Đề tài Hệ điều hành, lịch sử phát triển của hệ điều hành, các chức năng cơ bản, phân loại hệ điều hành

Tài liệu Đề tài Hệ điều hành, lịch sử phát triển của hệ điều hành, các chức năng cơ bản, phân loại hệ điều hành: Bài Th o Lu n Môn Tin Hoc Đ i C ngả ậ ạ ươ Nhóm 2 Đ tài:ề H đi u hành,l ch s phát tri n c a h đi u hành,cácệ ề ị ử ể ủ ệ ề ch c năng c b n,phân lo i h đi u hành.ứ ơ ả ạ ệ ề Bài th o lu n này cung c p cho chúng ta m t cái nhìn t ng quátả ậ ấ ộ ổ v nh ng nguyên lý c b n c a h đi u hành.Chúng ta b t đ u v iề ữ ơ ả ủ ệ ề ắ ầ ớ vi c xem xét m c tiêu và các ch c năng c a h đi u hành ,sau đóệ ụ ứ ủ ệ ề kh o sát các d ng khác nhau c a chúng cũng nh xem xét quá trìnhả ạ ủ ư phát tri n qua t ng giai đo n.Các ph n này đ c trình bày thông quaể ừ ạ ầ ượ các n i dung sau:ộ *Khái ni m h đi u hànhệ ệ ề *L ch s phát tri n c a h đi u hànhị ử ể ủ ệ ề *Các ch c năng c b n c a h đi u hànhứ ơ ả ủ ệ ề *Phân lo i h đi u hànhạ ệ ề I.Khái ni m v h đi u hànhệ ề ệ ề H đi u hành là m t ch ng trình hay m t h ch ng trình ho tệ ề ộ ươ ộ ệ ươ ạ đ ng gi a ng i s d ng (user) và ph n c ng c a máy tính.M cộ ữ ườ ử ụ ầ ứ ủ ụ tiêu c a h đi u hành là cung c p m t môi tr ng đ ng i s d ngủ ệ ề ấ...

pdf9 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Hệ điều hành, lịch sử phát triển của hệ điều hành, các chức năng cơ bản, phân loại hệ điều hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài Th o Lu n Môn Tin Hoc Đ i C ngả ậ ạ ươ Nhóm 2 Đ tài:ề H đi u hành,l ch s phát tri n c a h đi u hành,cácệ ề ị ử ể ủ ệ ề ch c năng c b n,phân lo i h đi u hành.ứ ơ ả ạ ệ ề Bài th o lu n này cung c p cho chúng ta m t cái nhìn t ng quátả ậ ấ ộ ổ v nh ng nguyên lý c b n c a h đi u hành.Chúng ta b t đ u v iề ữ ơ ả ủ ệ ề ắ ầ ớ vi c xem xét m c tiêu và các ch c năng c a h đi u hành ,sau đóệ ụ ứ ủ ệ ề kh o sát các d ng khác nhau c a chúng cũng nh xem xét quá trìnhả ạ ủ ư phát tri n qua t ng giai đo n.Các ph n này đ c trình bày thông quaể ừ ạ ầ ượ các n i dung sau:ộ *Khái ni m h đi u hànhệ ệ ề *L ch s phát tri n c a h đi u hànhị ử ể ủ ệ ề *Các ch c năng c b n c a h đi u hànhứ ơ ả ủ ệ ề *Phân lo i h đi u hànhạ ệ ề I.Khái ni m v h đi u hànhệ ề ệ ề H đi u hành là m t ch ng trình hay m t h ch ng trình ho tệ ề ộ ươ ộ ệ ươ ạ đ ng gi a ng i s d ng (user) và ph n c ng c a máy tính.M cộ ữ ườ ử ụ ầ ứ ủ ụ tiêu c a h đi u hành là cung c p m t môi tr ng đ ng i s d ngủ ệ ề ấ ộ ườ ể ườ ử ụ có th thi hành các ch ng trình.Nó làm cho máy tính d s d ngể ươ ễ ử ụ h n,thu n l i h n và hi u qu h n.ơ ậ ợ ơ ệ ả ơ H đi u hành là m t ph n quan tr ng c a h u h t các h th ngệ ề ộ ầ ọ ủ ầ ế ệ ố máy tính.M t h th ng máy tính th ng đ c chia làm b n ph nộ ệ ố ườ ượ ố ầ chính:ph n c ng,h đi u hành,các ch ng trình ng d ng và ng iầ ứ ệ ề ươ ứ ụ ườ s d ng.H đi u hành đi u khi n và ph i h p vi c s d ng ph nử ụ ệ ề ề ể ố ợ ệ ử ụ ầ c ng cho nh ng ng d ng khác nhau c a nhi u ng i s d ng khácứ ữ ứ ụ ủ ề ườ ử ụ nhau.H đi u hành cung c p m t môi tr ng mà các ch ng trìnhệ ề ấ ộ ườ ươ có th làm vi c h u hi u trên đó.