Đề tài Chiến lược phát triển lâm nghiệp quốc gia giai đoạn 2006-2020

Tài liệu Đề tài Chiến lược phát triển lâm nghiệp quốc gia giai đoạn 2006-2020: TH T NG CHÍNHỦ ƯỚ PHỦ ________ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ _____________________________________ CHI N L C Ế ƯỢ Phát tri n lâm nghi p Vi t Nam giai đo n 2006 - 2020ể ệ ệ ạ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ế ị ố 18/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2007 c a Th t ng Chính ph )ủ ủ ướ ủ _________ M Đ UỞ Ầ Vi t Nam có t ng di n tích t nhiên 33,12 tri u ha, trong đó di n tíchệ ổ ệ ự ệ ệ có r ng là 12,61 tri u ha và 6,16 tri u ha đ t tr ng đ i núi tr c là đ i t ngừ ệ ệ ấ ố ồ ọ ố ượ c a s n xu t lâm nông nghi p. Nh v y, ngành Lâm nghi p đã và đangủ ả ấ ệ ư ậ ệ th c hi n ho t đ ng qu n lý và s n xu t trên di n tích đ t l n nh t trongự ệ ạ ộ ả ả ấ ệ ấ ớ ấ các ngành kinh t qu c dân. Di n tích đ t lâm nghi p phân b ch y u ế ố ệ ấ ệ ố ủ ế ở trên các vùng đ i núi c a c n c, đây cũng là n i sinh s ng c a 25 tri uồ ủ ả ướ ơ ố ủ ệ ng i v i nhi u dân t c ít ng i, có trình đ dân trí th p, ph ng th cườ ớ ề ộ ườ ộ ấ ươ ứ canh tác l c h...

pdf66 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Chiến lược phát triển lâm nghiệp quốc gia giai đoạn 2006-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TH T NG CHÍNHỦ ƯỚ PHỦ ________ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ _____________________________________ CHI N L C Ế ƯỢ Phát tri n lâm nghi p Vi t Nam giai đo n 2006 - 2020ể ệ ệ ạ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ế ị ố 18/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2007 c a Th t ng Chính ph )ủ ủ ướ ủ _________ M Đ UỞ Ầ Vi t Nam có t ng di n tích t nhiên 33,12 tri u ha, trong đó di n tíchệ ổ ệ ự ệ ệ có r ng là 12,61 tri u ha và 6,16 tri u ha đ t tr ng đ i núi tr c là đ i t ngừ ệ ệ ấ ố ồ ọ ố ượ c a s n xu t lâm nông nghi p. Nh v y, ngành Lâm nghi p đã và đangủ ả ấ ệ ư ậ ệ th c hi n ho t đ ng qu n lý và s n xu t trên di n tích đ t l n nh t trongự ệ ạ ộ ả ả ấ ệ ấ ớ ấ các ngành kinh t qu c dân. Di n tích đ t lâm nghi p phân b ch y u ế ố ệ ấ ệ ố ủ ế ở trên các vùng đ i núi c a c n c, đây cũng là n i sinh s ng c a 25 tri uồ ủ ả ướ ơ ố ủ ệ ng i v i nhi u dân t c ít ng i, có trình đ dân trí th p, ph ng th cườ ớ ề ộ ườ ộ ấ ươ ứ canh tác l c h u, kinh t ch m phát tri n và đ i s ng còn nhi u khó khăn. ạ ậ ế ậ ể ờ ố ề Ngh r ng không nh ng t o ra các s n ph m lâm s n hàng hóa vàề ừ ữ ạ ả ẩ ả d ch v đóng góp cho n n kinh t qu c dân; mà còn có vai trò quan tr ngị ụ ề ế ố ọ trong b o v môi tr ng nh phòng h đ u ngu n, gi đ t, gi n c, đi uả ệ ườ ư ộ ầ ồ ữ ấ ữ ướ ề hòa khí h u..., góp ph n b o v an ninh qu c gia, đ c bi t đ i v i b o vậ ầ ả ệ ố ặ ệ ố ớ ả ệ biên gi i h i đ o; góp ph n quan tr ng trong vi c c i thi n đ i s ng, xóaớ ả ả ầ ọ ệ ả ệ ờ ố đói, gi m nghèo cho ng i dân nông thôn và mi n núi. ả ườ ề Theo quy đ nh hi n hành v phân ngành kinh t qu c dân, lâm nghi pị ệ ề ế ố ệ là ngành kinh t c p II v i các n i dung ho t đ ng chính là gây tr ng, b oế ấ ớ ộ ạ ộ ồ ả v r ng, khai thác lâm s n và m t s d ch v lâm nghi p.ệ ừ ả ộ ố ị ụ ệ S n ph m cu iả ẩ ố cùng là nguyên li u lâm s n cung c p cho Công nghi p ch bi n và tiêuệ ả ấ ệ ế ế dùng. Theo các s li u đ c công b hi n nay, GDP lâm nghi p ch chi mố ệ ượ ố ệ ệ ỉ ế h n 1% t ng GDP qu c gia. Giá tr lâm nghi p trong GDP theo cách th ngơ ổ ố ị ệ ố kê hi n nay m i tính giá tr các ho t đ ng s n xu t chính th c theo kệ ớ ị ạ ộ ả ấ ứ ế ho ch, ch a tính đ c giá tr các lâm s n do dân khai thác, ch bi n và l uạ ư ượ ị ả ế ế ư thông trên th tr ng; đ c bi t khâu công nghi p ch bi n lâm s n cũngị ườ ặ ệ ệ ế ế ả không đ c tính đ n. Nh ng hi u qu r t to l n c a r ng nh tác d ngượ ế ữ ệ ả ấ ớ ủ ừ ư ụ phòng h đ u ngu n, ven bi n và môi tr ng đô th , giá tr b o t n đa d ngộ ầ ồ ể ườ ị ị ả ồ ạ sinh h c, b o t n ngu n gien, du l ch sinh thái v.v… ch a đ c th ng kêọ ả ồ ồ ị ư ượ ố vào GDP c a lâm nghi p. Đi u đó làm cho các c p, các ngành và xã h iủ ệ ề ấ ộ hi u ch a đ y đ v hi u qu c a m t ngành v i đ i t ng qu n lý là lâmể ư ầ ủ ề ệ ả ủ ộ ớ ố ượ ả nghi p chi m h n 1/2 lãnh th , v i ngu n tài nguyên r ng phong phú và cóệ ế ơ ổ ớ ồ ừ h n 25 tri u dân sinh s ng trên đ a bàn. Nh ng nh n th c không đ y đơ ệ ố ị ữ ậ ứ ầ ủ này có nh h ng đ n vi c ho ch đ nh chính sách phát tri n và đ u t c aả ưở ế ệ ạ ị ể ầ ư ủ Nhà n c cho ngành Lâm nghi p. ướ ệ Theo quan ni m t ch c l ng th c và nông nghi p Liên h p qu cệ ổ ứ ươ ự ệ ợ ố (FAO ) và phân lo i c a Liên h p qu c v ngành Lâm nghi p, đã đ cạ ủ ợ ố ề ệ ượ nhi u qu c gia th a nh n và căn c vào tình hình th c ti n c a Vi t Namề ố ừ ậ ứ ự ễ ủ ệ hi n nay, c n ph i có m t đ nh nghĩa đ y đ v ngành lâm nghi p nh sau:ệ ầ ả ộ ị ầ ủ ề ệ ư Lâm nghi p là m t ngành kinh t k thu t đ c thù bao g m t t c các ho tệ ộ ế ỹ ậ ặ ồ ấ ả ạ đ ng g n li n v i s n xu t hàng hoá và d ch v t r ng nh gây tr ng,ộ ắ ề ớ ả ấ ị ụ ừ ừ ư ồ khai thác, v n chuy n, s n xu t, ch bi n lâm s n và cung c p các d ch vậ ể ả ấ ế ế ả ấ ị ụ môi tr ng có liên quan đ n r ng; ngành Lâm nghi p có vai trò r t quanườ ế ừ ệ ấ tr ng trong b o v môi tr ng, b o t n đa d ng sinh h c, xoá đói, gi mọ ả ệ ườ ả ồ ạ ọ ả nghèo, đ c bi t cho ng i dân mi n núi, góp ph n n đ nh xã h i và anặ ệ ườ ề ầ ổ ị ộ ninh qu c phòng.ố Trên c s Lu t B o v và phát tri n r ng năm 2004 và các b lu tơ ở ậ ả ệ ể ừ ộ ậ khác liên quan; căn c vào đ nh h ng phát tri n kinh t - xã h i qu c giaứ ị ướ ể ế ộ ố trong giai đo n t i và v i m t quan ni m đ y đ v ngành lâm nghi p, c nạ ớ ớ ộ ệ ầ ủ ề ệ ầ có nh ng đi u ch nh toàn di n v đ nh h ng phát tri n ngành đ đáp ngữ ề ỉ ệ ề ị ướ ể ể ứ yêu c u đ i m i và xu th h i nh p kinh t qu c t , t o đi u ki n thu hútầ ổ ớ ế ộ ậ ế ố ế ạ ề ệ nhi u ngu n l c trong và ngoài n c đ u t phát tri n ngành. Ch có nh nề ồ ự ướ ầ ư ể ỉ ậ th c đ y đ và hành đ ng th ng nh t v vai trò, v trí và nhu c u c aứ ầ ủ ộ ố ấ ề ị ầ ủ ngành thì lâm nghi p m i có đi u ki n phát tri n nhanh, m nh, góp ph nệ ớ ề ệ ể ạ ầ vào s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn, xóaự ệ ệ ệ ạ ệ đói, gi m nghèo cho nông dân mi n núi, b o v môi tr ng và đ a n c taả ề ả ệ ườ ư ướ c b n tr thành n c công nghi p theo h ng hi n đ i vào năm 2020 nhơ ả ở ướ ệ ướ ệ ạ ư Ngh quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th X đã đ ra.ị ế ạ ộ ả ố ầ ứ ề 2 Xu t phát t nh ng lý do trên, c n ph i xây d ng Chi n l c phátấ ừ ữ ầ ả ự ế ượ tri n lâm nghi p qu c gia giai đo n 2006 - 2020 làm căn c đ nh h ng choể ệ ố ạ ứ ị ướ phát tri n ngành lâu dài. Chi n l c này k th a Chi n l c phát tri n lâmể ế ượ ế ừ ế ượ ể nghi p giai đo n 2001 - 2010 do B Nông nghi p và Phát tri n nông thônệ ạ ộ ệ ể phê duy t và Khung ch ng trình h tr ngành lâm nghi p (FSSP), có bệ ươ ỗ ợ ệ ổ sung các quan đi m, đ nh h ng m i nh m đáp ng yêu c u đ i m i, h iể ị ướ ớ ằ ứ ầ ổ ớ ộ nh p và phát tri n b n v ng.ậ ể ề ữ N i dung c a Chi n l c g m 8 ph n:ộ ủ ế ượ ồ ầ Ph n th nh t: Th c tr ng ngành lâm nghi p.ầ ứ ấ ự ạ ệ Ph n th hai: ầ ứ B i c nh và d báo phát tri n.ố ả ự ể Ph n th ba: Quan đi m, m c tiêu và đ nh h ng phát tri n;ầ ứ ể ụ ị ướ ể Ph n th t : Gi i pháp th c hi n;ầ ứ ư ả ự ệ Ph n th năm: Các Ch ng trình;ầ ứ ươ Ph n th sáu: T ch c th c hi n;ầ ứ ổ ứ ự ệ Ph n th b y: Giám sát và đánh giá;ầ ứ ả Ph n th tám: D tính nhu c u v n và các ngu n v nầ ứ ự ầ ố ồ ố và ph n bi u, ph l c kèm theo Chi n l c này.ầ ể ụ ụ ế ượ Ph n Iầ TH C TR NG NGÀNH LÂM NGHI PỰ Ạ Ệ I. Hi n tr ng tài nguyên r ng và ti m năng đ t đai phát tri n lâmệ ạ ừ ề ấ ể nghi pệ Do vi c qu n lý s d ng ch a b n v ng và nhu c u r t l n v khaiệ ả ử ụ ư ề ữ ầ ấ ớ ề hoang đ t r ng và lâm s n cho phát tri n kinh t - xã h i, nên di n tích vàấ ừ ả ể ế ộ ệ ch t l ng r ng trong nhi u năm tr c đây đã b suy gi m liên t c. Theoấ ượ ừ ề ướ ị ả ụ các tài li u đã có đ c, năm 1943, Vi t Nam có 14,3 tri u ha r ng, đ cheệ ượ ệ ệ ừ ộ ph là 43%, đ n năm 1990 ch còn 9,18 tri u ha, đ che ph r ng 27,2%;ủ ế ỉ ệ ộ ủ ừ th i kỳ 1980 - 1990, bình quân m i năm h n 100 nghìn ha r ng đã b m t.ờ ỗ ơ ừ ị ấ Nh ng t 1990 tr l i đây, di n tích r ng đã tăng liên t c nh tr ng r ngư ừ ở ạ ệ ừ ụ ờ ồ ừ và ph c h i r ng t nhiên (tr vùng Tây Nguyên và Đông Nam B di n tíchụ ồ ừ ự ừ ộ ệ r ng v n có chi u h ng gi m). Theo công b t i Quy t đ nh s 1970/QĐ/ừ ẫ ề ướ ả ố ạ ế ị ố BNN-KL-LN ngày 06 tháng 7 năm 2006, tính đ n ngày 31 thángế 12 năm 2005, di n tích r ng toàn qu c là 12,61 tri u ha (đ che ph r ngệ ừ ố ệ ộ ủ ừ 37%) trong đó 10,28 tri u ha r ng t nhiên và 2,33 tri u ha r ng tr ng;ệ ừ ự ệ ừ ồ đ c phân chia theo 3 lo i r ng nh sau: ượ ạ ừ ư - R ng đ c d ng: 1,93 tri u ha, chi m 15,2%;ừ ặ ụ ệ ế - R ng phòng h : 6,20 tri u ha, chi m 49,0%;ừ ộ ệ ế 3 - R ng s n xu t : 4,48 tri u ha, chi m 35,8%.ừ ả ấ ệ ế T ng tr l ng g là 813,3 tri u mổ ữ ượ ỗ ệ 3 (r ng t nhiên chi m 94%, r ngừ ự ế ừ tr ng 6%) và kho ng 8,5 t cây tre, n a. Tr l ng g bình quân c a r ngồ ả ỷ ứ ữ ượ ỗ ủ ừ t nhiên là 76,5/mự 3/ha và r ng tr ng là 40,6 mừ ồ 3/ha. G t p trung ch y u 3ỗ ậ ủ ế ở vùng là Tây Nguyên chi m 33,8%, B c Trung B 23% và Nam Trung Bế ắ ộ ộ 17,4% t ng tr l ng. T ng di n tích lâm s n ngoài g đ c gây tr ng làổ ữ ượ ổ ệ ả ỗ ượ ồ 379.000 ha, ch y u t p trung 3 vùng B c Trung B , Tây Nguyên và Đôngủ ế ậ ở ắ ộ B c. ắ V i v n r ng nh trên, ch tiêu bình quân hi n nay n c ta là 0,15 haớ ố ừ ư ỉ ệ ở ướ r ng/ng i và 9,16 mừ ườ 3 g /ng i, thu c lo i th p so v i ch tiêu t ng ngỗ ườ ộ ạ ấ ớ ỉ ươ ứ c a th gi i là 0,97 ha/ng i và 75mủ ế ớ ườ 3/ng i.