Đề tài Nghiên cứu hệ thống thông tin và môi trường marketing của công ty Unilever Việt Nam

Tài liệu Đề tài Nghiên cứu hệ thống thông tin và môi trường marketing của công ty Unilever Việt Nam: Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam PHẦN 1: MỞ ĐẦU Th gi i ph ngế ớ ẳ (The World is flat) là m t ộ khái ni mệ đ c nh c t i nhi u trong th iượ ắ ớ ề ờ gian g n đâyầ . Đ c Thomas L. Freidman - m t biên t p viên chuyên m c ngo i giao vàượ ộ ậ ụ ạ kinh t c a t p chí New York Times - đ c p t i l n đ u tiên năm 2005, t i nay “th gi iế ủ ạ ề ậ ớ ầ ầ ớ ế ớ ph ng” đã tr thành thu t ng quen thu c trong các th o lu n v ch đ toàn c u hóa. Thẳ ở ậ ữ ộ ả ậ ề ủ ề ầ ế gi i tr nên ph ng h n bao gi h t khi s ti p xúc gi a các cá nhân tr nên d dàng vàớ ở ẳ ơ ờ ế ự ế ữ ở ễ ch t ch h n tr c. Đ i v i các nhà qu n tr , v n đ đ t ra là “th gi i ph ng” tác đ ngặ ẽ ơ ướ ố ớ ả ị ấ ề ặ ế ớ ẳ ộ nh th nào đ n doanh nghi p trong quá trình ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh?ư ế ế ệ ế ạ ộ ả ấ Xu th h i nh p qu c gia, khu v c là t t y u, mang l i l i ích nhi u m t. Các n c phátế ộ ậ ố ự ấ ế ạ ợ ề ặ ướ tri n có đi u ki n m r ng th tr ng t...

pdf25 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Nghiên cứu hệ thống thông tin và môi trường marketing của công ty Unilever Việt Nam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam PHẦN 1: MỞ ĐẦU Th gi i ph ngế ớ ẳ (The World is flat) là m t ộ khái ni mệ đ c nh c t i nhi u trong th iượ ắ ớ ề ờ gian g n đâyầ . Đ c Thomas L. Freidman - m t biên t p viên chuyên m c ngo i giao vàượ ộ ậ ụ ạ kinh t c a t p chí New York Times - đ c p t i l n đ u tiên năm 2005, t i nay “th gi iế ủ ạ ề ậ ớ ầ ầ ớ ế ớ ph ng” đã tr thành thu t ng quen thu c trong các th o lu n v ch đ toàn c u hóa. Thẳ ở ậ ữ ộ ả ậ ề ủ ề ầ ế gi i tr nên ph ng h n bao gi h t khi s ti p xúc gi a các cá nhân tr nên d dàng vàớ ở ẳ ơ ờ ế ự ế ữ ở ễ ch t ch h n tr c. Đ i v i các nhà qu n tr , v n đ đ t ra là “th gi i ph ng” tác đ ngặ ẽ ơ ướ ố ớ ả ị ấ ề ặ ế ớ ẳ ộ nh th nào đ n doanh nghi p trong quá trình ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh?ư ế ế ệ ế ạ ộ ả ấ Xu th h i nh p qu c gia, khu v c là t t y u, mang l i l i ích nhi u m t. Các n c phátế ộ ậ ố ự ấ ế ạ ợ ề ặ ướ tri n có đi u ki n m r ng th tr ng tiêu th cùng v i s đ m b o v ngu n nguyên li uể ề ệ ở ộ ị ườ ụ ớ ự ả ả ề ồ ệ đ u vào n đ nh, giá r …Nó cũng cho phép các n c đang phát tri n b ng vi c khai thácầ ổ ị ẻ ướ ể ằ ệ t i đa l i th so sánh c a mình k t h p v i tranh th v v n, khoa h c công ngh , kinhố ợ ế ủ ế ợ ớ ủ ề ố ọ ệ nghi m qu n lý c a các n c công nghi p phát tri n đi tr c, đi t t đón đ u, rút ng nệ ả ủ ướ ệ ể ướ ắ ầ ắ kho ng cách chênh l ch. Th tr ng m r ng, các rào c n b o h d n đ c g b , songả ệ ị ườ ở ộ ả ả ộ ầ ượ ỡ ỏ hành v i đó s là áp l c c nh tranh ngày càng tr nên gay g t. Trong b i c nh đó, cácớ ẽ ự ạ ở ắ ố ả doanh nghi p bu c ph i tìm cách thích nghi đ có th t n t i và phát tri n. Và Marketingệ ộ ả ể ể ồ ạ ể đ c xem là m t công c h u hi u giúp các doanh nghi p có th đ ng đ u và giànhượ ộ ụ ữ ệ ệ ể ươ ầ th ng l i tr c các đ i th . Đ làm đ c đi u này tr c h t đòi h i m i doanh nghi pắ ợ ướ ố ủ ể ượ ề ướ ế ỏ ỗ ệ c n xây d ng m t h th ng thông tin Marketing ho t đ ng m t cách có hi u qu , th hi nầ ự ộ ệ ố ạ ộ ộ ệ ả ể ệ qua kh năng nghiên c u môi tr ng Marketing nh m phân tích rõ đi m m nh cũng nhả ứ ườ ằ ể ạ ư đi m y u c a mình, t đó xác đ nh v đ i th c nh tranh và khách hàng m c tiêu làm cể ế ủ ừ ị ề ố ủ ạ ụ ơ s xây d ng chi n l c Marketing c a doanh nghi p.ở ự ế ượ ủ ệ Unilever Vi t Nam đ c xem là ví d đi n hình v m t doanh nghi p đã s d ngệ ượ ụ ể ề ộ ệ ử ụ hi u qu công c Marketing mà c th trong ph m vi bài th o lu n này là thông qua vi cệ ả ụ ụ ể ạ ả ậ ệ nghiên c u, đánh giá m t cách đ y đ , c n tr ng và chính xác v môi tr ng Marketingứ ộ ầ ủ ẩ ọ ề ườ c a công ty t i Vi t Nam k t h p v i vi c xây d ng và v n hành m t h th ng thông tinủ ạ ệ ế ợ ớ ệ ự ậ ộ ệ ố Marketing thông su t mà đã chi m lĩnh đ c th tr ng, kh ng đ nh vai trò chi ph i c aố ế ượ ị ườ ẳ ị ố ủ mình trong lĩnh v c s n xu t các m t hàng th c ph m, chăm sóc s c kh e cá nhân, giaự ả ấ ặ ự ẩ ứ ỏ đình, tr thành công ty 100% v n đ u t n c ngoài thành công nh t t i Vi t Nam hi nở ố ầ ư ướ ấ ạ ệ ệ nay. 1 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam M C L CỤ Ụ Ph n 1: M đ u……………………………………ầ ở ầ .. ………………………………………..1 M c l c:ụ ụ ……………………………………………………………………………………….2 Ph n 2: N i dung…………………………………………………………...ầ ộ ………………...3 Ch ng 1: Khái quát chung………….………………………………...…………………...3ươ 1.1: Lý lu n chung v HT thông tin và MT Marketing…………………..ậ ề …………………..3 1.1.1: H th ng thông tin Marketing…………………………………………………….....3ệ ố 1.1.2: Môi tr ng Marketing...……………………………………………………………..4ườ 1.2: Vài nét v công ty Unilever Vi t Nam…………..ề ệ ……………………………................4 Ch ng 2: N i dung nghiên c u…………………...……………………….ươ ộ ứ ……................6 2.1: H th ng thông tin Marketing c a Unilever Vi t Nam..ệ ố ủ ệ ………………………………...6 2.1.1: Các b ph n c u thành…………………………...ộ ậ ấ ………………………………….6 2.1.2: Các b c nghiên c u Marketing...…………………………………………………..7ướ ứ 2.2: V n đ nghiên c u MT Marketing t i Unilever Vi t Nam..ấ ề ứ ạ ệ ……………………………..9 2.2.1: Nghiên c u các y u t MT vĩ mô……………………………………...ứ ế ố …………….9 2.2.1.1: Y u t dânế ố s …………………………………………………………………...10ố 2.2.1.2: Y u t kinhế ố t …………………………………………………………………...11ế 2.2.1.3: Y u t chính tr phápế ố ị lu t…………………………………………….................12ậ 2.2.1.4: Y u t VH-ế ố XH……………………………………………………….................12 2.2.1.5: Y u tế ố KHCN…………………………………………………………………..14 2.2.1.6: Y u t MT tế ố ự nhiên……………………………………………………………..15 Mô hình SWOT c a Unilever VN………………………………………ủ ...………………… 15 2.2.2: Nghiên c u các y u tứ ế ố MT vi mô………... ………………………………………...16 2.2.2.1: Khách hàng……………………………………………………………………..16 2.2.2.2: Đ i th c nhố ủ ạ tranh……………………………………………………………....17 2 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam 2.2.2.3: B n thân công ty………………………………………………………………..19ả Ch ng 3: Bài h c cho các DN Vi t Namươ ọ ệ ………………………………………………… 22 Ph n 3: K t lu n…………………ầ ế ậ ……………..…………………………………………… 23 Tài li u thamệ kh o………………………………………………………………ả …………..24 PHẦN 2: NỘI DUNG CH NG 1ƯƠ KHÁI QUÁT CHUNG 1.1: Lý lu n chung v HT thông tin và MT Marketingậ ề 1.1.1: H th ng thông tin Marketingệ ố Thông tin Marketing là m t y u t c c kỳ quan tr ng đ m b o ộ ế ố ự ọ ả ả hi u qu c a ho tệ ả ủ ạ đ ng ộ Marketing, chuy n t nhu c u c a ng i mua sang mong mu n c a ng i mua, vàể ừ ầ ủ ườ ố ủ ườ chuy n t c nh tranh b ng giá c sang c nh tranh phi giá c . Làm th nào ban lãnh đ oể ừ ạ ằ ả ạ ả ế ạ công ty có th n m đ c nh ng mong mu n luôn thay đ i c a khách hàng, nh ng sángể ắ ượ ữ ố ổ ủ ữ ki n m i c a đ i th c nh tranh, các kênh phân ph i luôn thay đ i, v...v.? Câu tr l i đã rõế ớ ủ ố ủ ạ ố ổ ả ờ ràng: Ban lãnh đ o ph i phát tri n và qu n tr thông tin. T t c các công ty đ u có m t hạ ả ể ả ị ấ ả ề ộ ệ th ng thông tin Marketing, nh ng nh ng h th ng này khác nhau r t nhi u v m c đ tinhố ư ữ ệ ố ấ ề ề ứ ộ vi. Trong r t nhi u tr ng h p thông tin không có hay đ n ch m hay không th tin c yấ ề ườ ợ ế ậ ể ậ đ c.ượ  Khái ni mệ 3 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam H th ng thông tin Marketing là h th ng các ho t đ ng th ng xuyên có s t ng tácệ ố ệ ố ạ ộ ườ ự ươ gi a con ng i, thi t b và các ph ng pháp dùng đ thu th p, phân lo i, phân tích, đánhữ ườ ế ị ươ ể ậ ạ giá và truy n đi nh ng thông tin c n thi t, chính xác, k p th i đ ng i ph tráchề ữ ầ ế ị ờ ể ườ ụ Marketing s d ng chúng v i m c đích thi t l p, t ch c th c hi n, đi u ch nh và ki m traử ụ ớ ụ ế ậ ổ ứ ự ệ ề ỉ ể các k ho ch Mế ạ arketing.  Vai trò - T o ra các báo cáo th ng xuyên và đ c bi t khi c n thi tạ ườ ặ ệ ầ ế - K t h p các s li u cũ và m i đ cung c p các thông tin c p nh t và xác đ nh cácế ợ ố ệ ớ ể ấ ậ ậ ị xu h ng thi tr ngướ ườ - Phân tích s li uố ệ Mô hình H th ng thông tin Marketing c a Doanh nghi pệ ố ủ ệ 1.1.2: Môi tr ng Marketingườ Môi tr ng marketing c a công ty là t p h p nh ng ch th tích c c và nh ng l cườ ủ ậ ợ ữ ủ ể ự ữ ự l ng ho t đ ng bên ngoài công ty và có nh h ng đ n kh năng ch đ o b ph nượ ạ ộ ở ả ưở ế ả ỉ ạ ộ ậ marketing, thi t l p và duy trì m i quan h h p tác t t đ p v i các khách hàng m c tiêu.ế ậ ố ệ ợ ố ẹ ớ ụ HT thông tin n i bộ ộ HT nghiên c u MKTứ HT thu th p thông ậ tin MKT bên ngoài HT phân tích thông tin MKT -Môi tr ng vĩ ườ mô -Môi tr ng vi ườ mô Nhà qu n tr ả ị MKT: -Thi t l pế ậ -Đi u ch nhề ỉ -Th c hi nự ệ -Ki m traể 4 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Môi tr ng marketing g m có môi tr ng vĩ mô và môi tr ng vi mô. Môi tr ng viườ ồ ườ ườ ườ mô là nh ng l c l ng có quan h tr c ti p v i b n thân công ty và nh ng kh năng ph cữ ự ượ ệ ự ế ớ ả ữ ả ụ v khách hàng c a nó, t c là nh ng ng i cung ng, nh ng ng i môi gi i marketing, cácụ ủ ứ ữ ườ ứ ữ ườ ớ khách hàng, các đ i th c nh tranh và công chúng tr c ti p. Môi tr ng vĩ mô là nh ng l cố ủ ạ ự ế ườ ữ ự l ng trên bình di n xã h i r ng l n h n, có nh h ng đ n môi tr ng vi mô, nh cácượ ệ ộ ộ ớ ơ ả ưở ế ườ ư y u t nhân kh u, kinh t , t nhiên, k thu t, chính tr và văn hóa.