Đồ án Thiết kế bản sàn

Tài liệu Đồ án Thiết kế bản sàn: A. THIẾT KẾ BẢN SÀN Sơ đồ bản sàn L 1 (m) L 2 (m) p c (kN/ m2) g f, p Bêtông B15 (Mpa) Cốt thép Cốt dọc (MPa) Cốt đai, cốt xiên (MPa) Nhóm CI, AI R s= 225 R sw=175 2,2 6,2 8 1,2 R b= 8,5 R bt=0,75 g b=0,9 Nhóm CII, AII R s= 280 R sw=225 Bảng số liệu tính toán: Lớp cấu tạo sàn Chiều dày(d i) (m) Khối lượng riêng(g i) (KN/m3) Hệ số vượt tải(g f, i) Gạch Cêramic 0,010 22 1,1 Vữa lót 0,030 18 1,3 Bê tông cốt thép 0,080 25 1,1 Vữa trát 0,030 18 1,3 Các lớp cấu tạo sàn Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn: hs= = = 73,33 (mm). Þ chọn hs= 80(mm) Chọn sơ bộ kích thước dầm phụ: (nhịp Ldp = L2 = 6200mm) * Þ chọn = 450 (mm) * Þ chọn = 200 (mm) Chọn sơ bộ kích thước dầm chính: (nhịp = 3L1 =3.2200= 6600mm) * Þ chọn = 700 (mm) * Þ chọn = 300 (mm) Sơ đồ tính: nên bản thuộc loại bản làm việc thep phương cạnh ngắn, các trục từ 2 đến 4 là dầm chính, các tục vuông góc với dầm chính là dầm phụ. - Để tính bản,ta cắt một dãy rộng b=1m vuông...

doc24 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ án Thiết kế bản sàn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. THIẾT KẾ BẢN SÀN Sơ đồ bản sàn L 1 (m) L 2 (m) p c (kN/ m2) g f, p Bờtụng B15 (Mpa) Cốt thộp Cốt dọc (MPa) Cốt đai, cốt xiờn (MPa) Nhúm CI, AI R s= 225 R sw=175 2,2 6,2 8 1,2 R b= 8,5 R bt=0,75 g b=0,9 Nhúm CII, AII R s= 280 R sw=225 Bảng số liệu tớnh toỏn: Lớp cấu tạo sàn Chiều dày(d i) (m) Khối lượng riờng(g i) (KN/m3) Hệ số vượt tải(g f, i) Gạch Cờramic 0,010 22 1,1 Vữa lút 0,030 18 1,3 Bờ tụng cốt thộp 0,080 25 1,1 Vữa trỏt 0,030 18 1,3 Cỏc lớp cấu tạo sàn Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn: hs= = = 73,33 (mm). ị chọn hs= 80(mm) Chọn sơ bộ kớch thước dầm phụ: (nhịp Ldp = L2 = 6200mm) * ị chọn = 450 (mm) * ị chọn = 200 (mm) Chọn sơ bộ kớch thước dầm chớnh: (nhịp = 3L1 =3.2200= 6600mm) * ị chọn = 700 (mm) * ị chọn = 300 (mm) Sơ đồ tớnh: nờn bản thuộc loại bản làm việc thep phương cạnh ngắn, cỏc trục từ 2 đến 4 là dầm chớnh, cỏc tục vuụng gúc với dầm chớnh là dầm phụ. - Để tớnh bản,ta cắt một dóy rộng b=1m vuụng gúc với dầm phụ và thuộc dầm liờn tục cú gối tựa là dầm phụ và tường. - Bản sàn được tớnh theo sơ đồ dẽo. Nhịp tớnh toỏn của bản: - Nhịp biờn: - Nhịp giữa: Chờnh lệch giữa cỏc nhịp: Sơ đồ nhịp tớnh toỏn của bản Xỏc định tải trọng: - Hoạt tói tớnh toỏn: Tỉnh tải: Lớp cấu tạo Chiều dày di (m) Trọng lượng riờng gi (kN/m3) Trị tiờu chuẩn gc (kN/m2) Hệ số tin cậy tải trọng gf,i Trị tớnh toỏn gs(kN/m2) Gạch lỏt 0,010 20 0,20 1.1 0,22 Vữa lút + tạo dốc 0,030 18 0,54 1.3 0,7 Bản BTCT 0,080 25 2,00 1.1 2,2 Vữa trỏt 0,030 18 0,54 1.3 0,70 Tổng 3,82 - Tải trọng toàn phần (tớnh theo dóy bản rộng b=1m) - Tớnh moment: Xỏc định moment trong bản bằng sơ đồ dẽo. Nhịp tớnh toỏn chờnh nhau 1,5% nờn cú thể dựng cỏc cụng thức lập sẵn. Giỏ trị tuyệt đối của moment dương ở nhịp biờn và moment õm ở gối thứ hai: Giỏ trị tuyệt đối của moment dương ở nhịp giữa và moment õm ở gối giữa: Sơ đồ tớnh và biểu đồ moment của bản sàn Tớnh cốt thộp : Chọn a0 = 20mm cho mọi tiết diện Chiều cao làm việc của betong : h0 = hs – a0 = 80 – 20 = 60(mm) - Cụng thức tớnh toỏn: ; ; ; ; ; Số liệu bờtụng: Bờtụng B15 : Rb= 8,5 Mpa ; gb= 0,9 ; xR=0,37 ; aR =0,3. Dựng thộp AI : Rs= 225 Mpa ; gs= 1. Hàm lượng cốt thộp hợp lý của bản dầm: mmin = 0,05 % Êmhợp lớ Êmmax = = Điều kiện hạn chế khi tớnh theo sơ đồ dẽo: Tiết diện M (kNm) x Ast (mm2) Chọn cốt thộp f(mm) a (mm) A s (mm2) Nhịp biờn, gối 2 4,74 0,172 0,19 387,6 0,64 8 130 387 -0,15 Nhịp giữa, gối giữa 3,36 0,122 0,13 265,2 0,44 8 190 265 -0,07 Kiểm tra h0tt: Chọn abv = 15 mm. fmax=8 mm ị h0tt = hs–abv–0,5 f max = 80 – 15 – 0,58 = 61 > h0 = 60(mm). Vậy kết quả thiờn về an toàn. - Xột tỉ lệ : ị 1 < < 3 ị a = 0,25 ị aL0b = aL0g =0,25x2000=500(mm) . Chọn * chiều dài đoạn cốt thộp neo vào gối tựa: Lan = (10 á 15)fmax = (10 á 15)8 = (80 á 120)(mm). chọn Lan=120 (mm). * cốt thộp cấu tạo chịu moment õm dọc theo gối biờn và phớa trờn dầm chớnh: A s, ct ³ Chọn f6 a200 (Asc = 141 mm2). * chiều dài cốt thộp chịu moment õm tại gối biờn (mỳt cốt thộp – mộp tường) ị chọn 250 (mm) * chiều dài cốt thộp chịu moment õm từ mỳt cốt thộp – mộp dầm chớnh: ị chọn 400 (mm) * cốt thộp phõn bố: ị ị chọn f6a250 (As = 113 mm2) B. TÍNH DẦM PHỤ Dầm phụ tớnh theo sơ đồ khớp dẽo. Sơ đồ tớnh: Là dầm liờn tục 4 nhịp với cỏc gối tựa là tường biờn và dầm chớnh. Chọn đoạn kờ dầm phụ lờn tường: Cdp= 220 mm. Nhịp biờn: Nhịp giữa: Chờnh lệch giữa cỏc nhịp: Sơ đồ xỏc định nhịp tớnh toỏn của dầm phụ Xỏc định tải trọng: Tĩnh tải: Trọng lượng bản thõn dầm phụ: Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào: Tổng tĩnh tải: Hoạt tải: Hoạt tải tớnh toỏn từ bản sàn truyền vào: Tổng tải: Xỏc định nội lực: Biều đồ bao momen: Xột tỉ số: Tra bảng ị k= 0,237 Tung độ tại tiết diện của biểu đồ bao moment tớnh theo cụng