ườ Di n tích đ t ch a s d ng toàn qu c là 6,76 tri u ha, trong đó đ tệ ấ ư ử ụ ố ệ ấ tr ng đ i núi tr c là 6,16 tri u ha chi m 18,59% di n tích c a c n c;ố ồ ọ ệ ế ệ ủ ả ướ phân b gi m d n theo vùng nh sau: vùng Đông B c chi m 28% t ngố ả ầ ư ắ ế ổ di n tích đ t tr ng đ i núi tr c, Tây B c 21%, B c Trung B 19%, duyênệ ấ ố ồ ọ ắ ắ ộ h i Nam Trung B 13%, Tây Nguyên 12%, Đông Nam B 5%.... Trong t ngả ộ ộ ổ di n tích đ t tr ng đ i núi tr c có t i 71% di n tích phân b đ cao <ệ ấ ố ồ ọ ớ ệ ố ở ộ 700 m và 38% di n tích phân b đ d c t 16 - 35ệ ố ở ộ ố ừ 0. Di n tích đ t tr ngệ ấ ố đ i núi tr c này s là ti m năng, nh ng cũng là thách th c cho phát tri nồ ọ ẽ ề ư ứ ể s n xu t lâm nghi p trong giai đo n t i, vì ph n l n là đ t d c, b c màu vàả ấ ệ ạ ớ ầ ớ ấ ố ạ phân b r i rác. ố ả II. Đánh giá k t qu các ho t đ ng lâm nghi p 1996 - 2005 ế ả ạ ộ ệ 1. Thành t u chính c a ngành Lâm nghi pự ủ ệ - Trên ph m vi toàn qu c, n c ta đã v t qua đ c th i kỳ suy thoáiạ ố ướ ượ ượ ờ di n tích r ng. ệ ừ Di n tích r ng tăng t 9,3 tri u ha năm 1995 lên 11,31 tri uệ ừ ừ ệ ệ ha năm 2000 và 12,61 tri u ha năm 2005 (bình quân tăng kho ng 0,3 tri uệ ả ệ ha/năm). Di n tích r ng tr ng m i tăng t 50.000 ha/năm lên 200.000ệ ừ ồ ớ ừ ha/năm, di n tích r ng t nhiên đ c khoanh nuôi b o v ph c h i nhanhệ ừ ự ượ ả ệ ụ ồ đã làm tăng đáng k năng l c phòng h và b o t n đa d ng sinh h c c aể ự ộ ả ồ ạ ọ ủ r ng. S n l ng khai thác g r ng tr ng tăng kho ng 2.000.000 mừ ả ượ ỗ ừ ồ ả 3/năm, cung c p m t ph n nguyên li u cho công nghi p gi y, m , dăm g xu tấ ộ ầ ệ ệ ấ ỏ ỗ ấ kh u và c i đun, góp ph n gi m s c ép vào r ng t nhiên;ẩ ủ ầ ả ứ ừ ự - Công nghi p ch bi n g và lâm s n xu t kh u phát tri n r t m nhệ ế ế ỗ ả ấ ẩ ể ấ ạ trong nh ng năm g n đây (s n ph m g xu t kh u tăng t 61 tri u USDữ ầ ả ẩ ỗ ấ ẩ ừ ệ năm 1996 lên 1.034 tri u USD năm 2004 và 1.570 tri u USD năm 2005),ệ ệ đóng góp quan tr ng vào kim ng ch xu t kh u c a c n c và t o c h iọ ạ ấ ẩ ủ ả ướ ạ ơ ộ cho phát tri n r ng tr ng nguyên li u công nghi p;ể ừ ồ ệ ệ 4 - Ngành Lâm nghi p đã tham gia tích c c vào vi c t o thêm vi c làm,ệ ự ệ ạ ệ tăng thu nh p cho ng i dân, nh t là đ ng bào các dân t c ít ng i ậ ườ ấ ồ ộ ườ (nh t iư ạ B c K n, thu nh p t lâm nghi p c a nhóm h thoát nghèo chi m 32,8%ắ ạ ậ ừ ệ ủ ộ ế t ng thu nh p, nhóm h khá là 16,8%; t i Tây Nguyên, thu nh p t lâmổ ậ ộ ạ ậ ừ nghi p c a nhóm h khá là g n 40%, nhóm h nghèo là 17%)ệ ủ ộ ầ ộ ; đáp ngứ ph n l n nhu c u g gia d ng và c i cho tiêu dùng n i đ a. ầ ớ ầ ỗ ụ ủ ộ ị Nh ngữ k t qu đ t đ c, ch y u do nh ng nguyên nhân:ế ả ạ ượ ủ ế ữ - Nhà n c quan tâm h n đ n vi c b o v và phát tri n r ng, đã cóướ ơ ế ệ ả ệ ể ừ nh ng chính sách và ch ng trình m c tiêu đ u t l n nh chính sách giaoữ ươ ụ ầ ư ớ ư đ t giao r ng, Ch ng trình 327, D án tr ng m i 5 tri u ha r ng.... ấ ừ ươ ự ồ ớ ệ ừ Nh nậ th c c a xã h i, c a các t ng l p nhân dân và chính quy n các c p v b oứ ủ ộ ủ ầ ớ ề ấ ề ả v và phát tri n r ng đ c nâng lên;ệ ể ừ ượ - S tăng tr ng liên t c và b n v ng c a n n kinh t qu c dân tr cự ưở ụ ề ữ ủ ề ế ố ướ h t là kinh t nông nghi p đã t o đi u ki n thu n l i cho phát tri n lâmế ế ệ ạ ề ệ ậ ợ ể nghi p. ệ - Khoa h c và chuy n giao công ngh v tr ng r ng có ti n b , gópọ ể ệ ề ồ ừ ế ộ ph n nâng cao ch t l ng và hi u qu tr ng r ng trong nh ng năm g nầ ấ ượ ệ ả ồ ừ ữ ầ đây; - Có s h tr đáng k c a c ng đ ng qu c t cho công tác b o v ,ự ỗ ợ ể ủ ộ ồ ố ế ả ệ phát tri n r ng và xóa đói, gi m nghèo nông thôn mi n núi. Có s n l c,ể ừ ả ở ề ự ỗ ự hy sinh l n lao c a nh ng ng i làm ngh r ng trong nh ng đi u ki n làmớ ủ ữ ườ ề ừ ữ ề ệ vi c khó khăn, thi u th n c v v t ch t và tinh th n. ệ ế ố ả ề ậ ấ ầ 2. Nh ng t n t i và y u kémữ ồ ạ ế - Di n tích r ng tuy có tăng nh ng ch t l ng và tính đa d ng sinhệ ừ ư ấ ượ ạ h c r ng t nhiên nhi u n i v n ti p t c b suy gi m ọ ừ ự ề ơ ẫ ế ụ ị ả (năm 2005 so v i k tớ ế qu t ng ki m kê r ng năm 1999, di n tích r ng t nhiên là r ng giàuả ổ ể ừ ệ ừ ự ừ gi m 10,2%, r ng trung bình gi m 13,4%; trong khi đó r ng ph c h i tăngả ừ ả ừ ụ ồ 20,7%, r ng tr ng tăng 50,8%)ừ ồ . Ti n đ th c hi n tr ng r ng c a D ánế ộ ự ệ ồ ừ ủ ự tr ng m i 5 tri u ha r ng ch a đ t m c tiêu, riêng ồ ớ ệ ừ ư ạ ụ (giai đo n 1998 - 2005,ạ t ng di n tích r ng tr ng m i đ t 70% k ho ch, tr ng r ng nguyên li uổ ệ ừ ồ ớ ạ ế ạ ồ ừ ệ công nghi p ch đ t 49% k ho ch)ệ ỉ ạ ế ạ . M t s đ a ph ng, r ng v n ti p t cộ ố ị ươ ừ ẫ ế ụ b tàn phá do chuy n đ i m c đích s d ng đ t, khai thác b t h p pháp, làmị ể ổ ụ ử ụ ấ ấ ợ n ng r y.... ươ ẫ (t năm 2000 đ n năm 2005, bình quân có 9.345 vừ ế ụ phá r ng/năm và di n tích b ch t phá 2.160 ha/năm) ừ ệ ị ặ và hi n t ng lũ ng,ệ ượ ố lũ quét, h n hán, s t l đ t b t th ng có m t ph n nguyên nhân do m tạ ụ ở ấ ấ ườ ộ ầ ấ ho c suy thoái r ng;ặ ừ 5 - Tăng tr ng c a ngành Lâm nghi p th p và ch a b n v ng ưở ủ ệ ấ ư ề ữ (theo T ng c c Th ng kê, t c đ phát tri n c a ngành Lâm nghi p năm 2000:ổ ụ ố ố ộ ể ủ ệ 4,9%, năm 2001: 1,9%, năm 2002: 1,6%, năm 2003: 1,1%, năm 2004: 1,1%, năm 2005: 1,2%), l i nhu n th p, s c c nh tranh y u, ti m năngợ ậ ấ ứ ạ ế ề tài nguyên r ng ch a đ c khai thác t ng h p và h p lý, nh t là lâm s nừ ư ượ ổ ợ ợ ấ ả ngoài g và các d ch v môi tr ng. R ng tr ng cũng nh r ng t nhiênỗ ị ụ ườ ừ ồ ư ừ ự năng su t và ch t l ng th p, ch a đáp ng đ c nhu c u cho phát tri nấ ấ ượ ấ ư ứ ượ ầ ể kinh t - xã h i, đ c bi t là nguyên li u g l n cho công nghi p ch bi nế ộ ặ ệ ệ ỗ ớ ệ ế ế và xu t kh u;ấ ẩ - Ngành công nghi p ch bi n lâm s n m y năm g n đây tuy phátệ ế ế ả ấ ầ tri n nhanh nh ng ch y u là t phát, ch a v ng ch c, thi u quy ho ch vàể ư ủ ế ự ư ữ ắ ế ạ t m nhìn chi n l c, tính c nh tranh ch a cao, s liên k t và phân công s nầ ế ượ ạ ư ự ế ả xu t ch a t t, ch a xây d ng đ c th ng hi u trên th tr ng th gi i,ấ ư ố ư ự ượ ươ ệ ị ườ ế ớ thi u v n đ u t cho phát tri n và hi n đ i hoá công ngh ; ngu n gế ố ầ ư ể ệ ạ ệ ồ ỗ nguyên li u ch a n đ nh, ph thu c vào nh p kh u ệ ư ổ ị ụ ộ ậ ẩ (trong 4 năm qua, kim ng ch xu t kh u ch bi n lâm s n tăng đ t bi n 400%, nh ng nguyên li uạ ấ ẩ ế ế ả ộ ế ư ệ nh p kh u chi m t i 80% t ng nhu c u)ậ ẩ ế ớ ổ ầ ; - Tác đ ng c a ngành lâm nghi p đ i v i xoá đói, gi m nghèo còn h nộ ủ ệ ố ớ ả ạ ch , ch a t o ra đ c nhi u vi c làm; thu nh p c a ng i làm ngh r ngế ư ạ ượ ề ệ ậ ủ ườ ề ừ th p và ch a n đ nh ấ ư ổ ị (t i Thanh Hoá, thu nh p bình quân t lâm nghi pạ ậ ừ ệ c a nhóm h khá đ t kho ng 461 nghìn đ ng/ng i/năm, nhóm h thoátủ ộ ạ ả ồ ườ ộ nghèo đ t 786 nghìn đ ng/ng i/năm, nhóm h nghèo đ t 241 nghìn đ ng/ạ ồ ườ ộ ạ ồ ng i/năm)ườ , đa s ng i dân mi n núi ch a th s ng đ c b ng nghố ườ ề ư ể ố ượ ằ ề r ng, đ i s ng c a cán b , công nhân viên lâm nghi p còn r t khó khăn.ừ ờ ố ủ ộ ệ ấ Nguyên nhân c a nh ng t n t i ch y u là:ủ ữ ồ ạ ủ ế * Nguyên nhân ch quan:ủ - Nh n th c v lâm nghi p c a các ngành các c p ch a đ y đ vàậ ứ ề ệ ủ ấ ư ầ ủ toàn di n, ch aệ ư đánh giá đúng các giá tr môi tr ng c a r ng đem l i choị ườ ủ ừ ạ xã h i,ộ ch a xác đ nh rõ v th lâm nghi p là m t ngành kinh t hoàn ch như ị ị ế ệ ộ ế ỉ t khâu t o r ng, khai thác, ch bi n lâm s n và cung c p các d ch v từ ạ ừ ế ế ả ấ ị ụ ừ r ng.ừ Đ c bi t nh n th c c a m t b ph n cán b qu n lý nhà n c ch aặ ệ ậ ứ ủ ộ ộ ậ ộ ả ướ ư có chuy n bi n v vai trò, v trí c a ngành trong c ch m i, trong quá trìnhể ế ề ị ủ ơ ế ớ đ y nhanh công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p, nông thôn và h iẩ ệ ệ ạ ệ ộ nh p qu c t ; ậ ố ế ch a th y lâm nghi p là m t ngành kinh t k thu t đ c thùư ấ ệ ộ ế ỹ ậ ặ 6 và quan tr ng, c n có s đ u t tho đáng v ngân sách và ph i có các cọ ầ ự ầ ư ả ề ả ơ ch chính sách riêng;ế - H th ng chính sách lâm nghi p thi u đ ng b , ch a phù h p v iệ ố ệ ế ồ ộ ư ợ ớ ch tr ng xã h i hoá ngh r ng và c ch th tr ng. Ch a b sung k pủ ươ ộ ề ừ ơ ế ị ườ ư ổ ị th i nh ng c ch chính sách m i đ u t cho phát tri n r ng s n xu t, chờ ữ ơ ế ớ ầ ư ể ừ ả ấ ế bi n g và lâm s n ngoài g đ t o đ ng l c thúc đ y các thành ph n kinhế ỗ ả ỗ ể ạ ộ ự ẩ ầ t nh t là khu v c h gia đình, c ng đ ng và t nhân tham gia phát tri nế ấ ự ộ ộ ồ ư ể ngh r ng;ề ừ - Vi c th c hi n xã h i hóa lâm nghi p ch a có chuy n bi n rõ r t,ệ ự ệ ộ ệ ư ể ế ệ qu n lý r ng và đ t r ng còn nhi u b t c p, ti n đ giao đ t, giao r ngả ừ ấ ừ ề ấ ậ ế ộ ấ ừ ch m; nhi u đ a ph ng ch a m nh d n t ch c giao r ng t nhiên vàậ ề ị ươ ư ạ ạ ổ ứ ừ ự r ng tr ng cho dân, đ c bi t giao cho c ng đ ng, h gia đình và t nhânừ ồ ặ ệ ộ ồ ộ ư (tính đ n ngày 31 tháng 3 năm 2006 m i giao và c p gi y ch ng nh nế ớ ấ ấ ứ ậ quy n s d ng đ t g n 20% di n tích đ t lâm nghi p cho các h gia đình);ề ử ụ ấ ầ ệ ấ ệ ộ s tham gia các ho t đ ng lâm nghi p c a khu v c ngoài qu c doanh ch aự ạ ộ ệ ủ ự ố ư t ng x ng v i ti m năng; ươ ứ ớ ề - H th ng t ch c qu n lý ngành lâm nghi p ch a th ng nh t, cònệ ố ổ ứ ả ệ ư ố ấ phân tán, chia c t. S l ng, năng l c và trình đ c a đ i ngũ cán b qu nắ ố ượ ự ộ ủ ộ ộ ả lý, cán b khoa h c k thu t... ch a đáp ng yêu c u khi b c vào c chộ ọ ỹ ậ ư ứ ầ ướ ơ ế th tr ng và h i nh p qu c t . B trí l c l ng cán b m t cân đ i gi aị ườ ộ ậ ố ế ố ự ượ ộ ấ ố ữ khâu b o v và phát tri n r ng làm gi m hi u l c và hi u qu c a b máyả ệ ể ừ ả ệ ự ệ ả ủ ộ qu n lý. ả V qu n lý r ng và lâm nghi p, tuy v c b n đã phân c p choề ả ừ ệ ề ơ ả ấ các đ a ph ng, nh ng ch a t o đ ti n đ v c ch chính sách, c sị ươ ư ư ạ ủ ề ề ề ơ ế ơ ở v t ch t k thu t và cán b đ phát huy vai trò c a chính quy n đ aậ ấ ỹ ậ ộ ể ủ ề ị ph ng trong qu n lý, b o v và phát tri n r ng, nh t là c p huy n vàươ ả ả ệ ể ừ ấ ở ấ ệ xã; - Khoa h c công ngh ch a t o đ c s c b t, làm chuy n bi n cănọ ệ ư ạ ượ ứ ậ ể ế b n hi u qu kinh t c a ngh r ng, ch a g n k t v i s n xu t và thả ệ ả ế ủ ề ừ ư ắ ế ớ ả ấ ị tr ng, ch a có đ nh h ng đ y đ cho phát tri n gi ng cây tr ng lâmườ ư ị ướ ầ ủ ể ố ồ nghi p, ch a có đóng góp đáng k vào nâng cao năng su t r ng t nhiên vàệ ư ể ấ ừ ự ch a có gi i pháp s d ng h p lý hàng tri u ha r ng t nhiên nghèo ki t đư ả ử ụ ợ ệ ừ ự ệ ể t o ngu n thu nh p cho ng i dân mi n núi. M ng l i t ch c khuy nạ ồ ậ ườ ề ạ ướ ổ ứ ế lâm còn r t thi u và y u;ấ ế ế - Cho đ n nay, phát tri n lâm nghi p ch y u d a vào v n ngân sáchế ể ệ ủ ế ự ố nhà n c, ch a huy đ ng t i đa các ngu n l c c a khu v c ngoài qu cướ ư ộ ố ồ ự ủ ự ố doanh và d ch v môi tr ng. Đ u t cho ngành Lâm nghi p và ngh r ngị ụ ườ ầ ư ệ ề ừ còn r t th p so v i nhu c u; qu n lý s d ng các ngu n l c đ u t ch aấ ấ ớ ầ ả ử ụ ồ ự ầ ư ư ch t ch , dàn tr i và hi u qu ch a cao. C c u đ u t ch a cân đ i, đ uặ ẽ ả ệ ả ư ơ ấ ầ ư ư ố ầ 7 t nhi u cho r ng phòng h và đ c d ng, ít chú tr ng đ n r ng s n xu t;ư ề ừ ộ ặ ụ ọ ế ừ ả ấ ch a quan tâm đ u t cho xây d ng c s h t ng lâm nghi p. ư ầ ư ự ơ ở ạ ầ ệ Nguyên nhân khách quan: - R ng tr i r ng trên đ a bàn l n, trong khi s c ép dân s lên đ t r ngừ ả ộ ị ớ ứ ố ấ ừ và lâm s n gia tăng, nh t là đ i v i khu v c mi n núi thi u đ t s n xu tả ấ ố ớ ự ề ế ấ ả ấ nông nghi p và có dân di c t do;ệ ư ự - Chu kỳ s n xu t c a cây lâm nghi p dài, l i nhu n th p, nhi u r i roả ấ ủ ệ ợ ậ ấ ề ủ và phân b ch y u nh ng vùng mi n núi có đi u ki n kinh t , xã h iố ủ ế ở ữ ề ề ệ ế ộ kém phát tri n; tính c nh tranh c a cây r ng r t th p so v i nhi u câyể ạ ủ ừ ấ ấ ớ ề tr ng khác.ồ III. C h i và thách th c ơ ộ ứ 1. C h iơ ộ - Nhu c u th tr ng lâm s n trong n c và qu c t tăng m nh, n nầ ị ườ ả ướ ố ế ạ ề kinh t n c ta ti p t c phát tri n n đ nh v i t c đ tăng tr ng cao vàế ướ ế ụ ể ổ ị ớ ố ộ ưở quá trình h i nh p qu c t s t o ra c h i l n cho vi c phát tri n tăng t cộ ậ ố ế ẽ ạ ơ ộ ớ ệ ể ố m r ng s n xu t kinh doanh ngh r ng, ch bi n và th ng m i lâm s nở ộ ả ấ ề ừ ế ế ươ ạ ả c a các h nông dân, c ng đ ng, các doanh nghi p nhà n c và t nhân;ủ ộ ộ ồ ệ ướ ư - H i nh p kinh t qu c t t o c h i c i thi n môi tr ng đ u t ,ộ ậ ế ố ế ạ ơ ộ ả ệ ườ ầ ư xâm nh p th tr ng lâm s n th gi i, ti p thu công ngh tiên ti n và đ uậ ị ườ ả ế ớ ế ệ ế ầ t tài chính, đ c bi t trong phát tri n công nghi p ch bi n g và lâm s nư ặ ệ ể ệ ế ế ỗ ả ngoài g cho xu t kh u, thúc đ y nhanh quá trình qu n lý r ng b n v ng;ỗ ấ ẩ ẩ ả ừ ề ữ - Đ ng, Nhà n c và xã h i cũng nh c ng đ ng qu c t ngày càngả ướ ộ ư ộ ồ ố ế quan tâm h n đ n công tác b o v và phát tri n r ng.