Đồ án Xây dựng bằng bê tông

Tài liệu Đồ án Xây dựng bằng bê tông: Sơ đồ sàn A :l1=1,8m,l2=4,8m,hoạt tảI tiêu chuẩn Ptc =900KG/m2. I.Chọn vật liệu: Mác bê tông :200 có Rn=90 KG/cm2,Rk=7,5KG/cm2. Cốt thép AI có Ra=2100KG/cm2,Rađ=1700KG/cm2. Cốt thép AII có Ra=Ra’=2700KG/cm2,Rax=2150KG/cm2. II.Tính toán bản: 1.Sơ đồ sàn: Do l2>2l1 ,do đó ta coi bản lọai dầm (bản chỉ làm việc theo một phương). Các dầm 1,2,3,4 là dầm chính , dầm dọc là dầm phụ . Ta cắt 1 dải bản rộng b1=1m vuông góc với dầm phụ và coi như liên tục. 2. Lựa chọn kích thước các bộ phận: - Chọn chiều dày bản theo công thước: hb=(D.L1)/m Vì tải trọng Ptc=700KG/cm2 và nhịp không lớn lắm nên ta chọn D=1,m=35 cho bản liên tục :hb=(1.230)/35=6,57 chọn hb=7cm. -Dầm phụ:chọn chiều cao theo công thức :hp=ld/md , ld=l2=5,5m,chọn md =16, do đó hdp=5500/16=366,6mm , ta chọn hdp =40cm ,b=hdp/2=20cm Vậy kích thước là(20´40) -Dầm chính :Nhịp dầm chính ld=3l1=3.2,3=6,9m , chọn md=11 , do đó hdp=6900/11=627 mm=62,7cm ,chọn:h=65cm , chọn bdp=26cm. Vởy kích thước là(26´6...