ế ố ẩ ế ự ỹ ậ ị Do tính ch t luôn bi n đ ng, kh ng ch và hoàn toàn b t đ nh, môi tr ng marketingấ ế ộ ố ế ấ ị ườ đ ng ch m sâu s c đ n đ i s ng công ty. Nh ng bi n đ i di n ra trong môi tr ng nàyộ ạ ắ ế ờ ố ữ ế ổ ễ ườ không th g i là ch m và có th d đoán tr c đ c. Nó có th gây ra nh ng đi u b t ngể ọ ậ ể ự ướ ượ ể ữ ề ấ ờ l n và nh ng h u qu n ng n . Vì th công ty c n ph i chú ý theo dõi t t c nh ng di nớ ữ ậ ả ặ ề ế ầ ả ấ ả ữ ễ bi n c a môi tr ng b ng cách s d ng vào m c đích này vi c nghiên c u marketing vàế ủ ườ ằ ử ụ ụ ệ ứ nh ng kh năng thu th p thông tin marketing th ng ngày bên ngoài công ty hi n có.ữ ả ậ ườ ệ 1.2: Vài nét v công ty Unilever Vi t Namề ệ B t đ u ho t đ ng t i Vi t Nam t năm 1995, Unilever Vietnam đã không ng ngắ ầ ạ ộ ạ ệ ừ ừ phát tri n m nh m trong su t 15 năm qua, luôn đ t t c đ tăng tr ng bình quân 2 con sể ạ ẽ ố ạ ố ộ ưở ố m i năm. T ng doanh thu năm 2009 c a Unilever Vietnam g n b ng 1% GDP c a Vi tỗ ổ ủ ầ ằ ủ ệ Nam. Hi n Công ty có đ i ngũ nhân viên g m 1.500 ng i và gián ti p t o vi c làm choệ ộ ồ ườ ế ạ ệ 7.000 lao đ ng.ộ V i s m nh giúp nâng cao ch t l ng cu c s ng c a m i ng i dân Vi t Nam,ớ ứ ệ ấ ượ ộ ố ủ ọ ườ ệ Unilever Vietnam luôn luôn u tiên coi tr ng ng i tiêu dùng Vi t Nam thông qua vi c camư ọ ườ ệ ệ k t cung c p các s n ph m có ch t l ng qu c t v i l a ch n s n ph m đa d ng, nh mế ấ ả ẩ ấ ượ ố ế ớ ự ọ ả ẩ ạ ằ đáp ng nhu c u thu nh p khác nhau c a ng i tiêu dùng Vi t Nam. H u h t các nhãnứ ầ ậ ủ ườ ệ ầ ế hàng c a Unilever Vietnam đ u đã tr thành nh ng nhãn hi u d n đ u trên th tr ng Vi tủ ề ở ữ ệ ẫ ầ ị ườ ệ Nam. Các nhãn hàng nh OMO,ư Sunsilk, Clear, Pond’s, P/S, Lipton, Knorr, VISO, VIM, Sunlight... đã tr thành nhãn hi u quen thu c, a dùng và là l a ch n s 1 c a nhi u giaở ệ ộ ư ự ọ ố ủ ề đình Vi t Nam. Đi u này đ c minh ch ng qua k t qu kh o sát, đi u tra th c t là m iệ ề ượ ứ ế ả ả ề ự ế ỗ ngày trung bình có t i g n 5 tri u s n ph m c a Unilever Vietnam t i tay các h gia đìnhớ ầ ệ ả ẩ ủ ớ ộ trong ph m vi c n c. T năm 1995 t i năm 2009, Công ty đã đ a ra th tr ng h n 540ạ ả ướ ừ ớ ư ị ườ ơ s n ph m m i.ả ẩ ớ Ch ng đ ng 15 năm c a Unilever t i Vi t Nam đã ch ng ki n s phát tri n và mặ ườ ủ ạ ệ ứ ế ự ể ở r ng nhanh chóng m ng l i phân ph i và bán hàng c a Công ty. Đây đ c coi là m tộ ạ ướ ố ủ ượ ộ trong nh ng m ng l i t t nh t t i Vi t Nam, ph di n bán l t i g n nh 100% các thônữ ạ ướ ố ấ ạ ệ ủ ệ ẻ ạ ầ ư xã, th tr n và thành ph thông qua g n 180 nhà phân ph i trong c n c và s h p tác kinhị ấ ố ầ ố ả ướ ự ợ doanh v i t t c các chu i kênh phân ph i hi n đ i đang phát tri n nhanh chóng t i Vi tớ ấ ả ỗ ố ệ ạ ể ạ ệ Nam, nh m đ m b o s n ph m có th t i tay ng i tiêu dùng b t c khi nào h c n.ằ ả ả ả ẩ ể ớ ườ ấ ứ ọ ầ Unilever là m t trong s không nhi u các DN n c ngoài kinh doanh hi u qu và b t rộ ố ề ướ ệ ả ắ ễ sâu r ng trong c ng đ ng DN, xã h i cũng nh th tr ng Vi t Nam.ộ ộ ồ ộ ư ị ườ ệ Có th nói ho t đ ng Marketing góp ph n không nh trong nh ng thành công màể ạ ộ ầ ỏ ữ Unilever Vi t Nam đã đã đ t đ c. Tr c h t, đó là do công ty đã thi t l p và v n hành hệ ạ ượ ướ ế ế ậ ậ ệ th ng thông tin Marketing m t cách có hi u qu , ti n hành đi sâu nghiên c u môi tr ngố ộ ệ ả ế ứ ườ Marketing, hi u rõ đi m m nh, đi m y u c a riêng mình, thu th p nh ng thông tin có giáể ể ạ ể ế ủ ậ ữ tr nh m xác đ nh khách hàng m c tiêu cũng nh đ i th c nh tranh ch y u, làm c sị ằ ị ụ ư ố ủ ạ ủ ế ơ ở thi t l p m t chi n l c Marketing toàn di n, giúp công ty ch đ ng n m b t nh ng cế ậ ộ ế ượ ệ ủ ộ ắ ắ ữ ơ h i t th tr ng cũng nh đ ng đ u v i nh ng thách th c, khó khăn trong quá trình kinhộ ừ ị ườ ư ươ ầ ớ ữ ứ 5 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam doanh. Liên t c trong nhi u năm, Unileverụ ề Vi t Nam ệ là công ty đ ng đ u t i Vi t Nam vứ ầ ạ ệ ề nghiên c u th tr ng và nhu c u ng i tiêu dùng.ứ ị ườ ầ ườ Ngày 6/4/2010 v a quaừ , trong l k ni m 15 năm thành l p công ty t i Vi t Nam,ễ ỷ ệ ậ ạ ệ Unilever Vietnam đã vinh d đón nh n Huân ch ng Lao Đ ng h ng nh t c a Ch t chự ậ ươ ộ ạ ấ ủ ủ ị n c trao t ng. Nh v y, Unilever Vietnam đã tr thành doanhướ ặ ư ậ ở nghi p có v n đ u t tr cệ ố ầ ư ự ti p n c ngoài (FDI) đ u tiên trong ngành hàng tiêu dùng nhanh và là m t trong s r t ítế ướ ầ ộ ố ấ các doanh nghi p FDI t i Vi t Nam, đ c trao t ng ph n th ng cao quý này. Vinh d nàyệ ạ ệ ượ ặ ầ ưở ự đánh d u m t ch ng đ ng m i trong ho t đ ng c a Unilever Vietnam, c ng c v trí d nấ ộ ặ ườ ớ ạ ộ ủ ủ ố ị ẫ đ u c a Công ty là tr thành DN FDI đi tiên phong trong lĩnh v c c a mình và tái kh ngầ ủ ở ự ủ ẳ đ nh cam k t m nh m c a Công ty là l n m nh cùng t ng lai và nhân dân Vi t Nam.ị ế ạ ẽ ủ ớ ạ ươ ệ CH NG 2ƯƠ N I DUNG NGHIÊN C UỘ Ứ 2.1: H th ng thông tin c a Unilever Vi t Namệ ố ủ ệ 2.1.1: Các b ph n c u thànhộ ậ ấ  H th ng thông tin n i b ệ ố ộ ộ H th ng thông tin c b n nh t mà nh ng ng i qu n lý Marketing s d ng là hệ ố ơ ả ấ ữ ườ ả ử ụ ệ th ng ghi chép n i b . N i dung g m có nh ng báo cáo v đ t đ t hàng, tình hình tiêu th ,ố ộ ộ ộ ồ ữ ề ợ ặ ụ giá c , m c d tr , nh ng kho n ph i thu, nh ng kho n ph i chi, v...v. Khi phân tíchả ứ ự ữ ữ ả ả ữ ả ả nh ng thông tin này, nh ng nhà qu n tr Marketing có th xác đ nh đ c nh ng c h i vàữ ữ ả ị ể ị ượ ữ ơ ộ v n đ quan tr ng.ấ ề ọ * Chu kỳ đ t hàng - chuy n ti nặ ể ề Các đ i di n bán hàng, đ i lý và khách hàng g i đ n đ t hàng cho công ty. B ph nạ ệ ạ ử ơ ặ ộ ậ đ t hàng chu n b hóa đ n và g i b n sao cho các b ph n khác nhau. Nh ng m t hàngặ ẩ ị ơ ử ả ộ ậ ữ ặ trong kho h t s đ c đ t làm. Hàng g i đi có kèm theo ch ng t g i hàng và v n đ n.ế ẽ ượ ặ ử ứ ừ ử ậ ơ 6 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Nh ng gi y t này cũng đ c sao thành nhi u b n và g i cho các b ph n khác nhau.ữ ấ ờ ượ ề ả ử ộ ậ Khách hàng a thích nh ng công ty có th đ m b o giao hàng k p th i. Các đ i di n bánư ữ ể ả ả ị ờ ạ ệ hàng c n g i đ n đ t hàng c a mình vào m i bu i t i, và có nh ng tr ng h p ph i g iầ ử ơ ặ ủ ỗ ổ ố ữ ườ ợ ả ử ngay l p t c. B ph n th c hi n đ n hàng ph i x lý nhanh chóng các đ n hàng đó. Khoậ ứ ộ ậ ự ệ ơ ả ử ơ ph i xu t hàng ngay khi có th . Các ch ng t hóa đ n c n đ c l p ngay t c thì.ả ấ ể ứ ừ ơ ầ ượ ậ ứ *H th ng báo cáo tình hình tiêu thệ ố ụ Nh ng ng i qu n lý Marketing c n có nh ng báo cáo c p nh t vữ ườ ả ầ ữ ậ ậ tình hình tiêu thề ụ hi n th i. T i Unilever: có th nh n đ c báo cáo tình hình bán l hai tháng m t l n. Cácệ ờ ạ ể ậ ượ ẻ ộ ầ cán b đi u hành c a công ty c kho ng m i ngày c n nh n đ c báo cáo v tình hìnhộ ề ủ ứ ả ườ ầ ậ ượ ề tiêu th c a mình.ụ ủ  H th ng thu th p thông tin Marketing bên ngoàiệ ố ậ H th ng thông tin bên ngoài là t p h p các ngu n tin và các ph ng pháp thu th pệ ố ậ ợ ồ ươ ậ thông tin th ng ngày v các s ki n t môi tr ng kinh doanh c a công ty (các s ki nườ ề ự ệ ừ ườ ủ ự ệ m i nh t di n ra trên thi tr ng). Thông tin lo i này có th thu thâp t sách báo, các nớ ấ ễ ườ ạ ể ừ ấ ph m chuyên ngành, t khách hàng, nhà cung c p, các t ch c tài chính, các c ng s c aẩ ừ ấ ổ ứ ộ ự ủ công ty, các trung gian Marketing ho c mua t các đ n v , d ch v cung c p thông tin. ặ ừ ơ ị ị ụ ấ  H th ng nghiên c u Marketingệ ố ứ Nh m xác đ nh m t cách có h th ng nh ng thông tin c n thi t theo yêu c u c th ,ằ ị ộ ệ ố ữ ầ ế ầ ụ ể chi ti t khi nghiên c u c a nhà qu n tr Marketing; là thu th p, phân tích và báo cáo k t quế ứ ủ ả ị ậ ế ả v các thông tin đó.ề  H thệ ống phân tích thông tin Marketing H th ng phân tích thông tin Marketing là tệ ố ập h p các ph ng pháp phân tích, hoànợ ươ thi n tài li u và các v n đ Marketing đ c th c hi n.ệ ệ ấ ề ượ ự ệ Bao g m: ồ • Ngân hàng th ng kê: là t ng h p nh ng ph ng pháp hi n đ i c a vi c x lýố ổ ợ ữ ươ ệ ạ ủ ệ ử th ng kê các thông tin, cho phép xác đ nh đ c s ph thu c l n nhau và m cố ị ượ ự ụ ộ ẫ ứ đ tin c y gi a các s li u th ng kê trong các nh n đ nh đánh giá.ộ ậ ữ ố ệ ố ậ ị • Ngân hàng mô hình: là t p h p các mô hình toán h c giúp cho nhà qu n tr thôngậ ợ ọ ả ị qua các quy t đ nh Marketing t i u h n. ế ị ố ư ơ 2.1.2: Các b c nghiên c u Marketingướ ứ  B1: Phát hi n v n đ và hình thành m c tiêu nghiên c uệ ấ ề ụ ứ Công ty Unilever Vi t Nam xác đ nh m t cách rõ ràng trongệ ị ộ b n tuyên b nhi m v c aả ố ệ ụ ủ công ty: “ Công ty Unilever Vi t Nam s đ c bi t đ n nh là công ty đa qu c gia ho tệ ẽ ượ ế ế ư ố ạ đ ng thành công nh t t i Vi t Nam và giá tr c a công ty đ c đo l ng b i: Quy mô kinhộ ấ ạ ệ ị ủ ượ ườ ở doanh c a công ty, s c m nh c a các chi nhánh c a công ty, các d ch v chăm sóc kháchủ ứ ạ ủ ủ ị ụ hàng hoàn h o c a công ty, l i nhu n cao h n b t c đ n v nào khác và s phân ph i cácả ủ ợ ậ ơ ấ ứ ơ ị ự ố s n ph m c a công ty s làm c i thi n đi u ki n sinh s ng c a ng i Vi t Nam”. ả ẩ ủ ẽ ả ệ ề ệ ố ủ ườ ệ 7 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Nh v y có th th y trong b n tuyên b nhi m v c a mìnhư ậ ể ấ ả ố ệ ụ ủ công ty đã ch ra r ngỉ ằ công ty s là ng i g n bó tr c ti p đ n quy n l i c a ng i tiêu dùng t i Vi t Nam, vàẽ ườ ắ ự ế ế ề ợ ủ ườ ạ ệ công ty là ng i luôn theo sát theo đu i l i nhu n c a mình trên c s tho mãn nh ng nhuườ ổ ợ ậ ủ ơ ở ả ữ c u c a ng i tiêu dùng t i Vi t Nam.ầ ủ ườ ạ ệ C th :ụ ể - Chi m lĩnh kho ng 50-60% th ph n t i th tr ng Vi t Nam v cung c p các lo iế ả ị ầ ạ ị ườ ệ ề ấ ạ s n ph m chăm sóc cá nhân và gia đình, đ a công ty tr thành ng i d n đ u trong lĩnhả ẩ ư ở ườ ẫ ầ v c kinh doanh này.