ơ ế ả ệ ể ừ 2. Thách th cứ - Dân s v n ti p t c gia tăng, tình tr ng di dân t do v n ti p di n vàố ẫ ế ụ ạ ự ẫ ế ễ ph ng th c s d ng đ t nông, lâm nghi p ít hi u qu t o ra s c ép liênươ ứ ử ụ ấ ệ ệ ả ạ ứ t c vào r ng đ m r ng di n tích đ t nông nghi p;ụ ừ ể ở ộ ệ ấ ệ - Nhu c u lâm s n ngày càng tăng đang t o s c ép đ i v i tài nguyênầ ả ạ ứ ố ớ r ng và môi tr ng, đ c bi t đ i v i r ng t nhiên. Hi n nay, nhu c u lâmừ ườ ặ ệ ố ớ ừ ự ệ ầ s n đang v t kh năng cung ng b n v ng c a r ng. Di n tích đ t thíchả ượ ả ứ ề ữ ủ ừ ệ ấ h p đ tr ng r ng s n xu t cho năng su t cao còn r t h n ch và manhợ ể ồ ừ ả ấ ấ ấ ạ ế mún; - S c c nh tranh c a s n xu t lâm nghi p còn th p, h i nh p qu c tứ ạ ủ ả ấ ệ ấ ộ ậ ố ế v a là th i c v a là thách th c l n cho ngành công nghi p ch bi n vàừ ờ ơ ừ ứ ớ ệ ế ế 8 th ng m i lâm s n, trong t ng lai v n đ c nh tranh s càng gay g tươ ạ ả ươ ấ ề ạ ẽ ắ h n trên th tr ng qu c t và ngay c th tr ng n i đ a;ơ ị ườ ố ế ả ở ị ườ ộ ị - B t c p gi a yêu c u phát tri n nhanh, toàn di n và b n v ng v iấ ậ ữ ầ ể ệ ề ữ ớ các ngu n l c h n ch c a ngành Lâm nghi p (nhân l c, c s h t ng,ồ ự ạ ế ủ ệ ự ơ ở ạ ầ v n, trình đ qu n lý v.v...);ố ộ ả - T m quan tr ng c a ngành Lâm nghi p ch a đ c đánh giá m t cáchầ ọ ủ ệ ư ượ ộ đ y đ , khách quan và công b ng nên nh h ng đ n vi c ho ch đ nh cácầ ủ ằ ả ưở ế ệ ạ ị chính sách đ u t và phát tri n ngành. ầ ư ể Ph n IIầ B I C NH VÀ D BÁO PHÁT TRI NỐ Ả Ự Ể I. B i c nh kinh t - xã h iố ả ế ộ 1. M t s xu th c a th gi i tác đ ng đ n s phát tri n kinh t - xãộ ố ế ủ ế ớ ộ ế ự ể ế h i trong n c ộ ướ - Toàn c u hóa kinh t là xu th khách quan, h i nh p kinh t là t tầ ế ế ộ ậ ế ấ y u và m r ng ra h u h t các lĩnh v c, t o ra c h i phát tri n nh ngế ở ộ ầ ế ự ạ ơ ộ ể ư cũng ch a đ ng nhi u y u t b t bình đ ng, gây khó khăn thách th c l nứ ự ề ế ố ấ ẳ ứ ớ cho các qu c gia. C nh tranh kinh t - th ng m i, giành gi t các ngu n tàiố ạ ế ươ ạ ậ ồ nguyên, năng l ng, th tr ng, ngu n v n, công ngh ... gi a các n cượ ị ườ ồ ố ệ ữ ướ ngày càng gay g t. Khoa h c và công ngh , đ c bi t là công ngh thông tin,ắ ọ ệ ặ ệ ệ ti p t c phát tri n nh y v t, thúc đ y s hình thành n n kinh t tri th c đãế ụ ể ả ọ ẩ ự ề ế ứ tác đ ng nhi u m t và làm bi n đ i sâu s c các lĩnh v c v đ i s ng xãộ ề ặ ế ổ ắ ự ề ờ ố h i c a t t c các qu c gia;ộ ủ ấ ả ố - Hòa bình, h p tác và phát tri n là xu th chung trong khu v c và qu cợ ể ế ự ố t . Nh ng v n đ toàn c u nh dân s , môi tr ng, an ninh tài chính vàế ữ ấ ề ầ ư ố ườ l ng th c, b nh t t…. tr nên gay g t h n bao gi h t. Nhu c u h p tácươ ự ệ ậ ở ắ ơ ờ ế ầ ợ phát tri n tăng lên, chi ph i ngay t đ u s l a ch n chi n l c phát tri nể ố ừ ầ ự ự ọ ế ượ ể c a t t c các ngành kinh t trong n c, trong đó có lâm nghi p. Vi c xâyủ ấ ả ế ướ ệ ệ d ng tuy n giao thông xuyên Á và hành lang kinh t n i vùng B c Vi tự ế ế ố ắ ệ Nam v i Tây Nam Trung Qu c s t o nhi u c h i cho phát tri n s n xu tớ ố ẽ ạ ề ơ ộ ể ả ấ nông, lâm nghi p; ệ - Đ i v i các dòng v n n c ngoài: xu th chung, v n ODA s theoố ớ ố ướ ế ố ẽ chi u h ng gi m đi, v n FDI s tăng lên, h ng t i nh ng vùng lãnh thề ướ ả ố ẽ ướ ớ ữ ổ có môi tr ng đ u t thu n l i và các ngành s n xu t đem l i hi u qu kinhườ ầ ư ậ ợ ả ấ ạ ệ ả t cao;ế Nh ng xu th phát tri n này c a th gi i và khu v c s có tác đ ngữ ế ể ủ ế ớ ự ẽ ộ m nh m đ n tình hình trong n c. Đây là nh ng c h i đ t o ra b cạ ẽ ế ướ ữ ơ ộ ể ạ ướ 9 ti n m i trong phát tri n kinh t - xã h i nói chung và ngành Lâm nghi pế ớ ể ế ộ ệ nói riêng. 2. B i c nh phát tri n trong n c nh ng năm quaố ả ể ướ ữ - Sau 20 năm đ i m i (1986 - 2005), n c ta đã đ t nhi u thành t uổ ớ ướ ạ ề ự trong phát tri n kinh t - xã h i. M c tăng tr ng GDP bình quân đ t 7,5%ể ế ộ ứ ưở ạ năm. Tuy nhiên, tăng tr ng kinh t ch a th c s v ng ch c, ch t l ngưở ế ư ự ự ữ ắ ấ ượ và hi u qu tăng tr ng còn th p;ệ ả ưở ấ - S n xu t công nghi p có t c đ tăng tr ng cao, tăng bình quânả ấ ệ ố ộ ưở 15,7%/ năm, riêng khu v c ch bi n lâm s n g n đây đã có s kh i s c,ự ế ế ả ầ ự ở ắ kim ng ch xu t kh u tăng 400% trong 4 năm qua. Nh ng c i cách trongạ ấ ẩ ữ ả nông nghi p và nông thôn đã giúp tăng nhanh giá tr s n xu t, đ a Vi tệ ị ả ấ ư ệ Nam thành m t trong các n c xu t kh u hàng đ u trên th gi i v g o, càộ ướ ấ ẩ ầ ế ớ ề ạ phê, h t tiêu.... Tuy nhiên, t c đ đ i m i công ngh ch m và năng l cạ ố ộ ổ ớ ệ ậ ự c nh tranh th p; s d ng đ t đai trong nông lâm nghi p còn ch a h p lý,ạ ấ ử ụ ấ ệ ư ợ năng su t ch t l ng th p, chuy n d ch c c u s n xu t và công nghi pấ ấ ượ ấ ể ị ơ ấ ả ấ ệ hoá, hi n đ i hoá nông nghi p và nông thôn ch m; khoa h c và công nghệ ạ ệ ậ ọ ệ ch a th c s tr thành c s và đ ng l c cho phát tri n s n xu t nông, lâmư ự ự ở ơ ở ộ ự ể ả ấ nghi p;ệ - V m t xã h i, đã đ t đ c nhi u thành t u quan tr ng, m c s ngề ặ ộ ạ ượ ề ự ọ ứ ố c a ng i dân đ c c i thi n rõ r t, tình tr ng nghèo đói ti p t c gi m.ủ ườ ượ ả ệ ệ ạ ế ụ ả Phát tri n ngu n nhân l c đã có nh ng chuy n bi n tích c c k c đ i v iể ồ ự ữ ể ế ự ể ả ố ớ vùng nông thôn mi n núi. Tuy nhiên, t l h đói nghèo còn cao và nguy cề ỷ ệ ộ ơ tái nghèo v n t n t i, đ c bi t trong nhóm các dân t c ít ng i các vùngẫ ồ ạ ặ ệ ộ ườ ở sâu, vùng xa; ch t l ng ngu n nhân l c ch a đáp ng công cu c đ i m i;ấ ượ ồ ự ư ứ ộ ổ ớ - Nhi u chính sách và đ o lu t đ c ban hành ho c s a đ i đ phùề ạ ậ ượ ặ ử ổ ể h p h n v i các c ch th tr ng và h i nh p qu c t , t ng b c t o raợ ơ ớ ơ ế ị ườ ộ ậ ố ế ừ ướ ạ môi tr ng pháp lý đ y đ , an toàn và thu n l i h n cho các ho t đ ng s nườ ầ ủ ậ ợ ơ ạ ộ ả xu t và kinh doanh. Tuy nhiên, h th ng pháp lu t kinh t còn ch a đ y đấ ệ ố ậ ế ư ầ ủ và đ ng b . Công tác c i cách hành chính thi u kiên quy t, b máy hànhồ ộ ả ế ế ộ chính ch m đ i m i, kém hi u l c và hi u qu , đ i ngũ công ch c còn y uậ ổ ớ ệ ự ệ ả ộ ứ ế kém v năng l c và ph m ch t;ề ự ẩ ấ - H i nh p kinh t qu c t có nhi u ti n tri n quan tr ng. T ng kimộ ậ ế ố ế ề ế ể ọ ổ ng ch xu t kh u tăng nhanh, trên 16%/năm. Chính sách t do hoá th ngạ ấ ẩ ự ươ m i đã t o đ ng l c khuy n khích các doanh nghi p trong, ngoài n cạ ạ ộ ự ế ệ ướ tham gia tr c ti p vào các ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u, bao g mự ế ạ ộ ấ ậ ẩ ồ c g và lâm s n ngoài g . Vi c tham gia và th c hi n các cam k t, côngả ỗ ả ỗ ệ ự ệ ế c qu c t liên quan đ n lâm nghi p nh Công c v buôn bán qu c tướ ố ế ế ệ ư ướ ề ố ế các loài đ ng, th c v t hoang dã nguy c p (CITES), Công c RAMSA vộ ự ậ ấ ướ ề các vùng đ t ng p n c quan tr ng, Công c đa d ng sinh h c (CBD),ấ ậ ướ ọ ướ ạ ọ 10 Công c c a Liên h p qu c v ch ng sa m c hoá (UNCCD)... đã t oướ ủ ợ ố ề ố ạ ạ nhi u đi u ki n thu n l i nh ng cũng n y sinh không ít thách th c cho cácề ề ệ ậ ợ ư ả ứ doanh nghi p nông, lâm nghi p trong c nh tranh trên th tr ng th gi i vàệ ệ ạ ị ườ ế ớ ngay c th tr ng n i đ a.ả ị ườ ộ ị Chi n l c phát tri n lâm nghi p đ c xây d ng trong lúc đang b t đ uế ượ ể ệ ượ ự ắ ầ th c hi n k ho ch phát tri n kinh t xã h i 5 năm 2006 - 2010 v i m c tiêuự ệ ế ạ ể ế ộ ớ ụ s m ớ đ a đ t nư ấ ư c thoát kh i tình tr ng kém phát tri n, t o n n t ng đ n nămớ ỏ ạ ể ạ ề ả ế 2020 nư c ta c b n tr thành nớ ơ ả ở c công nghi p theo hướ ệ ư ng hi n đ i hoáớ ệ ạ . II. D báo phát tri n dân s , GDP đ n 2020ự ể ố ế - Dân s : d báo Vi t Nam có kho ng 100 tri u ng i vào năm 2020ố ự ệ ả ệ ườ (v i t c đ tăng dân s là 1,5% trong giai đo n 2001 - 2010 và 1,3% choớ ố ộ ố ạ giai đo n 2011 - 2020) ho c 98,6 tri u ng i (v i t c đ tăng dân s t ngạ ặ ệ ườ ớ ố ộ ố ươ ng là 1,4% và 1,2%). ứ - T c đ tăng tr ng GDP s d ng trong mô hình d báo là 7,2%/nămố ộ ưở ử ụ ự trong th i kỳ 2006 - 2020. Theo K ho ch phát tri n kinh t - xã h iờ ế ạ ể ế ộ 5 năm 2006 - 2010 c a Vi t Nam đ n năm 2010, GDP bình quân đ u ng iủ ệ ế ầ ườ d ki n đ t 1.050 - 1.100 USD và Vi t Nam s thoát ra kh i nhóm cácự ế ạ ệ ẽ ỏ n c nghèo. Đ nh h ng đ n năm 2020, Vi t Nam c b n tr thành n cướ ị ướ ế ệ ơ ả ở ướ công nghi p theo h ng hi n đ i.ệ ướ ệ ạ III. D báo nhu c u lâm s n và d ch v môi tr ng r ng ự ầ ả ị ụ ườ ừ Dân s gia tăng k t h p v i tăng tr ng kinh t s tác đ ng đ n nhuố ế ợ ớ ưở ế ẽ ộ ế c u lâm s n và d ch v lâm nghi p. Các phân tích và d báo trong Chi nầ ả ị ụ ệ ự ế l c t p trung vào lâm s n, ch y u là g . (ượ ậ ả ủ ế ỗ Chi ti tế xem Bi u 1 đính kèm).ể Ph n 3ầ QUAN ĐI M, M C TIÊU VÀ Đ NH H NG PHÁT TRI NỂ Ụ Ị ƯỚ Ể I. Quan đi m phát tri n ể ể 1. Phát tri n lâm nghi p đ ng b t qu n lý, b o v , phát tri n, sể ệ ồ ộ ừ ả ả ệ ể ử d ng h p lý tài nguyên, t tr ng r ng, c i t o r ng đ n khai thác ch bi nụ ợ ừ ồ ừ ả ạ ừ ế ế ế lâm s n, d ch v môi tr ng, du l ch sinh thái… (nh quan đ nh nghĩa vả ị ụ ườ ị ư ị ề lâm nghi p đã đ c trình bày trong ph n M đ u) ệ ượ ầ ở ầ Lâm nghi p cũng nh nông nghi p không ph i ch là ngành s n xu tệ ư ệ ả ỉ ả ấ s n ph m thô đ n thu n mà còn bao g m c ch bi n và kinh doanh, d chả ẩ ơ ầ ồ ả ế ế ị v . Đánh giá đóng góp c a ngành ph i bao g m c giá tr gia tăng c a cácụ ủ ả ồ ả ị ủ s n ph m t s n xu t, ch bi n và kinh doanh, d ch v c a ngành. Có nhả ẩ ừ ả ấ ế ế ị ụ ủ ư v y, ngành Lâm nghi p m i đ c bình đ ng nh các ngành kinh t khác.ậ ệ ớ ượ ẳ ư ế 11 2. Phát tri n lâm nghi p ph i đóng góp ngày càng tăng vào tăng tr ngể ệ ả ưở kinh t , xoá đói, gi m nghèo và b o v môi tr ng ế ả ả ệ ườ Phát tri n lâm nghi p ph i phù h p v i đ ng l i phát tri n kinh t -ể ệ ả ợ ớ ườ ố ể ế xã h i qu c gia, theo c ch th tr ng; s m chuy n lâm nghi p thành m tộ ố ơ ế ị ườ ớ ể ệ ộ ngành s n xu t hàng hoá, hi u qu và b n v ng đáp ng yêu c u đ i m iả ấ ệ ả ề ữ ứ ầ ổ ớ và h i nh p; khai thác h p lý l i ích t ng h p c a r ng, chú tr ng năngộ ậ ợ ợ ổ ợ ủ ừ ọ su t, ch t l ng, hi u qu các ho t đ ng s n xu t kinh doanh và đ c bi tấ ấ ượ ệ ả ạ ộ ả ấ ặ ệ các d ch v môi tr ng r ng. ị ụ ườ ừ Phát tri n lâm nghi p góp ph n đa d ng hoá kinh t nông thôn, t oể ệ ầ ạ ế ạ vi c làm và thu nh p, nâng cao m c s ng cho nh ng ng i làm ngh r ng,ệ ậ ứ ố ữ ườ ề ừ đ c bi t cho đ ng bào các dân t c ít ng i mi n núi, vùng sâu, vùng xa;ặ ệ ồ ộ ườ ở ề góp ph n xoá đói, gi m nghèo nông thôn, b o v môi tr ng sinh thái,ầ ả ở ả ệ ườ b o t n đa d ng sinh h c và gi v ng an ninh qu c phòng. ả ồ ạ ọ ữ ữ ố 3. Qu n lý, s d ng và phát tri n r ng b n v ng là n n t ng cho phátả ử ụ ể ừ ề ữ ề ả tri n lâm nghi pể ệ R ng ph i đ c qu n lý ch t ch và có ch c th ; ch khi nào cácừ ả ượ ả ặ ẽ ủ ụ ể ỉ ch r ng (t ch c, doanh nghi p, h gia đình, c ng đ ng dân c …) có l iủ ừ ổ ứ ệ ộ ộ ồ ư ợ ích, quy n h n và trách nhi m rõ ràng thì khi đó tài nguyên r ng m i đ cề ạ ệ ừ ớ ượ b o v và phát tri n b n v ng.ả ệ ể ề ữ Các ho t đ ng s n xu t lâm nghi p ph i d a trên n n t ng qu n lýạ ộ ả ấ ệ ả ự ề ả ả b n v ng thông qua quy ho ch, k ho ch b o v phát tri n r ng nh mề ữ ạ ế ạ ả ệ ể ừ ằ không ng ng nâng cao ch t l ng r ng. Ph i k t h p b o v , b o t n vàừ ấ ượ ừ ả ế ợ ả ệ ả ồ phát tri n v i khai thác s d ng r ng h p lý; k t h p ch t ch gi a tr ngể ớ ử ụ ừ ợ ế ợ ặ ẽ ữ ồ r ng, khoanh nuôi tái sinh ph c h i r ng, c i t o, làm giàu r ng v i b o vừ ụ ồ ừ ả ạ ừ ớ ả ệ di n tích r ng hi n có; k t h p lâm nghi p v i nông nghi p, ng nghi pệ ừ ệ ế ợ ệ ớ ệ ư ệ và các ngành ngh nông thôn; đ y m nh tr ng r ng kinh t đa m c đích,ề ẩ ạ ồ ừ ế ụ k t h p vi c b o v , phát tri n cây l y g và lâm s n ngoài g , g n v iế ợ ệ ả ệ ể ấ ỗ ả ỗ ắ ớ phát tri n công nghi p ch bi n lâm s n nh m đóng góp vào tăng tr ngể ệ ế ế ả ằ ưở v kinh t , xã h i, môi tr ng và góp ph n cho s phát tri n b n v ngề ế ộ ườ ầ ự ể ề ữ qu c gia.