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Xây dựng bằng bê tông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sơ đồ sàn A :l1=1,8m,l2=4,8m,hoạt tảI tiêu chuẩn Ptc =900KG/m2. I.Chọn vật liệu: Mác bê tông :200 có Rn=90 KG/cm2,Rk=7,5KG/cm2. Cốt thép AI có Ra=2100KG/cm2,Rađ=1700KG/cm2. Cốt thép AII có Ra=Ra’=2700KG/cm2,Rax=2150KG/cm2. II.Tính toán bản: 1.Sơ đồ sàn: Do l2>2l1 ,do đó ta coi bản lọai dầm (bản chỉ làm việc theo một phương). Các dầm 1,2,3,4 là dầm chính , dầm dọc là dầm phụ . Ta cắt 1 dải bản rộng b1=1m vuông góc với dầm phụ và coi như liên tục. 2. Lựa chọn kích thước các bộ phận: - Chọn chiều dày bản theo công thước: hb=(D.L1)/m Vì tải trọng Ptc=700KG/cm2 và nhịp không lớn lắm nên ta chọn D=1,m=35 cho bản liên tục :hb=(1.230)/35=6,57 chọn hb=7cm. -Dầm phụ:chọn chiều cao theo công thức :hp=ld/md , ld=l2=5,5m,chọn md =16, do đó hdp=5500/16=366,6mm , ta chọn hdp =40cm ,b=hdp/2=20cm Vậy kích thước là(20´40) -Dầm chính :Nhịp dầm chính ld=3l1=3.2,3=6,9m , chọn md=11 , do đó hdp=6900/11=627 mm=62,7cm ,chọn:h=65cm , chọn bdp=26cm. Vởy kích thước là(26´65) Chọn bề dày tường là t=33cm. Nhịp tính toán của bản: Nhịp giữa: Lg=l1-bdp =2,3-0,2=2,1m Nhịp biên : Lb=l1-bdp/2-t/2+hb/2=2,07m Chênh lệch giữa các nhịp: (2,1.2,07).100%/2,1=1,4%<10%. Do đó có thể sử dụng các công thức để tính mô men. Tải trọng tính toán trên bản: - Hoạt tải tính toán: Pb=Ptc.1,2= 700.1,2=840 kg/m2 Tải trọng bản thân: căn cứ vào cấu tạo của mặt sàn Trọng lượng mỗi lớp:gi=gi.di.ni G1= g1.d1.n1=2000.0,2.1,2=48 kg/m2 G2= g2.d2.n2=2500.0,07.1,1=192,5 kg/m2 G3= g3.d3.n3=1800.0,01.1,2=21,6 kg/m2 -Toàn bộ trọng lượng bản thânlà:gb=G1+G2+G3=262,1 kg/m2 -Tải trọng toàn phần: qb=gb+pb=262,1+840=1102,1kg/m2. - Tính toán với bản rộng b1=1m có : qb=1102,1 kG/m. Các lớp Độ dày (m) Khối lượng riêng(kg/m3) Hệ số vượt tải (n) Tải trọng Tiêu chuẩn Tính toán -Vữa xi măng 0.02 2000 1,2 40 48 -Bản BTCT 0,07 2500 1,1 175 192,5 -Vữa trát trần 0,01 1800 1,2 18 21,6 5.Tính mô men (hình vẽ): - Mô men ở nhịp biên và gối biên: Mnhb=-Mgb= (qb.lo) Mô men ở nhịp giữa và gối giữa: Mnhg=-Mgg= 6.Tính cốt thép: Chọn khoảng cách từ tâm cốt thép đến bề mặt bản là ao=1,5cm Do đó chiều cao làm việc của bản là: ho =hb-ha=8-1,5=6,5cm. * Tại gối biên và nhịp biên : A= + Diện tích cốt thép trong phạm vi dảI bản b1=1m + Kiểm tra tỉ lệ cốt thép : (Hợp lý) + Giả sử chọn thép f6 -> diện tích 1 thanh là :fa=0,283 cm2 ->khoảng cách giữa các cốt thép là: a=(100. 0,283)/3,03=11,27 cm Chọn a=11cm, f6 -> tra bảng có Fa=3,14cm (chọn thiên vè an toàn ) * Tại gối giữa và nhịp giữa: (thỏa mãn) Chọn f6 ->fa=0,283 ->khoảng cách cốt thép : a=(100. 0,283)/1,95=14,5cm Chọn a=14cm, f6 -> tra bảng -> Fa=2,02cm2 -> thiên về an toàn Tại các nhịp gữa và gối giữa ở trong vùng được giảm ta giảm 10% thép có Fa=0,9. 1,95=1,755 cm2 .=> m%=0.32%>mmin Chọn f6, fa=0,283 cm2 ,tính ra : a= 16,1cm .Lấy a=16cm . Tra bảng ta có Fa=1,77cm2 . Thiên về trị số an toàn * Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0 Lấy lớp bảo vệ 1cm -> với mọi tiết diện đều có h0=7-1-0,6/2=6,7cm2 => h0 lớn hơn trị số đã chọn và nghiêng về an toàn. 7. Bố trí cốt thép: * Cốt chịu lực : có Pb=1080>3.gb=972 kG/m2 , -> lấy v=0,3 -> Với hb=7cm ta không thể uốn kết hợp cốt thép được mà phảI đặt các thanh thép riêng biệt so le nhau. Đoạn thẳng từ mút thanh thép thứ nhất đến trục dầm là: 0,3. 1,6+0,2/2=0,58 m Đoạn thẳng từ điểm mút thanh thép thứ 2 đến mép dầm là: (1/6).l=(1/6).1,6=0,27 m .Tính đến trục dầm sẽ là: =0,27+0,2/2=0,37 m. ở gối thứ nhất ta phải đặt cốt thép . Đoạn thẳng từ mút cốt thép đến mép tường (1/8) l=0,2m Trong khoảng từ trục 2 đén trục 5 ,cốt thép ở các ô bản giữa lấy giảm đi 10% Mặt cắt của bản cũng được thể hiện tương tự hnư hình sau trong đó các khoảng cách cốt thép từ ô thứ 2 trở đi lấy a=320 cm thay cho a=380cm. Sơ đồ bố trí thép trong bản

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docanh be tong.doc
  • docdam chinh.doc
  • docdam phu.doc