Đồ họa máy tính - Hướng dẫn photoshop: Tao chữ love 3d trong photoshop (phần 1)

Tài liệu Đồ họa máy tính - Hướng dẫn photoshop: Tao chữ love 3d trong photoshop (phần 1)

pdf62 trang | Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ họa máy tính - Hướng dẫn photoshop: Tao chữ love 3d trong photoshop (phần 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng Dẩn Photoshop: Tao Chữ LOVE 3D trong Photoshop (phần 1) Trong hướng đẫn này, tôi sẽ trình bày cách tạo ra hiệu ứng 3D text tuyệt đẹp bằng cách sử dụng các Texture khác nhau và sử dụng Xsara3D & Photoshop. Xem trước hình ảnh tác phẩm mà chúng ta sẽ tạo ra Chúng ta bắt đầu bằng cách tạo ra từng chừ riêng biệt trong chương trình 3D, tôi sử dụng Xara3D (dovvnload the Xara3D 6 về Desktop của bạn, chạy File cài đặt và làm theo các hướng dẫn trên màn hình), và nhập chúng vào trong một đocument Photoshop. Tạo một file mới trong Xara3D và trình bày các chữ cái kết hợp thành chữ L LOVE ở đây. 2.x3d • Xara3D6 Ete id* Jfew Cesign Qpbons fflndow Heb — CUAÍAÍ/UI 1 |/->UTIMr' DS aBl k kl * !lib l [ - J ? r SHOW/HIDE l ig h t i n g Tung« t'O I O ' 2m - 1 100%® = S"*® A a - ¥ TEXT OPTIONS COLOR OPTIONS EXTRUSION OPTIONS V BEVEL OPTIONS m ạ SHADOW OPTIONS X r Cr & Chúng ta bắt đầu chọn Text Option bằng cách nhấp chuột lên Text Options icon: B I © ¿-1002§ g l«* g a b -50 @ al)oz_ nb0 § + Agency FB Aharoni Algerian Andalus Angsana New AngsanaUPC Aparajita Arabic Typesetting Arial Arial Black Arial Narrow E E D fflE S E IIlE ! Arial Unicode MS Balthazar BankGothic Lt BT Baskerville Old Face □ More OK Cancel . Và sau đó, chọn Color options: •èt LX3D - Xara3D6 bc4®mOB| FJe Edit View Design Options Window Help ; D S □ ® g? te 1 4b 1 g» . ^ H „ Ị Anal Rounded MT BoW ’ B / o Filowidlh ▼ 10CXÍÉ Ễ : ■ 1E ^ ■ 4 5% Ý -50 # ■ * coor options ỊX.I .'Íí/ Color optons * Texl ▼ Texture r* ; V X - i a | ýầ i- - B U 1« | « FF0000 O H W # RGB OHEX i ï l r Cr & Cg Extrusion optons Design optons Bevel optons i - Shadow options ■ S Texture options 4 □ * Animatton options 697 M 699 -19a : 24° : 0° . .. thiết lập Extrusion options: Extrusion options Color options Extrusion options Apply to : Text n i Design Depth : fl-j (#1 @ Outline width : 20 a Matt E l Front face Gloss El Back face Ngoài ra, con cô Bevel Options Bevel options [x] Color options Extrusion options Design options Bevel options Apply to : Text Design 9 Mitei Round Depth : 20 i None A- 30‘ Bevel --- j 45” Bevel 60* Bevel Rounded Squared Round incut Square incut Fancy incut 1 Fancy incut 2 Curved Angled Rolled Sau dô, chüng ta phâi thiêt lâp anglevà lightcüa vi tri câc chu câi trên File này: Eilc Edit Yiew Resign Qptions Window Help D ¡3 □ B>. Si te | *9 | Anal Rounded MT Bold ^ l l B l I O | fo b w id ft ^ 11 100% ® | Thiet lap angle va light doi vai chu ‘O’: ^ O.X3D - Xara3D6 File Edit View Design Options D & □ © 1 ft? | 9 - | alb | Window Help l > | V ^ ■ » Arial Rounded MT Bold H f B l I ® | Fit to width 100°/c@ | jF S I 1= 4i Thiết lập angle vàlight