ố 4. Phát tri n lâm nghi p ph i trên c s đ y nhanh và làm sâu s c h nể ệ ả ơ ở ẩ ắ ơ ch tr ng xã h i hóa ngh r ng, thu hút các ngu n l c đ u t cho b o vủ ươ ộ ề ừ ồ ự ầ ư ả ệ và phát tri n r ngể ừ Ti p t c th c hi n và làm sâu s c h n vi c xã h i hoá ngh r ng.ế ụ ự ệ ắ ơ ệ ộ ề ừ Th c hi n đa thành ph n trong s d ng tài nguyên r ng (k c r ng đ cự ệ ầ ử ụ ừ ể ả ừ ặ d ng, phòng h ); đa s h u trong qu n lý, s d ng r ng s n xu t và các cụ ộ ở ữ ả ử ụ ừ ả ấ ơ s ch bi n lâm s n. T ng b c áp d ng r ng rãi hình th c c ph n hoáở ế ế ả ừ ướ ụ ộ ứ ổ ầ các c s s n xu t lâm nghi p, ch bi n g n v i vùng nguyên li u.ơ ở ả ấ ệ ế ế ắ ớ ệ 12 B o v r ng là trách nhi m c a các ch r ng, v a là trách nhi m c aả ệ ừ ệ ủ ủ ừ ừ ệ ủ các c p, các ngành, các t ch c, c ng đ ng dân c thôn và c a toàn xã h i;ấ ổ ứ ộ ồ ư ủ ộ b o v r ng ph i d a vào dân, k t h p v i l c l ng b o v chuyên tráchả ệ ừ ả ự ế ợ ớ ự ượ ả ệ và chính quy n đ a ph ng.ề ị ươ Đa d ng hoá các ngu n l c cho phát tri n lâm nghi p, tăng c ng thuạ ồ ự ể ệ ườ hút v n c a khu v c t nhân, v n ODA, FDI và các ngu n thu t d ch vố ủ ự ư ố ồ ừ ị ụ môi tr ng... cho b o v và phát tri n r ng.ườ ả ệ ể ừ Đ u t c a Nhà n c cho lâm nghi p ầ ư ủ ướ ệ là ph n ầ chi tr c a xã h i choả ủ ộ các giá tr ị môi tr ng t r ng đem l i. Các ngành kinh t có s d ng cácườ ừ ừ ạ ế ử ụ s n ph m, d ch v c a lâm nghi p (b o v môi tr ng, c nh quan du l ch,ả ẩ ị ụ ủ ệ ả ệ ườ ả ị cung c p ngu n n c...) cũng ph i chi tr l i cho các ho t đ ng b o v vàấ ồ ướ ả ả ạ ạ ộ ả ệ phát tri n r ng và đ c tính vào chi phí s n xu t, d ch v c a các ngành đó.ể ừ ượ ả ấ ị ụ ủ II. M c tiêu và nhi m v đ n 2020. ụ ệ ụ ế 1. M c tiêu ụ Thi t l p, qu n lý, b o v , phát tri n và s d ng b n v ng 16,24ế ậ ả ả ệ ể ử ụ ề ữ tri u ha đ t đ c quy ho ch cho lâm nghi p; nâng ệ ấ ượ ạ ệ t l đ t có r ng lên 42ỷ ệ ấ ừ - 43% vào năm 2010 và 47% vào năm 2020; đ m b o có s tham gia r ngả ả ự ộ rãi h n c a các thành ph n kinh t và t ch c xã h i vào các ho t đ ng lâmơ ủ ầ ế ổ ứ ộ ạ ộ nghi p nh m đóng góp ngày càng tăng vào quá trình phát tri n kinh t - xãệ ằ ể ế h i, b o v môi tr ng sinh thái, b o t n đa d ng sinh h c, cung c p cácộ ả ệ ườ ả ồ ạ ọ ấ d ch v môi tr ng, xóa đói gi m nghèo, nâng cao m c s ng cho ng i dânị ụ ườ ả ứ ố ườ nông thôn mi n núi và góp ph n gi v ng an ninh qu c phòng. ề ầ ữ ữ ố 2. Nhi m vệ ụ a) Kinh t :ế Thi t l p, qu n lý, b o v , phát tri n và s d ng b n v ngế ậ ả ả ệ ể ử ụ ề ữ 3 lo i r ng. Qu n lý t t r ng t nhiên hi n có, gia tăng di n tích và năngạ ừ ả ố ừ ự ệ ệ su t r ng tr ng, tăng c ng các ho t đ ng nông lâm k t h p và s d ng cóấ ừ ồ ườ ạ ộ ế ợ ử ụ hi u qu các di n tích đ t tr ng đ i tr c phù h p cho phát tri n lâm nghi p.ệ ả ệ ấ ố ồ ọ ợ ể ệ S n xu t, ch bi n g và lâm s n ngoài g có tính c nh tranh và b n v ngả ấ ế ế ỗ ả ỗ ạ ề ữ đ đáp ng v c b n nhu c u n i đ a và tham gia xu t kh u các s n ph mể ứ ề ơ ả ầ ộ ị ấ ẩ ả ẩ g và lâm s n khác; c th là:ỗ ả ụ ể - T c đ tăng tr ng giá tr s n xu t c a ngành lâm nghi p (bao g mố ộ ưở ị ả ấ ủ ệ ồ c công nghi p ch bi n lâm s n và các d ch v môi tr ng) t 4 đ nả ệ ế ế ả ị ụ ườ ừ ế 5%/năm, ph n đ u đ n năm 2020, GDP c a ngành lâm nghi p đ t ấ ấ ế ủ ệ ạ kho ngả 2 - 3% GDP qu c gia; ố - Qu n lý b n v ng và có hi u qu 8,4 tri u ha r ng s n xu t, trongả ề ữ ệ ả ệ ừ ả ấ đó 4,15 tri u ha r ng tr ng, bao g m r ng nguyên li u công nghi p t pệ ừ ồ ồ ừ ệ ệ ậ trung, lâm s n ngoài g .... và 3,63 tri u ha r ng s n xu t là r ng t nhiên.ả ỗ ệ ừ ả ấ ừ ự 13 Di n tích ph cệ ụ h i r ng t nhiên và nông lâm k t h p là 0,62 tri u ha.ồ ừ ự ế ợ ệ Ph n đ u ít nh t có đ c 30% di n tích r ng s n xu t có ch ng ch r ngấ ấ ấ ượ ệ ừ ả ấ ứ ỉ ừ (là di n tích đ c đánh giá và c p gi y xác nh n đ t tiêu chu n qu n lýệ ượ ấ ấ ậ ạ ẩ ả r ng b n v ng);ừ ề ữ Quy ho ch h p lý, qu n lý và s d ng có hi u qu h th ng r ngạ ợ ả ử ụ ệ ả ệ ố ừ phòng h kho ng 5,68 tri u ha và r ng đ c d ng 2,16 tri u ha.ộ ả ệ ừ ặ ụ ệ - Tr ng r ng m i 1,0 tri u ha đ n năm 2010 và 1,5 tri u ha cho giaiồ ừ ớ ệ ế ệ đo n sau. Tr ng l i r ng sau khai thác 0,3 tri u ha/năm;ạ ồ ạ ừ ệ - Khoanh nuôi tái sinh r ng 0,8 tri u ha;ừ ệ - Tr ng cây phân tán: 200 tri u cây/năm;ồ ệ - S n l ng g khai thác trong n c 20 - 24 tri u mả ượ ỗ ướ ệ 3/năm (trong đó có 10 tri u mệ 3 g l n), đáp ng v c b n nhu c u nguyên li u cho các ngànhỗ ớ ứ ề ơ ả ầ ệ công nghi p ch bi n lâm s n, b t gi y và xu t kh u; ệ ế ế ả ộ ấ ấ ẩ - Khai thác c i dùng cho khu v c nông thôn duy trì m c 25 - 26 tri uủ ự ở ứ ệ m3/ năm; - Xu t kh u lâm s n đ t trên 7,8 t USD (bao g m 7 t USD s nấ ẩ ả ạ ỷ ồ ỷ ả ph m g và 0,8 t USD s n ph m lâm s n ngoài g );ẩ ỗ ỷ ả ẩ ả ỗ - Nâng cao ngu n thu t các giá tr môi tr ng r ng thông qua c chồ ừ ị ườ ừ ơ ế phát tri n s ch (CDM), du l ch sinh thái, phòng h ch ng xói mòn, b o vể ạ ị ộ ố ả ệ ngu n n c... đ t 2 t USD vào năm 2020. ồ ướ ạ ỷ b) Xã h i: ộ C i thi n sinh k c a ng i làm ngh r ng thông qua xã h i hoá và đaả ệ ế ủ ườ ề ừ ộ d ng hoá các ho t đ ng lâm nghi p; t o công ăn vi c làm, nâng cao nh nạ ạ ộ ệ ạ ệ ậ th c, năng l c và m c s ng c a ng i dân; đ c bi t chú ý đ ng bào cácứ ự ứ ố ủ ườ ặ ệ ồ dân t c ít ng i, các h nghèo và ph n vùng sâu, vùng xa đ t ng b cộ ườ ộ ụ ữ ở ể ừ ướ t o cho ng i dân làm ngh r ng có th s ng đ c b ng ngh r ng, gópạ ườ ề ừ ể ố ượ ằ ề ừ ph n xoá đói, gi m nghèo và gi v ng an ninh qu c phòng; các nhi m vầ ả ữ ữ ố ệ ụ c th là:ụ ể - T o thêm 2 tri u vi c làm m i trong lâm nghi p (bao g m c khuạ ệ ệ ớ ệ ồ ả v c ch bi n g , lâm s n ngoài g và các làng ngh th công m ngh ).ự ế ế ỗ ả ỗ ề ủ ỹ ệ - Tăng thu nh p, góp ph n xoá đói và gi m 70% s h nghèo trong cácậ ầ ả ố ộ vùng lâm nghi p tr ng đi m;ệ ọ ể - Hoàn thành giao, cho thuê r ng và đ t lâm nghi p cho các t ch c,ừ ấ ệ ổ ứ doanh nghi p, h gia đình, cá nhân, c ng đ ng tr c năm 2010; ệ ộ ộ ồ ướ 14 - Nâng s lao đ ng lâm nghi p đ c đào t o ngh lên 50%, chú tr ngố ộ ệ ượ ạ ề ọ các h dân t c ít ng i, h nghèo và ph n các vùng sâu, vùng xa.ộ ộ ườ ộ ụ ữ ở c) Môi tr ng: ườ - B o v r ng, b o t n thiên nhiên và đa d ng sinh h c nh m th cả ệ ừ ả ồ ạ ọ ằ ự hi n có hi u qu ch c năng phòng h c a ngành lâm nghi p là: Phòng hệ ệ ả ứ ộ ủ ệ ộ đ u ngu n, phòng h ven bi n, phòng h môi tr ng đô th , gi m nh thiênầ ồ ộ ể ộ ườ ị ả ẹ tai, ch ng xói mòn, gi ngu n n c, b o v môi tr ng s ng; t o ngu nố ữ ồ ướ ả ệ ườ ố ạ ồ thu cho ngành lâm nghi p t các d ch v môi tr ng (phí môi tr ng, thệ ừ ị ụ ườ ườ ị tr ng khí th i COườ ả 2, du l chị sinh thái, du l ch văn hoá, ngh d ng…) đị ỉ ưỡ ể đóng góp cho n n kinh t đ t n c.ề ế ấ ướ - Nâng đ che ph r ng lên 42 - 43 % vào năm 2010 và lên 47% vàoộ ủ ừ năm 2020; - Đ n năm 2010 tr ng 0,25 tri u ha r ng phòng h và r ng đ c d ng;ế ồ ệ ừ ộ ừ ặ ụ - Gi m thi u đ n m c th p nh t các v vi ph m vào r ng. H n chả ể ế ứ ấ ấ ụ ạ ừ ạ ế canh tác n ng r y trên đ t lâm nghi p. ươ ẫ ấ ệ III. Đ nh h ng phát tri n lâm nghi p ị ướ ể ệ 1. Đ nh h ng chungị ướ a) Đ nh h ng quy ho ch 3 lo i r ng và đ t lâm nghi p ị ướ ạ ạ ừ ấ ệ Căn c vào tiêu chí v r ng đ c d ng, r ng phòng h và nhu c u phátứ ề ừ ặ ụ ừ ộ ầ tri n r ng s n xu t đáp ng các m c tiêu kinh t - xã h i; đ nh h ng quyể ừ ả ấ ứ ụ ế ộ ị ướ ho ch di n tích r ng và đ t lâm nghi p đ n năm 2020 nh sau:ạ ệ ừ ấ ệ ế ư - Đ i v i r ng phòng h : ố ớ ừ ộ + Rà soát và b trí l i h th ng r ng phòng h qu c gia kho ng 5,68ố ạ ệ ố ừ ộ ố ả tri u ha ch y u là c p r t xung y u, g m 5,28 tri u ha r ng phòng h đ uệ ủ ế ấ ấ ế ồ ệ ừ ộ ầ ngu n; 0,18 tri u ha r ng phòng h ch n sóng, l n bi n; 0,15 tri u ha r ngồ ệ ừ ộ ắ ấ ể ệ ừ ch n gió, ch n cát bay và 70.000 ha r ng phòng h b o v môi tr ng choắ ắ ừ ộ ả ệ ườ các thành ph l n, khu công nghi p và xây d ng các khu r ng phòng h biênố ớ ệ ự ừ ộ gi i, h i đ o;ớ ả ả + V i r ng phòng h đ u ngu n, rà soát và s p x p h p lý các d ánớ ừ ộ ầ ồ ắ ế ợ ự hi n có, đ ng th i t p trung xây d ng các d án đ u t b o v và khôi ph cệ ồ ờ ậ ự ự ầ ư ả ệ ụ r ng phòng h vùng núi phía B c (l u v c sông Đà, sông H ng, sông Lô, sôngừ ộ ắ ư ự ồ Gâm...), vùng B c Trung B (l u v c sông Mã, sông C , sông Gianh...), vùngắ ộ ư ự ả Nam Trung B (l u v c sông Cái, sông Côn, sông Đà R ng, sông Tràộ ư ự ằ Khúc…), vùng Tây Nguyên (l u v c sông Xê Xan, sông Ba, sông Đ ng Nai...);ư ự ồ 15 + V i r ng phòng h ch n sóng, l n bi n, ch n gió, ch n cát bay c nớ ừ ộ ắ ấ ể ắ ắ ầ t p trung xây d ng d án b o v , khôi ph c và phát tri n r ng ng p m n ậ ự ự ả ệ ụ ể ừ ậ ặ ở vùng ven bi n phía B c, B c Trung B , duyên h i mi n Trung, đ ng b ngể ắ ắ ộ ả ề ồ ằ sông C u Long và c ng c , phát tri n h th ng r ng ch ng cát bay, ch nử ủ ố ể ệ ố ừ ố ắ sóng các vùng ven bi n mi n Trung;ở ể ề + V i r ng phòng h b o v môi tr ng, c n t p trung xây d ng ớ ừ ộ ả ệ ườ ầ ậ ự ở các thành ph l n nh Hà N i, thành ph H Chí Minh, Đà N ng, H iố ớ ư ộ ố ồ ẵ ả Phòng, H Long, C n Th ... và các khu công nghi p nh Dungạ ầ ơ ệ ư Qu t, Vũng Tàu, Biên Hoà, Bình D ng...;ấ ươ + Xây d ng r ng phòng h biên gi i v i Trung Qu c, Lào, Campuchia.ự ừ ộ ớ ớ ố - Đ i v i r ng đ c d ng:ố ớ ừ ặ ụ Rà soát và c ng c h th ng r ng đ c d ng qu c gia hi n có v i t ngủ ố ệ ố ừ ặ ụ ố ệ ớ ổ di n tích không quá 2,16 tri u ha theo h ng nâng cao ch t l ng r ng vàệ ệ ướ ấ ượ ừ giá tr đa d ng sinh h c, đ m b o đ t các tiêu chí c a B Nông nghi p vàị ạ ọ ả ả ạ ủ ộ ệ Phát tri n nông thôn; không phát tri n tràn lan các v n qu c gia và khu dể ể ườ ố ự tr thiên nhiên. Đ i v i các h sinh thái ch a có ho c còn ít, có th đ u tữ ố ớ ệ ư ặ ể ầ ư xây d ng thêm m t vài khu m i vùng núi phía B c, B c Trung B , Tâyự ộ ớ ở ắ ắ ộ Nguyên và các vùng đ t ng p n c đ ng b ng B c B và Nam B . ấ ậ ướ ở ồ ằ ắ ộ ộ C nầ xây d ng các hành lang đa d ng sinh h c nh m hình thành các vùng sinhự ạ ọ ằ thái l n h n. ớ ơ - Đ i v i r ng s n xu t:ố ớ ừ ả ấ + T ng di n tích r ng s n xu t đ c quy ho ch là 8,4 tri u ha, trong đóổ ệ ừ ả ấ ượ ạ ệ có 3,63 tri u ha r ng t nhiên và 4,15 tri u ha r ng tr ng; chú tr ng xâyệ ừ ự ệ ừ ồ ọ d ng các vùng r ng nguyên li u công nghi p t p trung; qu n lý s d ng b nự ừ ệ ệ ậ ả ử ụ ề v ng theo h ng đa m c đích. Di n tích đ t quy ho ch cho phát tri n r ngữ ướ ụ ệ ấ ạ ể ừ s n xu t còn l i 0,62 tri u ha r ng t nhiên nghèo ki t đ c s d ng đả ấ ạ ệ ừ ự ệ ượ ử ụ ể ph c h i r ng và s n xu t nông lâm k t h p. ụ ồ ừ ả ấ ế ợ - Theo Lu t B o v và phát tri n r ng, r ng đ c chia làm 3 lo i đ cậ ả ệ ể ừ ừ ượ ạ ặ d ng, phòng h và s n xu t. Tuy nhiên, đ ti p c n v i phân lo i c a qu cụ ộ ả ấ ể ế ậ ớ ạ ủ ố t , c n nghiên c u phân chia r ng thành 2 lo i là r ng b o v và r ng s nế ầ ứ ừ ạ ừ ả ệ ừ ả xu t.ấ (Chi ti t xemế Bi u 2 đính kèm).