thức: ( l0: nhịp tớnh toỏn) Moment õm triệt tiờu cỏnh mộp gối tựa một đoạn:: Moment dương triệt tiờu cỏnh mộp gối tựa một đoạn: Đối với nhịp biờn: Đối với nhịp giữa: Xỏc định tung độ biểu đồ bao moment của dầm phụ Nhịp Tiết diện Nhịp tớnh toỏn L0(m) qdpL (KNm) max min Mmax Mmin Biờn Gối 1 5,990 1122,3 0 0 1 0,065 74,21 2 0,090 102,7 0,425L0b 0,091 103,9 3 0,075 85,6 4 0,020 22,8 Giữa Gối 2-TIẾT DIỆN.5 -0,0715 -81 6 5,900 1088,8 0,018 -0,0309 20 -34,2 7 0,058 -0,0099 64,24 -11 0,5L0g 0,0625 69,2 8 0,058 -0,006 64,24 -6,6 9 0,018 -0,024 20 -26,5 10 (gối 3) -0,0625 69,23 Lực cắt (Q) - Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xỏc định theo cụng thức: Biểu đồ bao lực của dầm phụ Tớnh cốt thộp: Tớnh cốt dọc tại tiết diện ở nhịp: Tương ứng với giỏ trị mụmen dương, bản cỏnh chịu nộn, cơ sở tớnh toỏn là tiết diện chữ T. Độ vươn của sải cỏnh được lấy theo TCVN 356-2005: Chiều rộng bản cỏnh: Kớch thước tiết diện chữ T: Xỏc định vị trớ trục trung hũa: Giả thiết a = 50(mm); h0 = h – a = 550 – 50 = 500(mm) Mnhịp (biờn,giữa) < Mf nờn trục trung hũa qua cỏnh tớnh với tiến diện chữ nhật lớn: 1160 x 450 Tớnh cốt dọc tại tiết diện ở gối: Tương ứng với giỏ trị mụ men õm, bản cỏnh chịu kộo, tớnh cốt thộp theo tiết diện chữ nhật nhỏ: 200 x 450 (mmmm) Chọn a0 = 50mm Chiều cao làm việc của betong : h0 = hs – a0 = 500 – 50 =450(mm) Cụng thức tớnh toỏn: ; ; ; ; ; Số liệu bờtụng: Bờtụng B15 : Rb= 8,5 Mpa ; gb= 0,9 ; xR=0,37 ; aR =0,3. Dựng thộp AI : Rs= 225 Mpa ; gs= 1. Hàm lượng cốt thộp hợp lý của bản dầm: mmin = 0,05 % Êmhợp lớ Êmmax = = Kiểm tra nếu: att agt (thỏa) Tiết diện M (kN.m) As (mm2) (%) Chọn thộp Chọn Ast (mm2) Chờnh lệch Nhịp biờn (1160x500) 103,9 0,057 0,059 841,4 1,0 3f16+2f14 911 8% Gối 2 (200x500) 81 0,26 0,3 737 0,8 2f16+2f14 710 -3,8% Nhịp giữa (1160x500) 69,2 0,04 0,04 570,5 0,67 3f16 603 5,7% Gối 3 (200x500) 69,23 0,22 0,25 614,7 0,67 3f16 603 -2% Kiểm tra chiều cao làm việc của betụng : h0=500 (mm) ; chọn abv = 25(mm). h0tt=hdp- a. Điều kiện kết quả được chọn thiờn về an toàn : h0tt > h0 Tiết diện Nhịp biờn Gối 2 Nhịp giữa Gối 3 a (mm) 48 49 33 33 h0tt (mm) 452 451 467 467 Tớnh cốt đai: Tớnh cốt đai cho tiết diện bờn trỏi gối B cú lực cắt lớn nhất Q =92,28(kN) Q > Bờ tụng khụng đủ khả năng chịu cắt, phải tớnh cốt đai chịu cắt. Chọn cốt đai f6 (asw = 28 mm2), số nhỏnh cốt đai n = 2. Xỏc định bước cốt đai: ồ Chọn s = min( stt; smax; sct ) = 150 mm bố trớ trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm. ồ Chọn s = 300 mm bố trớ trong đoạn L/2 ở giũa dầm. ồ Đặt cốt giỏ 12 vào mặt bờn tiết diện dầm. Biểu đồ bao vật liệu: Khả năng chịu lực của tiết diện: Chọn abv=25mm, t= 30mm đ ath đ đ đ đ Bảng tổng hợp kết quả: Tiết diện Cắt Uốn Cũn lại As (mm2) ath (mm) hoth (mm) [M] (kN.m) Nhịp biờn (1160x500) 3f16+2f14 911 48 452 0,06 0.06 111,6 Trỏi N.biờn 1f16 2f16+2f14 710 49 451 0,05 0,05 87,4 2f14 2f16 402 33 467 0,03 0,03 58,05 Phải N.biờn 1f16 2f16+2f14 710 49 451 0,05 0,05 87,4 2f14 2f16 402 33 467 0.03 0.03 58,05 Gối 2 (200x500) 2f16+2f14 710 49 451 0,29 0,25 86,4 Trỏi Gối B 2f14 2f16 402 33 467 0,16 0,15 50,05 Phải Gối B 2f14 2f16 402 33 467 0,16 0,15 50,05 Nhịp giữa (1160x500) 3f16 603 33 467 0,04 0,04 77,4 Trỏi N.giữa 1f16 2f16 402 33 467 0,03 0,03 58,05 Phải N.giữa 1f16 2f16 402 33 467 0,03 0,03 58,05 Gối 3 (200x500) 3f16 603 33 467 0,24 0,21 70,07 Trỏi Gối C 1f16 2f16 402 33 467 0,16 0,15 50,05 Tớnh đoạn W kộo dài : với Qs,inc = 0 Trong đoạn dầm cú cốt đai f6a150 : Trong đoạn dầm cú cốt đai f6s300 : Xỏc định Qo bằng phương phỏp vẽ. Tiết diện Thanh thộp Q (kN) qsw (kN/m) Wtớnh 20 Wchọn Nhịp biờn trỏi 1f16 23,5 65 224 320 320 2f14 48 65 365 280 370 Nhịp biờn phải 1f16 18 33 298 320 320 2f14 33,2 33 472 280 480 Gối B trỏi 2f14 61,5 65 448 280 450 Gối B phải 2f14 39 65 310 280 310 Nhịp giữa trỏi 1f16 63 33 843 320 850 Nhịp giữa phải 1f16 10,5 33 207 320 320 Gối C trỏi 1f16 36 65 301 320 320 C. TÍNH DẦM CHÍNH Dầm chớnh tớnh theo sơ đồ đàn hồi: Sơ đồ tớnh: - Dầm chớnh là dầm liờn tục 4 nhịp với cỏc gối tựa là cột và tường:. - Kớch thước dầm như đó chọn: ; Chọn cạnh của cột bc=350 (mm) ; đoạn dầm chớnh kờ lờn tường chọn độ dày betong Cdc= 340 (mm) ị Nhịp tớnh toỏn ợ nhịp giựa và nhịp biờn lấy bằng: Lt= 3L1=6600 (mm). Sơ đồ tớnh toỏn: Sơ đồ tớnh dầm chớnh Xỏc định tải trọng: Tải trọng từ bản sàn truyền lờn dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lờn dầm chớnh dưới dạng lực tập trung. Xỏc định tải trọng tỏc dụng lờn dầm chớnh Tĩnh tải: Trọng lượng bản thõn dầm chớnh: Từ dầm phụ truyền lờn dầm chớnh: Tĩnh tải tớnh toỏn: Hoạt tải: Từ dầm phụ truyền lờn dầm chớnh: Biểu đồ bao momen: Xỏc định nội lực: theo PP TỔ HỢP Cỏc trường hợp đặt tải: Xỏc định tung độ của Biểu đồ momen cho từng trường hợp tải: Tung độ của Biểu đồ momen tại một tiết diện bất kỡ của từng trường hợp tải được xỏc định như sau: Cỏc trường hợp tải Tung