tiền 1 lít chế phẩm là 3.000 đồng. Như vậy, chi phí phải trả hóa chất khử mùi trong một năm: 500 (lít/ngày) 365 (ngày) 3.000 (đ/lít) = 547.500.000 VNĐ Chi phí lương cho công nhân Bảng 8.14 Lương nhân công vận hành khu chôn lấp Công nhân Số lượng (công nhân) Mức lương (đ/tháng) Thành tiền (đ/tháng) (đ/năm) Quản lý hoạt động của toàn BCL 10 2.000.000 20.000.000 260.000.000 Vận hành xe xúc CTR 3 2.000.000 6.000.000 78.000.000 Vận chuyển CTR từ sàn trung chuyển lên ô chôn lấp 6 2.000.000 18.000.000 234.000.000 San bằng và đầm nén 4 2.000.000 8.000.000 104.000.000 Vận hành xe bồn phun dung dịch 2 2.000.000 4.000.000 52.000.000 Vận hành chất phủ bề mặt 4 2.000.000 8.000.000 104.000.000 Sữa chữa xe 5 2.000.000 10.000.000 130.000.000 Vận hành hệ thống thu nước rò tỉ 2 2.000.000 4.000.000 52.000.000 Tổng 78.000.000 1.014.000.000 Chi phí duy tu 1 % (tiền xăng + tiền hóa chất + tiền lương) = 1 % (2.555.000.000 + 547.500.000 + 1.014.000.000) = 41.165.000 VNĐ Chi phí đại tu 5 % (tiền xăng + tiền hóa chất + tiền lương) = 5 % (2.555.000.000 + 547.500.000 + 1.014.000.000) = 205.825.000 VNĐ Tổng chi phí vận hành BCL 1.014.000.000 + 2.555.000.000 + 547.500.000 + 37.515.000 + 187.575.000 = 4.363.490.000 VNĐ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChương 8-ok.doc