Đề thi học phần Access 1

Tài liệu Đề thi học phần Access 1: TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS1 thời gian 90 phút Câu 1: Tạo một cơ sở dữ liệu chứa 3 table có nội dung như hình sau: (1.5 điểm) Yêu cầu: • Tên cơ sở dữ liệu đặt theo quy định tại phòng thi. • Tự xác định cấu trúc các table căn cứ vào dữ liệu chứa trong đó • Qui định khóa chính cho các table như sau: Table Khóa chính DanhSach SoBD DiemThi SoBD ChiTietDT DTDuThi Câu 2: Thiết lập quan hệ giữa các table theo sơ đồ quan hệ sau: (0.5 điểm) DanhSach ( SoBD, 1 ) → DiemThi ( SoBD, 1 ) ChiTietDT ( DTDuThi, 1 ) → DanhSach ( DTDuThi, ∞ ) Câu 3: Tạo một table tên ThiSinh gồm các field SOMAY, HOTEN, NGAYSINH, NOISINH. Table có một mẫu tin chứa các thông tin của thí sinh đang làm bài thi. Cấu trúc của các field phải phù hợp với thông tin của mẫu tin. (0.5điểm) Câu 4: Tạo query tên Ket Qua gồm các field SoBD, HoTen, GioiTinh, NTNS, NoiSinh, Toan, Van, AnhVan, DTN, DTB, ...

pdf6 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2593 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học phần Access 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS1 thời gian 90 phút Câu 1: Tạo một cơ sở dữ liệu chứa 3 table có nội dung như hình sau: (1.5 điểm) Yêu cầu: • Tên cơ sở dữ liệu đặt theo quy định tại phòng thi. • Tự xác định cấu trúc các table căn cứ vào dữ liệu chứa trong đó • Qui định khóa chính cho các table như sau: Table Khóa chính DanhSach SoBD DiemThi SoBD ChiTietDT DTDuThi Câu 2: Thiết lập quan hệ giữa các table theo sơ đồ quan hệ sau: (0.5 điểm) DanhSach ( SoBD, 1 ) → DiemThi ( SoBD, 1 ) ChiTietDT ( DTDuThi, 1 ) → DanhSach ( DTDuThi, ∞ ) Câu 3: Tạo một table tên ThiSinh gồm các field SOMAY, HOTEN, NGAYSINH, NOISINH. Table có một mẫu tin chứa các thông tin của thí sinh đang làm bài thi. Cấu trúc của các field phải phù hợp với thông tin của mẫu tin. (0.5điểm) Câu 4: Tạo query tên Ket Qua gồm các field SoBD, HoTen, GioiTinh, NTNS, NoiSinh, Toan, Van, AnhVan, DTN, DTB, XetTuyen. Trong đó: (1.5 điểm) HoTen: là ghép của Ho và Ten. GV: Võ Kim Huyền (ds1) WebSITE Trung tâm: TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS1 thời gian 90 phút GioiTinh: là Nam nếu Phai có giá trị True, là Nữ nếu Phai có giá trị False. DTN: là điểm nhỏ nhất của Toan, Van và AnhVan. DTB: là (Toan +Van + AnhVan)/ 3 (làm tròn 2 số lẽ). XetTuyen: là Đậu nếu (DTN + AnhVan) * 2 >= DiemChuan, là Trượt trong trường hợp ngược lại. Câu 5: Tạo một form tên Doi Tuong Du Thi theo mẫu sau: (2 điểm) Câu 6: Tạo một query tên Duoc Tuyen gồm các thí sinh có kết quả XetTuyen là Đậu. Query gồm các field SoBD, HoTen, NTNS, Toan, Van, AnhVan. (0.5điểm) Câu 7: Tạo một report dạng nhãn tên Giay Bao Trung Tuyen theo mẫu sau: (1 điểm) Câu 8: Tạo query tên Câu 8 để lập danh sách các thí sinh nữ có họ Nguyễn. Query gồm tất cả field có trong table tên DanhSach. (0.5điểm) Trường Trung Học Kỹ Thuật ABC GIẤY BÁO TRÚNG TUYỂN Trường xin thông báo cho: Thí sinh: Nguyễn Việt Hồng Ngày sinh: 04-04-1981 Nơi sinh: TP.HCM Có điểm môn Toán: 8 Văn: 5 Anh văn: 8 Tập trung tại trường vào lúc 8 giờ ngày 15/10/2003 để làm hồ sơ nhập học. Câu 9: Tạo query tên Cau 9 để lập danh sách các thí sinh có DTB từ 5.5 trở lên và có kết quả XetTuyen là Trượt. Query gồm các field SoBD, Hoten, NTNS, Toan, Van, AnhVan, DTB, ChiTietDT. (1 điểm) Câu 10: Tạo query tên Cau 10 để lập danh sách các nam thí sinh thuộc đối tượng 3, có kết quả XetTuyen là Đậu. Query gồm các field SoBD, Hoten, NTNS, Toan, Van, AnhVan, DTB. (1 điểm) GV: Võ Kim Huyền (ds1) WebSITE Trung tâm: TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS1 thời gian 90 phút Câu 1: Tạo một cơ sở dữ liệu chứa 3 table có nội dung như hình sau: (1.5 điểm) Yêu cầu: • Tên cơ sở dữ liệu đặt theo quy định tại phòng thi. • Tự xác định cấu trúc các table căn cứ vào dữ liệu chứa trong đó • Qui định khóa chính cho các table như sau: Table Khóa chính DanhSach SoBD DiemThi SoBD NganhHoc MaNganh Câu 2: Thiết lập quan hệ giữa các table theo sơ đồ quan hệ sau: (0.5 điểm) DanhSach ( SoBD, 1 ) → DiemThi ( SoBD, 1 ) NganhHoc ( MaNganh, 1 ) → DanhSach ( MaNganh, ∞ ) Câu 3: Tạo một table tên ThiSinh gồm các field SOMAY, HOTEN, NGAYSINH, NOISINH. Table có một mẫu tin chứa các thông tin của thí sinh đang làm bài thi. Cấu trúc của các field phải phù hợp với thông tin của mẫu tin. (0.5điểm) Câu 4: Tạo query tên KetQuaThi gồm các field SoBD, HoTen, NgaySinh, NoiSinh, CoBan, CoSo, NgoaiNgu, DTN, XetTuyen, GhiChu, MaNganh. (1.5 điểm) GV: Võ Kim Huyền (ds2) WebSITE Trung tâm: TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS1 thời gian 90 phút Trong đó: • HoTen: là ghép giữa Ho và Ten. • DTN: là điểm thấp nhất của CoBan và CoSo nếu MienNgoaiNgu là True, là điểm thấp nhất của CoBan, CoSo và NgoaiNgu trong trường hợp ngược lại. • XetTuyen:là Đậu nếu DTN từ 5 trở lên, là Trượt trong trường hợp ngược lại. • GhiChu: là Miễn ngoại ngữ nếu MienNgoaiNgu là True. Câu 5: Tạo một query tên Duoc Tuyen gồm các thí sinh có kết quả XetTuyen là Đậu. Query gồm các field SoBD, HoTen, NgaySinh, NoiSinh, CoBan, CoSo, NgoaiNgu, GhiChu, MaNganh. (0.5điểm) Câu 6: Tạo một form tên KetQua theo dạng sau, trong form chứa danh sách các thí sinh trúng tuyển. (2 điểm) Câu 7: Tạo một report dạng nhãn tên Giay Bao Trung Tuyen theo mẫu sau: (1 điểm) Trường Đại học KHTN - Phòng Đào tạo sau Đại học GIẤY BÁO TRÚNG TUYỂN Trường xin thông báo cho: Thí sinh: Nguyễn Việt Hồng Ngày sinh: 04-04-1981 Nơi sinh: TP.HCM Có điểm môn Cơ bản: 8 Cơ sở: 5 Ngoại ngữ: 7.5 Tập trung tại trường vào lúc 8 giờ ngày 15/10/2003 để làm hồ sơ nhập học. Câu 8: Tạo query tên Câu 8 để lập danh sách các thí sinh nam có nơi sinh là TP.HCM. Query gồm tất cả field có trong table tên DanhSach. (0.5điểm) Câu 