ể b) Đ nh h ng qu n lý, b o v , phát tri n và s d ng r ng ị ướ ả ả ệ ể ử ụ ừ - Qu n lý r ngả ừ : + Toàn b 16,24 tri u ha r ng và đ t lâm nghi p đ c qu n lý th ngộ ệ ừ ấ ệ ượ ả ố nh t trên c s thi t l p lâm ph n qu c gia n đ nh, theo h th ng ti uấ ơ ở ế ậ ậ ố ổ ị ệ ố ể khu, kho nh, lô trên b n đ và th c đ aả ả ồ ự ị . Qu n lý r ng ph iả ừ ả trên c sơ ở g nắ 16 chi phí đ u t ầ ư hi u qu kinh t vàệ ả ế giá tr ị môi tr ng, g n và chia x l i íchườ ắ ẻ ợ gi a các ch r ngữ ủ ừ v i c ng đ ngớ ộ ồ ; + Đ n năm 2010, v c b n t tế ề ơ ả ấ c di n tích r ng (r ng t nhiên, r ngả ệ ừ ừ ự ừ tr ng) và đ t lâm nghi p ph i đ c giao, cho thuê đ n nh ng ch r ngồ ấ ệ ả ượ ế ữ ủ ừ thu c m i thành ph n kinh t ; c th là:ộ ọ ầ ế ụ ể T ch c nhà n c qu n lý ph n l n di n tích r ng đ c d ng (kho ngổ ứ ướ ả ầ ớ ệ ừ ặ ụ ả 85%), r ng phòng h có t m quan tr ng qu c gia, có quy mô l n (kho ngừ ộ ầ ọ ố ớ ả 70%), m t s khu r ng s n xu t là r ng tr ng và r ng t nhiên t p trungộ ố ừ ả ấ ừ ồ ừ ự ậ (kho ng 25%). ả Toàn b di n tích còn l i c a r ng s n xu t (75%), r ngộ ệ ạ ủ ừ ả ấ ừ đ c d ng (15%), r ng phòng h (30%) s ch y u do doanh nghi p nhàặ ụ ừ ộ ẽ ủ ế ệ n c và t nhân, c ng đ ng, h p tác xã, h gia đình, cá nhân qu n lý theoướ ư ộ ồ ợ ộ ả quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ Các h gia đình, c ng đ ng dân c thôn b n đ c giao, thuê r ng s nộ ộ ồ ư ả ượ ừ ả xu t là r ng t nhiên, r ng tr ng, đ t lâm nghi p và m t s khu r ng đ cấ ừ ự ừ ồ ấ ệ ộ ố ừ ặ d ng, r ng phòng h quy mô nh , phân tán, đã g n bó lâu đ i v i các c ngụ ừ ộ ỏ ắ ờ ớ ộ đ ng dân c , theo quy đ nh c a pháp lu t. Nh ng di n tích r ng và đ t lâmồ ư ị ủ ậ ữ ệ ừ ấ nghi p n m r i rác g n các thôn b n s giao cho các h gia đình, u tiên cácệ ằ ả ầ ả ẽ ộ ư h nghèo và dân t c ít ng i, đ xây d ng v n r ng đáp ng nhu c u giaộ ộ ườ ể ự ườ ừ ứ ầ d ng;ụ Các doanh nghi p đ c giao và thuê các di n tích r ng s n xu tệ ượ ệ ừ ả ấ (r ng t nhiên, r ng tr ng) và các khu r ng đ c d ng, r ng phòng h quyừ ự ừ ồ ừ ặ ụ ừ ộ mô nh theo quy đ nh c a pháp lu t. C n nhân r ng các mô hình c ngỏ ị ủ ậ ầ ộ ộ đ ng, h gia đình và t nhân tham gia qu n lý b o v r ng thu c các tồ ộ ư ả ả ệ ừ ộ ổ ch c nhà n c qu n lý.ứ ướ ả + Giao và cho thuê r ng cho các ch r ng ph i trên c s quy ho ch,ừ ủ ừ ả ơ ở ạ k ho ch b o v và phát tri n r ng đ c c p có th m quy n phê duy t.ế ạ ả ệ ể ừ ượ ấ ẩ ề ệ Tùy theo t ng đ i t ng đ c giao, đ c thuê và lo i r ng, Nhà n c thuừ ố ượ ượ ượ ạ ừ ướ ti n s d ng r ng và đ t lâm nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t v i m cề ử ụ ừ ấ ệ ị ủ ậ ớ ứ phù h p;ợ + Hi n đ i hoá công tác qu n lý r ng trên c s ng d ng r ng rãiệ ạ ả ừ ơ ở ứ ụ ộ công ngh thông tin, nh vi n thám... trong th ng kê, ki m kê, c p nh tệ ả ễ ố ể ậ ậ theo dõi di n bi n tài nguyên r ng và đ t lâm nghi p....ễ ế ừ ấ ệ - B o v r ng, b o t n thiên nhiên và b o t n đa d ng sinh h c:ả ệ ừ ả ồ ả ồ ạ ọ + Chuy n đ i nh n th c t b o v đ n thu n cây r ng sang b o vể ổ ậ ứ ừ ả ệ ơ ầ ừ ả ệ r ng nh b o v m t h sinh thái luôn phát tri n v a b o đ m kh năngừ ư ả ệ ộ ệ ể ừ ả ả ả tái t o và s d ng r ng m t cách t i u. Chú tr ng ki m tra quá trình khaiạ ử ụ ừ ộ ố ư ọ ể thác lâm s n t i r ng; vi c ki m tra, ki m soát quá trình l u thông, tiêu thả ạ ừ ệ ể ể ư ụ lâm s n là bi n pháp góp ph n b o v r ng;ả ệ ầ ả ệ ừ 17 + B o v và b o t n r ng trên nguyên t c l y phát tri n đ b o v ,ả ệ ả ồ ừ ắ ấ ể ể ả ệ t o m i đi u ki n cho các ch r ng và ng i dân đ a ph ng tham gia cácạ ọ ề ệ ủ ừ ườ ị ươ ho t đ ng b o v , phát tri n r ng và t o thu nh p h p pháp đ có thạ ộ ả ệ ể ừ ạ ậ ợ ể ể s ng đ c b ng ngh r ng. Nhà n c có các h tr c n thi t cho các c ngố ượ ằ ề ừ ướ ỗ ợ ầ ế ộ đ ng, h gia đình, cá nhân b o v r ng, khi ch a có thu nh p tr c ti p tồ ộ ả ệ ừ ư ậ ự ế ừ r ng;ừ + B o v và b o t n r ng là trách nhi m tr c ti p c a các ch r ng;ả ệ ả ồ ừ ệ ự ế ủ ủ ừ ph i h p v i c ng đ ng dân c thôn s t i, có s h tr hi u qu c a cố ợ ớ ộ ồ ư ở ạ ự ỗ ợ ệ ả ủ ơ quan qu n lý nhà n c v lâm nghi p và chính quy n đ a ph ng. Các chả ướ ề ệ ề ị ươ ủ r ng ph i t t ch c l c l ng b o v r ng. C ng đ ng dân c thôn là l cừ ả ự ổ ứ ự ượ ả ệ ừ ộ ồ ư ự l ng t i ch quan tr ng trong vi c b o v r ng; ượ ạ ỗ ọ ệ ả ệ ừ + B o v r ng là trách nhi m c a chính quy n đ a ph ng và các cả ệ ừ ệ ủ ề ị ươ ơ quan b o v pháp lu t. Ch t ch y ban nhân dân các c p ph i t ch cả ệ ậ ủ ị Ủ ấ ả ổ ứ th c hi n b o v r ng và ch u trách nhi m n u đ x y ra các vi ph mự ệ ả ệ ừ ị ệ ế ể ẩ ạ Lu t B o v và Phát tri n r ng đ a ph ng;ậ ả ệ ể ừ ở ị ươ + Coi tr ng vi c xây d ng và c ng c các l c l ng b o v r ngọ ệ ự ủ ố ự ượ ả ệ ừ chuyên trách, bán chuyên trách c a các ch r ng và c ng đ ng dân c thônủ ủ ừ ộ ồ ư đ có đ năng l c ng phó nhanh chóng v i nh ng v vi ph m lâm lu t vàể ủ ự ứ ớ ữ ụ ạ ậ thiên tai nh cháy r ng, d ch sâu b nh h i r ng...;ư ừ ị ệ ạ ừ + B o t n r ng ph i k t h p gi a b o t n t i ch v i b o t n ngoàiả ồ ừ ả ế ợ ữ ả ồ ạ ỗ ớ ả ồ n i c trú t nhiên trên di n r ng; k t h p v i phát tri n gây ơ ư ự ệ ộ ế ợ ớ ể nuôi đ ng v tộ ậ r ng theo h ng đ t hi u qu kinh t cao và đ c ki m soát theo quy đ nhừ ướ ạ ệ ả ế ượ ể ị c a pháp lu tủ ậ nh m t o ngu n hàng hóa, ph c v b o t n r ng. Chú ý phátằ ạ ồ ụ ụ ả ồ ừ tri n vùng đ m và xây d ng các hành lang đa d ng sinh h c;ể ệ ự ạ ọ + Ki m lâm là l c l ng nòng c t h tr cho các ch r ng và các thônể ự ượ ố ỗ ợ ủ ừ xã, là l c l ng chính trong vi c x lý các vi ph m pháp lu t v b o v vàự ượ ệ ử ạ ậ ề ả ệ phát tri n r ng; đ ng th i tham m u cho chính quy n các c p trong côngể ừ ồ ờ ư ề ấ tác b o v r ng. Đ i v i các xã có r ng, ki m lâm đ a bàn và cán b lâmả ệ ừ ố ớ ừ ể ị ộ nghi p xã là cán b tham m u tr c ti p cho y ban nhân dân xã trong vi cệ ộ ư ự ế Ủ ệ b o v và phát tri n r ng. L c l ng vũ trang và các c quan b o v phápả ệ ể ừ ự ượ ơ ả ệ lu t ph i coi b o v r ng là nhi m v chính tr quan tr ng, góp ph n b oậ ả ả ệ ừ ệ ụ ị ọ ầ ả v an ninh qu c gia, đ c bi t đ i v i r ng phòng h biên gi i; ệ ố ặ ệ ố ớ ừ ộ ớ + Nhà n c đ m b o kinh phí chi s nghi p th ng xuyên và các chiướ ả ả ự ệ ườ phí khác cho ho t đ ng b o v r ng c a các Ban Qu n lý r ng đ c d ngạ ộ ả ệ ừ ủ ả ừ ặ ụ và r ng phòng h . Đ y nhanh vi c thu phí d ch v môi tr ng t r ngừ ộ ẩ ệ ị ụ ườ ừ ừ nh m h tr thêm kinh phí cho công tác b o v r ng;ằ ỗ ợ ả ệ ừ 18 + T ng b c tăng c ng vai trò c a các hi p h i, c a nh ng ng i s nừ ướ ườ ủ ệ ộ ủ ữ ườ ả xu t, tiêu dùng lâm s n và s d ng các d ch v t r ng trong công tác b o vấ ả ử ụ ị ụ ừ ừ ả ệ r ng; ừ + Coi tr ng công tác tuyên truy n nâng cao nh n th c v b o v vàọ ề ậ ứ ề ả ệ phát tri n r ng cho m i t ng l p nhân dân và Nhà n c dành kinh phí thíchể ừ ọ ầ ớ ướ đáng cho nhi m v chính tr quan tr ng này.ệ ụ ị ọ - Phát tri n r ng:ể ừ quy ho chạ , phân lo i và có k ho ch pạ ế ạ hát tri n 3ể lo i r ng (r ng đ c d ng, r ng phòng h , và r ng s n xu t), k t h p b oạ ừ ừ ặ ụ ừ ộ ừ ả ấ ế ợ ả t n, phòng h v i phát tri n ồ ộ ớ ể du l ch sinh thái, ngh d ng và các d ch vị ỉ ưỡ ị ụ môi tr ng khácườ . + Đ iố v i pớ hát tri n r ng đ c d ng ch y u thông qua b o t n nguyênể ừ ặ ụ ủ ế ả ồ tr ng, t o ra nh ng môi tr ng t t nh t đ b o t n và phát tri n các loàiạ ạ ữ ườ ố ấ ể ả ồ ể đ ng, th c v t đ c h u, các h sinh thái đ c thù nh m nâng cao ch t l ngộ ự ậ ặ ữ ệ ặ ằ ấ ượ r ng và giá tr đa d ng sinh h c;ừ ị ạ ọ Ngoài vi c b o v nguyên v n các h sinh thái r ng đ c thù trong khuệ ả ệ ẹ ệ ừ ặ b o v nghiêm ng t; đ i v i di n tích đ t ch a có r ng, quy ho ch đ ngả ệ ặ ố ớ ệ ấ ư ừ ạ ồ c , bãi tr ng cho phát tri n đ ng v t r ng ho c ti n hành khoanh nuôi táiỏ ố ể ộ ậ ừ ặ ế sinh t nhiên k t h p v i tr ng b sung các loài cây b n đ a ho c nông lâmự ế ợ ớ ồ ổ ả ị ặ k t h p... đ t o thu nh p cho ng i dân còn sinh s ng trong r ng đ cế ợ ể ạ ậ ườ ố ừ ặ d ng. C n gi di n tích phân khu b o v nghiêm ng t m c v a đ , chúụ ầ ữ ệ ả ệ ặ ở ứ ừ ủ tr ng đ u t cho các khu ph c h i sinh thái nh m tăng c ng kh năngọ ầ ư ụ ồ ằ ườ ả b o t n các loài đ ng th c v t đ c h u. Tăng c ng khai thác các ho tả ồ ộ ự ậ ặ ữ ườ ạ đ ng du l ch sinh thái, ngh d ng... và nghiên c u đ i m i cách qu n lýộ ị ỉ ưỡ ứ ổ ớ ả các khu r ng đ c d ng cho phù h p v i nh n th c m i v b o t n thiênừ ặ ụ ợ ớ ậ ứ ớ ề ả ồ nhiên c a th gi i. ủ ế ớ + Đ i v i phát tri n r ng phòng h nh m đ m b o t i đa các yêu c uố ớ ể ừ ộ ằ ả ả ố ầ v phòng h đ u ngu n, ch n sóng l n bi n, ch n cát bay … và góp ph nề ộ ầ ồ ắ ấ ể ắ ầ b o t n đa d ng sinh h c. V i nh n th c: T t c di n tích r ng đ u cóả ồ ạ ọ ớ ậ ứ ấ ả ệ ừ ề ch c năng phòng h , tuy nhiên ch b trí và g i là r ng phòng h đ i v iứ ộ ỉ ố ọ ừ ộ ố ớ nh ng khu r ng có m c đ phòng h r t xung y u. Tùy theo m c đ xungữ ừ ứ ộ ộ ấ ế ứ ộ y u, có th k t h p phòng h v i s n xu t nông nghi p - ng nghi p,ế ể ế ợ ộ ớ ả ấ ệ ư ệ kinh doanh c nh quan, ngh d ng, du l ch sinh thái - môi tr ng, khai thácả ỉ ưỡ ị ườ lâm s n và các l i ích khác c a r ng phòng h .ả ợ ủ ừ ộ R ng phòng h đ u ngu n ph i đ c xây d ng thành r ng t p trung,ừ ộ ầ ồ ả ượ ự ừ ậ li n vùng và nhi u t ng, ch y u thông qua tái sinh t nhiên. R ng phòngề ề ầ ủ ế ự ừ h ch n gió, ch n cát bay, ch n sóng, l n bi n, b o v môi tr ng ph iộ ắ ắ ắ ấ ể ả ệ ườ ả đ c xây d ng thành các đai r ng phù h p v i đi u ki n t nhiên t ngượ ự ừ ợ ớ ề ệ ự ở ừ vùng. 19 + R ng s n xu t phát tri n ch y u theo h ng thâm canh, coi tr ngừ ả ấ ể ủ ế ướ ọ năng su t và ch t l ng; k t h p s n xu t nông - ng nghi p, du l ch sinhấ ấ ượ ế ợ ả ấ ư ệ ị thái, ngh d ng và các d ch v môi tr ng khácỉ ưỡ ị ụ ườ ; R ng s n xu t là r ng t nhiên c n có các tác đ ng lâm sinh c n thi từ ả ấ ừ ự ầ ộ ầ ế nh m đ t t i đa năng su t và hi u qu . Đ y m nh vi c khôi ph c và phátằ ạ ố ấ ệ ả ẩ ạ ệ ụ tri n ể r ng t nhiên thông qua các bi n pháp lâm sinh nuôi d ng và làm gi uừ ự ệ ưỡ ầ r ng b ng các loài cây đa tác d ng và lâm s n ngoài g nh m nâng cao ch từ ằ ụ ả ỗ ằ ấ l ng, giá tr c a r ng và tăng thu nh p cho ng i dân mi n núi. Đ i v iượ ị ủ ừ ậ ườ ề ố ớ di n tích r ng t nhiên nghèo ki t tái sinh kém và r ng tr ng ch t l ngệ ừ ự ệ ừ ồ ấ ượ th p có th c i t o đ tr ng r ng m i, có hi u qu kinh t ho c có giá trấ ể ả ạ ể ồ ừ ớ ệ ả ế ặ ị môi tr ng cao h n.ườ ơ R ng s n xu t là r ng tr ng, c n u tiên phát tri n theo quy ho chừ ả ấ ừ ồ ầ ư ể ạ các vùng nguyên li u cho công nghi p ch bi n, k t h p tr ng cây g nhệ ệ ế ế ế ợ ồ ỗ ỏ m c nhanh và cây g l n dài ngày, khuy n khích gây tr ng các loài cây đaọ ỗ ớ ế ồ m c đích và lâm s n ngoài g , cụ ả ỗ hú tr ng phát tri n các loài là cây l i thọ ể ợ ế c a Vi t Nam.ủ ệ Phát tri n r ng tr ng s n xu t trên c s nhu c u th tr ngể ừ ồ ả ấ ơ ở ầ ị ườ và t p trung vào các vùng có l i th c nh tranh, s n xu t n đ nh và hi uậ ợ ế ạ ả ấ ổ ị ệ qu kinh t cao. C n t p trung c i thi n nhanh chóng năng su t r ng tr ngả ế ầ ậ ả ệ ấ ừ ồ thông qua áp d ng công ngh sinh h c hi n đ i và k thu t thâm canh r ngụ ệ ọ ệ ạ ỹ ậ ừ đ b o đ m v c b n nhu c u nguyên li u cho công nghi p ch bi n lâmể ả ả ề ơ ả ầ ệ ệ ế ế s n vào năm 2020. ả + Phát tri n m nh tr ng cây phân tán đ đáp ng k p th i, có hi u quể ạ ồ ể ứ ị ờ ệ ả các nhu c u g gia d ng và c i cho đ a ph ng, đ c bi t vùng đ ngầ ỗ ụ ủ ị ươ ặ ệ ở ồ b ng, ven bi n;ằ ể + Khuy n khích t t c thành ph n kinh t đ u t phát tri n r ng, xâyế ấ ả ầ ế ầ ư ể ừ d ng các vùng nguyên li u t p trung có quy mô v a và l n nh m b o đ mự ệ ậ ừ ớ ằ ả ả nguyên li u cho ch bi n và tăng hi u qu s d ng đ t. Khuy n khích cácệ ế ế ệ ả ử ụ ấ ế hình th c liên doanh liên k t và thành l p các h p tác xã lâm nghi p;ứ ế ậ ợ ệ + Áp d ng khoa h c công ngh làm đ ng l c cho phát tri n lâmụ ọ ệ ộ ự ể nghi p; trên c sệ ơ ở d ng các thành t u khoa h c, công ngh tiên ti n vàụ ự ọ ệ ế th a k các kinh nghi m s n xu t lâm nghi p c a ng i dân đ a ph ng.