ự - T c đ tăng doanh s hàng năm cho các lo i s n ph m này hàng năm đ t kho ng 20-ố ộ ố ạ ả ẩ ạ ả 25%. - Ti p c n t i h u h t các khách hàng thu c đ i t ng có thu nh p trung bình và chi mế ậ ớ ầ ế ộ ố ượ ậ ế đ i đa s trong xã h i Vi t Namạ ố ộ ệ - Tìm cách làm thích nghi hoá “ Vi t Nam hoá các s n ph m c a công ty “ệ ả ẩ ủ - Làm cho ng i tiêu dùng c m th y và đánh giá cao s n ph m c a công ty so v i cácườ ả ấ ả ẩ ủ ớ s n ph m cùng lo i trên th tr ng.ả ẩ ạ ị ườ Nh v y Unilever đã đ t ra nhi m v rõ ràng cho ư ậ ặ ệ ụ b ph n Marketing c a mình nh mộ ậ ủ ằ hi n th c hóa nh ng m c tiêu đã đ ra.ệ ự ữ ụ ề  B2: L p k ho ch nghiên c uậ ế ạ ứ - Xác đ nh kh i l ng và các lo i thông tin c n thu th pị ố ượ ạ ầ ậ - L p k ho ch v th i gian và các b c ti n hànhậ ế ạ ề ờ ướ ế - B trí nhân s cho h th ng nghiên c uố ự ệ ố ứ - L p ngân sách cho ho t đ ng nghiên c uậ ạ ộ ứ  B3: Thu th p thông tinậ Unilever là m t công ty đa qu c gia, có c c u t ch c ph c t p nên vi c qu n lý, t ngộ ố ơ ấ ổ ứ ứ ạ ệ ả ổ h p các ch s v bán hàng và th tr ng c a h n 400 nhãn hi u n i ti ng 100 qu c giaợ ỉ ố ề ị ườ ủ ơ ệ ổ ế ở ố là v n đ r t l n đ i v i c s h t ng CNTT c a t p đoànấ ề ấ ớ ố ớ ơ ở ạ ầ ủ ậ . • V n đ qu n lý thông tin trên toàn c uấ ề ả ầ : Đ qu n lý có hi u qu ngu n thông tin c a mình Unilever đã ti n hành áp d ng ể ả ệ ả ồ ủ ế ụ tri n khai d án Unilever Information Project (UIP). D án này là m t ph n trong chi nể ự ự ộ ầ ế l c phát tri n t ng th c a Unilever (Path to Growth) v i nh ng m c tiêu nh :ượ ể ổ ể ủ ớ ữ ụ ư - Hi u bi t t t h n nhu c u và xu h ng tiêu dùng c a các khách hàng trên toàn th gi iể ế ố ơ ầ ướ ủ ế ớ - Đo l ng tình tr ng “s c kh e” c a h n 400 nhãn hi u n i ti ng và tình hình các nhãnườ ạ ứ ỏ ủ ơ ệ ổ ế hi u t ng ng c a đ i thệ ươ ứ ủ ố ủ - Tìm ra chi n thu t đ c i ti n t t h n vi c thu mua nguyên li u trên toàn c uế ậ ể ả ế ố ơ ệ ệ ầ - Cung c p báo cáo tài chính h p nh t c a t p đoàn trên toàn c uấ ợ ấ ủ ậ ầ K ho ch đ a ra c a d án này là thi t l p m t kho d li u n m tr s chính. Khoế ạ ư ủ ự ế ậ ộ ữ ệ ằ ở ụ ở này s thu th p d li u c a toàn b các h th ng ERP các công ty chi nhánh trên kh pẽ ậ ữ ệ ủ ộ ệ ố ở ắ th gi i, t đó s xây d ng nh ng báo cáo t ng h p v i nhi u m ng, lĩnh v c khác nhau.ế ớ ừ ẽ ự ữ ổ ợ ớ ề ả ự Unilever đã l p ra b ph n chuyên qu n lý kho d li u dùng chung v i s h tr c a hậ ộ ậ ả ữ ệ ớ ự ỗ ợ ủ ệ th ng Master Data Management đ c tri n khai kèm theo Business Intelligence (BI)ố ượ ể 8 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Trên c s đó Unilever cũng đã thu đ c m t s l i ích:ơ ở ượ ộ ố ợ - Thông tin bao quát toàn c uầ - C i ti n vi c thu mua nguyên v t li uả ế ệ ậ ệ - C i ti n d ch v khách hàng và chu n b t t ngu n nhân l cả ế ị ụ ẩ ị ố ồ ự - Báo cáo tài chính đ c t ng h p nhanh và chính xácượ ổ ợ • Đ i v i ngu n thông tin t trong n c:ố ớ ồ ừ ướ Công ty đã ti n hành r t nhi u bi n pháp nh m nâng cao ch t l ng và s l ng c aế ấ ề ệ ằ ấ ượ ố ượ ủ h th ng thu th p thông tin MKT:ệ ố ậ - Th nh t, thu th p thông tin t khách hàngứ ấ ậ ừ : Công ty ti n hành l u tr thông tin kháchế ư ữ hàng khai báo, nh ng thông tin thu th p đ c t khách hàng b ng vi c kh o sát th tr ngữ ậ ượ ừ ằ ệ ả ị ườ chung, ph ng v n m u khách hàng, nh p các d li u thông tin khách hàng qua trang dỏ ấ ẫ ậ ữ ệ ữ li u m ng đi n t . Khi khách hàng cung c p thông tin cá nhân đ n công ty, đi u đó mang ýệ ạ ệ ử ấ ế ề nghĩa khách hàng bi t rõ công ty có d đ nh khai thác d li u cho m c đích gì và công ty cóế ự ị ữ ệ ụ th h i thăm dò ý ki n ch p thu n c a khách hàng v quy n s d ng. Trên c s đó côngể ỏ ế ấ ậ ủ ề ề ử ụ ơ ở ty có th phân tích đ c nhu c u, đánh giá c a khách hàng, nh ng góp ý đ công ty có thể ượ ầ ủ ữ ể ể s a đ i d ch v , s n ph m cung ng t t h n, bên c nh đó, công ty có th tr l i th c m cử ổ ị ụ ả ẩ ứ ố ơ ạ ể ả ờ ắ ắ c a khách hàng, giúp khách hàng tham gia vào các ch ng trình khuy n mãi, giao k t đ nủ ươ ế ế ơ đ t hàng và h p đ ng bán hàng t ng lai.ặ ợ ồ ươ - Th hai, công ty hu n luy n và đ ng viên l c l ng bán hàng phát hi n và báo cáoứ ấ ệ ộ ự ượ ệ nh ng di n bi n m i. Các đ i di n bán hàng là "tai m t" c a công ty. C ng v công tácữ ễ ế ớ ạ ệ ắ ủ ươ ị c a h r t thu n l i cho vi c thu l m nh ng thông tin mà các ph ng ti n khác đã bủ ọ ấ ậ ợ ệ ượ ữ ươ ệ ỏ sót. Song vì quá b n nên th ng không cung c p đ c nh ng thông tin quan tr ng. Công tyậ ườ ấ ượ ữ ọ ph i xác đ nh cho l c l ng bán hàng c n đ c phát nh ng m u báo cáo in s n đ dả ị ự ượ ầ ượ ữ ẫ ẵ ể ễ dàng đi n thông tin vào. Các đ i di n bán hàng c n ph i bi t nh ng ki u thông tin nào thìề ạ ệ ầ ả ế ữ ể g i cho cán b qu n tr nào.ử ộ ả ị - Th ba, công ty đ ng viên nh ng ng i phân ph i, nh ng ng i bán l và nh ngứ ộ ữ ườ ố ữ ườ ẻ ữ ng i trung gian khác cung c p nh ng tin t c tình báo quan tr ng. ườ ấ ữ ứ ọ - Th t , công ty đã c ra nh ng chuyên viên đ thu th p thông tin tình báo Marketing.ứ ư ử ữ ể ậ H cho ng i đóng gi ng i đi mua s m đ theo dõi vi c trình di n hàng các đ i lý vàọ ườ ả ườ ắ ể ệ ễ ở ạ chi nhánh c a mình. H tìm hi u các đ i th c nh tranh thông qua vi c mua các s n ph mủ ọ ể ố ủ ạ ệ ả ẩ c a các đ i th , d khai tr ng các c a hàng và các cu c tri n lãm th ng m i, đ c các tủ ố ủ ự ươ ử ộ ể ươ ạ ọ ư li u đ c công b c a các đ i th c nh tranh, d các h i ngh c đông c a h , nói chuy nệ ượ ố ủ ố ủ ạ ự ộ ị ổ ủ ọ ệ v i nh ng công nhân viên cũ và nh ng công nhân viên đang làm vi c cho h , các đ i lý,ớ ữ ữ ệ ọ ạ nh ng ng i phân ph i, nh ng ng i cung ng và các đ i lý v n t i c a h , s u t m cácữ ườ ố ữ ườ ứ ạ ậ ả ủ ọ ư ầ qu ng cáo c a các đ i th c nh tranh, và đ c các t p chí, báo nh Di n đàn doanh nghi p,ả ủ ố ủ ạ ọ ạ ư ễ ệ Th i báo kinh t Viêt Nam, Marketing.... và các báo cáo khác c a các hi p h i ngành ngh .ờ ế ủ ệ ộ ề - Th năm, công ty mua thông tin c a nh ng ng i cung c p bên ngoài, nh các côngứ ủ ữ ườ ấ ở ư ty nghiên c u th tr òng, c a AC. Nielsen Company và Information Resources, Inc. Nh ngứ ị ư ủ ữ công ty nghiên c u này có th thu th p nh ng s li u đi u tra nghiên c u v c a hàng vàứ ể ậ ữ ố ệ ề ứ ề ử ng i tiêu dùng v i chi phí r h n nhi u so v i tr ng h p t ng công ty t làm l y. ườ ớ ẻ ơ ề ớ ườ ợ ừ ự ấ - Th sáu, công ty đã thành l p m t trung tâm thông tin Marketing n i b đ thu th p vàứ ậ ộ ộ ộ ể ậ cung c p tin t c tình báo Marketing. Đ i ngũ này nghiên c u nh ng n ph m ch y u vàấ ứ ộ ứ ữ ấ ẩ ủ ế 9 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam nh ng b n tin h u quan r i biên so n m t b n tin đ cung c p cho nh ng nhà qu n trữ ả ữ ồ ạ ộ ả ể ấ ữ ả ị Marketing. H thu th p và l u tr nh ng thông tin h u quan và giúp nh ng nhà qu n trọ ậ ư ữ ữ ữ ữ ả ị trong vi c đánh giá nh ng thông tin m i. Nh ng d ch v này đã nâng cao đáng k ch tệ ữ ớ ữ ị ụ ể ấ l ng thông tin cung c p cho nh ng nhà qu n tr Marketing.ượ ấ ữ ả ị - Th b y, Công ty Unilever còn ti n hành h p đ ng v i bên th ba khai thác ho c phânứ ả ế ợ ồ ớ ứ ặ tích d li u mà công ty đã thu nh n t trên các trang m ng c a công ty , k c thông tin cáữ ệ ậ ừ ạ ủ ể ả nhân khách hàng. T đó nh bên th ba t v n ho t đ ng cho công ty,v…v…ừ ờ ứ ư ấ ạ ộ  B4: Phân tích và x lý thông tinử B c ti p theo trong quá trình nghiên c u Marketing là rút ra t nh ng s li u đóướ ế ứ ừ ữ ố ệ nh ng k t qu thích h p. ữ ế ả ợ Ng i nghiên c u ti n hành b ng hóa các s li u r i d ng cácườ ứ ế ả ố ệ ồ ự phân b t n su t m t chi u và hai chi u. L y trung bình và tính đ phân tán cho nh ngố ầ ấ ộ ề ề ấ ộ ữ bi n chính. Ng i nghiên c u cũng áp d ng m t s ph ng pháp th ng kê và mô hình raế ườ ứ ụ ộ ố ươ ố quy t đ nh tiên ti n v i hy v ng phát hi n thêm đ c nh ng k t qu ph .ế ị ế ớ ọ ệ ượ ữ ế ả ụ  B5: Trình bày các k t qu nghiên c uế ả ứ V i nh ng phân tích c n k v kh năng c a công ty và các đ i th c nh tranh, k tớ ữ ặ ẽ ề ả ủ ố ủ ạ ế h p v i vi c phân tích môi tr ng đ u t , kinh doanh kĩ càng và v i chi n l c chung c aợ ớ ệ ườ ầ ư ớ ế ượ ủ Unilever Vi t Nam là chi n l c “cóp nh t ti n l ” công ty đã đ t tr ng tâm ho t đ ngệ ế ượ ặ ề ẻ ặ ọ ạ ộ c a mình vào công tác Marketing và công tác th tr ng. B ph n Marketing c a công ty đãủ ị ườ ộ ậ ủ ti n hành phân tích, đánh giá các y u t c a môi tr ng đ u t , chi n l c chung c a côngế ế ố ủ ườ ầ ư ế ượ ủ ty và trên c s đó hình thành nên ơ ở chi n l cế ượ Marketing c a công ty.ủ 2.2: V n đ nghiên c u MT Marketing t i Unilever Vi t Namấ ề ứ ạ ệ 2.2.1: Nghiên c u các y u t môi tr ng vĩ môứ ế ố ườ 2.2.1. 1 : Y u t dân sế ố ố L c l ng đ u tiên c a môi tr ng vĩ mô c n theo dõi là dân s , b i vì con ng i t oự ượ ầ ủ ườ ầ ố ở ườ ạ nên th tr ng. Nh ng ng i làm Markeị ườ ữ ườ ting quan tâm sâu s c đ n quy mô và t l tăng dânắ ế ỷ ệ s các thành ph , khu v c và qu c gia khác nhau, s phân b tu i tác và c c u dân t c,ố ở ố ự ố ự ố ổ ơ ấ ộ trình đ h c v n, m u hình h gia đình, cũng nh các đ c đi m và phong trào c a khu v c.ộ ọ ấ ẫ ộ ư ặ ể ủ ự  Quy mô và t c đ tăng dân số ộ ố: Đây là 2 y u ế t tác đ ng đ n quy mô nhu c u. ố ố ế ầ K t qu đ t t ng đi u tra dân s và nhàế ả ợ ổ ề ố năm 2009 cho th y: Dân s Vi t Nam ở ấ ố ệ là 85,8 tri u ng i, đ ng th 3 khu v c Đôngệ ườ ứ ứ ở ự Nam Á và th 14 trong s nh ng n c đông dân nh t th gi i. Nh v y, sau 10 năm (tứ ố ữ ướ ấ ế ớ ư ậ ừ 1999 đ n 2009), dân s n c ta tăng thêm 9,47 tri u ng i, trung bình m i năm, dân sế ố ướ ệ ườ ỗ ố n c ta tăng g n 1 tri u ng i. T l tăng dân s bình quân năm gi a 2 cu c t ng đi u traướ ầ ệ ườ ỷ ệ ố ữ ộ ổ ề dân s và nhà (1999 và 2009) là 1,2%/năm. V i quy mô dân s đông và t c đ tăng dân số ở ớ ố ố ộ ố nhanh nh v y Vi t Nam th c s là th tr ng h p d n đ i v i công ty.