ể ệ ữ ệ H đi u hành có th đ c coi nh là b phân ph i tài nguyên c aệ ề ể ượ ư ộ ố ủ máy tính.Nhi u tài nguyên c a máy tính nh th i gian s d ngề ủ ư ờ ử ụ CPU,vùng b nh ,vùng l u tr t p tin,thi t b nh p xu t v.v…đ cộ ớ ư ữ ậ ế ị ậ ấ ượ các ch ng trình yêu c u đ gi i quy t v n đ .H đi u hành ho tươ ầ ể ả ế ấ ề ệ ề ạ đ ng nh m t b qu n lý các tài nguyên và phân ph i chúng cho cácộ ư ộ ộ ả ố ch ng trình và ng i s d ng khi c n thi t.Do có r t nhi u yêuươ ườ ử ụ ầ ế ấ ề c u,h đi u hành ph i gi i quy t v n đ tranh ch p và ph i quy tầ ệ ề ả ả ế ấ ề ấ ả ế đ nh c p phát tài nguyên cho nh ng yêu c u theo th t nào đ ho tị ấ ữ ầ ứ ự ể ạ đ ng c a máy tính là hi u qu nh t.M t h đi u hành cũng có thộ ủ ệ ả ấ ộ ệ ề ể đ c coi nh là m t ch ng trình ki m soát vi c s d ng máyượ ư ộ ươ ể ệ ử ụ tính,đ c bi t là thi t b nh p xu t. ặ ệ ế ị ậ ấ Tuy nhiên,nhìn chung ch a có đ nh nghĩa nào là hoàn h o v hư ị ả ề ệ đi u hành.H đi u hành t n t i đ gi i quy t các v n đ s d ng hề ệ ề ồ ạ ể ả ế ấ ề ử ụ ệ th ng máy tính.M c tiêu c b n c a nó là giúp cho vi c thi hành cácố ụ ơ ả ủ ệ ch ng trìng d dàng h n .M c tiêu th hai là h tr cho các thaoươ ễ ơ ụ ứ ỗ ợ tác trên h th ng máy tính hi u qu h n.ệ ố ệ ả ơ II.L ch s phát tri n c a h đi u hànhị ử ể ủ ệ ề II.1 Th h 1 (1945–1955)ế ệ Vào kho ng gi a th p niên 1940,Howard Aiken Havard và Johnả ữ ậ ở Von Neumann Princeton,đã thàng công trong vi c xây d ng máyở ệ ự tính dùng ng chân không.Nh ng máy này r t l n v i h n 10000 ngố ữ ấ ớ ớ ơ ố chân không nh ng ch m h n nhi u so v i máy r nh t ngày nay.ư ậ ơ ề ớ ẻ ấ M i ngày đ c m t nhóm th c hi n t t c t thi t k ,xây d ng l pỗ ượ ộ ự ệ ấ ả ừ ế ế ự ậ trình,thao tác đ n qu n lý.L p trình b ng ngôn ng máy tính tuy tế ả ậ ằ ữ ệ đ i,th ng là b ng cách dùng b ng đi u khi n đ th c hi n cácố ườ ằ ả ề ể ể ự ệ ch c năng c b n.Ngôn ng l p trình ch a đ c bi t đ n và h đi uứ ơ ả ữ ậ ư ượ ế ế ệ ề hành cũng ch a nghe đ n.ư ế Vào đ u th p niên 1950,phi u đ c l ra đ i và có th vi t ch ngầ ậ ế ụ ỗ ờ ể ế ươ trình trên phi u thay cho dùng b ng đi u khi n.ế ả ề ể II.2 Th h 2(1955-1965)ế ệ S ra đ i c a thi t b bán d n vào gi a th p niên 1950 làm thay đ iự ờ ủ ế ị ẫ ữ ậ ổ b c tranh t ng th .máy tính tr nên đ tin c y h n.Nó đ c s n xu tứ ổ ể ở ủ ậ ơ ượ ả ấ và cung c p cho các khách hàng.L n đ u tiên có s phân chia rõấ ầ ầ ự ràng gi a ng i thi t k ,ng i xây d ng ,ng i v n hành,ng i l pữ ườ ế ế ườ ự ườ ậ ườ ậ trình và ng i b o trì.ườ ả Đ th c hi n m t công vi c (m t ch ng trình hay m t t p h p cácể ự ệ ộ ệ ộ ươ ộ ậ ợ ch ng trình),l p trình viên tr c h t vi t ch ng trình trên gi yươ ậ ướ ế ế ươ ấ (b ng h p ng hay FORTRAN)sau đó đ c l trên phi u và cu i cùngằ ợ ữ ụ ỗ ế ố đ a phi u vào máy.Sau khi th c hi n xong nó s xu t hi n k t quư ế ự ệ ẽ ấ ệ ế ả ra máy in. H th ng x lý theo lô ra đ i ,nó l u các yêu c u c n th c hi n lênệ ố ử ờ ư ầ ầ ự ệ băng t ,và h th ng s đ c và thi hành l n l t.Sau đó, nó s ghiừ ệ ố ẽ ọ ầ ượ ẽ k t lên băng t xu t và cu i cùng ng i s d ng s đem băng tế ừ ấ ố ườ ử ụ ẽ ừ xu t đi in.