ừ ế ệ ả ấ ệ ủ ườ ị ươ Nghiên c u phát tri n r ng theo 2 h ng chính là c i t o gi ng cây r ng vàứ ể ừ ướ ả ạ ố ừ các bi n pháp lâm sinh đ không ch tăng năng su t, ch t l ng r ng màệ ể ỉ ấ ấ ượ ừ còn gia tăng các giá tr b o v môi tr ng, b o t n thiên nhiên và đa d ngị ả ệ ườ ả ồ ạ sinh h c c a r ng.ọ ủ ừ 20 + Nhà n c đ y m nh xây d ng c s h t ng đ ph c v cho phátướ ẩ ạ ự ơ ở ạ ầ ể ụ ụ tri n r ng, đ c bi t chú ý h th ng h th ng r ng gi ng, v n gi ng qu cể ừ ặ ệ ệ ố ệ ố ừ ố ườ ố ố gia, đ ng lâm nghi p, h th ng phòng, ch ng cháy và sâu b nh h iườ ệ ệ ố ố ệ ạ r ng…ừ + Th c hi n đa d ng hoá các ngu n thu nh p thông qua phát tri n câyự ệ ạ ồ ậ ể tr ng, v t nuôi ng n ngày đ có thu nh p tr c m t, đ ng th i ti n hànhồ ậ ắ ể ậ ướ ắ ồ ờ ế tr ng r ng quy mô nh , tham gia qu n lý b o v và làm gi u r ng t nhiên,ồ ừ ỏ ả ả ệ ầ ừ ự phát tri n các ngành ngh nông thôn, đ c bi t trong ch bi n lâm s n quyể ề ặ ệ ế ế ả mô v a và nh đ t o ngu n thu nh p l n h n cho ng i dân mi n núi,ừ ỏ ể ạ ồ ậ ớ ơ ườ ề đ c bi t cho các h nghèo và tránh nguy c tái nghèo.ặ ệ ộ ơ - Đ nh h ng s d ng r ng và phát tri n công nghi p ch bi n lâmị ướ ử ụ ừ ể ệ ế ế s n:ả + Khai thác, s d ng r ng:ử ụ ừ Khai thác s d ng h p lý tài nguyên r ng, đ ng th i cũng là bi n phápử ụ ợ ừ ồ ờ ệ lâm sinh đ tái t o và c i thi n ch t l ng r ng; r ng đ c h ng d nể ạ ả ệ ấ ượ ừ ừ ượ ướ ẫ khai thác phù h p v i ch c năng và m c đ phòng h c a r ng; ợ ớ ứ ứ ộ ộ ủ ừ Khai thác s d ng r ng t nhiên b n v ng ph i trên c s ph ng ánử ụ ừ ự ề ữ ả ơ ở ươ đi u ch r ng theo nguyên t c: r ng đ c đ a vào khai thác chính, chề ế ừ ắ ừ ượ ư ủ y u là r ng giàu, c ng đ khai thác ph i căn c vào l ng tăng tr ngế ừ ườ ộ ả ứ ượ ưở c a r ng; r ng trung bình và nghèo ch y u đ c khai thác v i m c đủ ừ ừ ủ ế ượ ớ ứ ộ khác nhau nh m m c đích nuôi d ng, làm giàu r ng.ằ ụ ưỡ ừ Khai thác t i đa các d ch v môi tr ng t r ng nh phòng h đ uố ị ụ ườ ừ ừ ư ộ ầ ngu n, ven bi n và đô th , du l ch sinh thái, ngh d ng, tín d ng cac-bon trongồ ể ị ị ỉ ưỡ ụ c ch phát tri n s ch... ơ ế ể ạ đ t o ngu n thu tái đ u t b o v và phát tri nể ạ ồ ầ ư ả ệ ể r ng; ừ Khai thác s d ng r ng ph i có l i nhu n cho ch r ng, cho c ngử ụ ừ ả ợ ậ ủ ừ ộ đ ng tham gia qu n lý b o v và h n ch các tác đ ng x u đ i v i môiồ ả ả ệ ạ ế ộ ấ ố ớ tr ng. Nhà n c khuy n khích các t ch c, h gia đình, t nhân và c ngườ ướ ế ổ ứ ộ ư ộ đ ng dân c đ a ph ng đ u t , qu n lý, khai thác, s d ng r ng b nồ ư ị ươ ầ ư ả ử ụ ừ ề v ng; ữ Kho ng 70% di n tích r ng s n xu t hi n nay là r ng t nhiên nghèoả ệ ừ ả ấ ệ ừ ự ki t và r ng m i ph c h i; trong 5 - 10 năm t i ch a có kh năng khai thácệ ừ ớ ụ ồ ớ ư ả lâm s n, c n ti p t c khoanh nuôi, c i t o và làm gi u r ng nh m nâng caoả ầ ế ụ ả ạ ầ ừ ằ ch t l ng đ t o ngu n cung c p g l n, các lâm s n ngoài g và d ch vấ ượ ể ạ ồ ấ ỗ ớ ả ỗ ị ụ môi tr ng sau năm 2010; ườ 21 Khuy n khích s d ng ch t đ t t ph li u r ng tr ng, ph th i nôngế ử ụ ấ ố ừ ế ệ ừ ồ ế ả nghi p và các nhiên li u khác nh m h n ch t i đa s d ng ch t đ t t gệ ệ ằ ạ ế ố ử ụ ấ ố ừ ỗ r ng t nhiên; ừ ự Đ y m nh gây tr ng, s d ng lâm s n ngoài g , t p trung vào cácẩ ạ ồ ử ụ ả ỗ ậ nhóm s n ph m có th m nh nh mây tre, d c li u, d u nh a, th cả ẩ ế ạ ư ượ ệ ầ ự ự ph m; khuy n khích gây nuôi đ ng v t r ng. Có c ch cho các ch r ngẩ ế ộ ậ ừ ơ ế ủ ừ đ c qu n lý, khai thác và s d ng h p pháp lâm s n ngoài g theo quyượ ả ử ụ ợ ả ỗ đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ + Phát tri n công nghi p ch bi n lâm s n:ể ệ ế ế ả Công nghi p ch bi n và th ng m i lâm s n ph i tr thành mũiệ ế ế ươ ạ ả ả ở nh n kinh t c a ngành lâm nghi p, phát tri n theo c ch th tr ng trênọ ế ủ ệ ể ơ ế ị ườ c s công ngh tiên ti n, nâng cao t i đa hi u su t s d ng lâm s n, đápơ ở ệ ế ố ệ ấ ử ụ ả ng nhu c u xu t kh u và tiêu dùng n i đ a. Khu v c ngoài qu c doanh cóứ ầ ấ ẩ ộ ị ự ố vai trò quan tr ng và đ c khuy n khích đ u t trong phát tri n côngọ ượ ế ầ ư ể nghi p ch bi n lâm s n. Ph i chú tr ng ch t l ng phát tri n thông quaệ ế ế ả ả ọ ấ ượ ể các bi n pháp đ i m i c ch qu n lý, đ i m i doanh nghi p nhà n c,ệ ổ ớ ơ ế ả ổ ớ ệ ướ khuy n khích s tham gia c a khu v c t nhân và t o ra các th tr ng lànhế ự ủ ự ư ạ ị ườ m nh, minh b ch h n; ạ ạ ơ T p trung phát tri n các s n ph m có u th c nh tranh cao nh đậ ể ả ẩ ư ế ạ ư ồ g n i th t, đ g ngoài tr i, đ m c m ngh và s n ph m mây tre. Tỗ ộ ấ ồ ỗ ờ ồ ộ ỹ ệ ả ẩ ừ nay đ n năm 2015, t p trung rà soát, c ng c và nâng c p h th ng nhàế ậ ủ ố ấ ệ ố máy ch bi n lâm s n quy mô v a và nh và phát tri n công nghi p chế ế ả ừ ỏ ể ệ ế bi n lâm s n quy mô l n sau năm 2015;ế ả ớ Khu công nghi p ch bi n lâm s n c n xây d ng và m r ng cácệ ế ế ả ầ ự ở ộ ở vùng có kh năng cung c p đ nguyên li u, n đ nh, thu n l i v c s hả ấ ủ ệ ổ ị ậ ợ ề ơ ở ạ t ng, đ m b o có l i nhu n và c nh tranh đ c trên th tr ng khu v c vàầ ả ả ợ ậ ạ ượ ị ườ ự qu c t . Bên c nh vi c đ y m nh hi n đ i hoá công nghi p ch bi n quyố ế ạ ệ ẩ ạ ệ ạ ệ ế ế mô l n, t ng b c phát tri n và hi n đ i hoá công nghi p ch bi n lâmớ ừ ướ ể ệ ạ ệ ế ế s n quy mô nh các vùng nông thôn và làng ngh truy n th ng, góp ph nả ỏ ở ề ề ố ầ đa d ng hóa kinh t nông nghi p và nông thôn. Khuy n khích xây d ng cácạ ế ệ ế ự c s s n xu t, ch bi n t ng h p g r ng tr ng và lâm s n ngoài g ; ơ ở ả ấ ế ế ổ ợ ỗ ừ ồ ả ỗ Đ y m nh ch bi n ván nhân t o và b t gi y, gi m d n ch bi nẩ ạ ế ế ạ ộ ấ ả ầ ế ế dăm gi y xu t kh u. Khuy n khích s d ng các s n ph m t ván nhân t oấ ấ ẩ ế ử ụ ả ẩ ừ ạ và g t r ng tr ng. ỗ ừ ừ ồ + Đ nh h ng xu t nh p kh u lâm s n ị ướ ấ ậ ẩ ả Đ phù h p v i xu th h i nh p qu c t , công nghi p ch bi n lâmể ợ ớ ế ộ ậ ố ế ệ ế ế s n s phát tri n theo h ng không t cung t c p toàn b nguyên li u.ả ẽ ể ướ ự ự ấ ộ ệ Hi n nay, Vi t Nam v n ph i nh p nguyên li u đ ph c v cho ch bi nệ ệ ẫ ả ậ ệ ể ụ ụ ế ế 22 xu t kh u và m t ph n tiêu dùng n i đ a. C n t ch c t t vi c nh p kh uấ ẩ ộ ầ ộ ị ầ ổ ứ ố ệ ậ ẩ nguyên li u lâm s n, đ ng th i tăng c ng tr ng r ng nguyên li u g l nệ ả ồ ờ ườ ồ ừ ệ ỗ ớ và lâm s n ngoài g , đ t ng b c đáp ng nhu c u nguyên li u cho chả ỗ ể ừ ướ ứ ầ ệ ế bi n, gi m d n s ph thu c vào nguyên li u nh p kh u và nâng cao giá trế ả ầ ự ụ ộ ệ ậ ẩ ị gia tăng c a các s n ph m ch bi n;ủ ả ẩ ế ế Các m t hàng xu t kh u mũi nh n là đ g n i th t, đ g ngoài tr i,ặ ấ ẩ ọ ồ ỗ ộ ấ ồ ỗ ờ đ m c m ngh và s n ph m tinh ch t lâm s n ngoài g . Chú ý các thồ ộ ỹ ệ ả ẩ ế ừ ả ỗ ị tr ng l n là M , Liên minh châu Âu và Nh t B n;ườ ớ ỹ ậ ả Đa d ng hoá và không ng ng nâng cao ch t l ng, m u mã s n ph mạ ừ ấ ượ ẫ ả ẩ ch bi n cho phù h p v i th hi u khách hàng trong và ngoài n c. Đ yế ế ợ ớ ị ế ướ ẩ m nh xây d ng th ng hi u và c p ch ng ch cho các m t hàng xu t kh u.ạ ự ươ ệ ấ ứ ỉ ặ ấ ẩ 2. Đ nh h ng phát tri n lâm nghi p theo vùng lãnh thị ướ ể ệ ổ a) Vùng trung du mi n núi phía B c ề ắ - Ti u vùng Tây B c: (Đi n Biên, Lai Châu, S n La, Hòa Bình)ể ắ ệ ơ + Xây d ng, c ng c các khu r ng phòng h đ u ngu n theo các b cự ủ ố ừ ộ ầ ồ ậ thang thu đi n trên sông Đà, nh m gi m thi u h n hán, lũ l t, xói mòn vàỷ ệ ằ ả ể ạ ụ tăng kh năng cung c p n c cho các nhà máy th y đi n và các công trìnhả ấ ướ ủ ệ thu l i;ỷ ợ + Ti p t c b o t n các h sinh thái r ng nhi t đ i núi cao và ngu nế ụ ả ồ ệ ừ ệ ớ ồ gien đ ng th c v t r ng quý hi m, phát tri n du l ch sinh thái;ộ ự ậ ừ ế ể ị + Đa d ng hoá các ngu n thu nh p trên c s phát tri n lâm nghi p xãạ ồ ậ ơ ở ể ệ h i, gi m d n và thay th canh tác n ng r y b ng s n xu t nông lâm k tộ ả ầ ế ươ ẫ ằ ả ấ ế h p nh m b o v phát tri n r ng và nâng cao m c s ng cho c ng đ ng;ợ ằ ả ệ ể ừ ứ ố ộ ồ + Xây d ng vùng nguyên li u cho công nghi p ch bi n g (gi y, vánự ệ ệ ế ế ỗ ấ nhân t o) và lâm s n ngoài g . u tiên phát tri n ch bi n g và lâm s nạ ả ỗ Ư ể ế ế ỗ ả ngoài g đ c thù quy mô nh , phù h p v i đ c đi m c a vùng.ỗ ặ ỏ ợ ớ ặ ể ủ - Ti u vùng Đông B c: (Hà Giang, Cao B ng, B c C n, Lào Cai,ể ắ ằ ắ ạ Tuyên Quang, Yên Bái, L ng S n, Thái Nguyên, Qu ng Ninh, Vĩnh Phúc,ạ ơ ả Phú Th , B c Giang, B c Ninh)ọ ắ ắ + Xây d ng các vùng nguyên li u g n v i công nghi p ch bi n, đápự ệ ắ ớ ệ ế ế ng c b n nhu c u gi y, dăm, tr m và đ m c trên c s thâm canh 1,5ứ ơ ả ầ ấ ụ ỏ ồ ộ ơ ở tri u ha r ng s n xu t (bao g m c r ng t nhiên và r ng tr ng) và sệ ừ ả ấ ồ ả ừ ự ừ ồ ử d ng các l p đ a có năng su t cao trong g n 1 tri u ha đ t tr ng đ i tr c đụ ậ ị ấ ầ ệ ấ ố ồ ọ ể tr ng r ng nguyên li u công nghi p t p trung;ồ ừ ệ ệ ậ 23 + Xây d ng c m công nghi p ch bi n - th ng m i lâm s n choự ụ ệ ế ế ươ ạ ả mi n B c trong khu tam giác phát tri n Hà N i - H i phòng - Qu ng Ninhề ắ ể ộ ả ả và các vùng ph c n. Phát tri n các làng ngh ch bi n lâm s n. Xây d ngụ ậ ể ề ế ế ả ự thêm m t nhà máy ván MDF công su t 100.000 mộ ấ 3 s n ph m/năm và hi nả ẩ ệ đ i hóa các nhà máy đã có nh ván nhân t o Vi t Trì, Thái Nguyên v.v…ạ ư ạ ệ Đ y m nh xu t kh u, chú ý th tr ng Trung Qu c;ẩ ạ ấ ẩ ị ườ ố + Xây d ng và c ng c h th ng r ng phòng h đ u ngu n c a cácự ủ ố ệ ố ừ ộ ầ ồ ử sông, phòng h ven bi n;ộ ể + Ti p t c xây d ng, c ng c các v n qu c gia, khu b o t n thiênế ụ ự ủ ố ườ ố ả ồ nhiên, khu r ng l ch s c nh quan; phát tri n du l ch sinh thái.ừ ị ử ả ể ị b) Vùng đ ng b ng B c B : (Hà N i, H i Phòng, Hà Tây, H iồ ằ ắ ộ ộ ả ả D ng, H ng Yên, Hà Nam, Nam Đ nh, Thái Bình, Ninh Bình)ươ ư ị - Xây d ng và c ng c các khu r ng phòng h môi tr ng đô th , khuự ủ ố ừ ộ ườ ị công nghi p và phòng h ven bi n; đ y m nh tr ng cây phân tán, c i t oệ ộ ể ẩ ạ ồ ả ạ c nh quan môi tr ng và đáp ng m t ph n nhu c u g gia d ng;ả ườ ứ ộ ầ ầ ỗ ụ - C ng c và b o v các v n qu c gia hi n có nh Cúc Ph ng, Ba Vì,ủ ố ả ệ ườ ố ệ ư ươ Cát Bà, Xuân Th y, các khu b o t n thiên nhiên, khu di tích l ch s , văn hoá vàủ ả ồ ị ử c nh quan; tăng c ng khai thác các ho t đ ng du l ch sinh thái và nghả ườ ạ ộ ị ỉ d ng.ưỡ Đ i m i công ngh và tăng c ng năng l c cho các doanh nghi p vàổ ớ ệ ườ ự ệ các làng ngh truy n th ng ch bi n đ m c và lâm s n ngoài g .ề ề ố ế ế ồ ộ ả ỗ c) Vùng B c Trung B : (Thanh Hoá, Ngh An, Hà Tĩnh, Qu ng Bình,ắ ộ ệ ả Qu ng Tr , Th a Thiên Hu )ả ị ừ ế - T p trung xây d ng và c ng c các khu r ng phòng h đ u ngu n,ậ ự ủ ố ừ ộ ầ ồ phòng h ven bi n ch ng cát bay, ch ng sóng và xói l b bi n;ộ ể ố ố ở ờ ể - B o v và c ng c các v n qu c gia Pù Mát, V Quang, B n En,ả ệ ủ ố ườ ố ụ ế B ch Mã, Phong Nha - K Bàng và các khu b o t n thiên nhiên khác. Xâyạ ẻ ả ồ d ng các khu r ng đ c d ng B c và Trung Tr ng S n đ b o v ngu nự ừ ặ ụ ắ ườ ơ ể ả ệ ồ đa d ng sinh h c cao c a vùng, k t h p v i phòng h đ u ngu n;ạ ọ ủ ế ợ ớ ộ ầ ồ - Xây d ng và phát tri n các vùng nguyên li u g và lâm s n ngoài gự ể ệ ỗ ả ỗ g n v i công nghi p ch bi n đ hình thành các vùng công nghi p chắ ớ ệ ế ế ể ệ ế bi n lâm s n c a các đ a ph ng trên c s ti m năng và th tr ng. Đ yế ả ủ ị ươ ơ ở ề ị ườ ẩ m nh ch bi n đ m c (tr c m t là dăm gi y) và phát tri n các làng nghạ ế ế ồ ộ ướ ắ ấ ể ề nông thôn, chú ý ch bi n lâm s n ngoài g (nh a thông, tre lu ng và songế ế ả ỗ ự ồ mây...); 24 - Đ y m nh hình th c qu n lý r ng c ng đ ng đ c bi t đ i v iẩ ạ ứ ả ừ ộ ồ ặ ệ ố ớ nh ng khu r ng phòng h đ u ngu n phân tán, phòng h ch ng cát bay vàữ ừ ộ ầ ồ ộ ố các ho t đ ng c i thi n đ t nghèo ki t.