ư ậ ệ ự ự ị ườ ấ ẫ ố ớ  C c u dân s : ơ ấ ố 10 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Theo k t qu đi u tra, Vi t Nam đang trong th i kỳ “C c u dân s vàng”, th i kỳ cácế ả ề ệ ờ ơ ấ ố ờ nhóm trong đ tu i lao đ ng cao g p đôi nhóm dân s trong đ tu i ph thu c. So v i nămộ ổ ộ ấ ố ộ ổ ụ ộ ớ 1999, t tr ng dân s d i 15 tu i gi m t 33% xu ng còn 25% năm. Trong khi đó, tỷ ọ ố ướ ổ ả ừ ố ỷ tr ng dân s nhóm 15 – 59 tăng t 58% lên 66% vào năm 2009. Nhóm dân s t 60 tr lênọ ố ừ ố ừ ở tăng t 8% lên 9%. Th i kỳ này ch di n ra 1 l n trong m t th h , th ng ch kéo dàiừ ờ ỉ ễ ầ ộ ế ệ ườ ỉ trong vòng 15 - 30 năm ho c 40 năm (tùy thu c vào vi c ki m ch m c sinh). Tính đ n 0ặ ộ ệ ề ế ứ ế gi ngày 1/4/2009, c n c có 43,8 tri u ng i trong đ tu i lao đ ng đang làm vi c,ờ ả ướ ệ ườ ộ ổ ộ ệ chi m 51,1% dân s (thành th có 11,9 tri u ng i, nông thôn có 31,9 tri u ng i), laoế ố ị ệ ườ ệ ườ đ ng n chi m 46,6% t ng l c l ng lao đ ng. Nh v y có th nh n th y Vi t Nam cóộ ữ ế ổ ự ượ ộ ư ậ ể ậ ấ ệ c c u dân s tr t o nhi u c h i cho Unilever vì đây chính là khách hàng m c tiêu c aơ ấ ố ẻ ạ ề ơ ộ ụ ủ công ty. Trình đ dân trí Vi t Nam t ng đ i cao, nh t là khu v c thành th . T l ng i t tộ ệ ươ ố ấ ở ự ị ỷ ệ ườ ố nghi p đ i h c, cao đ ng…khá cao so v i các n c; h n n a lao đ ng trí óc Vi t Namệ ạ ọ ẳ ớ ướ ơ ữ ộ ở ệ gi i xu t s c v công ngh - nên đây cũng là m t ngu n nhân l c khá d i dào cho công ty.ỏ ấ ắ ề ệ ộ ồ ự ồ  S thay đ i quy mô h gia đìnhự ổ ộ : Đây là y u t nh h ng m nh đ n nhu c u th tr ng nhi u hàng hóa. Các gia đìnhế ố ả ưở ạ ế ầ ị ườ ề v i quy mô l n bao g m nhi u th h tr c đây d n d n đ c thay b ng các h gia đìnhớ ớ ồ ề ế ệ ướ ầ ầ ượ ằ ộ nh do l p tr ngày nay có xu h ng mong mu n có cu c s ng t l p. Ngoài ra, nh ng giaỏ ớ ẻ ướ ố ộ ố ự ậ ữ đình m r ng m c trung l u (c c u gia đình ph bi n nh t Vi t Nam), vi c ch n muaở ộ ở ứ ư ơ ấ ổ ế ấ ệ ệ ọ m t s n ph m, nh t là s n ph m cao c p, th ng đ c cân nh c r t k l ng. Vì v y,ộ ả ẩ ấ ả ẩ ẩ ườ ượ ắ ấ ỹ ưỡ ậ nhóm này tiêu th nh ng m t hàng chăm sóc cá nhân (personal care) cao c p không nhi uụ ữ ặ ấ ề nh nhóm SSWD (single - đ c thân , separate - s ng riêng , widowed - goá ph , divorced -ư ộ ố ụ ly d ) các n c t b n.ị ở ướ ư ả  S di chuy n ch trong dân cự ể ỗ ở ư: T i Vi t Nam quá trình đô th hóa di n ra m nh m . Các đô th l n nh Hà N i, Tp Hạ ệ ị ễ ạ ẽ ị ớ ư ộ ồ Chí Minh ngày càng tr nên đông đúc đem l i c h i kinh doanh cho công ty.ở ạ ơ ộ  Chính sách dân số: Chính sách dân s - k ho ch hóa c a Vi t Nam s khi n trong vài th p niên n a, l pố ế ạ ủ ệ ẽ ế ậ ữ ớ tr s già đi và c c u dân s già s không còn là l i th cho Unilever. ẻ ẽ ơ ấ ố ẽ ợ ế 2.2.1 . 2: Y u t kinh tế ố ế Môi tr ng kinh t đóng vai trò quan tr ng trong s v n đ ng và phát tri n c a thườ ế ọ ự ậ ộ ể ủ ị tr ng. Vì v y, nhân t kinh t nh h ng đ n c c u tiêu dùng, s c mua và ho t đ ngườ ậ ố ế ả ưở ế ơ ấ ứ ạ ộ Marketing c a các doanh nghi p nói chung và Unilever nói riêng.ủ ệ  C c u ngành kinh t :ơ ấ ế N n kinh t ngày càng phát tri n, c c u ngành có s thay đ i theo xu h ng phát tri nề ế ể ơ ấ ự ổ ướ ể các ngành th ng m i, d ch v và thu h p ngành nông nghi p. Nh n th c đ c đi u nàyươ ạ ị ụ ẹ ệ ậ ứ ượ ề giúp cho công ty có th đ a ra đ c các s n ph m phù h p v i nhu c u tiêu dùng c a thể ư ượ ả ẩ ợ ớ ầ ủ ị tr ng, phù h p v i đ nh h ng phát tri n c a doanh nghi p.ườ ợ ớ ị ướ ể ủ ệ 11 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam  T c đ tăng tr ng kinh tố ộ ưở ế: T c đ tăng tr ng kinh t c a Vi t Nam liên t c trong nhi u năm g n đâyố ộ ưở ế ủ ệ ụ ề ầ thu c hàngộ cao trong khu v c song ch a th c s b n v ng, n n kinh t khá nh y c m tr c nh ngự ư ự ự ề ữ ề ế ạ ả ướ ữ nh h ng tiêu c c t bên ngoài nh tình tr ng suy thoái kinh t toàn c u kéo dài t nămả ưở ự ừ ư ạ ế ầ ừ 2007 đ n nay, t l l m phát l m phát trong vòng 3 năm g n đây x p x m c 2 con s đãế ỷ ệ ạ ạ ầ ấ ỉ ở ứ ố khi n không ít DN lao đao do chi phí đ u vào tăng cao, ng i dân th t ch t chi tiêu, b nế ầ ườ ắ ặ ả thân Unilever cũng g p ph i nh ng khó khăn nh t đ nh.ặ ả ữ ấ ị  Thu nh p bình quân đ u ng iậ ầ ườ : Trong nh ng năm g n đây, Vi t Nam đã đ t đ c nh ng thành t u đáng k trong phátữ ầ ệ ạ ượ ữ ự ể tri n kinh t , c i thi n đ i s ng nhân dân. Tuy nhiên, đ i b ph n ng i Vi t Nam v nể ế ả ệ ờ ố ạ ộ ậ ườ ệ ẫ ch ng ng thu nh p trung bình và th p khi so sánh v i m t s n c trong khu v c nhỉ ở ưỡ ậ ấ ớ ộ ố ướ ự ư Singapore, Thái Lan, Malaysia, Philipin,Indonesia,... Do đó khi hình thành chi n l c kinhế ượ doanh c a mình công ty cũng g p ph i m t s khó khăn nh t đ nh, ch ng h n nh xác đ nhủ ặ ả ộ ố ấ ị ẳ ạ ư ị s cung c p nh ng lo i s n ph m nào cho phù h p v i túi ti n c a ng i Vi t Nam. Côngẽ ấ ữ ạ ả ẩ ợ ớ ề ủ ườ ệ ty ph i gi i quy t đ ng th i c hai v n đ cùng m t lúc.Đó là v a thích nghi hoá s nả ả ế ồ ờ ả ấ ề ộ ừ ả ph m c a mình v i đ a ph ng, v a ph i đ a ra đ c nh ng s n ph m có giá r trên thẩ ủ ớ ị ươ ừ ả ư ượ ữ ả ẩ ẻ ị tr ng. Đ ng th i công ty ph i có l i nhu n. Đây là v n đ th c s là khó khăn đ i v iườ ồ ờ ả ợ ậ ấ ề ự ự ố ớ công ty. M c dù v y theo đánh gia c a công ty, ng i Vi t Nam tuy có thu nh p th p songặ ậ ủ ườ ệ ậ ấ đông đ o và nhu c u tiêu th các s n ph m c a công ty là r t cao, cho nên “ năng nh t,ả ầ ụ ả ẩ ủ ấ ặ ch t b ” công ty v n có th ti n hành các ho t đ ng kinh doanh c a mình lâu dài t i Vi tặ ị ẫ ể ế ạ ộ ủ ạ ệ Nam đ c và có đ c l i nhu n b ng cách làm cho các s n ph m c a công ty phù h p v iượ ượ ợ ậ ằ ả ẩ ủ ợ ớ kh năng chi tr c a ng i tiêu dùng.ả ả ủ ườ  S thay đ i c c u chi tiêu c a dân cự ổ ơ ấ ủ ư: Kinh t phát tri n, đ i s ng c a đ i b ph n dân c đ c nâng cao đáng k . N u nhế ể ờ ố ủ ạ ộ ậ ư ượ ể ế ư vào th i đi m nh ng năm đ u th p k 90 c a th k tr c khi Unilever m i b c đ uờ ể ữ ầ ậ ỷ ủ ế ỷ ướ ớ ướ ầ thâm nh p vào th tr ng Vi t Nam, công ty đ t tr ng tâm phát tri n vào phân khúc thậ ị ườ ệ ặ ọ ể ị tr ng bình dân, đáp ng nh ng nhu c u thi t y u c a ng i dân v i m c giá ph i chăngườ ứ ữ ầ ế ế ủ ườ ớ ứ ả thì hi n nay công ty đã b t đ u phát tri n nh ng dòng s n ph m cao c p h n song song v iệ ắ ầ ể ữ ả ẩ ấ ơ ớ vi c duy trì nh h ng chi ph i t i phân khúc th tr ng truy n th ng hi n có.ệ ả ưở ố ạ ị ườ ề ố ệ  C s h t ng c a n n kinh tơ ở ạ ầ ủ ề ế Tr c tiên là h th ng giao thông, thông tin liên l c các thành ph l n, nh t là t i Hàướ ệ ố ạ ở ố ớ ấ ạ N i và TPHCM đã và đang đ c đ u t thích đáng, tr c m t là ngang b ng v i m t sộ ượ ầ ư ướ ắ ằ ớ ộ ố n c trong khu v c. M ng l i giao thông liên t nh, huy n xã đ c c i t o, nâng c p t oướ ự ạ ướ ỉ ệ ượ ả ạ ấ ạ đi u ki n cho công ty m r ng m ng l i phân ph i s n ph m đ n t n tay ng i tiêuề ệ ở ộ ạ ướ ố ả ẩ ế ậ ườ dùng không ch các đô th l n mà còn c các vùng nông thôn, các khu v c xa xôi h oỉ ở ị ớ ở ả ự ẻ lánh. Internet đang đ c ph c p nhanh chóng, c c vi n thông, b u chính đ c đi uượ ổ ậ ướ ễ ư ượ ề ch nh gi m đáng k so tr c đây cho phép công ty có th áp d ng nh ng công ngh hi nỉ ả ể ướ ể ụ ữ ệ ệ đ i vào quá trình s n xu t kinh doanh cũng nh qu n lý nh m ti t gi m chi phí, nâng caoạ ả ấ ư ả ằ ế ả hi u qu ho t đ ng.ệ ả ạ ộ 2.2.1.3: Y u t chính tr pháp lu tế ố ị ậ 12 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Đây là y u t có t m nh h ng t i t t c các ngành kinh doanh trên m t lãnh th , cácế ố ầ ả ưở ớ ấ ả ộ ổ y u t th ch , lu t pháp có th uy hi p đ n kh năng t n t i và phát tri n c a b t cế ố ể ế ậ ể ế ế ả ồ ạ ể ủ ấ ứ ngành nào. Khi kinh doanh trên m t đ n v hành chính, các doanh nghi p s ph i b t bu cộ ơ ị ệ ẽ ả ắ ộ tuân theo các y u t th ch lu t pháp t i khu v c đó.ế ố ể ế ậ ạ ự  Tình hình an ninh chính tr , c ch đi u hành c a Chính ph :ị ơ ế ề ủ ủ Unilever nh n th y Vi t Nam là m t qu c gia có đ n đ nh chính tr cao, ng i dân cóậ ấ ệ ộ ố ộ ổ ị ị ườ nh n th c, quan đi m tích c c v đ u t tr c ti p n c ngoài và coi tr ng nh ng công tyậ ứ ể ự ề ầ ư ự ế ướ ọ ữ này, cho nên vi c xây d ng và hình thành m t chi n l c kinh doanh lâu dài t i Vi t Namệ ự ộ ế ượ ạ ệ là hoàn toàn có c s .ơ ở  H th ng pháp lu t và các văn b n pháp lu t đ c bi t là chính sách kinh tệ ố ậ ả ậ ặ ệ ế đ ể đi u ch nh hành vi kinh doanh, tiêu dùng, quan h trao đ i-th ng m i.ề ỉ ệ ổ ươ ạ M c dù lu t pháp c a Vi t Nam còn nhi u r c r i, b t c p gây nhi u s khó hi u choặ ậ ủ ệ ề ắ ố ấ ậ ề ự ể công ty, nh ng công ty th y r ng vi c đ u t c a công ty vào Vi t Nam nh n đ c sư ấ ằ ệ ầ ư ủ ệ ậ ượ ự chào đón c a các quan ch c đ a ph ng, và phù h p v i lu t đ u t n c ngoài t i đây,ủ ứ ị ươ ợ ớ ậ ầ ư ướ ạ c ng thêm là công ty s hi u bi t nhi u h n v Lu t đ u t cũng nh môi tr ng kinhộ ẽ ể ế ề ơ ề ậ ầ ư ư ườ doanh t i Vi t Nam nói chung khi công ty ti n hành thuê ng i b n x làm vi c choạ ệ ế ườ ả ứ ệ mình.Do đó khi hình thành chi n l c kinh doanh v n đ chính tr và lu t pháp đ i v iế ượ ấ ề ị ậ ố ớ công ty cũng không có v n đ , tr ng i gì quá l n. Cái duy nh t mà công ty ph i đ i phó vàấ ề ở ạ ớ ấ ả ố c n th n trong lu t pháp khi xây d ng chi n l c là các v n đ v lao đ ng và ch đ đ iẩ ậ ậ ự ế ượ ấ ề ề ộ ế ộ ố v i ng i lao đ ng, b i Chính ph Vi t Nam r t quan tâm t i v n đ này và công ty đã cóớ ườ ộ ở ủ ệ ấ ớ ấ ề nh ng bài h c c a các công ty n c ngoài khác v các v n đ này t i Vi t Namữ ọ ủ ướ ề ấ ề ạ ệ . 