ấ H th ng x lý theo lô ho t đ ng d i s đi u khi n c a 1 ch ngệ ố ử ạ ộ ướ ự ề ể ủ ươ trình đ c bi t là ti n thân c a h đi u hành sau này.Ngôn ng l pặ ệ ề ủ ệ ề ữ ậ trình s d ng trong giai đo n này ch y u là FORTRAN và h p ngử ụ ạ ủ ế ợ ữ II.3 Th h 3(1965-1980)ế ệ Trong giai đo n này,máy tính đ c s d ng r ng rãi trong khoa h cạ ượ ử ụ ộ ọ cũng nh trong th ng m i.Máy IBM 360 là máy tính đ u tiên sư ươ ạ ầ ử d ng m ch tích h p(IC).T đó kích th c và giá c c a các hụ ạ ợ ừ ướ ả ủ ệ th ng máy gi m đáng k và máy tính càng ph bi n h n.Các thi t bố ả ể ổ ế ơ ế ị ngo i vi dành cho máy xu t hi n ngày càng nhi u và thao tác đi uạ ấ ệ ề ề khi n b t đ u ph c t p.ể ắ ầ ứ ạ H đi u hành ra đ i nh m đi u ph i,ki m soát ho t đ ng và gi iệ ề ờ ằ ề ố ể ạ ộ ả quy t các yêu c u tranh ch p thi t b .Ch ng trình h đi u hành dàiế ầ ấ ế ị ươ ệ ề c tri u dòng h p ng do hàng ngàn l p trình viên th c hi nả ệ ợ ữ ậ ự ệ Sau đó,h đi u hành ra đ i khái ni m đa ph ng.CPU không ph iệ ề ờ ệ ươ ả ch th c hi n các thao tác nh p xu t.B nh đ c chia làm nhi uờ ự ệ ậ ấ ộ ớ ượ ề ph n,m i ph n có 1 công vi c khác nhau,khi m t công vi c ch th cầ ỗ ầ ệ ộ ệ ờ ự hi n nh p xu t CPU s x lý các công vi c còn l i.Tuy nhiên khi cóệ ậ ấ ẽ ử ệ ạ nhi u công vi c cùng xu t hi n trong b nh ,v n đ là ph i có m tề ệ ấ ệ ộ ớ ấ ề ả ộ c ch b o v tránh các công vi c nh h ng đ n nhau.H đi uơ ế ả ệ ệ ả ưở ế ệ ề hành cũng cài đ t thu c tính spool.ặ ộ Giai đo n này cũng đánh d u s ra đ i c a h đi u hành chia sạ ấ ự ờ ủ ệ ề ẻ th i gian nh CTSS c a MIT.Đ ng th i các h đi u hành l n ra đ iờ ư ủ ồ ờ ệ ề ớ ờ nh MULTICS,UNX và h th ng các máy mini cũng xu t hi n như ệ ố ấ ệ ư DEC PDP-1. II.4 Th h 4(1980-)ế ệ Giai đo n này đánh d u s ra đ i c a máy tính cá nhân,đ c bi t làạ ấ ự ờ ủ ặ ệ h th ng IBM PC v i h đi u hành MS-DOS và Windows sauệ ố ớ ệ ề này.Bên c nh đó là s phát tri n m nh c a các h đi u hành t aạ ự ể ạ ủ ệ ề ự Unix trên nhi u má khác nhau nh Linux.Ngoài ra,t đ u th p niênề ư ừ ầ ậ 90 cũng đánh d u s phát tri n m nh m c a h đi u hành m ngấ ự ể ạ ẽ ủ ệ ề ạ và h đi u hành phân tán.ệ ề III.Các ch c năng c b n c a h đi u hànhứ ơ ả ủ ệ ề III.1 Qu n lý các lu ng thông tin ra vàoả ồ H đi u hành qu n lý các lu ng thông tin đ c đ a vào hay đ a raệ ề ả ồ ượ ư ư kh i máy tính cũng nh các lu ng thông tin qua l i gi a b ph n xỏ ư ồ ạ ữ ộ ậ ử lý trung tâm và các thi t b ngo i vi.H đi u hành d n d t d li uế ị ạ ệ ề ẫ ắ ữ ệ đ n nh ng n i ti n hành x lý chúng và đ a k t qu ra mànế ữ ơ ế ử ư ế ả hình,máy in hay m t thi t b đ a ra nào đó theo yêu c u c a ng iộ ế ị ư ầ ủ ườ dùng. III.2 Ki m tra và phát hi n nh ng sai h ng c a thi t bể ệ ữ ỏ ủ ế ị H đi u hành giám sát hi n tr ng c a các thành ph n quan tr ngệ ề ệ ạ ủ ầ ọ trong máy tính đ phát hi n nh ng h ng hóc có nh h ng đ n vi cể ệ ữ ỏ ả ưở ế ệ x lý.Ví d ,n u m t thành ph n đi n t trong máy b h