đối với chữ ‘V ’: V.X3D - XaraB File Edit View Eesign Options Window Help D ỸS □ » I B? te l *9 I a lb i B H E K B . AlialRoundedMT Bold - [b] I o : :Fit:.o Width 1100%® E [5 ) = I 45% ® '50 ® Thiết lập angle và light đối với chừ ‘E ’: ^ E.X3D - Xara3D6 File Edit View Design Options D & □ B> I ft? life 1 'O I =Ib Window Help b . Arial Rounded MT Bold ▼ j J O Fit to width 100°/c@ | E ^ ^ 45 Bây giờ, chọn Export sang File và lưu từng chừ cái lại. Tạo một docu­ ment mới(Ctrỉ+N)trong Adobe Photoshop Với kích thướcl920 X 1200px ((chế độ màu RGB) ở độ phân giải 72 pixels/inch. Sử dụng Paint Bucket Tool (G) để tô background mớ bằng màu đen. ChọnCustom Shape Tool (U) trên Tools bar, trênOptions bar nhấp chuột lên Shape để mở Selection Menu. TìmRegistration Target 2 shape ở Bottom của Menu, và nhấp đúp chuột lên một Shape Thumbnail để chọn nó. ữ9 ơ * ■ i> Y tk'A © <ÊỊ)t m -# W ation Target 2 1 ^ ; k Nhấp chuột và Drag để vẽ Shape với màu #C00000. Chúng ta có kết quả tiếp theo: Rasterize toàn bộ layer nội đung, tạo một layer rỗng mói bên dưới layer này với các hiệu ứng cánh sao và Merge Down (Ctrl+E trên Win- dows/Command+E trên Mac). Nhấp chuột lên phần Bottom của Layers panel và trên Add layer mask icon, nhấp chuột lên Mask để kích hoạt nó và chọn một Brush mềm, tròn, màu đen Master Diameter 1000 px ® Hardness: 0% Q---------------------------- • • A. 1 ' : : ' I • • 1 35 45 Ỉ.Í • • 0 100 200 300 Nhấp chuột một vài lân lên phân chính giữa của document bằng cách sử dụng một Brush Soft Round. Nhấn phím CTRL+I để Invert -Đảo ngược màu sắc và nhấp chuột một lần nữa lên phần giữa của bức tranh. Thiết lập Fill lên 59% cho layer này Rasterize layer bằng cách tạo một layer trống mới bên dưới layer với các hiệu ứng sao và Merge Down (Ctrl+E trên Windows/Command+E trên Mac). Chọn Filter tiếp theo cho layer: Fỉlter>BIur>Gaussỉan blur í OK 1 ! Cancel I ® Preview 0 100% 0 Radius: ¡HD pixels ■--------------- ủ ------------------ Chúng ta đã có kết quả tiếp theo: Hướng Pan Photoshop; Tao Chữ LOVE 3D trong Photoshop (phần 2) Tạo mệt layer mói và gắn Soft Round brush để làm cho phần trung tâm của document sáng hơn. Màu sắc là màu#FF0000 (Opacity 50%). Master Diameter Hardness: 35 103 4E 1003 px ® —■ Si a 200 II 300 Soft Round 30S pacsb 1 r ■ 1 I VLayer này sẽ nằm dưới layer chùm sao Thiết lập Fill lên59% dành cho Layer này trong Layers panel: Tạo một layer mới và gắn Soft Round được đề cập bên trên để tô màu phần trung tâm của document bằng màu sắc #C00000 Thiết lập Fill xuống 44% và thay đổi Blending modecủa layer này sang Vivid Light Chèn các layer chữ cái của chữ LOVE word, đã lưu từ trước. Giữ mỗi chữ cái trong một layer riêng biệt của nó, và sau đó sắp xếp chúng xung quanh các chữ khác, theo cách mà bạn thấy đẹp nhất. Vào Layer style để thêm StrokeĐốỉ với mỗi lợp chứa các chữ cái. Layer Style Sty-as Binding Options! Befauft in Drcp Shadow P~H inner Shadow f I Outer Glow [□Inner Glow 1 .1 Bavsi -and Emboss PH Contour Tartu re □ Satin [^ i Color Overlay G