2.2.1.4: Y u t văn hóa xã h iế ố ộ T i m i n c m c đ nh h ng t i ho t đ ng kinh doanh c a các y u t văn hoá vàạ ỗ ướ ứ ộ ả ưở ớ ạ ộ ủ ế ố xã h i là khác nhau. Tuy nhiên các y u t này cũng r t c n đ c xem xét, bao g m: ộ ế ố ấ ầ ượ ồ  Quan đi m c a ng i dân đ i v i các s n ph m và d ch v m i:ể ủ ườ ố ớ ả ẩ ị ụ ớ Công ty nh n th y ng i Vi t Nam d ch p nh n nh ng gì là m i m và có quan đi mậ ấ ườ ệ ễ ấ ậ ữ ớ ẻ ể cách tân, có thái đ chào đón nh ng cái m i mi n là nh ng cái m i này phù h p v i cáchộ ữ ớ ễ ữ ớ ợ ớ s ng, cách t duy c a h . H thích tiêu dùng nh ng s n ph m m i, luôn m i thì càng t tố ư ủ ọ ọ ữ ả ẩ ớ ớ ố v i ch t l ng ngày càng đ c nâng cao, th m chí khi h ch a bi t đ n m t s n ph mớ ấ ượ ượ ậ ọ ư ế ế ộ ả ẩ nào đó, v n đ qu ng bá s n ph m c a công ty cũng không g p quá nhi u khó khăn, b iấ ề ả ả ẩ ủ ặ ề ở ng i Vi t Nam r t tò mò, công ty khi ti n hành khuy ch tr ng, qu ng cáo ch c n kíchườ ệ ấ ế ế ươ ả ỉ ầ thích s tò mò c a h là s n ph m y cũng s thành công. Ngoài ra, công ty còn nh n th yự ủ ọ ả ẩ ấ ẽ ậ ấ s thích ng i Vi t Nam r t đa d ng, r t phù h p v i các ch ng lo i s n ph m phong phúở ườ ệ ấ ạ ấ ợ ớ ủ ạ ả ẩ c a công ty, ng i Vi t Nam không thích h n m t màu s c nào riêng bi t, nh Trung qu củ ườ ệ ẳ ộ ắ ệ ư ố a màu đ nh là màu c a s h nh phúc. Ng i Vi t nói chung là đa d ng không có s bàiư ỏ ư ủ ự ạ ườ ệ ạ ự tr m t cái gì đó liên quan đ n th m m , tr nh ng tr ng h p có liên quan đ n thu nừ ộ ế ẩ ỹ ừ ữ ườ ợ ế ầ phong m t c c a h . M t khác, công ty cũng d đ nh công ty s tìm hi u và hi u bi tỹ ụ ủ ọ ặ ự ị ẽ ể ể ế nhi u v các v n đ này nhi u h n khi công ty thuê nh ng ng i Vi t Nam làm vi c vàề ề ấ ề ề ơ ữ ườ ệ ệ liên doanh v i các đ i tác là ng i Vi t Nam. ớ ố ườ ệ Ng i Vi t Nam nói chung có tâm lý sính hàng ngo i không ch b i ch t l ng, m uườ ệ ạ ỉ ở ấ ượ ẫ mã mà còn b i uy tín th ng hi u c a các doanh nghi p n c ngoài, đ ng th i hàng Vi tở ươ ệ ủ ệ ướ ồ ờ ệ 13 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Nam ch a t o đ c ni m tin đ i v i ng i tiêu dùng do nhi u nguyên nhân: có th k đ nư ạ ượ ề ố ớ ườ ề ể ể ế nh ch t l ng s n ph m ch a cao,ch ng lo i s n ph m còn nghèo nàn,m u mã kém h pư ấ ượ ả ẩ ư ủ ạ ả ẩ ẫ ấ d n. Đi u này đã t o c h i cho hàng ngo i xâm nh p sâu vào th tr ng Vi t Nam vàẫ ề ạ ơ ộ ạ ậ ị ườ ệ t ng b c phát tri n v ng ch c. Uừ ướ ể ữ ắ nilever cũng không là ngo i l .ạ ệ  Ngôn ng có nh h ng t i m c đ ph bi n s n ph m trên th tr ngữ ả ưở ớ ứ ộ ổ ế ả ẩ ị ườ Ng i ườ Vi t ệ Nam nhìn chung có trình đ ngo i ngộ ạ ữ không cao trong khi h u h t các s nầ ế ả ph m ngo i nh p đ u s d ng ngôn ng ti ng Anhẩ ạ ậ ề ử ụ ữ ế . Ban đ u đi u này có làm c n tr vi cầ ề ả ở ệ tiêu th s n ph m c a Unilever, ch ng h n nh ng i dân không bi t h t đ c công d ngụ ả ẩ ủ ẳ ạ ư ườ ế ế ượ ụ c a s n ph m cũng nh cách s d ng s n ph m m t cách có hi u qu d n t i tâm lý eủ ả ẩ ư ử ụ ả ẩ ộ ệ ả ẫ ớ ng i trong vi c l a ch n s n ph m c a công ty. Nh n th c đ c đi u này Unilever đãạ ệ ự ọ ả ẩ ủ ậ ứ ượ ề nhanh chóng kh c ph c b ng vi c thi t k bao bì cho s n ph m s d ng ti ng Vi t t oắ ụ ằ ệ ế ế ả ẩ ử ụ ế ệ ạ đi u ki n cho ng i tiêu dùng Vi t Nam có th hi u thêm v s n ph m và l a ch n s nề ệ ườ ệ ể ể ề ả ẩ ự ọ ả ph m vào gi hàng hóa c a h . Trong chi n d ch qu ng cáo s n ph m công ty th ng sẩ ỏ ủ ọ ế ị ả ả ẩ ườ ử d ng ngôn ng và bi u t ng mang đ c thù qu c gia g n gũi, d hi u đ i v i ng i tiêuụ ữ ể ượ ặ ố ầ ễ ể ố ớ ườ dùng.  Tôn giáo Vi t Nam là m t qu c gia t do v tôn giáo nên vi c phân ph i, qu ng cáo s n ph mệ ộ ố ự ề ệ ố ả ả ẩ không ch u nhi u ràng bu c kh t khe nh nhi u n c châu Á khác.ị ề ộ ắ ư ề ướ  Vai trò c a khách hàng m c tiêu c a công ty trong xã h iủ ụ ủ ộ Các s n ph m c a Unilever h u h t là các s n ph m hàng tiêu dùng ph c v sinh ho tả ẩ ủ ầ ế ả ẩ ụ ụ ạ trong gia đình nh d u g i, s a t m, kem đánh răng, xà phòng… đi u này giúp chúng taư ầ ộ ữ ắ ề nh n th y r ng khách hàng c a công ty đa s là ph n . Hi u rõ vai trò t gia n i tr vôậ ấ ằ ủ ố ụ ữ ể ề ộ ợ cùng quan tr ng c a ng i ph n trong các gia đình Vi t Nam, do đó trong các ch ngọ ủ ườ ụ ữ ệ ươ trình qu ng bá s n ph m c a mình, công ty đ u t p trung nh n m nh r ng các s n ph mả ả ẩ ủ ề ậ ấ ạ ằ ả ẩ c a công ty s luôn đ ng hành cùng ng i ph n Vi t trong vi c th c hi n vai trò chămủ ẽ ồ ườ ụ ữ ệ ệ ự ệ sóc và b o v s c kh e gia đình c a mình. Nh ng s n ph m phù h p có ch t l ng t t,ả ệ ứ ỏ ủ ữ ả ẩ ợ ấ ượ ố thu n ti n luôn là tiêu chí hàng đ u c a ng i ph n trong vi c l a ch n mua s m. ậ ệ ầ ủ ườ ụ ữ ệ ự ọ ắ Ngoài ra công ty cũng đ t tr ng tâm kinh doanh c a mình vào gi i tr th h X (nh ngặ ọ ủ ớ ẻ ế ệ ữ b n tr tu i t 18-29), hi n có ph n t l p và phóng khoáng, t tin h n th h tr c. Hạ ẻ ổ ừ ệ ầ ự ậ ự ơ ế ệ ướ ọ s là ng i đ a ra quy t đ nh cho ph n l n các v n đ trong cu c s ng, bao g m vi cẽ ườ ư ế ị ầ ớ ấ ề ộ ố ồ ệ ch n mua nh ng s n ph m hàng tiêu dùng.ọ ữ ả ẩ  Vi c phân chia thành các nhóm xã h iệ ộ : Vi c phân chia thành các nhóm xã h i là không có b i Vi t Nam v n là n c nghèo vàệ ộ ở ệ ố ướ đi theo con đ ng ch nghĩa xã h i, cho nên v n đ đ i v i công ty là ph c v đông đ oườ ủ ộ ấ ề ố ớ ụ ụ ả ng i tiêu dùng, ch không ph i b t kỳ nhóm ng i nào.ườ ứ ả ấ ườ 2.2.1.5: Y u t khoa h c công nghế ố ọ ệ Công ngh là y u t c c kỳ quan tr ng đ i v i l i th c nh tranh c a m t doanhệ ế ố ự ọ ố ớ ợ ế ạ ủ ộ nghi p, nó là đ ng l c chính trong toàn c u hoá. Khi các công ty th c hi n vi c ch n l cệ ộ ự ầ ự ệ ệ ọ ọ và áp d ng các k thu t hi n đ i trong ho t đ ng Marketing, h nh n th y r ng chi phíụ ỹ ậ ệ ạ ạ ộ ọ ậ ấ ằ ho t đ ng s đ c gi m thi u và hi u qu tăng cao h n. H có th xác đ nh và lo i bạ ộ ẽ ượ ả ể ệ ả ơ ọ ể ị ạ ỏ 14 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam các kho n đ u t không c n thi t cho các k ho ch nghèo nàn ho c s d th a nhân công.ả ầ ư ầ ế ế ạ ặ ự ư ừ H có th phá v s trì tr trong ho t đ ng và nh n đ c các kho n tài tr đ th c hi nọ ể ỡ ự ệ ạ ộ ậ ượ ả ợ ể ự ệ các ho t đ ng xúc ti n quan tr ng có tính chi n l c.ạ ộ ế ọ ế ượ  Công ngh cho phép các s n ph m và d ch v đ c s n xu t v i giá r h nệ ả ẩ ị ụ ượ ả ấ ớ ẻ ơ và tiêu chu n ch t l ng cao h nẩ ấ ượ ơ . Nh hi u rõ tâm lý c a khách hàng c ng thêm s h tr đ c l c c a khoa h c côngờ ể ủ ộ ự ỗ ợ ắ ự ủ ọ ngh hi n đ i, các nhà thi t k bao bì c a Unilever d dàng thu th p đ y đ m i thông tinệ ệ ạ ế ế ủ ễ ậ ầ ủ ọ v nhu c u, s thích, thói quen và tình c m c a t ng đ i t ng khách hàng, t đó, l c raề ầ ở ả ủ ừ ố ượ ừ ọ nh ng y u t c n thi t đ t o nên m t bao bì hoàn h o trong m t ng i tiêu dùng. Đ iữ ế ố ầ ế ể ạ ộ ả ắ ườ ộ ngũ thi t k Unilever đ c trang b t i tân đ luôn có th đáp ng đ c các yêu c uế ế ở ượ ị ố ể ể ứ ượ ầ trong công vi c. Các ch ng trình đ c s d ng thông d ng nh t trong thi t k là Adobeệ ươ ượ ử ụ ụ ấ ế ế Illustrator, Photoshop và Acrobat. Ph n m m Final Cut Pro đ c s d ng trong biên t p cácầ ề ượ ử ụ ậ video k thu t s và Carrara c a Eovia Corp đ c dùng đ x lý hình nh 3 chi u, ho tỹ ậ ố ủ ượ ể ử ả ề ạ h a và trình di n. Trong công vi c th ng nh t c a mình, đ i ngũ nhân viên Uniliverọ ễ ệ ườ ậ ủ ộ ở không ch chuyên nghi p trong vi c thi t k mà còn có tác phong c c kỳ nhanh nh n, nhỉ ệ ệ ế ế ự ẹ ờ đó h luôn hoàn thành m i nhi m v đúng th i h n, k c nh ng lúc c p bách nh t đọ ọ ệ ụ ờ ạ ể ả ữ ấ ấ ể giành đ c l i th c nh tranh trên th tr ng.ượ ợ ế ạ ị ườ  Công ngh m i thay đ i vi c phân ph i s n ph m ệ ớ ổ ệ ố ả ẩ Nh khoa hoc công ngh hi n đ i s n ph m c a Unilever d dàng đ c đ a đ n tayờ ệ ệ ạ ả ẩ ủ ễ ượ ư ế ng i tiêu dùng v i chi phí th p và th i gian ng n. Thông qua giao th c Internet,công tyườ ớ ấ ờ ắ ứ cung c p d ch giao hàng hàng t n n i. D ch v này đã nh n đ c nh n đ c s hài lòngấ ị ậ ơ ị ụ ậ ượ ậ ượ ự cao t phía khách hàng. Đi u này góp ph n t o nên uy tín c a công ty và làm l i nhu n c aừ ề ầ ạ ủ ợ ậ ủ công ty tăng lên m t cách nhanh chóng.ộ Công ngh mang l i cho các DN cách giao ti p m i v i ng i tiêu dùng ví d nh bi uệ ạ ế ớ ớ ườ ụ ư ể ng qu ng cáo trên Internet, các ch ng trình qu ng cáo trên các ph ng ti n thông tin đ iữ ả ươ ả ươ ệ ạ chúng. Nh v y hình nh s n ph m c a Unilever ngày càng tr nên g n gũi v i ng i tiêuờ ậ ả ả ẩ ủ ở ầ ớ ườ dùng. 2.2.1.6: Y u t môi tr ng t nhiênế ố ườ ự  V trí đ a lýị ị : Vi t Nam n m v trí t ng đ i thu n l i trong khu v c, có đ ng b bi n dài, nhi uệ ằ ở ị ươ ố ậ ợ ự ườ ờ ể ề c ng bi n l n thu n l i cho vi c xu t kh u hàng hoá khi công ty Unilever b t đ u chúả ể ớ ậ ợ ệ ấ ẩ ắ ầ tr ng đ n xu t kh u trong t ng lai g n.ọ ế ấ ẩ ươ ầ  Khí h uậ : Vi t Nam là n c nhi t đ i gió mùa có đ y đ m i lo i đ a hình khí h u nh ng do cácệ ướ ệ ớ ầ ủ ọ ạ ị ậ ư s n ph m c a Unilever ít r i ro b h h ng l i là s n ph m tiêu dùng trong sinh hoat giaả ẩ ủ ủ ị ư ỏ ạ ả ẩ đình nên t c đ tiêu th nhanh, d b o qu n và d v n chuy n gi m đ c chi phí t n th tố ộ ụ ễ ả ả ễ ậ ể ả ượ ổ ấ cho doanh nghi p. ệ  Đ a hình, đ ng xá giao thông: ị ườ 15 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Còn nhi u b t ti n không ch là khó khăn riêng c a Unilever mà là khó khăn chung c aề ấ ệ ỉ ủ ủ t t c các do nh nghi p đang ho t đ ng t i Vi t Nam trong vi c m r ng th tr ng vấ ả ạ ệ ạ ộ ạ ệ ệ ở ộ ị ườ ề các t nh mi n núi vùng sâu, vùng xa. Tuy nhiên công ty cũng đang t ng b c kh c ph c vìỉ ề ừ ướ ắ ụ đây là th tr ng ti m năng c n đ c khai thác m r ng.