ng thì hử ụ ế ộ ầ ệ ử ị ỏ ệ đi u hành hi n m t thông báo v v n đ phát hi n đ c và khôngề ệ ộ ề ấ ề ệ ượ cho phép ti p t c phiên làm vi c v i máy tính ch ng nào v n đế ụ ệ ớ ừ ấ ề ch a đ c gi i quy tư ượ ả ế III.3 Phân chia tài nguyên Tài nguyên c a m t h th ng máy tính là nh ng ph ng ti n cóủ ộ ệ ố ữ ươ ệ trong h th ng mà m t ch ng trình có th khai thác và s d ngệ ố ộ ươ ể ử ụ nó.Ví d : đĩa,b nh trong,máy in,th i gian làm vi c c a CPU…Hụ Ổ ộ ớ ờ ệ ủ ệ đi u hành phân chia các ngu n tài nguyên sao cho các ch ng trìnhề ồ ươ có th th c hi n m t cách đúng đ n,ngăn ng a đ c tình tr ng t cể ự ệ ộ ắ ừ ượ ạ ắ ng n.Các h đi u hành đa ch ng trình hay đa nhi m ph i đ m b oẽ ệ ề ươ ệ ả ả ả cho các ch ng trình có đ ch trong b nh và phân ph iươ ủ ỗ ộ ớ ố CPU(cũng nh các thi t b ngo i vi) giành nh ng kho ng th i gianư ế ị ạ ữ ả ờ thích h p cho các nhi m v đ t ra b i các ch ng trình khácợ ệ ụ ặ ở ươ nhau.H đi u hành nhi u ng i dùng luôn có cm giác máy tính chệ ề ề ườ ả ỉ ph c v m t mình mình thôiụ ụ ộ III.4 Qu n lý các t p tinả ệ Thông tin đ c l u tr trên b nh ngoài thành nh ng t p (file)ượ ư ữ ộ ớ ữ ệ gi ng nh nh ng t p h s đ c c t gi trong nh ng c p hố ư ữ ậ ồ ơ ượ ấ ữ ữ ặ ồ s (folder) hay nh ng cu n sách đ c phân chia vào các thơ ữ ố ượ ư m c(Directory).H đi u hành đóng vai trò t ng t nh ng i thụ ệ ề ươ ự ư ườ ủ th hay nhân viên l u tr h s đ giúp ng i dùng c t t p lên cácư ư ữ ồ ơ ể ườ ấ ệ ph ng ti n c a b nh ngoài nh đĩa t ,đĩa CD-ROM…qu n lý cácươ ệ ủ ộ ớ ư ừ ả t p đó và sau này giúp ng i dùng tìm l i chúng.ệ ườ ạ III.5 B o m tả ậ H đi u hành cũng giúp cho b o m t d li u trong máy tính,ngănệ ề ả ậ ữ ệ ng a nh ng ng i không có th m quy n s d ng.Ví d h đi uừ ữ ườ ẩ ề ử ụ ụ ệ ề hành s không cho m t ng i ti p c n v i máy tính hay v i m t sẽ ộ ườ ế ậ ớ ớ ộ ố t p trong máy n u ng i đó không có tên (User ID) và m t kh uệ ế ườ ậ ẩ (Password) h p lợ ệ IV.Phân lo i h đi u hànhạ ệ ề Có 4 cách phân lo i HĐH: ạ * D i góc đ lo i máy tính:ướ ộ ạ - H đi u hành dành cho máy nhi u Main Frameệ ề ề - H đi u hành cho máy Serverệ ề - H đi u hành cho máy nhi u CPUệ ề ề - H đi u hành cho máy tính cá nhân(PC)ệ ề - H đi u hành cho máy PDA(Embedded OS-h đi u hành nhúng)ệ ề ệ ề - H đi u hành cho máy chuyên bi tệ ề ệ - H đi u hành cho th chip(Smart Card)ệ ề ẻ * D i góc đ ng i s d ng và s ch ng trình đ c s d ng cùngướ ộ ườ ử ụ ố ươ ượ ử ụ lúc - H đi u hành đ n nhi m m t ng i dùngệ ề ơ ệ ộ ườ - H đi u hành đa nhi m m t ng i dùngệ ề ệ ộ ườ - H đi u hành đa nhi m nhi u ng i dùngệ ề ệ ề ườ * D i góc đ ng i dùngướ ộ ườ - M t ng i dùngộ ườ - Nhi u ng i dùng:ề ườ + M ng ngang hangạ + M ng có máy ch :LAN,WANạ ủ *D i góc đ hình th c x lí ướ ộ ứ ử 1. H th ng x lý theo lôệ ố ử B giám sát th ng tr c:ộ ườ ự Khi m t công vi c ch m d t,h th ng s th c hi n công vi c kộ ệ ấ ứ ệ ố ẽ ự ệ ệ ế ti p mà không c n s can thi p c a ng i l p trình,do đó th i gianế ầ ự ệ ủ ườ ậ ờ th c hi n s mau h n.M t ch ng trình,còn g i là b giám sátự ệ ẽ ơ ộ ươ ọ ộ th ng tr c đ c thi t k đ giám sát vi c th c hi n dãy các côngườ ự ượ ế ế ể ệ ự ệ vi c m t cách t đ ng,ch ng trình này luôn th ng trú trong bệ ộ ự ộ ươ ườ ộ nh chính.