rails rct C 'j*rlay P I Pattern Overlay El S tro k e S tru c tu re Opacity: ID— 3 Inside ■y Normal ~w - i"i 100 px % I OK ! Cancel___ 1 Mew Style... Tiếp theo, chứng ta cần tạo ra một layer mói và sử dụng Pen Tool ©trongPath Mode vẽ Path tiếp theo ừên phần trước của chữ ‘L’. Thiết lập Fill xuống 0% và nhấp chuột lên Add a layer style icon từ phần Bottom của Layers panel và chọn Gradient Overlay: Layer Style |- Gradient O verlay Cradi-ent Send Mode: N:orrraa| Opacity: Gradient: £ | LOO % □ few Style; [jp^gf Angles St=r=; o <r [7 Align with Layer •15B -Q- 104 % OK _Cancel New Style.., V Preview Nhap chuot tren Color Bar d6 mo Gradient Editor va th et lap man sic Stops (cac dau cham cau) nhu 1 en thi. Nhap OK &k dong hop thorn Gra­ dient Editor. Gradient Editor I i-g iu a ^ PresetsaA -jàmATABA /a f/Æ Name: Custom Gradient Type: Solid Smoothness: % 1$^ OK Cancel Load. Save. New — Stops Opacity: ¡ *■ |% Location: % [ Delete | Color:] j !> ! Location: % ( D siete 1 Ngoài ra, b ô sung Stroke Layer Style Styles Blending Options: Custom Q Drop Stiadonv i ! Inner Shadow ' Outer Gtonv F I Inner Glow j Ee.'ei and Emboss PI Contour □ Texture Pi Satin (3 Color Overlay [7j Gradient Overlay Q Pattern Overlay E stroke Structure ------------------------------------------ Size! Q;------------------------ 6 ptx Pcsilon: Inside -r Blend Mode: Narrfia| Opacity: i----------------------------Qi 100 B/° Rll Type: Color •*- Color: I 1 OK I I____Cancel I [ Mew Style... I Ịvj Preview Chúng ta có hiệu ứng tiếp theo trên chữ cái này. Bằng cách sử dụng Pen Tool ® tương tự trongmột layer mớỉ chứng ta phải trình bày phần trước mặt của chữ “O”. Trước hết, chúng ta càn vẽ hình dạng bên ngoài của chữ “O” và đóng Path, sau đó, chọn Path trong Paths panel, vàoPen Tool ©, chọnSubtract from shape area option từ Options bar và giữ chuột ừong khi vẽ. Thiết lập Fillxuong 0% đối với layer này và vào Layer style để thêmGradient Overlay Laye r S ty le Styks Blsndrng Option«:: Custom 0 Crop Shadow □ inner Shadow [M Outer Glow IT] In n e r Gkjv i j Bevel and Emboss C&ntour □ Texture □ Satir I Color O verlay , Pattern Overlay [Vi Stroke ■Gradient Overlay Gradient Biend Mode: Normal T Opacity: — 0 M % Gradient: ▼ Reverse StySe: Linear ▼ -/ Align vilth Läyer Angles 0 ■ Sea!«: — ------Q— 125 % OK _Cancel New Style... E J Preview Nhäp chuot len Color Bar de mo Gradient Editor vä tl et lap Color Stops nhu hien thi. Nhäp väoOK de dong hop thoai Gradient Editor. Gradient Editor Presets AÁ áS \r /S a VÆ J Name: Custom Gradient Type: Solid Smoothness: a 100 % Stops Opacity: Color; A DC2F07 OK Cancel Load. Save. New Û FAAF6B ► I % L o c a tio n : I I Vc I D e ìe te I ] 0 L o c a tio n : I Ị % I D e le te I Ngoài ra thiết lập stroke Laye r S ty le Styks Binding Options; Custom Q Drop Sh&dcvi □ Inner Shadow pH Outer Glow |T| Inner Gk>vi Bevel and Emboss [Q Contour . Teiturs □ Satin [ C cJar O verlay E l Gradient Overlay Pattern Overlay Stroke Structure Size; O Postons j nA te B - rd M od-: Nc,r