ị ườ ề ầ ượ ở ộ D a trên vi c phân tích các ự ệ y u t trên ta có th xây d ng mô hình SWOT c a Unileverế ố ể ự ủ Vi t Nam, qua đó ch rõ nh ng đi m m nh, đi m y u, c h i và thách th c đ i v iệ ỉ ữ ể ạ ể ế ơ ộ ứ ố ớ công ty: (1) Đi m m nh(S)ể ạ o Có kh năng v t tr iả ượ ộ so v i các đ i th c nh tranh khác trong vi c s n xu t ra cácớ ố ủ ạ ệ ả ấ s n ả ph m chăm sóc cá nhân và gia đình này t i Vi t Nam vì hai lý do: ẩ ạ ệ - Th nh t, B n thân công ty là ng i n m gi các công ngh ngu n trên ph m vi th gi iứ ấ ả ườ ắ ữ ệ ồ ạ ế ớ v vi c s n xu t các s n ph m này. ề ệ ả ấ ả ẩ - Th hai, giá nhân công lao đ ng và chi phí nguyên v t li u r t i Vi t Nam. C hai lý doứ ộ ậ ệ ẻ ạ ệ ả này làm cho công ty có th s n xu t ra các s n ph m chăm sóc cá nhân và gia đình có ch tể ả ấ ả ẩ ấ l ng t t v i chi phí th p, ph c v đ c đ i đa s ng i dân t i Vi t Nam. Nh v y cóượ ố ớ ấ ụ ụ ượ ạ ố ườ ạ ệ ư ậ th th y công ty đ t c s cho vi c thu đ c l i nhu n b ng cách gi m chi phí s n xu tể ấ ặ ơ ở ệ ượ ợ ậ ằ ả ả ấ cho m t đ n v s n ph m và làm thích nghi hoá các s n ph m c a mình đ i v i th tr ngộ ơ ị ả ẩ ả ẩ ủ ố ớ ị ườ n i công ty kinh doanh.ơ o Đ c s h tr c a t p đoàn Unilever toàn c u nên có n n tài chính v ng m nhượ ự ỗ ợ ủ ậ ầ ề ữ ạ . o Chính sách thu hút tài năng hi u qu : V i quan đi m “Phát tri n thông qua con ệ ả ớ ể ể ng i, thông qua các ngày h i vi c làm cho các sinh viên s p t t nghi p c a các tr ngườ ộ ệ ắ ố ệ ủ ườ đ i h c danh ti ng đ t đó đào t o nên các qu n tr viên t p s sáng giá cho ngu n nhânạ ọ ế ể ừ ạ ả ị ậ ự ồ l c c a công ty”. Ngoài ra, công ty cũng có ch đ l ng b ng, phúc l i th a đáng và cácự ủ ế ộ ươ ổ ợ ỏ khoá h c t p trung trong và ngoài n c cho nhân viên nh m nâng cao nghi p v c a h …ọ ậ ướ ằ ệ ụ ủ ọ o Tình hình nghiên c u và phát tri n công ngh c a Unilever Vi t Nam luôn ứ ể ệ ủ ệ đ c chú tr ng đ u t . Đ c bi t, công tác R&D r t hi u qu trong vi c khai thác tínhượ ọ ầ ư ặ ệ ấ ệ ả ệ truy n th ng trong s n ph m nh d u g i đ u b k t, kem đánh răng mu i. Công nghề ố ả ẩ ư ầ ộ ầ ồ ế ố ệ hi n đ i k th a t Unilever toàn c u, đ c chuy n giao nhanh chóng và có hi u qu rõệ ạ ế ừ ừ ầ ượ ể ệ ả r t.ệ o Giá cá t ng đ i ch p nh n đ c, trong khi ch t l ng r t cao, không thua hàngươ ố ấ ậ ượ ấ ượ ấ ngo i ạ nh p.ậ o Môi tr ng văn hoá doanh nghi p m nh, đ i ngũ nhân viên trí th c và có tinh th n ườ ệ ạ ộ ứ ầ trách nhi m vì m c tiêu chung c a công ty, đ c bi t các quan h v i công chúng r t đ cệ ụ ủ ặ ệ ệ ớ ấ ượ chú tr ng t i công ty.ọ ạ o Vi c hình thành chi n l c c a công ty t i Vi t Nam cũng không h mâu thu n v iệ ế ượ ủ ạ ệ ề ẫ ớ chi n l c kinh doanh qu c t c a t p đoàn b i vì chi n l c chung c a Unilever trênế ượ ố ế ủ ậ ở ế ượ ủ toàn c u là “ Cóp nh t ti n l ” nh m “ Tích ti u thành đ i”.ầ ặ ề ẻ ằ ể ạ (2) Đi m y uể ế (W) o Các v trí ch ch t trong công ty v n do ng i n c ngoài n m gi .ị ủ ố ẫ ườ ướ ắ ữ o V n còn nh ng công ngh không áp d ng đ c t i Vi t Nam do chi phí cao, vì v y ẫ ữ ệ ụ ượ ạ ệ ậ 16 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam ph i nh p kh u t n c ngoài nên t n kém chi phí và không t n d ng đ c h tả ậ ẩ ừ ướ ố ậ ụ ượ ế ngu n laoồ đ ng d i dào và có năng l c Vi t Nam.ộ ồ ự ở ệ o Giá c m t s m t hàng c a Unilever còn khá cao so v i thu nh p c a ả ộ ố ặ ủ ớ ậ ủ m t b ộ ộ ph n ậ ng iườ Vi t Nam, nh t là nh ng vùng nông thôn.ệ ấ ở ữ (3) C h i t các y u t môi tr ng bên ngoàiơ ộ ừ ế ố ườ (O) o Quy mô dân s đông, t c đ tăng dân s nhanh, c c u dân s tr , ph bi n ki uố ố ộ ố ơ ấ ố ẻ ổ ế ể h gia ộ đình nh , t o nhi u c h i cho Unilever vì đây chính là khách hàng m c tiêu c a công ty.ỏ ạ ề ơ ộ ụ ủ Trình đ dân trí Vi t Nam t ng đ i cao, nh t là khu v c thành th là ngu n nhân l c kháộ ệ ươ ố ấ ở ự ị ồ ự d i dào cho công ty.ồ o N n kinh t đang trên đà phát tri n, t c đ tăng tr ng kinh t tăng d n qua cácề ế ể ố ộ ưở ế ầ năm cho th y kh năng tiêu th s n ph m cao.ấ ả ụ ả ẩ o Ch tr ng nh t quán c a Nhà n c Vi t Nam là u tiên thu hút đ u t n củ ươ ấ ủ ướ ệ ư ầ ư ướ ngoài, đ c bi t t các công ty xuyên qu c gia và đa qu c gia nh Unilever nh m tranh th v n,ặ ệ ừ ố ố ư ằ ủ ố công ngh , trình đ qu n lý, thúc đ y quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.ệ ộ ả ẩ ệ ệ ạ ấ ướ o Th tr ng trong n c (bán buôn, bán l , l u chuy n hàng hoá…) đã phát tri n h n ị ườ ướ ẻ ư ể ể ơ nhi u.ề o N n chính tr n đ nh, mang l i s an tâm cho các nhà đ u tề ị ổ ị ạ ự ầ ư o Vi t Nam n m v trí t ng đ i thu n l i trong khu v c, có đ ng b bi n dài,ệ ằ ở ị ươ ố ậ ợ ự ườ ờ ể nhi u ề c ng bi n l n thu n l i cho vi c xu t kh u hàng hoá khi công ty Unilever b t đ u chúả ể ớ ậ ợ ệ ấ ẩ ắ ầ tr ng đ n xu t kh u trong t ng lai g n.ọ ế ấ ẩ ươ ầ (4) Thách th c t các y u t môi tr ng bên ngoài(T)ứ ừ ế ố ườ o Chính sách dân s - k ho ch hóa c a Nhà n c s khi n trong vài th p niên n a,ố ế ạ ủ ướ ẽ ế ậ ữ l p ớ tr s già đi và c c u dân s già s không còn là l i th cho Unilever. Ngoài ra, v i nh ngẻ ẽ ơ ấ ố ẽ ợ ế ớ ữ gia đình m r ng m c trung l u vi c ch n mua m t s n ph m, nh t là s n ph m caoở ộ ở ứ ư ệ ọ ộ ả ẩ ấ ả ẩ c p, th ng đ c cân nh c r t k l ng. ẩ ườ ượ ắ ấ ỹ ưỡ o Khí h u nhi t đ i nóng m không phù h p v i m t s s n ph m có xu t x tậ ệ ớ ẩ ợ ớ ộ ố ả ẩ ấ ứ ừ công ty m châu Âu.ẹ ở o Trong b i c nh th tr ng hàng tiêu dùng cung đang l n h n c u, áp l c c nh tranhố ả ị ườ ớ ơ ầ ự ạ s ẽ r t gay g t’.ấ ắ o C s h t ng c a n n kinh t ch a đ ng bơ ở ạ ầ ủ ề ế ư ồ ộ 2.2.2: Nghiên c u các y u t môi tr ng vi môứ ế ố ườ 2.2.2.1: Khách hàng § Xác đ nh khách hàng m c tiêuị ụ 17 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam V i m i lo i s n ph m Unilever đ u xác đ nh m t đ i t ng khách hàng m c tiêuớ ỗ ạ ả ẩ ề ị ộ ố ượ ụ riêng nh ng có th tóm l i 2 nhóm chính sau:ư ể ạ ở • Gi i tr th h X ( nh ng b n tr tu i t 18-29) hi n có ph n t l p và phóngớ ẻ ế ệ ữ ạ ẻ ổ ừ ệ ầ ự ậ khoáng, t tin h n th h tr c.ự ơ ế ệ ướ • Ph n Vi t Nam- nh ng ng i làm n i tr trong gia đìnhụ ữ ệ ữ ườ ộ ợ § Lý do Unilever l a ch n khách hàng m c tiêu nh trênự ọ ụ ư  Tr c h t là v i gi i tr th h X:ướ ế ớ ớ ẻ ế ệ • C c u dân s Vi t Nam hi n nay là c c u dân s tr , gi i tr Vi t Nam hi n cóơ ấ ố ệ ệ ơ ấ ố ẻ ớ ẻ ệ ệ ph n t l p và phóng khoáng, t tin h n th h tr c. H s là ng i đ a ra quy t đ nhầ ự ậ ự ơ ế ệ ướ ọ ẽ ườ ư ế ị cho ph n l n các v n đ trong cu c s ng, bao g m vi c ch n mua nh ng s n ph m hàngầ ớ ấ ề ộ ố ồ ệ ọ ữ ả ẩ tiêu dùng. • Các gia đình v i quy mô l n bao g m nhi u th h tr c đây d n d n đ c thayớ ớ ồ ề ế ệ ướ ầ ầ ượ b ng các h gia đình nh do l p tr ngày nay có xu h ng mong mu n có cu c s ng tằ ộ ỏ ớ ẻ ướ ố ộ ố ự l p. ậ • Th h tr th ng có xu h ng tiêu dùng nh ng đ mà th n t ng c a h đang sế ệ ẻ ườ ướ ữ ồ ầ ượ ủ ọ ử d ng. Đây cũng là căn c đ Unilever đ a ra các ch ng trình qu ng cáo mà có m t nhũngụ ứ ể ư ươ ả ặ g ng m t n i ti ng nh H Ng c Hà ,Lam Tr ngươ ặ ổ ế ư ồ ọ ườ • Th h tr hi n nay có trình đ dân trí cao và t p trung ch y u t i các thành ph l nế ệ ẻ ệ ộ ậ ủ ế ạ ố ớ nh Hà N i , TP HCM, Đà N ng, H i Phòng trong khi đó l i là n i mà các s n ph m c aư ộ ẵ ả ạ ơ ả ẩ ủ Unilever d dàng thâm nh p vàoễ ậ • Khi đ a s n ph m m i vào thì đây cũng là nh ng khách hàng d tham gia dùng th vàư ả ẩ ớ ữ ễ ử s d ng nh tử ụ ấ  Th hai là nh ng ng i làm n i tr trong gia đình:ứ ữ ườ ộ ợ • Giá c các s n ph m t ng đ i ch p nh n đ c trong khi ch t l ng không thua kémả ả ẩ ươ ố ấ ậ ượ ấ ượ hàng ngo i nh p do đ c s h tr v tài chính c a t p đoàn Unilever toàn c uạ ậ ượ ự ỗ ợ ề ủ ậ ầ • Các s n ph m c a Unilever đ a đ n tay ng i tiêu dùng v i chi phí th p và th i gianả ẩ ủ ư ế ườ ớ ấ ờ ng n nh áp d ng công ngh m i trong phân ph i s n ph mắ ờ ụ ệ ớ ố ả ẩ • Dân c Vi t Nam tr c đây ch quan tâm đ n nh ng th c n thi t nh t cho gia đìnhư ệ ướ ỉ ế ữ ứ ầ ế ấ và đ ti t ki m thì hi n nay không ch ph c v th c b n mà còn bi t tiêu dùng nhi uể ế ệ ệ ỉ ụ ụ ứ ơ ả ế ề h n (quan tâm t i gi i trí, s c kh e, th c ph m…).Là l i th đ Unilever thâm nh p thơ ớ ả ứ ỏ ự ẩ ợ ế ể ậ ị tr ng và có nh ng s n ph m chi n l c phù h p.ườ ữ ả ấ ế ượ ợ • S thay đ i quy mô h gia đình t các gia đình nhi u th h nh tr c kia gi ch cóự ổ ộ ư ề ế ệ ư ướ ờ ỉ t 2 đ n 3 th h làm s h gia đình tăng lên do đó s l ng hàng hóa mà Unilever có thừ ế ế ệ ố ộ ố ượ ể cung c p cũng tăng lên đáng kấ ể • Đây là nh ng ng i quy t đ nh chính trong gia đình trong vi c tiêu dung s n ph mữ ườ ế ị ệ ả ẩ nào, kh i l ng, s l ng bao nhiêuố ượ ố ượ • Các gia đình Vi t hi n nay v n ch u nh h ng l n c a văn hóa Á đông nên các s nệ ệ ẫ ị ả ưở ớ ủ ả ph m mà Unulever đ a ra cũng đánh vào đi u này. Ví d d u g i đ u Sunsilk v i tinh ch tẩ ư ề ụ ầ ộ ầ ớ ấ b k t…ồ ế • Là ng i quan tâm tr c ti p đ n s c kh e c a c gia đình nên khi l a ch n cân nh cườ ự ế ế ứ ỏ ủ ả ự ọ ắ mua s n ph m thì ch t l ng luôn là y u t hàng đ uả ẩ ấ ượ ế ố ầ 2.2.2.2: Đ i th c nh tranhố ủ ạ 18 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Đ chu n b m t chi n l c Marketing có hi u qu công ty ph i nghiên c u cácể ẩ ị ộ ế ượ ệ ả ả ứ đ i th c nh tranh c a mình cũng nh nh ng khách hàng hi n có và ti m n c a mình.ố ủ ạ ủ ư ữ ệ ề ẩ ủ Đi u đó đ c bi t c n thi t khi các th tr ng tăng tr ng ch m, b i vì ch có th tăngề ặ ệ ầ ế ị ườ ưở ậ ở ỉ ể đ c m c tiêu th b ng cách giành gi t nó t các đ i th c nh tranh.ượ ứ ụ ằ ậ ừ ố ủ ạ Nh ng đ i th c nh tranh g n nh t c a m t công ty là nh ng đ i th tìm cách th aữ ố ủ ạ ầ ấ ủ ộ ữ ố ủ ỏ mãn cùng nh ng khách hàng và nh ng nhu c u gi ng nhau và s n xu t ra nh ng s n ph mữ ữ ầ ố ả ấ ữ ả ẩ t ng t . Công ty cũng c n chú ý đ n nh ng đ i th c nh tranh ng m ng m, nh ng ng iươ ự ầ ế ữ ố ủ ạ ấ ầ ữ ườ có th đ a ra nh ng cách m i hay khác đ th a mãn cùng nh ng nhu c u đó. Công ty c nể ư ữ ớ ể ỏ ữ ầ ầ phát hi n các đ i th c nh tranh c a mình b ng cách phân tích ngành cũng nh phân tíchệ ố ủ ạ ủ ằ ư trên c s th tr ng.