ớ H đi u hành theo lô ệ ề th c hi n các công vi c l n l t theo nh ngự ệ ệ ầ ượ ữ ch th đ nh tr cỉ ị ị ướ CPU các thao tác nh p xu t:ậ ấ CPU th ng hay nhàn r i do t c đ làm vi c c a các thi t b nh pườ ỗ ố ộ ệ ủ ế ị ậ xu t(th ng là thi t b c )ch m h n r t nhi u l n so v i các thi t bấ ườ ế ị ơ ậ ơ ấ ề ầ ớ ế ị đi n t .Cho dù là m t CPU ch m nh t,nó cũng nhanh h n r t nhi uệ ử ộ ậ ấ ơ ấ ề l n so v i thi t b nh p xu t.Do đó ph i có các ph ng pháp đầ ớ ế ị ậ ấ ả ươ ể đ ng b hoá vi c ho t đ ng c a CPU và thao tác nh p xu t.ồ ộ ệ ạ ộ ủ ậ ấ X lý off_line:ử X lý off_line là thay vì CPU ph i đ c tr c ti p t thi t b nh p vàử ả ọ ự ế ừ ế ị ậ xu t ra thi t b xu t,h th ng dùng m t b l u tr trung gian.CPU chấ ế ị ấ ệ ố ộ ộ ư ữ ỉ thao tác v i b ph n này.Vi c đ c hay xu t đ u đ n và t b l u trớ ộ ậ ệ ọ ấ ề ế ừ ộ ư ữ trung gian. Spooling: Spool là đ ng b hoá các thao tác bên ngoài on-line.C ch này choồ ộ ơ ế phép CPU là on-line,s d ng đĩa đ l u các d li u nh p cũng nhử ụ ể ư ữ ệ ậ ư xu t.ấ 2. H th ng x lý theo lô đa ch ngệ ố ử ươ Khi có nhi u công vi c cùng truy xu t lên thi t b ,v n đ l p l ch choề ệ ấ ế ị ấ ề ậ ị các công vi c là c n thi t.Khía c nh quan tr ng nh t trong vi c l pệ ầ ế ạ ọ ấ ệ ậ l ch là kh năng đa ch ng.Đa ch ng gia tăng khai thác CPU b ngị ả ươ ươ ằ cách t ch c các công vi c sao cho CPU luôn luôn ph i trong tìnhổ ứ ệ ả tr ng làm vi c.ạ ệ Ý t ng nh sau:h đi u hành l u gi m t ph n c a các công vi cưở ư ệ ề ư ữ ộ ầ ủ ệ n i l u gi trong b nh .CPU s l n l t th c hi n các ph n côngở ơ ư ữ ộ ớ ẽ ầ ượ ự ệ ầ vi c này.Khi đang th c hi n,n u có yêu c u truy xu t thi t b thìệ ự ệ ế ầ ấ ế ị CPU không ngh mà th c hi n ti p công vi c th hai…ỉ ự ệ ế ệ ứ V i h đa ch ng h đi u hành ra quy t đ nh cho ng i s d ng vìớ ệ ươ ệ ề ế ị ườ ử ụ v y,h đi u hành đa ch ng r t tinh vi.H ph i x lý các v n đ l pậ ệ ề ươ ấ ệ ả ử ấ ề ậ l ch cho công vi c,l p l ch cho b nh và cho c CPU n aị ệ ậ ị ộ ớ ả ữ 3. H th ng chia s th i gianệ ố ẻ ờ H th ng chia s th i gian là m t m r ng logic c a h đaệ ố ẻ ờ ộ ở ộ ủ ệ ch ng.H th ng này còn đ c g i là h th ng đa nhi m.Nhi uươ ệ ố ượ ọ ệ ố ệ ề công vi c cũng đ c th c hi n thông qua c ch chuy n đ i c aệ ượ ự ệ ơ ế ể ổ ủ CPU nh h đa ch ng nh ng th i gian m i l n chuy n đ i di n raư ệ ươ ư ờ ỗ ầ ể ổ ễ r t nhanh.ấ Hê th ng chia x đ c phát tri n đ cung c p vi c s d ng bênố ẻ ượ ể ể ấ ệ ử ụ trong c a 1 máy tính có giá tr h n.H đi u hành chia x th i gianủ ị ơ ệ ề ẻ ờ dùng l p l ch CPU và đa ch ng đ cung c p cho m i ng i sậ ị ươ ể ấ ỗ ườ ử d ng m t ph n nh trong máy tính chia x .M t ch ng trình khi thiụ ộ ầ ỏ ẻ ộ ươ hành đ c g i là m t ti n trình.Trong quá trình thi hành c a m t ti nượ ọ ộ ế ủ ộ ế trình,nó ph i th c hi n các thao tác nh p xu t và trong kho ng th iả ự ệ ậ ấ ả ờ gian đó CPU s thi hành m t ti n trình khác.H đi u hành chia xẽ ộ ế ệ ề ẻ cho phép nhi u ng i s d ng chia x máy tính m t cách đ ng bề ườ ử ụ ẻ ộ ồ ộ do th i gian chuy n đ i nhanh nên h có c m giác là các ti n trìnhờ ể ổ ọ ả ế đang đ c thi hành cùng lúc.