r ,5 Opacity: px OK _Cancel New Style... E J Preview “Q loo % Ril Type; co lor Cobr: Chung ta da co kit qua ti6p theo: Hướng Dần Photoshop: Tao Chữ LOVE 3D trong Photoshop (phần 3) Tạo một layer mới và sử dụng Pen Tool ®trong Path Mode vẽ Path tiếp theo trên phần mặt trước của chừ ‘V ’. Thiêt lập Fill xuôngO % và nhâp chuột lên Add a layer styleicon từ phần Bottom của Layers panel để chọn Gradient Overlay: Layer Style Styles Blending Options: Custom PH Drop Shadow H Inner Shadow [ Outer Glow [ Inner Glow [ Bevel and Emboss [ j Contour f~l Texture □ Satin [ j Color Overlay P [ Pattern Overlay V Stroke Gradient O ve rlay OK Cancel New Style... 'I Preview Nhap chuot len Color Bar de mo Gradient Editor va thiet lap Color Stops nhir hien thi ben diroi. NhapOK de dong hop thoai Gradient Edi­ tor. Gradient Editor Presets ► AA a/ mr/fJ k//Ji Name: Custom Gradient Type: Solid Smoothness: 100 > % Stops DC2F07 Opacity: j j % Location: Color: Location: % % OK 1 Cancel__ Load- Save. New i FAAF6B Delete Delete Thiet lap Stroke Layer Style Styles Blending Options: Custom p 1 Drop Shadow [D Inner Shadow ED Outer Glow O Inner Glow [ j Bevel and Emboss H Contour O Texture □ Satin f ] Color Overlay V Gradient Overlay [ Pattern Overlay B S tro k e Structure Size: Position: Blend Mode: Opacity: Inside Normal IJ 100 P* % Fill Type: Color: OK [__ Cajicel___ [ New Style... ß ] Preview Chung ta da co kSt qua tiep theo: Một lần nữa, chúng ta lại tạo một layer mói và sử dụng Pen Tool ©trongPath Mode vẽ Path tiếp theo trên mặt trước của chữ‘E \ Thiết lập Fill xuống 0% và vào Layer Style > Gradient Overlay Layer Style Styles Blending Options: Custom PH Drop Shadow H Inner Shadow [ Outer Glow [ Inner Glow [ Bevel and Emboss [ j Contour f~l Texture □ Satin [ j Color Overlay P [ Pattern Overlay V Stroke Gradient O ve rlay OK Cancel New Style... 'I Preview Nhap chuot len Color Bar de mo Gradient Editor va thiet lap Color Stops nhu hien thi ben diroi. Nhap OK de dong hop thoai Gradient Edi­ tor. Gradient Editor Presets ► AA a/ mr/fJ k//Ji Name: Custom Gradient Type: Solid Smoothness: 100 > % Stops DC2F07 Opacity: j j % Location: Color: Location: % % OK 1 Cancel__ Load- Save. New i FAAF6B Delete Delete Ngoäi ra, thiet lap Stroke Layer Style Styles Blending Options: Custom p 1 Drop Shadow [H Inner Shadow El] Outer Glow □ Inner Glow Ej Bevel and Emboss H Contour O Texture □ Satin E ] Color Overlay V Gradient Overlay [ Pattern Overlay B S tro k e Structure Size Position Blend Mode Opacity Inside Normal IJ 100 px % OK Ị__ Cancel____ I New Style... B ] Preview Chúng ta có hiệu ứng tiếp theo trên các chữ cái: Tạo một layer mới bên trên layer chừ “0 ”Chọn Custom Shape Tool (U) trong Tools bar,trên Options bar nhấp chuột lên Shape để mở Selection Menu. Tim Heart Card tại phần cuối cùng của Menu, và sau đó, kích đúp lên Shape Thumbnail để chọn nó. 0 3 mVM S }_■ ■ H Ả Mrlữic- o Nhấp chuột và Drag để vẽ hình dạng này với màu #900000. Đặt hình trái tim tại vị trí tương tự như hiên