độ Biểu đồ momen: Sơ đồ Gối A 1 2 Gối B 3 4 Gối C a 0 0,244 0,156 -0,267 0,067 0,067 -0,267 MG (kN.m) 0 121,3 75,7 -129,5 32,5 32,5 -129,5 b 0 0,289 0,244 -0,133 -0,133 MP1 (kN.m) 0 250 211 -115 -115 -115 0 c 0 -0,044 -0,089 -0,133 0,200 0,200 MP2 (kN.m) 0 -38 -77 -115 173 173 0 d 0 -0,311 -0,089 MP3 (kN.m) 0 -90 -179 -269 -205 -141 -77 e 0 0,044 -0,178 MP4 (kN.m) 0 13 25 38 -26 -90 -154 Dựng Phương phỏp vẽ tiến hành xỏc định giỏ trị momen tại cỏc tiết diện cho cỏc trường hợp tải (b), (c), (d), (e) Biểu đồ momen cho từng trường hợp tải: Tung độ Biểu đồ momen thành phần và biểu đồ bao momnen: Momen Gối A 1 2 Gối B 3 4 Gối C M1 (kN.m) (MG+MP1) 0 368,3 286,7 -244,5 -82,5 -82,5 -129,5 M2 (kN.m) (MG+MP2) 0 80,3 -1,3 -244,5 205,5 205,5 -129,5 M3 (kN.m) (MG+MP3) 0 316,3 183,7 -389,5 115,5 179,5 -206,5 M4 (kN.m) (MG+MP4) 0 131,3 100,7 -91,5 5,5 58 -283,5 Mmax (kN.m) 0 386,3 286,7 -91,5 205,5 205,5 -129,5 Mmin (kN.m) 0 80,3 -1,3 -389,5 -82,5 -82,5 -283,5 Biểu đồ bao moment dầm chớnh Xỏc định moment mộp gối theo Phương phỏp vẽ: Biểu đồ Bao lực cắt: Xỏc định Biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp tải Quan hệ giữa momen và lực cắt: Xỏc định cỏc biểu đồ lực cắt thành phần và Biểu đồ bao lực cắt Biểu đồ bao lực cắt của dầm chớnh Tớnh cốt thộp: Bờ tụng cú cấp độ chịu nộn B15: Rb = 8,5 Mpa; Rbt = 0,75 Mpa. Cốt thộp dọc của dầm chớnh sử dụng loại AII: Rs = 280 Mpa; Cốt thộp đai của dầm chớnh sử dụng loại AI : Rsw = 175 Mpa. Tại tiết diện giữa nhịp (tương ứng vựng chịu moment dương), bản cỏnh chịu nộn nờn tiết diện tớnh toỏn là tiết diện chữ T. Chiều rộng bản cỏnh: Kớch thước tiết diện chữ T: Xỏc định vị trớ trục trung hũa: Giả thiết a = 55(mm) Mnhịp (biờn,giữa) < Mf nờn trục trung hũa qua cỏnh tớnh với tiến diện chữ nhật lớn: 1260 x 800(mm x mm). Mnhịp (biờn,giữa) < Mf nờn trục trung hũa qua cỏnh. Bảng tớnh cốt thộp dọc cho dầm chớnh: Giản đồ tớnh toỏn: Giả thuyết a = 80 (mm) đ đ đ Kiểm tra hàm lượng thộp: Số liệu bờtụng: Bờtụng B15 : Rb= 8,5 Mpa ; gb= 0,9 ; xR=0,681 ; aR =0,449. Dựng thộp AII : Rs= 280 Mpa ; gs= 1. Sai số: Kiểm tra: att agt (thỏa) Tiết diện M (kN.m) As (mm2) (%) Chọn thộp Chọn Ast (mm2) Chờnh lệch Nhịp biờn (1260x800) 371,3 0,07 0,08 1982,8 0,99 4f22+2f20 2149 8% Gối 2 (300x800) 374,5 0,31 0,39 2309 1,05 6f22 2281 -1,2% Nhịp giữa (1260x800) 205,5 0,04 0,04 1041,2 0,5 2f22+1f20 1074 3% Gối 3 (300x800) 268 0,22 0,26 1527 0,7 4f22 1521 -3% Cốt dọc