ượ H đi u hành chia x ph c t p h n h đi u hành đa ch ng.Nóệ ề ẻ ứ ạ ơ ệ ề ươ ph i có các ch c năng:qu n tr và b o v b nh ,s d ng b nhả ứ ả ị ả ệ ộ ớ ử ụ ộ ớ o.Nó cũng cung c p h th ng t p tin truy xu t on-line…ả ấ ệ ố ậ ấ H đi u hành chia x là ki u c a các h đi u hành hi n đ i ngàyệ ề ẻ ể ủ ệ ề ệ ạ nay. 4. H th ng song songệ ố Ngoài ác h th ng ch có m t b x lý còn có các h th ng có nhi uệ ố ỉ ộ ộ ử ệ ố ề b x lý cùng chia x h th ng đ ng truy n d li u,đ ng h ,bộ ử ẻ ệ ố ườ ề ữ ệ ồ ồ ộ nh và các thi t b ngo i vi.Các b x lý này liên l c bên trong v iớ ế ị ạ ộ ử ạ ớ nhau. Có nhi u nguyên nhân xây d ng d ng h th ng này.V i s gia tăngề ự ạ ệ ố ớ ự s lu ng b x lý,công vi c đ c th c hi n nhanh chóng h n,nh ngố ợ ộ ử ệ ượ ự ệ ơ ư không ph i theo đúng t l th i gian,nghĩa là có n b x lý không cóả ỷ ệ ờ ộ ử nghĩa là s th c hi n nhanh h n n l n.ẽ ự ệ ơ ầ H th ng v i máy nhi u b x lý s t i u h n h th ng có nhi uệ ố ớ ề ộ ử ẽ ố ư ơ ệ ố ề máy có m t b x lý vì các b x lý chia x các thi t b ngo i vi,hộ ộ ử ộ ử ẻ ế ị ạ ệ th ng l u gi ,ngu n…và r t thu n ti n cho nhi u ch ng trình cùngố ư ữ ồ ấ ậ ệ ề ươ làm vi c trên cùng m t t p h p d li u.ệ ộ ậ ợ ữ ệ M t lý do n a là đ tin c y.Các ch c năng đ c x lý và s h ngộ ữ ộ ậ ứ ượ ử ự ỏ hóc c a 1 b x lý s không nh h ng đ n toàn b h th ng.ủ ộ ử ẽ ả ưở ế ộ ệ ố H th ng đa x lýệ ố ử thông th ng s d ng cách ườ ử ụ đa x lý đ iử ố x ngứ ,trong cách này m i b x lý ch y v i 1 b n sao c a h đi uỗ ộ ử ạ ớ ả ủ ệ ề hành,nh ng b n sao này liên l c v i nhau khi c n thi t.M t s hữ ả ạ ớ ầ ế ộ ố ệ th ng s d ng đa x lý b t đ i x ng,trong đó m i b x lý đ c giaoố ử ụ ử ấ ố ứ ỗ ộ ử ượ m t công vi c riêng bi t…M t b x lý chính ki m soát toàn b hộ ệ ệ ộ ộ ử ể ộ ệ th ng,các b x lý khác th c hi n theo l nh c a b x lý chính ho cố ộ ử ự ệ ệ ủ ộ ử ặ theo nh ng ch th đã đ c đ nh nghĩa tr c.Mô hình này theo d ngữ ỉ ị ượ ị ướ ạ quan h ch t .B x lý s l p l ch cho các b x lý khác.ệ ủ ớ ộ ử ẽ ậ ị ộ ử M t ví d v h th ng x lý đ i x ng là version Encore c a UNIXộ ụ ề ệ ố ử ố ứ ủ cho máy tính Multimax.H th ng này có hàng tá b x lý. u đi mệ ố ộ ử Ư ể c a nó là nhi u ti n trình có th th c hi n cùng lúc.M t h th ng đaủ ề ế ể ự ệ ộ ệ ố x lý cho phép nhi u công vi c và tài nguyên đ c chia x t đ ngử ề ệ ượ ẻ ự ộ trong nh ng b x lý khác nhau.ữ ộ ử H th ng đa x lý không đ ng b th ng xu t hi n trong nh ng hệ ố ử ồ ộ ườ ấ ệ ữ ệ th ng l n,trong đó h u h t th i gian ho t đ ng đ u dành cho x lýố ớ ầ ế ờ ạ ộ ề ử nh p xu tậ ấ 5. H th ng phân tánệ ố H th ng này cũng t ng t nh h th ng chia x th i gian nh ngệ ố ươ ự ư ệ ố ẻ ờ ư các b x lý không chia x b nh và đ ng h ,thay vào đó m i bộ ử ẻ ộ ớ ồ ồ ỗ ộ x lýcó b nh c c b riêng.Các b x lý thông tin v i nhau thôngử ộ ớ ụ ộ ộ ử ớ qua các đ ng truy n thông nh nh ng bus t c đ cao hay đ ngườ ề ư ữ ố ộ ườ dây đi n tho i.