ạ ộ ả ệ ấ ệ d) Vùng duyên h i - Nam Trung B : (Đà N ng, Qu ng Nam, Qu ngả ộ ẵ ả ả Ngãi, Bình Đ nh, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thu n, Bình Thu n)ị ậ ậ - C ng c h th ng r ng phòng h đ u ngu n, đ c bi t nh ng vùngủ ố ệ ố ừ ộ ầ ồ ặ ệ ữ núi có đ d c cao đã m t r ng. Đ y m nh tr ng r ng phòng h ch n gió,ộ ố ấ ừ ẩ ạ ồ ừ ộ ắ ch n cát bay và ch ng xói l b bi n;ắ ố ở ờ ể - Tăng c ng b o v r ng hi n có và tr ng r ng m i vùng khô h nườ ả ệ ừ ệ ồ ừ ớ ở ạ Ninh Thu n, Bình Thu n đ c i t o ngu n n c và đ t canh tác;ậ ậ ể ả ạ ồ ướ ấ - B o v và c ng c các v n qu c gia hi n có nh Núi Ông, Takóu.ả ệ ủ ố ườ ố ệ ư Ti p t c xây d ng các khu r ng đ c d ng Nam Tr ng S n và các vùngế ụ ự ừ ặ ụ ườ ơ l ch s , văn hoá truy n th ng và đ y m nh, phát tri n du l ch sinh thái;ị ử ề ố ẩ ạ ể ị - Xây d ng vùng tr ng đi m tr ng r ng nguyên li u công nghi p vàự ọ ể ồ ừ ệ ệ lâm s n ngoài g g n v i khu ch bi n xu t kh u t p trung tr ng đi m tả ỗ ắ ớ ế ế ấ ẩ ậ ọ ể ừ Quy Nh n đ n Đà N ng. Nâng c p công ngh và thi t b trong ch bi n đơ ế ẵ ấ ệ ế ị ế ế ồ m c xu t kh u, ván nhân t o và b t gi y;ộ ấ ẩ ạ ộ ấ - Xây d ng thêm nhà máy ván dăm công su t trên 100.000 mự ấ 3 s nả ph m/năm. ẩ đ) Vùng Tây Nguyên (Gia Lai, Kon Tum, Đ k L k, Đ k Nông và Lâmắ ắ ắ Đ ng)ồ - Ti n hành ngay vi c xác đ nh lâm ph n n đ nh cho Tây nguyên đế ệ ị ậ ổ ị ể hình thành các khu r ng s n xu t cung c p g l n; đ ng th i c ng c vàừ ả ấ ấ ỗ ớ ồ ờ ủ ố b o v h th ng r ng phòng h đ u ngu n cho Vùng duyên h i Namả ệ ệ ố ừ ộ ầ ồ ả Trung B và Đông Nam B ;ộ ộ - Tăng c ng b o v các v n qu c gia và khu b o t n thiên nhiênườ ả ệ ườ ố ả ồ gi u tính đa d ng sinh h c nh Ng c Linh, Yok - Đôn, Ch - Yang - Shin,ầ ạ ọ ư ọ ư Bi Đúp - Núi Bà, Ch Mom Rây v.v… B o t n các loài đ c h u trong r ngư ả ồ ặ ữ ừ h n lo i cây h D u (r ng Kh p), r ng thông ba lá và phát tri n du l chỗ ạ ọ ầ ừ ộ ừ ể ị sinh thái; - Qu n lý t t r ng t nhiên, xúc ti n tái sinh, nuôi d ng và làm giàuả ố ừ ự ế ưỡ r ng. Phát huy ti m năng l p đ a đ tr ng r ng đa m c đích (g l n, gừ ề ậ ị ể ồ ừ ụ ỗ ớ ỗ nh , lâm s n ngoài g , sinh thái môi tr ng), nh m cung c p c b n nhuỏ ả ỗ ườ ằ ấ ơ ả c u nguyên li u lâm s n cho các trung tâm ch bi n c a Tây nguyên và cácầ ệ ả ế ế ủ t nh duyên h i Nam Trung B .ỉ ả ộ 25 - Tăng c ng năng l c, nâng c p thi t b và công ngh cho các c m côngườ ự ấ ế ị ệ ụ nghi p ch bi n lâm s n Buôn Ma Thu t, Buôn H , Pleiku, An Khê, Konệ ế ế ả ộ ồ Tum… - Kh n tr ng th c hi n chính sách đ t đai, giao đ t, giao r ng, phátẩ ươ ự ệ ấ ấ ừ tri n lâm nghi p c ng đ ng góp ph n t o vi c làm, c i thi n đ i s ng, nângể ệ ộ ồ ầ ạ ệ ả ệ ờ ố cao dân trí cho đ ng bào các dân t c Tây Nguyên, đ c bi t vùng sâu, vùngồ ộ ặ ệ ở xa; e) Vùng Đông Nam B : (thành ph H Chí Minh, Bình Ph c, Tâyộ ố ồ ướ Ninh, Bình D ng, Đ ng Nai, Bà R a - Vũng Tàu)ươ ồ ị - Kh n tr ng thi t l p lâm ph n n đ nh; c ng c và b o v hẩ ươ ế ậ ậ ổ ị ủ ố ả ệ ệ th ng r ng phòng h đ u ngu n, phòng h các h đ p và thu đi n nhố ừ ộ ầ ồ ộ ồ ậ ỷ ệ ư Tr An, D u Ti ng, Thác M .... Đ y m nh xây d ng r ng phòng h môiị ầ ế ơ ẩ ạ ự ừ ộ tr ng cho các khu công nghi p, các thành ph l n và phòng h ven bi n.ườ ệ ố ớ ộ ể - Đ y m nh ch bi n lâm s n trong vùng và tr ng r ng thâm canhẩ ạ ế ế ả ồ ừ cung c p m t ph n nguyên li u cho c m công nghi p ch bi n xu t kh uấ ộ ầ ệ ụ ệ ế ế ấ ẩ thành ph H Chí Minh - Biên Hoà - Bình D ng - Vũng Tàu và nhà máyố ồ ươ gi y Tân Mai - Đ ng Nai.ấ ồ - Tăng c ng b o v và b o t n đa d ng sinh h c trong các khu r ngườ ả ệ ả ồ ạ ọ ừ đ c d ng nh v n qu c gia Bù Gia M p, Côn Đ o, Cát Tiên, Lò Gò - Saặ ụ ư ườ ố ậ ả Mát, C n Gi và các khu b o t n thiên nhiên khác. Chú tr ng phát tri n duầ ờ ả ồ ọ ể l ch sinh thái và ngh d ng.ị ỉ ưỡ g) Vùng đ ng b ng sông C u Long: (Long An, Đ ng Tháp, An Giang,ồ ằ ử ồ Ti n Giang, H u Giang, Vĩnh Long, B n Tre, Kiên Giang, C n Th , Tràề ậ ế ầ ơ Vinh, Sóc Trăng, B c Liêu, Cà Mau)ạ - Kh n tr ng thi t l p lâm ph n n đ nh cho ba lo i r ng. Đ yẩ ươ ế ậ ậ ổ ị ạ ừ ẩ m nh tr ng cây phân tán trên đ t nuôi tr ng th y s n và đ t nông nghi p.ạ ồ ấ ồ ủ ả ấ ệ Gi i quy t t t quan h gi a b o v r ng ng p m n và nuôi tr ng thuả ế ố ệ ữ ả ệ ừ ậ ặ ồ ỷ s n.ả - Xây d ng và c ng c các khu r ng phòng h ch n sóng b o v bự ủ ố ừ ộ ắ ả ệ ờ bi n và các công trình khác.ể - C ng c , b o v các khu r ng đ c d ng; kh n tr ng ph c h i hủ ố ả ệ ừ ặ ụ ẩ ươ ụ ồ ệ sinh thái r ng ng p m n và h sinh thái r ng Tràm. Nghiên c u và s d ngừ ậ ặ ệ ừ ứ ử ụ các gi i pháp h u hi u phòng ch ng cháy r ng Tràm. Khuy n khích b o t nả ữ ệ ố ừ ế ả ồ và phát tri n các loài đ ng v t đ c h u truy n th ng nh trăn, cá s u, rùa,ể ộ ậ ặ ữ ề ố ư ấ r n, ong ....ắ 26 - Xây d ng các c s ch bi n lâm s n có quy mô thích h p, u tiênự ơ ở ế ế ả ợ ư nghiên c u s d ng nguyên li u đ c, tràm, b ch đàn... đ s n xu t b tứ ử ụ ệ ướ ạ ể ả ấ ộ gi y, ván nhân t o và đ m c cho tiêu dùng n i đ a và xu t kh u.ấ ạ ồ ộ ộ ị ấ ẩ T ch c s n xu t kinh doanh t ng h p nông - lâm - thu s n đ b oổ ứ ả ấ ổ ợ ỷ ả ể ả đ m đ i s ng c a ng i dân, đ ng th i b o v môi tr ng. ả ờ ố ủ ườ ồ ờ ả ệ ườ Ph n 4ầ GI I PHÁP TH C HI NẢ Ự Ệ I. Gi i pháp v chính sách và pháp lu t.ả ề ậ 1. Chính sách v qu n lý r ng và ề ả ừ đ t lâm nghi pấ ệ - Xây d ng m t hành lang pháp lý đ thi t l p lâm ph n qu c gia nự ộ ể ế ậ ậ ố ổ đ nh và c m m c ranh gi i trên th c đ a;ị ắ ố ớ ự ị - S a đ i và hoàn thi n chính sách giao, cho thuê r ng và đ t lâmử ổ ệ ừ ấ nghi p nh m t o đ ng l c đ khuy n khích các thành ph n kinh t thamệ ằ ạ ộ ự ể ế ầ ế gia b o v , phát tri n, kinh doanh lâm s n và đ m b o l i ích tho đángả ệ ể ả ả ả ợ ả cho các ch r ng;ủ ừ - u tiên giao đ t, giao và khoán r ng phòng h cho các c ng đ ng,Ư ấ ừ ộ ộ ồ h p tác xã, h gia đình đ qu n lý b o v và h ng l i lâu dài theo quyợ ộ ể ả ả ệ ưở ợ ho ch, k ho ch đã đ c c p có th m quy n phê duy t. ạ ế ạ ượ ấ ẩ ề ệ - T o đi u ki n cho ch r ng th c hi n quy n s d ng đ t, s d ng vàạ ề ệ ủ ừ ự ệ ề ử ụ ấ ử ụ s h u r ng theo quy đ nh c a phát lu t trong ho t đ ng s n xu t kinh doanhở ữ ừ ị ủ ậ ạ ộ ả ấ phù h p v i quy lu t c a n n s n xu t hàng hoá làm cho r ng th c s trợ ớ ậ ủ ề ả ấ ừ ự ự ở thành hàng hoá, thành ngu n v n phát tri n lâm nghi p. Khuy n khích tích tồ ố ể ệ ế ụ đ t đai đ t o ra các vùng tr ng r ng nguyên li u t p trung b ng các hìnhấ ể ạ ồ ừ ệ ậ ằ th c: h gia đình và cá nhân cho thuê ho c góp c ph n b ng quy n s d ngứ ộ ặ ổ ầ ằ ề ử ụ r ng và đ t lâm nghi p; ừ ấ ệ - Ti p t c th nghi m và nhân r ng các mô hình qu n lý r ng c ngế ụ ử ệ ộ ả ừ ộ đ ng. Hoàn thi n quy ch qu n lý r ng và h ng l i đa thành ph n. Hoànồ ệ ế ả ừ ưở ợ ầ thi n và th c hi n c ch chính sách giao, cho thuê r ng s n xu t và r ngệ ự ệ ơ ế ừ ả ấ ừ phòng h là r ng t nhiên. Th nghi m và xây d ng c s pháp lý đ giao,ộ ừ ự ử ệ ự ơ ở ể cho thuê r ng đ c d ng cho các thành ph n kinh t ngoài qu c doanhừ ặ ụ ầ ế ố , đ cặ bi t trong các ho t đ ng du l ch sinh thái, ngh d ng;ệ ạ ộ ị ỉ ưỡ - Đ y m nh rà soát, xây d ng và hoàn thi n các văn b n pháp quy vẩ ạ ự ệ ả ề qu n lý, b o v , phát tri n và s d ng r ng; xoá b các th t c hành chínhả ả ệ ể ử ụ ừ ỏ ủ ụ phi n hà, không hi u qu . ề ệ ả Các phong t c và lu t t c t t c a các điụ ậ ụ ố ủ ạ 27 ph ng c n đ c xem xét đ xây d ng các quy c b o v và phát tri nươ ầ ượ ể ự ướ ả ệ ể r ng;ừ - Tăng c ng phân c p qu n lý nhà n c v r ng cho chính quy n cácườ ấ ả ướ ề ừ ề c p huy n và xã. Quy đ nh rõ trách nhi m và quy n h n c a ch r ng,ấ ệ ị ệ ề ạ ủ ủ ừ chính quy n các c p, các c quan th a hành pháp lu t và l c l ng b o về ấ ơ ừ ậ ự ượ ả ệ r ng c a ch r ng và thôn xã n u đ m t r ng, phá r ng đ a ph ng; ừ ủ ủ ừ ế ể ấ ừ ừ ở ị ươ - Tăng c ng ph bi n, giáo d c pháp lu t đ nâng cao nh n th c vàườ ổ ế ụ ậ ể ậ ứ trách nhi m c a các c p, các ngành, m i ch r ng, m i ng i dân và toànệ ủ ấ ỗ ủ ừ ỗ ườ xã h i trong vi c b o v và phát tri n r ng, đi đôi v i tăng c ng qu n lýộ ệ ả ệ ể ừ ớ ườ ả nhà n c, th ch và pháp lu t. ướ ể ế ậ 2. Chính sách tài chính và tín d ng ụ - T o l p c ch đ u t xây d ng c b n đ c thù cho ngành lâmạ ậ ơ ế ầ ư ự ơ ả ặ nghi p và đ i m i ph ng th c đ u t c a Nhà n c cho ngành theo kệ ổ ớ ươ ứ ầ ư ủ ướ ế ho ch b o v và phát tri n r ng, thay cho vi c c p v n theo su t đ u tạ ả ệ ể ừ ệ ấ ố ấ ầ ư h tr bình quân hi n nay;ỗ ợ ệ - Xây d ng c ch b o đ m cho t t c các thành ph n kinh t thamự ơ ế ả ả ấ ả ầ ế gia s n xu t lâm nghi p đ c ti p c n và vay v n dài h n phù h p v i chuả ấ ệ ượ ế ậ ố ạ ợ ớ kỳ kinh doanh cây lâm nghi p t các ngu n v n đ u t và tín d ng m tệ ừ ồ ố ầ ư ụ ộ cách bình đ ng; ẳ - Đ thu hút, h p d n các nhà đ u t , đ c bi t đ u t n c ngoài, c nể ấ ẫ ầ ư ặ ệ ầ ư ướ ầ xây d ng môi tr ng đ u t minh b ch và n đ nh, b o đ m quy n s h uự ườ ầ ư ạ ổ ị ả ả ề ở ữ công nghi p rõ ràng, quy n s d ng đ t, s d ng và s h u r ng lâu dài,ệ ề ử ụ ấ ử ụ ở ữ ừ cung c p các thông tin chính xác v c h i đ u t và tài nguyên r ng, đ nấ ề ơ ộ ầ ư ừ ơ gi n hoá các th t c thành l p doanh nghi p. Có chính sách h ng đ u tả ủ ụ ậ ệ ướ ầ ư c a Nhà n c t đ u t tr c ti p sang đ u t gián ti p (c s h t ng,ủ ướ ừ ầ ư ự ế ầ ư ế ơ ở ạ ầ gi ng, khoa h c công ngh ...), t o thu n l i cho doanh nghi p t nhân đ uố ọ ệ ạ ậ ợ ệ ư ầ t s n xu t và ch bi n lâm s n; ư ả ấ ế ế ả - Công khai các quy ho ch phát tri n lâm nghi p, th nghi m và nhânạ ể ệ ử ệ r ng vi c đ u th u cho thuê r ng s n xu t, r ng đ c d ng và r ng phòngộ ệ ấ ầ ừ ả ấ ừ ặ ụ ừ h ph c v cho du l ch, ngh d ng. Nhà n c tăng c ng xây d ng quyộ ụ ụ ị ỉ ưỡ ướ ườ ự ho ch và h tr l p m t s d án vùng tr ng r ng nguyên li u công nghi pạ ỗ ợ ậ ộ ố ự ồ ừ ệ ệ t p trung đ kêu g i đ u t trong và ngoài n c; ậ ể ọ ầ ư ướ - Xúc ti n xây d ng và th c hi n c ch chính sách kinh t b o đ mế ự ự ệ ơ ế ế ả ả thu l i các giá tr d ch v môi tr ng do ngành Lâm nghi p làm ra và đangạ ị ị ụ ườ ệ cung c p cho xã h i nh : phòng h t o ngu n n c cho các công trình thuấ ộ ư ộ ạ ồ ướ ỷ đi n, thu l i, phòng h ven bi n, b o v môi tr ng đô th , du l ch sinhệ ỷ ợ ộ ể ả ệ ườ ị ị thái, du l ch văn hoá, du l ch ngh d ng .v.v.,. Đ i v i các t ch c, cá nhânị ị ỉ ưỡ ố ớ ổ ứ 28 đ c h ng l i t d ch v môi tr ng c a ngành lâm nghi p ph i có nghĩaượ ưở ợ ừ ị ụ ườ ủ ệ ả v tr ti n, t o ngu n tài chính đ tái đ u t cho ngành lâm nghi p đ cụ ả ề ạ ồ ể ầ ư ệ ủ ơ s phát tri n cân b ng b n v ng. Nh v y, yêu c u xở ể ằ ề ữ ư ậ ầ ây d ng m t c chự ộ ơ ế chính sách lâm nghi p trong th i th i kỳ m i là ph i b o đ m đ ngànhệ ờ ờ ớ ả ả ả ể lâm nghi p có th "l y r ng nuôi r ng", v t ra ngoài s bao c p c a nhàệ ể ấ ừ ừ ượ ự ấ ủ n c. ướ Thí đi m xây d ng d án tr ng r ng c ch phát tri n s ch (CDM)ể ự ự ồ ừ ơ ế ể ạ quy mô nh đ t o thu nh p cho c ng đ ng dân c nghèo, doanh nghi pỏ ể ạ ậ ộ ồ ư ệ nh và quy mô l n h n cho các doanh nghi p khác.