thị bên dưới, sử dụng lệnh Free Trans­ form (Ctrl+T). Tạo nhiều bản copy đối với layer cuối cùng đã tạo được tạo ra và chọn lệnh Free Transform (Ctrl+T) để thay đổi kích cỡ của các bản sao và vị irí của chúng đã được chỉ định như hiển thị trong bức tranh kế tiếp. Kết hợp tất cả các layer vào trong một nhóm với những hình trái tim nằm trên chúng (nhấn nút CTRL để chọn các layer tương ứng trong Layers panelvà sau đó, giữ Button chuột trái trong khi Drag các layer đã chọn trôn Create a new group icon từ phần cuối cùng của Layers panel). Chúng ta rasterize rasterize nhóm này bằng cách đầu tiên, chọn nó và sau đó, nhấn CTRL+E để Merge Down. Vào Layer Style và gắn Gradient Overlay Layer Style Styles Blending Options: Default [H Drop Shadow H Inner Shadow FI Outer Glow E j Inner Glow [ Bevel and Emboss [7] Contour F~l Texture EJ Satin Ej Color Overlay E Pattern Overlay ETl Stroke Gradient O ve rlay Gradient Blend Mode Opacity Gradient Style Normal Angle: Scale: I j 100 % : Linear - j O '" ‘ u [y] Align with Layer 100 % OK Cancel New Style... G3 Preview Nhâp chuôt lên Color Bar dê mcr Gradient Editor và thiêt lâp Color Stops nhir hiên thi bên dirai. Nhâp OK dê dông hop thoai Gradient Edi­ tor: Gradient Editor Presets i£r— Á A A /mV Æ Æ 1 OK J Cancel Load... Save... Name: Custom [ New Gradient Type: Solid Smoothness: 100 "►"] % opacity: ► 1 % Location: % [ Delete Color: II ► 1 Location: % Delete Chúng tôi đã có gradient tiếp theo trên hình trái tim: Hướng Dần Photoshop: Tao Chữ LOVE 3D trong Photoshop (phần 4) Nhấp chuột lên layer tương tụ ở phần Bottom của Layers panel trên Add layer mask icon và chọn Hard Mechanical brush với màu đen Master Diameter (Ẹ) u jJ Sử dụngBrush tô màu này trên Mask đê ẩn những phần bên ngoài của tó i tim trên Edge của các letter. Đây là cách chúng ta phải trình bày những ữái tim nhỏ bên trên chữ “E” Tạo một layer mới bên trên chữ “V” và ở đây, sử dụng Rectangle Tool (U) để vẽ một số đường thẳng nằm ngang. Màu sắc của các đường này là #900000 Kết hợp tất cả các layer của các đường thẳng này vào trong một nhóm. Nhấn phím CTRL để chọn các layer phù họp trong Layers panel và giữ nút chuột trái khi Drag các layer đã chọn trên Create a new groupicon từ phần cuối cùng của Layers panel. Rasterize nhóm mới này bằng cách chọn nó và nhấnCTRL+E để Merge Down. Tiếp theo, chúng ta cần bao bọc layer này. Chọn lệnh Free Transform bằng cách nhấnCtrl+T, nhấp chuột lên Switch Between Free Transform và W arp Modes button trong Options bar Sử dụng Control Points để làm cho các đường thẳng này nghiêng xuống như hiển thị bên dưới. Nhấp chuột lên Add a layer style icon từ phần cuối cùng của Layers panel và chọn Gradient Overlay Layer Style Styles Blending Options: Default P I Drop Shadow □ Inner Shadow [ Outer Glow £ ] Inner Glow [ Bevel and Emboss □ Contour n Texture E l Satin Q Color Overlay D Pattern Overlay ED Stroke Gradient Overlay OK I Cancel I New Style... E l Preview Nhấp chuột lên Color Bar để mở Gradient Editorvà thiết lập Color Stops như hiển thị. Nhấp OK để đóng hộp thoại Gradient Editor . Gradient Editor I- !