ệ ạ Các b x lý trong h phân tán th ng khác nhau v kích th c vàộ ử ệ ườ ề ướ ch c năng.Nó có th bao g m máy vi tính,tr m làm vi c,máy mini,vàứ ể ồ ạ ệ nh ng h th ng máy l n.Các b x lý th ng đ c tham kh o v iữ ệ ố ớ ộ ử ườ ượ ả ớ nhi u tên khác nhau nh site,node,computer v.v….tuỳ thu c vàoề ư ộ tr ng thái làm vi c c a chúngạ ệ ủ Các nguyên nhân ph i xây d ng h th ng phân tán là:ả ự ệ ố  Chia x tài nguyên:M t ng i s d ng A có th s d ng máyẻ ộ ườ ử ụ ể ử ụ in laser c a ng i s d ng B và ng i s d ng B có th truyủ ườ ử ụ ườ ử ụ ể xu t nh ng t p tin c a A.T ng quát,chia x tài nguyên trongấ ữ ậ ủ ổ ẻ h th ng phân tán cung c p cho m t c ch đ chia s t p tinệ ố ấ ộ ơ ế ể ẻ ậ v trí xa,x lý thông tin trong m t c s d li u phân tán,in nở ị ử ộ ơ ở ữ ệ ấ t i m t v trí xa,s d ng nh ng thi t b xa đ th c hi n cácạ ộ ị ử ụ ữ ế ị ở ể ự ệ thao tác.  Tăng t c đ tính toán:M t thao tác tính toán đ c chia làmố ộ ộ ượ nhi u ph n nh cùng th c hi n 1 lúc.H th ng phân tán choề ầ ỏ ự ệ ệ ố phép phân chia vi c tính toán trên nhi u v trí khác nhau đệ ề ị ể tính toán song song.  An toàn:N u 1 v trí trong h th ng phân tán b h ng,các v tríế ị ệ ố ị ỏ ị khác v n ti p t c làm vi c.ẫ ế ụ ệ  Thông tin liên l c v i nhau:có nhi u lúc,ch ng trình c nạ ớ ề ươ ầ chuy n đ i d li u t v trí này sang v trí khác.Ví d trong hể ổ ữ ệ ừ ị ị ụ ệ th ng Windows,th ng có s chia x và chuy n d li u gi aố ườ ự ẻ ể ữ ệ ữ các c a s .Khi các v trí đ c n i k t v i nhau trong m t hử ổ ị ượ ố ế ớ ộ ệ th ng m ng,vi c trao đ i d li u di n ra r t d .Ng i s d ngố ạ ệ ổ ữ ệ ễ ấ ễ ườ ử ụ có th chuy n t p tin hay các E_mail cho nhau t cùng v tríể ể ậ ừ ị hay nh ng v trí khác.ữ ị 6. H th ng x lý th i gian th cệ ố ử ờ ự H th ng x lý th i gian th c ệ ố ử ờ ự đ c s d ng khi có nh ng đòi h iượ ử ụ ữ ỏ kh t khe v th i gian trên các thao tác c a b x lý ho c dòng dắ ề ờ ủ ộ ử ặ ữ li u,nó th ng đ c dùng đi u khi n các thi t b trong các ng d ngệ ườ ượ ề ể ế ị ứ ụ t n hi n.Máy tính phân tích d li u và có th chia các đi u khi n gi iậ ế ữ ệ ể ề ể ả quy t cho các d li u nh p.ế ữ ệ ậ M t h đi u hành x lý th i gian th c ph i đ c đ nh nghĩa t t,th iộ ệ ề ử ờ ự ả ượ ị ố ờ gian x lý nhanh.H th ng ph i cho k t qu chính xác trong kho ngử ệ ố ả ế ả ả th i gian b thúc ép nhanh nh t.Có 2 h th ng x lý th i gian th c làờ ị ấ ệ ố ử ờ ự h th ng th i gian th c c ng và h thô ng th i gian th c m m.ệ ố ờ ự ứ ệ ứ ờ ự ề H th ng th i gian th c c ng là nh ũng công vi c đ c hoàn t tệ ố ờ ự ứ ư ệ ượ ấ đúng lúc.Lúc đó d li u th ng đ c l u trong b nh ng n h n hayữ ệ ườ ượ ư ộ ớ ắ ạ trong ROM.Vi c x lý theo th i gian th c s xung đ t v i t t c hệ ử ờ ự ẽ ộ ớ ấ ả ệ th ng li t kê trên.ố ệ ở D ng th 2 là h th ng th i gian th c m m,m i công vi c có m t đạ ứ ệ ố ờ ự ề ỗ ệ ộ ộ u tiên riêng và s đ c thi hành theo đ u tiên đó.Có m t s lĩnhư ẽ ượ ộ ư ộ ố v c áp d ng h u hi u ph ng pháp này là multimedia hay th c t iự ụ ữ ệ ươ ự ạ o.