cấu tạo: Do chiều cao dầm hd > 70 cm nờn đặt cốt giỏ 12 vào mặt bờn của tiết diện dầm. Tớnh cốt ngang: Lực cắt lớn nhất tại gối: Kiểm tra điều kiện tớnh toỏn: Bờ tụng khụng đủ khả năng chịu cắt, phải tớnh cốt đai chịu cắt. Chọn cốt đai f10 (asw = 78,5 mm2), số nhỏnh cốt đai n = 2. Xỏc định bước cốt đai: . Chọn s = min( stt; smax; sct ) = 200 mm bố trớ trong đoạn L/3 đoạn đầu dầm. Đoạn dầm giữa nhịp: Chọn s = 500 mm. Kiểm tra: vết nứt nguy hiểm nhất xuất hiện trong dầm khi khụng đi qua cốt đai Khả năng chịu cắt của cốt đai: Khả năng chịu cắt của cốt đai và bờtụng: Khụng cần bố trớ cốt xiờn cho dầm. Tớnh cốt treo: Ở chỗ dầm phụ kờ lờn dầm chớnh cần cú cốt treo để gia cố cho dầm chớnh. Lực tập trung do dầm phụ truyền lờn dầm chớnh là: 131+63=194(kN) Sử dụng cốt treo dạng đai, diện tớch cần thiết là: Chọn f10 (asw = 79 mm2), số nhỏnh n = 2. Số lượng cốt treo cần thiết là Chọn số lượng là 6 đai, đặt mỗi bờn dầm phụ 3 đai. Bước đai: Phạm vi bố trớ cốt đai Khoảng cỏch giữa cỏc cốt treo lấy 120mm Bố trớ cốt treo Biểu đồ bao vật liệu: Tiết diện Cắt Uốn Cũn lại As (mm2) ath (mm) hoth (mm) [M] (kN.m) Nhịp biờn 4f22+2f20 2149 51 749 0.077 0.074 400 Trỏi N.biờn 2f20 4f22 1520 36 764 0.058 0.056 315 2f22 2f22 760 36 764 0.03 0.03 160,2 Phải N.biờn 2f20 4f22 1520 36 764 0.058 0.056 315 2f20 2f22 760 36 764 0.03 0.03 160,2 Gối B 6f22 2281 68 732 0.38 0.31 378 Trỏi Gối B 2f22 4f22 1520 51 749 0,25 0,21 279 2f22 2f22 760 51 749 0.12 0.11 149,5 Phải Gối B 2f22 4f22 1520 51 749 0,25 0,21 279 2f22 2f22 760 51 749 0,12 0,11 149,5 Nhịp giữa 2f22+1f20 1074 36 764 0.04 0.04 224 Trỏi N.giữa 1f20 2f22 760 36 764 0,03 0,03 160,2 Phải N.giữa 1f20 2f22 760 36 764 0,03 0,03 160,2 Gối C 4f22 1520 51 749 0,25 0,22 279 Trỏi Gối C 2f22 2f22 760 51 749 0,12 0,11 149,5 Tớnh đoạn W kộo dài : Xỏc định Qo bằng phương phỏp vẽ. Trong đoạn dầm cú cốt đai f10s220 : Trong đoạn dầm cú cốt đai f10s500 : Với Tiết diện Thanh thộp Q (kN) Qs,inc (kN) qsw (kN/m) Wtớnh 20 Wchọn Trỏi nhịp biờn 2f20 167 122,4 177,7 1000 400 1000 Phải nhịp biờn 2f20 39,2 122,4 177,7 997 400 1000 Gối B trỏi 2f22 260 148 177,7 1100 440 1100 Gối B phải 2f22 230 0 177,7 1105 440 1110 Gối B phải 2f22 130 0 177,7 1100 440 1100 Nhịp giữa trỏi 1f20 204 0 177,7 1005 400 1110 Nhịp giữa phải 1f20 204 0 177,7 1005 400 1010 Gối C trỏi 2f22 102 0 177,7 1100 440 1110

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docdo_an_betong_cot_thep_3807.doc