@MạM Presets Á Á i/1» jm m OK Name: Custom Cancel Load... Save... New Gradient Type: Solid Smoothness: 100 ► % a D C 2F07 a Stops Opacity: 1 ► 1 % Locatbn: % Delete ] Color; [~ » ► I Location: % Ị Delete Chúng ta có gradient tiếp theo trên các đường thẳng: N h ấ p c h u ộ t lên p i ic -’con để ẩn các đường nét A.-*» Mask với Brush tương lụ* - * “ O ” le tte r . N ó sẽ g iú p ' / • '1 con Uwnày trong Ma tim bên trên chữ “O" wcủa các chừ c á i. Sử dụng phương pháp tương tự để trình bày các đường thẳng bên trên chừ “L” Chúng ta chỉ thay đối Angle của Gradient trên layer của các đường thẳng. Các cách cài đặtLayer Style > Gradient Overlay Layer Style Styles Blending Options: Default [ Drop Shadow ~ ] Inner Shadow [ i Outer Glow H Inner Glow [ Bevel and Emboss D Contour Q Texture O Satin [ ] Color Overlay u [ I Pattern Overlay H Stroke Gradient O verlay OK Cancel New Style... EZI Preview Nhap chuot len Color Bar de mo Gradient Editor va thiet lap Color Stops nhu hien thi. NhapOK de dong hop thoai Gradient Editor. Gradient Editor PresetsA A A/MÆ Æ■ OK Cancel Load... Save... Name: Custom Gradient Type: Solid Smoothness: 100 "►"] % 1 Stops D C 2F07 16D New I Color; ! " ỉ% Location: % Delete ) O E Location: % Delete Ỉ \---- Chúng ta có gradient tiêp theo trên các đường thăng: Sử dụng Brush nàỵ đế miêu tả một số điểm sặc sỡ bên dưới các layer của chữ LOVE Màu sắc của Brush nằy là #8C04Ì0 Đối với phần trang trí tiếp theo, chúng ta sẽ sử dụng vector Swirl Floral Vectortiếp theo từ Vecteezv. Chèn vector này bên dưới các layer chứa chừ LOVE. Nhấp chuột lên Add a layer style icon từ phần cuối cùng của Layers panel và chọn Color Overlay Layer Style Styles Blending Options: Default P~1 Drop Shadow F I Inner Shadow [ Outer Glow L Inner Glow [ Bevel and Emboss [ Contour [ j Texture D Satin H f l H M [ Gradient Overlay [ Pattern Overlay j r j Stroke Color O verlay Color Blend Mode: N o r m a l Opacity: { I 100 % OK Cancel New Style... 0 Preview Tạo 5 bản copy của layer có chứa lốc xoáy và chọn lệnh Free Transform (Ctrl+T) đế thay đổi vị trí và các kích thước của các bản Copy này. Layer của các bản copy phải được đặt bên dưới, thấp hom so với các layer của chữ LOVE. Chèn Mask trên một số layer với lốc xoáy (Add layer mask). Sau đó, chọn Hard Mechanical brush với màu đen. Master Diameter Hardness: • • 13 • • 19 24 • • 32 36 Sử dụng Brush này tô màu đề ẩn các phần của lốc xoáy đã được chỉ ra với các mũi tên. Chúng ta đã có kết quả tiếp theo: Chọn Custom Shape Tool (U)trong Tools bar, trong Options bar nhấp chuột lên Shape để mở Selection Menu. Tim Heart Card ở phần Bottom của Menu, và sau đó, kích đúp lên một Shape Thumbnail đế chọn nó. Nhấp chuột và Drag để vẽ một số hình trái tim nhỏ có màu sắc là #8C0410 Chúng ta đã có kết quả tiếp theo: Chúng ta đã hoàn thành hướng dẫn này!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdffull_do_hoa_42_0886.pdf
Tài liệu liên quan