9: Tạo query tên Cau 9 để lập danh sách các thí sinh được miễn ngoại ngữ có kết quả XetTuyen là Trượt. Query gồm các field SoBD, Hoten, NgaySinh, CoBan, CoSo, TenNganh. (1 điểm) Câu 10: Tạo query tên Cau 10 để lập danh sách các thí sinh thi ngành Hóa, không được miễn ngoại ngữ, có kết quả XetTuyen là Đậu. Query gồm các field SoBD, Ho, Ten, NgaySinh, CoBan, CoSo. (1 điểm) GV: Võ Kim Huyền (ds2) WebSITE Trung tâm: TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS1 thời gian 90 phút Câu 1: Tạo một cơ sở dữ liệu chứa 3 table có nội dung như hình sau: (1.5 điểm) Yêu cầu: • Tên cơ sở dữ liệu đặt theo quy định tại phòng thi. • Tự xác định cấu trúc các table căn cứ vào dữ liệu chứa trong đó • Qui định khóa chính cho các table như sau: Table Khóa chính LoaiPhong MaLoai ChiTietThuePhong MaSo ChiPhiPhatSinh MaPhieu Câu 2: Thiết lập quan hệ giữa các table theo sơ đồ quan hệ sau: (0.5 điểm) LoaiPhong ( MaLoai, 1 ) → ChiTietThuePhong ( MaLoai, ∞ ) ChiTietThuePhong ( MaSo, 1 ) → ChiPhiPhatSinh ( MaSo, ∞ ) Câu 3: Tạo một table tên ThiSinh gồm các field SOMAY, HOTEN, NGAYSINH, NOISINH. Table có một mẫu tin chứa các thông tin của thí sinh đang làm bài thi. Cấu trúc của các field phải phù hợp với thông tin của mẫu tin. (0.5điểm) Câu 4: Tạo query tên ChiPhiThueKS gồm các field MaSo, SoPhong, MaLoai, HoTen, NgayDen, NgayDi, SoTuan, SoNgayLe, ThanhTien. Trong đó: (1.5 điểm) • SoTuan: là phép chia nguyên của (NgayDi – NgayDen) với số 7. • SoNgayLe: là 1 nếu thuê trong ngày, GV: Võ Kim Huyền (ds3) WebSITE Trung tâm: TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP ĐỀ THI HỌC PHẦN ACCESS1 thời gian 90 phút là (NgayDi-NgayDen) – 7*SoTuan trong trường hợp ngược lại. • ThanhTien: Tiền tuần + Tiền ngày lẻ, trong đó: Tiền tuần = SoTuan * DonGiaTuan Tiền ngày lẻ = số nhỏ hơn giữa (DonGiaNgay*SoNgayLe) và DonGiaTuan Câu 5: Tạo một form tên ThuePhongKhachSan theo mẫu sau: (2 điểm) Câu 6: Tạo query tên ChiPhiThueKS-Thang06 bao gồm các mẫu tin có NgayDi trước tháng 7/2000. Query gồm các field SoPhong, HoTen, NgayDen, NgayDi, ThanhTien. (0.5 điểm) Câu 7: Tạo một report tên BangKeChiPhiThueKS – Thang06 theo mẫu sau: (1 điểm) (góc phải dưới của mỗi trang phải có số thứ tự trang ) Câu 8: Tạo query tên Câu 8 để lập danh sách các phòng thuê có TongChiPhi dưới 100. Query gồm các field SoPhong, MaPhieu, DienGiai, TongChiPhi (0.5điểm) Câu 9: Tạo query tên Cau 9 để lập danh sách các phòng thuê thuộc loại A hoặc B có NgayDi trước tháng 07/2000. Query gồm các field SoPhong, MaLoai, Hoten, NgayDi. (1 điểm) Câu 10: Tạo query tên Cau 10 để lập danh sách các phòng thuê có SoTuan là 0 và NgayDen hoặc NgayDi là 24/5/2000. Query gồm các field SoPhong, NgayDen, NgayDi, SoNgayLe, DonGiaNgay, ThanhTien. (1 điểm) GV: Võ Kim Huyền (ds3) WebSITE Trung tâm:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfacc1 (100).pdf