ơ ở ị ườ Công ty c n thu th p thông tin v nh ng chi n l c, m c tiêu, các m t m nh/ y uầ ậ ề ữ ế ượ ụ ặ ạ ế và các cách ph n ng c a các đ i th c nh tranh. Công ty c n bi t các chi n l c c aả ứ ủ ố ủ ạ ầ ế ế ượ ủ t ng đ i th c nh tranh đ phát hi n ra nh ng đ i th c nh tranh đ d đoán nh ng bi nừ ố ủ ạ ể ệ ữ ố ủ ạ ể ự ữ ệ pháp và nh ng ph n ng s p t i. Khi bi t đ c nh ng m t m nh và m t y u c a đ i thữ ả ứ ắ ớ ế ượ ữ ặ ạ ặ ế ủ ố ủ c nh tranh, công ty có th hoàn thi n chi n l c c a mình đ giành u th tr c nh ngạ ể ệ ế ượ ủ ể ư ế ướ ữ h n ch c a đ i th c nh tranh, đ ng th i tránh xâm nh p vào nh ng n i mà đ i th đóạ ế ủ ố ủ ạ ồ ờ ậ ữ ơ ố ủ m nh. Bi t đ c các cách ph n ng đi n hình c a đ i th c nh tranh s giúp công ty l aạ ế ượ ả ứ ể ủ ố ủ ạ ẽ ự ch n và đ nh th i gian th c hi n các bi n pháp.ọ ị ờ ự ệ ệ Chúng ta có th phân bi t thành b n m c đ c nh tranh căn c vào m c đ thay thể ệ ố ứ ộ ạ ứ ứ ộ ế c a s n ph m:ủ ả ẩ  C nh tranh nhãn hi u:ạ ệ Công ty có th xem nh ng công ty khác có bán s n ph m và d ch v t ng t cho cùngể ữ ả ẩ ị ụ ươ ự m t s khách hàng v i giá t ng t là các đ i th c nh tranh c a mình. Nh v y Unileverộ ố ớ ươ ự ố ủ ạ ủ ư ậ có th xem đ i th c nh tranh ch y u c a mình v ngành hàng m ph m, ch t t y r a làể ố ủ ạ ủ ế ủ ề ỹ ẩ ấ ẩ ử P&G, Nivea, L’ORÉAL, Double Rich, Rohto, DASO, M H o, Vì Dân…, v ngành hàngỹ ả ề th c ph m là Nestlé, Ajinomoto, Chinsu (đ i v i s n ph m h t nêm) và Dimald, Cozy,ự ẩ ố ớ ả ẩ ạ Vinatea (T ng công ty Chè Vi t Nam), Number One, C2 (đ i v i s n ph m trà túi l c, tràổ ệ ố ớ ả ẩ ọ xanh u ng li n)ố ề  C nh tranh ngànhạ : Công ty có th xem xét m t cách r ng h n t t c nh ng công ty s n xu t cùng m t lo iể ộ ộ ơ ấ ả ữ ả ấ ộ ạ hay m t l p s n ph m đ u là đ i th c nh tranh c a mình. Trong tr ng h p này Unileverộ ớ ả ẩ ề ố ủ ạ ủ ườ ợ s th y mình đang c nh tranh v i t t c các hãng s n xu t s n ph m tiêu dùng nhanh khácẽ ấ ạ ớ ấ ả ả ấ ả ẩ v ngành hàng th c ph m và các s n ph m chăm sóc s c kh e cá nhân và gia đình.ề ự ẩ ả ẩ ứ ỏ  C nh tranh công d ng:ạ ụ Công ty còn có th xem m t cách r ng h n n a là t t c nh ng công ty s n xu t raể ộ ộ ơ ữ ấ ả ữ ả ấ nh ng s n ph m th c hi n cùng m t d ch v là đ i th c nh tranh c a mình. Trong tr ngữ ả ẩ ự ệ ộ ị ụ ố ủ ạ ủ ườ h p này Unilever th y mình đang c nh tranh không ch v i nh ng hãng s n xu t hàng tiêuợ ấ ạ ỉ ớ ữ ả ấ dùng nhanh, mà c v i các nhà s n xu t hàng tiêu dùng lâu b n. ả ớ ả ấ ề  C nh tranh chung: ạ 19 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Công ty có th xét theo nghĩa r ng h n n a là t t c nh ng công ty đang ki m ti n c aể ộ ơ ữ ấ ả ữ ế ề ủ cùng m t ng i tiêu dùng đ u là đ i th c nh tranh c a mình. Trong tr ng h p này,ộ ườ ề ố ủ ạ ủ ườ ợ Unilever s th y mình đang c nh tranh v i c các công ty s n xu t văn phòng ph m ho cẽ ấ ạ ớ ả ả ấ ẩ ặ m t DN đi n t đang nghiên c u s n xu t m t lo i máy gi t siêu âm làm s ch qu n áo chộ ệ ử ứ ả ấ ộ ạ ặ ạ ầ ỉ b ng n c mà không c n dùng b t kỳ m t lo i ch t t y r a nào…ằ ướ ầ ấ ộ ạ ấ ẩ ử Tuy nhiên có th nói đ i th c nh tranh đem l i khó khăn th c s cho Unilever Vi tể ố ủ ạ ạ ự ự ệ Nam hi n nay chính là Procter&Gamble(P&G), đây cũng là đ i th c nh tranh ch y u c aệ ố ủ ạ ủ ế ủ Unilever trên ph m vi toàn c u. P&G đã ti n hành thâm nh p vào th tr ng Vi t Nam v iạ ầ ế ậ ị ườ ệ ớ nh ng s n ph m ch l c c a mình nh Tide, Pantene,Rejoice, Safeguard,Colgate,ữ ả ẩ ủ ự ủ ư Downy… đ u là nh ng s n ph m c nh tranh tr c ti p v i các s n ph m c a Unileverề ữ ả ẩ ạ ự ế ớ ả ẩ ủ Vi t Nam v giá c và ch t l ng. Cũng nh Unilever, P&G là công ty đa qu c gia hàngệ ề ả ấ ượ ư ố đ u th gi i, là công ty hoá m ph m n i ti ng nh t c a M v i l ch s hàng trăm nămầ ế ớ ỹ ẩ ổ ế ấ ủ ỹ ớ ị ử ho t đ ng, công ty này cũng n m gi nh ng công ngh s n xu t các lo i hoá m ph mạ ộ ắ ữ ữ ệ ả ấ ạ ỹ ẩ hàng đ u th gi i nh Unilever. V i s gia nh p th tr ng Vi t Nam s m h n P&G, đ ngầ ế ớ ư ớ ự ậ ị ườ ệ ớ ơ ồ nghĩa v i nó là s hi u bi t môi tr ng kinh doanh sâu s c h n. V i l i th c a ng i điớ ự ể ế ườ ắ ơ ớ ợ ế ủ ườ tr c, công ty tin r ng mình s giành th ng l i trong cu c chi n v i P&G. M t đi m n aướ ằ ẽ ắ ợ ộ ế ớ ộ ể ữ khi n công ty t tin là s giành th ng l i trong cu c chi n v i P&G t i th tr ng Vi tế ự ẽ ắ ợ ộ ế ớ ạ ị ườ ệ Nam đó là: P&G theo đu i chi n l c ph c v nh ng phân đo n th tr ng có thu nh pổ ế ượ ụ ụ ữ ạ ị ườ ậ cao h n, trong khi nh công ty đã phân tích là phân đo n th tr ng này t i Vi t Nam khôngơ ư ạ ị ườ ạ ệ nhi u và công ty thì l i theo đu i chi n l c là ph c v đ i đa s nh ng ng i tiêu dùngề ạ ổ ế ựơ ụ ụ ạ ố ữ ườ trong xã h i, đây là đi u mà P&G không nh n ra t i th tr ng Vi t Nam. Ngoài P&G, côngộ ề ậ ạ ị ườ ệ ty còn ph i đ i phó v i r t nhi u các đ i th c nh tranh nh Nivea, L’ORÉAL, Doubleả ố ớ ấ ề ố ủ ạ ư Rich, Rohto… và các đ i th b n x khác t i Vi t Nam nh DASO v i các th ng hi u đãố ủ ả ứ ạ ệ ư ớ ươ ệ quen v i ng i Vi t, hay là M H o, Vì Dân,… và các công ty hóa m ph m không chuyênớ ườ ệ ỹ ả ỹ ẩ khác t i th tr ng Vi t Nam. L i th c a các công ty này th tr ng Vi t Nam theo nhạ ị ườ ệ ợ ế ủ ở ị ườ ệ ư công ty xác đ nh là s hi u bi t th tr ng sâu s c, và ph c v đ c nh ng phân đo n thị ự ể ế ị ườ ắ ụ ụ ượ ữ ạ ị tr ng mà công ty không v i t i đ c, t c là h là nh ng ng i l p ch tr ng trên thườ ớ ớ ượ ứ ọ ữ ườ ấ ỗ ố ị tr ng. Tuy nhiên nh ng công ty này l i thi u v n, kinh nghi m qu n lý, thi u chi n l cườ ữ ạ ế ố ệ ả ế ế ượ kinh doanh dài h i cho nên khi c nh tranh v i công ty trong dài h n thì u th s nghiêngơ ạ ớ ạ ư ế ẽ v phía công ty.ề 2.2.2.3: B n thân công tyả  Năng l c tài chinhự - Unilever Vi t Nam là công ty l n v i t ng s v n là 100 tri u USD, v n đi u l 55ệ ớ ớ ổ ố ố ệ ố ề ệ tri u USD. Theo báo cáo, nh ng năm qua doanh nghi p này luôn đ t t c đ tăng tr ngệ ữ ệ ạ ố ộ ưở bình quân 2 con s m i năm và đ t t ng doanh thu g n b ng 1% GDP c a Vi t nam nămố ỗ ạ ổ ầ ằ ủ ệ 2009, v i h n 100 doanh nghi p v tinh, cung c p nguyên v t li u và phân ph i s nớ ơ ệ ệ ấ ậ ệ ố ả ph m… S h u các nhãn hi u n i ti ng và chi m th ph n l n trên th tr ng Vi t Nam,ẩ ở ữ ệ ổ ế ế ị ầ ớ ị ườ ệ nh OMO, Sunsilk, P/S, Lipton, Sunlight... m i ngày trung bình có t i g n 5 tri u s n ph mư ỗ ớ ầ ệ ả ẩ c a công ty đ c tiêu th .ủ ượ ụ - K t khi b c chân vào th tr ng Vi t Nam năm 1995 đ n th i đi m nămể ừ ướ ị ườ ệ ế ờ ể 2009, Unilever đã tăng v n đ u t Vi t Nam lên trên 86,47 tri u USD.ố ầ ư ở ệ ệ - Năng l c tài chính hùng m nh c a Unilever còn th hi n s ti n doanh nghi p nàyự ạ ủ ể ệ ở ố ề ệ chi cho qu ng bá th ng hi u. Nhi u nhãn hàng c a Unilever xu t hi n trong top 15 nh ngả ươ ệ ề ủ ấ ệ ữ doanh nghi p chi m nh tay nh t cho qu ng cáo Vi t Nam năm 2009, nh Omo (9,8 tri uệ ạ ấ ả ở ệ ư ệ 20 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam USD), Comfort (8,5 tri u USD), Sunsilk (6,8 tri u USD) và Knorr v i chi phí 5,2 tri uệ ệ ớ ệ USD. Xét v toàn di n trong lĩnh v c qu ng cáo, Unilever v n ti p t c duy trì ngôi v s 1ề ệ ự ả ẫ ế ụ ị ố là doanh nghi p đ u t chi phí nhi u nh t cho qu ng cáo v i con s 86,7 tri u USD, tăngệ ầ ư ề ấ ả ớ ố ệ 89% ngân sách so v i năm 2008.ớ - Năm 2009, Unilever Vi t Nam đã chính th c đ c c p gi y ch ng nh n chuy n đ iệ ứ ượ ấ ấ ứ ậ ể ổ thành công ty 100% v n n c ngoài sau khi mua l i c ph n c a đ i tác trong liên doanh làố ướ ạ ổ ầ ủ ố T ng công ty Hóa ch t Vi t Nam (Vinachem). Th a thu n này cho phép Unilever mua l iổ ấ ệ ỏ ậ ạ 33,33% c ph n c a Vinachem trong liên doanh đ c thành l p t năm 1995; trong đó,ổ ầ ủ ượ ậ ừ Unilever góp 75,3 tri u đô la M , t ng đ ng 66,66% t ng s v n. Sau khi hoàn t t vi cệ ỹ ươ ươ ổ ố ố ấ ệ mua l i c ph n t Vinachem, Unilever Vi t Nam chính th c đ c B Tài chính c p gi yạ ổ ầ ừ ệ ứ ượ ộ ấ ấ ch ng nh n chuy n đ i thành công ty 100% v n n c ngoài ho t đ ng t i Vi t Nam.ứ ậ ể ổ ố ướ ạ ộ ạ ệ Công ty m i có tên g i là Công ty TNHH Qu c t Unilever Vi t Nam (Unilever Vietnamớ ọ ố ế ệ International Company Limited, g i t t là Unilever Vi t Nam).ọ ắ ệ  K thu t công nghỹ ậ ệ - Unilever có quan đi m: Mu n c nh tranh và b o v nhãn hi u c a mình trên thể ố ạ ả ệ ệ ủ ị tr ng qu c t , tr c h t ph i s h u m t công ngh siêu cao, k năng s n xu t đ c bi tườ ố ế ướ ế ả ở ữ ộ ệ ỹ ả ấ ặ ệ và m ng l i c s h t ng v ng ch c. Do đó, vi c nghiên c u và phát tri n công nghạ ướ ơ ở ạ ầ ữ ắ ệ ứ ể ệ c a doanh nghi p này luôn đ c chú tr ng và đ u t c v quy mô và ch t l ng.ủ ệ ượ ọ ầ ư ả ề ấ ượ - Công ty Unilever VN nói riêng và t p đoàn đa qu c gia Unilever nói chung có m c tiêuậ ố ụ là không ng ng phát tri n và đ i m i các s n ph m thu c nh ng nhãn hàng n i ti ng toànừ ể ố ớ ả ẩ ộ ữ ổ ế câu c a h v i t c đ nhanh và quy mô l n. Trung tâm nghiên c u khoa h c c a Unileverủ ọ ớ ố ộ ớ ứ ọ ủ luôn n l c k t h p nh ng công ngh tiên ti n nh t v i nh ng hi u bi t sâu s c v tâm líỗ ự ế ợ ữ ệ ế ấ ớ ữ ể ế ắ ề tiêu dùng đ t o nên nh ng s n ph m m i làm hài lòng ng i tiêu dùng trên kh p th gi i.ể ạ ữ ả ẩ ớ ườ ắ ế ớ G n đây, các chuyên gia công ngh c a Unilever đã đ a ra nh ng phát minh quan tr ngầ ệ ủ ư ữ ọ nh s n ph m b th c v t Becel/Flora đã đ c ch ng minh là làm gi m đáng k l ngư ả ẩ ơ ự ậ ượ ứ ả ể ượ cholesterol trong máu, và Persil Revive dùng cho qu n áo gi t khô trong nhà.