ả V.M t s h đi u hành thông d ng trên các máy vi tính.ộ ố ệ ề ụ V.1 H đi u hành MS Dosệ ề Dos có 2 nhãn th ng m i là PC-DOS và MS-DOS.Đó là s n ph mươ ạ ả ẩ c a công ty Microsoft corporation.DOS ra đ i vào năm 1981 cùng v iủ ờ ớ máy tính IBN-PC đ u tiên.H đi u hành này không ng ng đ c c iầ ệ ề ừ ượ ả ti n và đã tr i qua 7 phiên b n ch y u,mang các s hi u t 1.0-ế ả ả ủ ế ố ệ ừ 7.0.Các phiên b n cũ c a DOS ch giao ti p v i ng i dùng quaả ủ ỉ ế ớ ườ “giao di n” b ng dòng l nh văn b n nh ng các phiên b n m i đâyệ ằ ệ ả ư ả ớ có c giao di n d n d t b ng b ng ch n g i là DOS Shell.Qua hả ệ ẫ ắ ằ ả ọ ọ ệ th ng b ng ch n,ng i dùng có th s d ng h u h t các ch ngố ả ọ ườ ể ử ụ ầ ế ứ năng thông d ng c a DOS mà không c n nh các l nh DOS.ụ ủ ầ ớ ệ V.2 H đi u hành Windowsệ ề Hãng Microsoft đã s n xu t h đi u hành Windows v i các phiênả ấ ệ ề ớ b n g n đây là Windows 3.x,Windows 9x,Windows 2K,Windowsả ầ Me,Windows XP và Windows NT.H đi u hành Windows dùng giaoệ ề di n đ ho trong đó có các hình t ng và các b ngệ ồ ạ ượ ả ch n(menu).Ng i dùng có th ra l nh cho h đi u hành 1 cách dọ ườ ể ệ ệ ề ễ dàng b ng cách dùng bàn phím và dùng 1 thi t b chu t trình ngằ ế ị ộ ứ d ng ch y trong môi tr ng Windows đ u có giao di n nh t quánụ ạ ườ ề ệ ấ nên d s d ng.Windows là h đi u hành đa nhi m,nó còn h trễ ử ụ ệ ề ệ ỗ ợ vi c s d ng m ng máy tính và g i th đi n t .H đi u hànhệ ử ụ ạ ử ư ệ ử ệ ề Windows NT có đ y đ kh năng qu n lý m ng máy tính.ầ ủ ả ả ạ V.3 H đi u hành OS/2ệ ề OS/2 đ c Microsoft và IBM cùng c ng tác thi t k .M c đích c aượ ộ ế ế ụ ủ h là t o ra 1 h đi u hành có th t n d ng đ c tính u vi t c aọ ạ ệ ề ể ậ ụ ượ ư ệ ủ các máy tính m i,t o ra đ c giao di n đ ho đ ng th i v n duy trìớ ạ ượ ệ ồ ạ ồ ờ ẫ đ c kh năng th c hi n h u h t các ch ng trình vi t trong môiượ ả ự ệ ầ ế ươ ế tr ng DOS và Windows.OS/2 cũng là h đi u hành đa nhi m.ườ ệ ề ệ V.4 H đi u hành Macintoshệ ề Hãng máy tính Apple Computer,Inc đã s n xu t ra lo i máy tínhả ấ ạ Macintosh v i h đi u hành Macintosh.H đi u hành này th ngớ ệ ề ệ ề ườ đ c g i theo s hi u phiên b n,ch ng h n System 8 là phiên b nượ ọ ố ệ ả ẳ ạ ả th 8 c a nó.H đi u hành Macintosh cũng là h đi u hành đaứ ủ ệ ề ệ ề nhi m,có giao di n đ ho và th c đ n và có h tr vi c s d ngệ ệ ồ ạ ự ơ ỗ ợ ệ ử ụ m ng máy tínhạ V,5 H đi u hành UNIXệ ề UNIX là m t h đi u hành đ c phát tri n các phòng thí nghi mộ ệ ề ượ ể ở ệ c a hãng AT$T ngay t năm 1969.Tho t đ u UNIX đ c thi t kủ ừ ạ ầ ượ ế ế cho các máy tính c v a và nh nh ng bây gi đã có các phiên b nỡ ừ ỏ ư ờ ả cho máy vi tính và máy tính c l n.Giao di n ch y u c a UNIX làỡ ớ ệ ủ ế ủ dòng l nh,t ng đ i khó dùng,tuy nhiên các ph n m m ch y trongệ ươ ố ầ ề ạ môi tr ng UNIX có th cung c p giao di n đ ho và th c đ n.Đâyườ ể ấ ệ ồ ạ ự ơ là h đi u hành đa nhi m ph c v đ ng th i nhi u ng i dùng.ệ ề ệ ụ ụ ồ ờ ề ườ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_thao_luan_mon_tin_hoc_dai_cuong_0037.pdf
Tài liệu liên quan