ầ ặ - M t ví d khác cho vi c đ u t vào công ngh là các nhà máy c a Unilever Vi t Namộ ụ ệ ầ ư ệ ủ ệ hi n nay t i C Chi (TP.HCM) đã đ c xây d ng và nâng c p không h thua kém nh ngệ ạ ủ ượ ự ấ ề ữ nhà máy Unilever t i các th tr ng phát tri n khác. Th i gian g n đây, doanh nghi p nàyạ ị ườ ể ờ ầ ệ cũng đã đ u t thêm nhà máy s n xu t các s n ph m d ng l ng thu c ngành hàng chămầ ư ả ấ ả ẩ ạ ỏ ộ sóc gia đình. Bên c nh đó, Unilever Vi t Nam đã thi t l p m t th a thu n h p tác lâu dàiạ ệ ế ậ ộ ỏ ậ ợ v i T ng Công ty Hóa ch t Vi t Nam, s n xu t các nguyên li u thô đ u vào mà hi n ph iớ ổ ấ ệ ả ấ ệ ầ ệ ả nh p kh u. K ho ch này thành công s giúp Unilever Vi t Nam năng đ ng h n trongậ ẩ ế ạ ẽ ệ ộ ơ m ng l i cung ng toàn c u, mang l i l i ích cho c Unilever Vi t Nam và đ i tác.ạ ướ ứ ầ ạ ợ ả ệ ố - V công ngh v i môi tr ng, Unilever Vi t Nam là m t trong s ít nh ng doanhề ệ ớ ườ ệ ộ ố ữ nghi p nhi u l n đ c tôn vinh v i gi i th ng Doanh nghi p Xanh và doanh nghi p cóệ ề ầ ượ ớ ả ưở ệ ệ công ngh x lý ch t th i tiên ti n. Đ n nay, công ty không nh ng duy trì t t danh hi uệ ử ấ ả ế ế ữ ố ệ c a mình mà còn phát huy t t h n n a công tác b o v môi tr ng. Toàn b dây chuy nủ ố ơ ữ ả ệ ườ ộ ề s n xu t đ u đ c t đ ng hóa, đi u khi n b ng máy vi tính. Nh ng dây chuy n s n xu tả ấ ề ượ ự ộ ề ể ằ ữ ề ả ấ c a công ty đ c nh p đ ng b t các n c Anh, Th y Đi n, Đ c, Th y Sĩ nên đáp ng,ủ ượ ậ ồ ộ ừ ướ ụ ể ứ ụ ứ th m chí v t yêu c u v tiêu chu n môi tr ng c a Vi t Nam. Ngoài ra các dây chuy nậ ượ ầ ề ẩ ườ ủ ệ ề x lí n c th i cũng đ c đ u t đúng đ n, khi n cho công ty ti t ki m đ c l ng đi nử ướ ả ượ ầ ư ắ ế ế ệ ượ ượ ệ năng c n s d ng và gi m đáng k l ng khí CO2 th i ra môi tr ng.ầ ử ụ ả ể ượ ả ườ 21 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam - Năm 2001, t p đoàn P&G đã thú nh n sau khi b phía Unilever t cáo tìm cách đánh c pậ ậ ị ố ắ bí m t công ngh b ng cách thuê thám t thâm nh p vào bãi rác th i c a nhà máy s n xu tậ ệ ằ ử ậ ả ủ ả ấ c a Unilever, l y các m u rác v nghiên c u.ủ ấ ẫ ề ứ  Nhân lực - Tính đ n năm 2010 hi n nay, Unilever Vi t Nam có 1.500 nhân viên và gián ti p t oế ệ ệ ế ạ vi c làm cho 7.000 lao đ ng. Công ty luôn coi tr ng vi c phát tri n ngu n nhân l c là b cệ ộ ọ ệ ể ồ ự ướ đ t phá v ch t cho s phát tri n b n v ng lâu dài. Unilever đã xây d ng m t đ i ngũ nhânộ ề ấ ự ể ề ữ ự ộ ộ viên b n đ a chuyên nghi p và th ng xuyên chú tr ng đ n các ch ng trình hu n luy nả ị ệ ườ ọ ế ươ ấ ệ nhân viên. Công ty luôn quan tâm đ n quy n l i c a nhân viên và s n sàng h tr h trongế ề ợ ủ ẵ ỗ ợ ọ các lĩnh v c công tác. Hi n nay, đ i ngũ qu n lý Vi t Nam đã thay th các v tr ch ch tự ệ ộ ả ệ ế ị ị ủ ố tr c kia do các chuyên gia n c ngoài đ m nhi m. Ngoài ra, công ty cũng có ch đướ ướ ả ệ ế ộ l ng b ng, phúc l i tho đáng và các khoá h c t p trung trong và ngoài n c cho nhânươ ổ ợ ả ọ ậ ướ viên nh m nâng cao nghi p v c a h … Các chính sách đúng đ n chú ý đ n y u t nhânằ ệ ụ ủ ọ ắ ế ế ố l c c a công ty đã xây d ng đ c m t môi tr ng văn hoá doanh nghi p m nh và m t đ iự ủ ự ượ ộ ườ ệ ạ ộ ộ ngũ nhân viên có năng l c, trình đ cao và có tinh th n trách nhi m vì m c tiêu chung c aự ộ ầ ệ ụ ủ công ty. - Ngoài vi c đào t o, phát tri n đ i ngũ nhân viên hi n có, Unilever Vi t Nam còn cóệ ạ ể ộ ệ ệ chính sách thu hút ngu n nhân l c m i hi u qu : công ty này đ c bi t r t chú tr ng vi cồ ự ớ ệ ả ặ ệ ấ ọ ệ tìm ki m ngu n nhân l c t sinh viên các tr ng cao đ ng, đ i h c, coi đây là m t các m tế ồ ự ừ ườ ẳ ạ ọ ộ ộ cách săn nhân s cao c p ngay t gi ng đ ng. Đ th c hi n, công ty đã xây d ng m tự ấ ừ ả ườ ể ự ệ ự ộ chi n l c h n h p gi a đ u t h c b ng và t ch c sàng l c tuy n d ng sinh viên.ế ượ ỗ ợ ữ ầ ư ọ ổ ổ ứ ọ ể ụ - Hàng năm, Unilever t ch c Ngày h i ngh nghi p nh m tìm ki m tài năng tr choổ ứ ộ ề ệ ằ ế ẻ ch ng trình qu n tr viên t p s c a công ty. Ch ng trình này th c s là m t cu c “đãiươ ả ị ậ ự ủ ươ ự ự ộ ộ cát tìm vàng" quan tr ng. Nhân viên tuy n d ng đã xu ng các tr ng đ i h c, gi i thi uọ ể ụ ố ườ ạ ọ ớ ệ hình nh và tôn ch ho t đ ng c a công ty, đ ng th i ch n nh ng sinh viên có thành tíchả ỉ ạ ộ ủ ồ ờ ọ ữ h c t p cao đ sàng l c qua các vòng thi tuy n. Ch ng trình “Qu n tr viên t p s ” c aọ ậ ể ọ ể ươ ả ị ậ ự ủ Công ty Unilever đ c tri n khai t năm 1998 đ n nay, thu hút trên d i 10.000 sinh viên.ượ ể ừ ế ướ M i năm, Unilever VN tuy n d ng t 20 đ n 25 nhà lãnh đ o t ng lai cho các v trí nhỗ ể ụ ừ ế ạ ươ ị ư marketing, kinh doanh (bán hàng), tài chính – k toán, chu i cung ng, s n xu t và nhânế ỗ ứ ả ấ s ... Tính đ n nay đã có 211 sinh viên đ c tuy n d ng.ự ế ượ ể ụ 22 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam CH NG 3ƯƠ BÀI H C CHO CÁC DN VI T NAMỌ Ệ Hi n t i Vi t Nam ệ ạ ở ệ ch ỉ có kho ng ả ba công ty l n chuyên s n xu t các s n ph mớ ả ấ ả ẩ chăm sóc cá nhân và gia đình, cùng hàng trăm doanh nghi p v a và nh , các c s gia côngệ ừ ỏ ơ ở trên toàn qu c. Tuy nhiên ho t đ ng c a các công ty này thì hoàn toàn manh mún, thi u m tố ạ ộ ủ ế ộ chi n l c dài h i và rõ ràng đ ng th i g p h n ch v m t công ngh , trình đ qu n lý,ế ượ ơ ồ ờ ặ ạ ế ề ặ ệ ộ ả và quan tr ng nh t là thi u v n. Các s n ph m c a các công ty Vi t Nam hi n t i hoànọ ấ ế ố ả ẩ ủ ệ ệ ạ toàn ch u s lép v tr c các công ty n c ngoài. Th c ra đ i v i các s n ph m hoá mị ự ế ướ ướ ự ố ớ ả ẩ ỹ ph m do các công ty trong n c s n xu t vi c giá c a các s n ph m r ch a ch c là m tẩ ướ ả ấ ệ ủ ả ẩ ẻ ư ắ ộ u th . Nhi u s n ph m chăm sóc cá nhân và gia đình c a Vi t Nam r song l i gây raư ế ề ả ẩ ủ ệ ẻ ạ nhi u s ng i ngùng t phía nh ng ng i tiêu dùng, nh ng ý ki n đ i lo i nh “Các s nề ự ạ ừ ữ ườ ữ ế ạ ạ ư ả ph m chăm sóc tóc có h n 20.000đ khi n cho tôi nghi ng i không dám dùng th s n ph mẩ ơ ế ạ ử ả ẩ này” hay” Giá th p quá, tôi không tin t ng l m vào ch t l ng c a nó” … T đó có thấ ưở ắ ấ ượ ủ ừ ể cho th y vi c ch p nh n s n ph m đ i v i các m t hàng này không ph i c có giá r làấ ệ ấ ậ ả ẩ ố ớ ặ ả ứ ẻ đ c mà quan tr ng và m u ch t nh t đây là ch t l ng và uy tín. Hay nh các s nượ ọ ấ ố ấ ở ấ ượ ư ả ph m b t gi t c a Vi t Nam qu ng cáo v i các kh u hi u “ B t gi t t t nh t t i Vi tẩ ộ ặ ủ ệ ả ớ ẩ ệ ộ ặ ố ấ ạ ệ Nam “ cũng không đ c chào đón nhi u l m vì ng i tiêu dùng ch dùng th s n ph mượ ề ắ ườ ỉ ử ả ẩ c a các công ty này m t l n và phát hi n nó không đ c nh mình mong mu n và nhủ ộ ầ ệ ượ ư ố ư qu ng cáo thì h không mua n a và th là doanh nghi p m t khách hàng... ả ọ ữ ế ệ ấ Tr c s thành công c a Unilever trong vi c th c hi n chi n l c khuy ch tr ngướ ự ủ ệ ự ệ ế ượ ế ươ s n ph m c a mình, các công ty Vi t Nam có th rút ra cho mình nh ng kinh nghi m quýả ẩ ủ ệ ể ữ ệ báu:  Ghi nh : “T duy theo ki u Vi t Nam”ớ ư ể ệ  Th c hi n: ự ệ - Đ u t thích đáng cho công tác nghiên c u môi tr ng Marketing (v con ng i,ầ ư ứ ườ ề ườ công ngh , tài chính), xác đ nh rõ đi m m nh, đi m y u c a mình t đó đ ra chi nệ ị ể ạ ể ế ủ ừ ề ế l c kinh doanh th ng nh t, đ m b o hi u quượ ố ấ ả ả ệ ả - Nghiên c u nâng cao ch t l ng s n ph m, c i ti n bao bì m u mã, ti t ki m chiứ ấ ượ ả ẩ ả ế ẫ ế ệ phí, h giá thành, xây d ng uy tín c a s n ph m trên th tr ngạ ự ủ ả ẩ ị ườ - Thi t l p các kênh phân ph iế ậ ố r ng kh pộ ắ - Qu ng cáo và xúc ti n bán hàng th ng xuyên và h ng m i n l c c a công tyả ế ườ ướ ọ ỗ ự ủ vào th c hi n công tác này khi s n ph m có ch t l ng đ t tự ệ ả ẩ ấ ượ ủ ố - Th c hi n chăm sóc khách hàng chu đáo c tr c, trong và sau khi bán hàng.ự ệ ả ướ Nh v y đi u quan tr ng đ i v i các công ty Vi t Nam là ph i có đ i sách t t và chi nư ậ ề ọ ố ớ ệ ả ố ố ế l c kinh doanh rõ ràng, đ m b o uy tín đ i v i các s n ph m c a mình.ượ ả ả ố ớ ả ẩ ủ 23 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam PHẦN 3: KẾT LUẬN Thành công c a Unilever Vi t Nam là t p h p c a r t nhi u y u t , song không thủ ệ ậ ợ ủ ấ ề ế ố ể không nh c đ n vai trò c a H th ng thông tin Marketing trong công ty đ c t ch cắ ế ủ ệ ố ượ ổ ứ th ng nh t, khoa h c và v n hành có hi u qu , ố ấ ọ ậ ệ ả công tác nghiên c u môi tr ng Marketingứ ườ đã cung c p nh ng thông tin quan tr ng, có giá tr giúp các nhà qu n tr có th đ a ra nh ngấ ữ ọ ị ả ị ể ư ữ quy t sách đúng đ n, k p th i, phát huy l i th , kh c ph c h n ch , t n d ng m i th i c ,ế ắ ị ờ ợ ế ắ ụ ạ ế ậ ụ ọ ờ ơ đ ng đ u v i nh ng khó khăn, thách th c t môi tr ng kinh doanh c nh tranh kh c li t.ươ ầ ớ ữ ứ ừ ườ ạ ố ệ Có th nói, cế ông ty không ch thành công nh m t DN đ c l p, mà đã bám r sâu vào n nỉ ư ộ ộ ậ ễ ề kinh t và c ng đ ng trong n c, xây d ng và phát tri n thành công các m i quan h h pế ộ ồ ướ ự ể ố ệ ợ tác, đ i tác ch t ch v i các DN nh và v a trong n c, dù đó là đ i tác, khách hàng, nhàố ặ ẽ ớ ỏ ừ ướ ố cung c p, các bên th ba hay các nhà phân ph i.ấ ứ ố Trên đây là bài th o lu n c a nhóm ả ậ ủ chúng em v i đ tài: “Nghiên c u H th ngớ ề ứ ệ ố thông tin và môi tr ng Marketing t i công ty Unilever Vi t Nam”. ườ ạ ệ Do ki n th c chuyênế ứ môn còn nhi u h n ch ề ạ ế nên trong quá trình nghiên c u không th tránh đ c nh ng sai sót,ứ ể ượ ữ chúng em r t mong nh n đ c nh ng nh n xét, góp ý quý báu c a cô đ bài th o lu nấ ậ ượ ữ ậ ủ ể ả ậ thêm hoàn thi n.ệ \ 24 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Tài li u tham kh oệ ả o Giáo trình Marketing căn b n – H c vi n Ngân hàngả ọ ệ o Website: www.unilever.com o Các báo và t p chíạ 25

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf097..pdf