ỏ ớ ơ ệ - Đ y m nh công tác đ nh giá r ng làm c s cho các giao d ch vẩ ạ ị ừ ơ ở ị ề r ng. Xây d ng Qu B o v và phát tri n r ng c a trung ng và đ aừ ự ỹ ả ệ ể ừ ủ ươ ị ph ng t các ngu n v n khác nhau (v n ngân sách, v n ODA, các phí d chươ ừ ồ ố ố ố ị v môi tr ng, tín d ng các-bon, du l ch sinh thái, kho n thu x lý các viụ ườ ụ ị ả ử ph m Lu t B o v và Phát tri n r ng, các đóng góp khác) và có c chạ ậ ả ệ ể ừ ơ ế qu n lý, s d ng h p lý qu này. ả ử ụ ợ ỹ - Tăng ngân sách đ u t c a Nhà n c cho qu n lý, b o v và phát tri nầ ư ủ ướ ả ả ệ ể r ng đ c d ng, r ng phòng h , r ng s n xu t, nghiên c u khoa h c, khuy nừ ặ ụ ừ ộ ừ ả ấ ứ ọ ế lâm, đào t o ngu n nhân l c, xây d ng h th ng qu n lý r ng hi n đ i, đi uạ ồ ự ự ệ ố ả ừ ệ ạ ề tra quy ho ch r ng, xây d ng r ng gi ng, v n gi ng ch t l ng cao và đ uạ ừ ự ừ ố ườ ố ấ ượ ầ t thích đáng cho xây d ng c s h t ng lâm nghi p nh c s h t ng nôngư ự ơ ở ạ ầ ệ ư ơ ở ạ ầ nghi p; ệ - Đ i v i r ng phòng h và r ng đ c d ng, Nhà n c c p kinh phí số ớ ừ ộ ừ ặ ụ ướ ấ ự nghi p hàng năm cho các ban qu n lý và chi phí ho t đ ng c a các t b o vệ ả ạ ộ ủ ổ ả ệ r ng thôn, xã; đ i v i r ng s n xu t, Nhà n c h tr tr ng các loài cây quýừ ố ớ ừ ả ấ ướ ỗ ợ ồ hi m, cây có chu kỳ kinh doanh dài và h tr xây d ng c s h t ng lâmế ỗ ợ ự ơ ở ạ ầ nghi p đ c bi t là đ ng lâm nghi p, công trình và thi t b phòng cháy, ch aệ ặ ệ ườ ệ ế ị ữ cháy r ng, phòng tr sâu b nh r ng cho các khu tr ng r ng nguyên li u t pừ ừ ệ ừ ồ ừ ệ ậ trung; - Nhà n c tăng c ng khoán b o v r ng phòng h theo h ngướ ườ ả ệ ừ ộ ướ h ng l i tr c ti p t r ng và các thu nh p khác bao g m c các kho n thuưở ợ ự ế ừ ừ ậ ồ ả ả t d ch v môi tr ng đem l i; ti pừ ị ụ ườ ạ ế t c nghiên c u, đ u t tho đáng choụ ứ ầ ư ả phát tri n nông lâm k t h p và lâm s n ngoài g (t p trung và d i tánể ế ợ ả ỗ ậ ướ r ng) ừ đ thay th d n c ch khoán b ng ti n t ngân sách nhà n cể ế ầ ơ ế ằ ề ừ ướ hi n nay; ệ - Nhà n c có c ch h tr v n u đãi cho các h tham gia b o v vàướ ơ ế ỗ ợ ố ư ộ ả ệ phát tri n r ng, đ c bi t các h nghèo, dân t c ít ng i, h vùng sâu,ể ừ ặ ệ ộ ộ ườ ộ ở vùng xa đ phát tri n s n xu t theo ph ng th c nông lâm k t h p, lâmể ể ả ấ ươ ứ ế ợ s n ngoài g , chăn nuôi đ i gia súc, tr ng cây nông nghi p trong th i gianả ỗ ạ ồ ệ ờ ch a có thu nh p t r ng;ư ậ ừ ừ 29 - Nhà n c c p cây gi ng, phân bón… cho các h gia đình, cá nhân vàướ ấ ố ộ c ng đ ng thôn, đ c bi t là các h nghèo đ tr ng r ng s n xu t quy môộ ồ ặ ệ ộ ể ồ ừ ả ấ nh . Vi c này đ c xem là kho n chi tr c a Nhà n c cho ng i tr ngỏ ệ ượ ả ả ủ ướ ườ ồ r ng vì các l i ích môi tr ng t r ng c a h đem l i cho xã h i.ừ ợ ườ ừ ừ ủ ọ ạ ộ - Nghiên c u c ch b o hi m r i ro trong tr ng r ng cho các chứ ơ ế ả ể ủ ồ ừ ủ r ng, tr c m t v n d ng kho n h tr r i ro t Qu b o v và phát tri nừ ướ ắ ậ ụ ả ỗ ợ ủ ừ ỹ ả ệ ể r ng. ừ II. Đ i m i t ch c qu n lý s n xu t kinh doanh vàổ ớ ổ ứ ả ả ấ khuy n khíchế các thành ph n kinh t tham gia phát tri n lâm nghi pầ ế ể ệ - Đ y m nh c ph n hóa các doanh nghi p lâm nghi p nhà n c (Nhàẩ ạ ổ ầ ệ ệ ướ n c không gi c ph n chi ph i); phát tri n các hình th c liên doanh liên k tướ ữ ổ ầ ố ể ứ ế gi a các công ty nhà n c v i các doanh nghi p t nhân và c ng đ ng trongữ ướ ớ ệ ư ộ ồ tr ng, b o v r ng và ch bi n lâm s n; phátồ ả ệ ừ ế ế ả tri n kinh t h p tác trong lâmể ế ợ nghi p;ệ - Đ i m i lâm tr ng qu c doanh, s p x p l i các đ n v đang ho tổ ớ ườ ố ắ ế ạ ơ ị ạ đ ng có hi u qu thành các công ty lâm nghi p nhà n c quy mô v a vàộ ệ ả ệ ướ ừ l n, s n xu t kinh doanh đa d ng, g n v i công nghi p ch bi n và th ngớ ả ấ ạ ắ ớ ệ ế ế ươ m i lâm s n nh ng vùng có di n tích đ t lâm nghi p t p trung đ làmạ ả ở ữ ệ ấ ệ ậ ể h t nhân cho phát tri n ngành; ti n t i c ph n hoá, t ch v tài chính,ạ ể ế ớ ổ ầ ự ủ ề th c hi n s n xu t, kinh doanh t ng h p theo pháp lu t. Nhà n c c pự ệ ả ấ ổ ợ ậ ướ ấ kinh phí đ hoàn thành các th t c giao ho c cho thuê r ng và đ t lâmể ủ ụ ặ ừ ấ nghi p, h tr đào t o nâng cao năng l c cho đ i ngũ cán b , nhân viên;ệ ỗ ợ ạ ự ộ ộ c p kinh phí ki m kê r ng và xây d ng ph ng án đi u ch r ng cho chuấ ể ừ ự ươ ề ế ừ kỳ đ u; ầ - Chú tr ng phát tri n hình th c s n xu t lâm nghi p h gia đình, trangọ ể ứ ả ấ ệ ộ tr i, c ng đ ng dân c thôn và h p tác xã. Đ i v i các h gia đình mi nạ ộ ồ ư ợ ố ớ ộ ề núi, Nhà n c h tr tài chính đ th c hi n chuy n đ i c c u cây tr ngướ ỗ ợ ể ự ệ ể ổ ơ ấ ồ theo h ng nông lâm k t h p nh m h n ch th p nh t canh tác n ng r y;ướ ế ợ ằ ạ ế ấ ấ ươ ẫ - Có c ch u tiên cho các h nghèo, dân t c ít ng i và ph n thamơ ế ư ộ ộ ườ ụ ữ gia các ho t đ ng tr ng r ng công nghi p t p trung và ch bi n lâm s nạ ộ ồ ừ ệ ậ ế ế ả quy mô nh c a các doanh nghi p, trang tr i lâm nghi p đ t o thêm vi cỏ ủ ệ ạ ệ ể ạ ệ làm và tăng thu nh p;ậ - Khuy n khích khu v c t nhân và phi Chính ph tham gia vào cácế ự ư ủ ho t đ ng nghiên c u, đào t o và khuy n lâm b ng hình th c đ u th uạ ộ ứ ạ ế ằ ứ ấ ầ công khai; - Có chính sách khuy n khích m i thành ph n kinh t , đ c bi t là tế ọ ầ ế ặ ệ ư nhân trong ngoài n c đ u t vào kinh doanh r ng và ch bi n lâm s n.ướ ầ ư ừ ế ế ả Mi n thu s d ng đ t lâm nghi p cho các doanh nghi p, h gia đình, cáễ ế ử ụ ấ ệ ệ ộ 30 nhân s n xu t lâm nghi p trong chu kỳ đ u; mi n gi m thu cho doanhả ấ ệ ầ ễ ả ế nghi p ch bi n lâm s n m i xây d ng ho c đ i m i công ngh ; đ n gi nệ ế ế ả ớ ự ặ ổ ớ ệ ơ ả hoá các th t c khai thác, l u thông th ng m i lâm s n.ủ ụ ư ươ ạ ả III. Gi i pháp v quy ho ch, k ho ch và giám sát ả ề ạ ế ạ - Rà soát quy ho ch 3 lo i r ng, đi u ch nh di n tích r ng phòng h vàạ ạ ừ ề ỉ ệ ừ ộ r ng đ c d ng không đ t tiêu chí sang r ng s n xu t, xác đ nh lâm ph nừ ặ ụ ạ ừ ả ấ ị ậ qu c gia n đ nh và c m m c ranh gi i trên th c đ a;ố ổ ị ắ ố ớ ự ị - Ti n hành th ng kê, ki m kê và theo dõi di n bi n tài nguyên r ngế ố ể ễ ế ừ g n v i th ng kê, ki m kê đ t đai. Xây d ng và c p nh t c s d li uắ ớ ố ể ấ ự ậ ậ ơ ở ữ ệ qu n lý tài nguyên r ng, áp d ng công ngh tiên ti n đ c i thi n ch tả ừ ụ ệ ế ể ả ệ ấ l ng đi u tra quy ho ch r ng;ượ ề ạ ừ - Nâng cao ch t l ng xây d ng và t ch c th c hi n quy ho ch, kấ ượ ự ổ ứ ự ệ ạ ế ho ch b o v và phát tri n r ng các c p, các đ n v lâm nghi p và c ngạ ả ệ ể ừ ấ ơ ị ệ ộ đ ng, g n v i quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i c a đ aồ ắ ớ ạ ế ạ ể ế ộ ủ ị ph ng. Khi xây d ng quy ho ch, k ho ch b o v phát tri n r ng đ cươ ự ạ ế ạ ả ệ ể ừ ặ d ng, đ ng th i ph i l p quy ho ch, k ho ch b o v , phát tri n vùng đ mụ ồ ờ ả ậ ạ ế ạ ả ệ ể ệ và hành lang đa d ng sinh h c;ạ ọ - Đ i m i ph ng pháp và nâng cao ch t l ng l p k ho ch theoổ ớ ươ ấ ượ ậ ế ạ h ng tăng c ng k t n i đa ngành, ph i h p s d ng các thông tin liênướ ườ ế ố ố ợ ử ụ ngành và có s tham gia c a các bên liên quan; ự ủ - Quy ho ch và phát tri n các khu công nghi p ch bi n và th ngạ ể ệ ế ế ươ m i lâm s n g n v i rà soát và xây d ng các vùng nguyên li u công nghi pạ ả ắ ớ ự ệ ệ t p trung. Có k ho ch thay th các di n tích r ng tr ng có năng su t th p.ậ ế ạ ế ệ ừ ồ ấ ấ Chú ý quy ho ch phát tri n các làng ngh s n xu t, ch bi n lâm s n quyạ ể ề ả ấ ế ế ả mô nh và các trang tr i lâm nghi p;ỏ ạ ệ - Các d án lâm nghi p ph i l ng ghép v i ch ng trình, d án xoáự ệ ả ồ ớ ươ ự đói, gi m nghèo, phát tri n nông nghi p và nông thôn trên đ a bàn đ sả ể ệ ị ể ử d ng các ngu n v n ODA và v n c a Chính ph có hi u qu h n. Banụ ồ ố ố ủ ủ ệ ả ơ qu n lý r ng đ c d ng, phòng h , công ty lâm nghi p c n tham gia cungả ừ ặ ụ ộ ệ ầ c p các d ch v h tr ho c tham gia qu n lý d án phát tri n kinh t - xãấ ị ụ ỗ ợ ặ ả ự ể ế h i c a đ a ph ng;ộ ủ ị ươ - Tăng c ng công tác giám sát, đánh giá vi c th c hi n quy ho ch, kườ ệ ự ệ ạ ế ho ch b o v và phát tri n r ng, th ng kê, ki m kê, theo dõi di n bi n tàiạ ả ệ ể ừ ố ể ễ ế nguyên r ng. S m xây d ng h th ng giám sát, đánh giá và tăng c ngừ ớ ự ệ ố ườ năng l c cho các c quan, đ n v l p k ho ch, qu n lý tài chính các c pự ơ ơ ị ậ ế ạ ả ấ đ b o đ m s g n k t ch t ch h n trong xây d ng k ho ch và qu n lýể ả ả ự ắ ế ặ ẽ ơ ự ế ạ ả tài chính; 31 - C ng c h th ng thông tin và giám sát ngành lâm nghi p ph c vủ ố ệ ố ệ ụ ụ cho giám sát và đánh giá vi c th c thi Chi n l c phát tri n lâm nghi p,ệ ự ế ượ ể ệ đáp ng yêu c u qu n lý ngành lâm nghi p và h i nh p qu c t .ứ ầ ả ệ ộ ậ ố ế IV. Gi i pháp v t ch c qu n lý ngành ả ề ổ ứ ả - Đ i m i t ch c ngành theo h ng ti n t i có đ c h th ng tổ ớ ổ ứ ướ ế ớ ượ ệ ố ổ ch c qu n lý nhà n c v lâm nghi p th ng nh t, đ m nh t trung ngứ ả ướ ề ệ ố ấ ủ ạ ừ ươ đ n c s trên ph m vi c n c; ế ơ ở ạ ả ướ - Kh n tr ng xây d ng l trình đ i m i t ch c ngành lâm nghi p,ẩ ươ ự ộ ổ ớ ổ ứ ệ g n v i vi c c i cách hành chính và h i nh p qu c t ; coi vi c thành l pắ ớ ệ ả ộ ậ ố ế ệ ậ t ch c qu n lý nhà n c và tăng c ng cán b qu n lý lâm nghi p c pổ ứ ả ướ ườ ộ ả ệ ở ấ huy n và xã có r ng là u tiên hàng đ u trong 5 năm t i. các xã có r ng,ệ ừ ư ầ ớ Ở ừ b trí cán b lâm nghi p xã; ố ộ ệ - Khuy n khích và h tr thành l p các h i, hi p h i c a các nhà s nế ỗ ợ ậ ộ ệ ộ ủ ả xu t kinh doanh lâm nghi p, ch bi n và xu t nh p kh u lâm s n; ấ ệ ế ế ấ ậ ẩ ả - Xây d ng c ch ph i h p lâu dài gi a các t ch c nghiên c u, giáoự ơ ế ố ợ ữ ổ ứ ứ d c, đào t o và khuy n lâm v i các ch r ng, doanh nghi p và c ng đ ngụ ạ ế ớ ủ ừ ệ ộ ồ đ g n nghiên c u, đào t o, khuy n lâm v i s n xu t và kinh doanh lâmể ắ ứ ạ ế ớ ả ấ nghi p.ệ V. Gi i pháp v khoa h c công ngh ả ề ọ ệ - Các ho t đ ng nghiên c u khoa h c công ngh lâm nghi p ph i đápạ ộ ứ ọ ệ ệ ả ng yêu c u c a s n xu t và th tr ng, đ ng th i có s tham gia c a cácứ ầ ủ ả ấ ị ườ ồ ờ ự ủ ch r ng và doanh nghi p;ủ ừ ệ - Rà soát, xây d ng và hoàn thi n các quy trình, quy ph m k thu t vự ệ ạ ỹ ậ ề tr ng r ng, khoanh nuôi ph c h i r ng, c i t o, nuôi d ng và làm giàuồ ừ ụ ồ ừ ả ạ ưỡ r ng, phòng tr sâu b nh, phòng, ch ng cháy r ng, khai thác s d ngừ ừ ệ ố ừ ử ụ r ng...;ừ - Xây d ng và th c hi n Chi n l c nghiên c u lâm nghi p giai đo nự ự ệ ế ượ ứ ệ ạ 2006 - 2020, t p trung vào nh ng nghiên c u có tính đ t phá trong ngànhậ ữ ứ ộ nh công ngh sinh h c, công ngh tinh ch lâm s n ngoài g , tr ng r ngư ệ ọ ệ ế ả ỗ ồ ừ cao s n, c i t o r ng t nhiên nghèo ki t, chuy n hóa và s d ng hi u quả ả ạ ừ ự ệ ể ử ụ ệ ả đ t n ng rãy, xác đ nh giá tr môi tr ng r ng, gi i pháp nông lâm k tấ ươ ị ị ườ ừ ả ế h p và các c ch chính sách t o đ ng l c thu hút các thành ph n kinh tợ ơ ế ạ ộ ự ầ ế và ng i dân tham gia s n xu t và làm giàu t ngh r ng;ườ ả ấ ừ ề ừ - Xây d ng và th c hi n Chi n l c gi ng cây lâm nghi p giai đo nự ự ệ ế ượ ố ệ ạ 2006 - 2020, tr c h t đáp ng nhu c u gi ng ch t l ng cao cho tr ngướ ế ứ ầ ố ấ ượ ồ r ng c a D án 661 và các ch ng trình, d án khác;ừ ủ ự ươ ự 32 - Xây d ng và th c hi n Đ án qu c gia v b o t n và phát tri n lâmự ự ệ ề ố ề ả ồ ể s n ngoài g giai đo n 2006 - 2020;ả ỗ ạ - T p trung nghiên c u các gi i pháp nh nông lâm k t h p, gây tr ngậ ứ ả ư ế ợ ồ lâm s n ngoài g và chăn nuôi đ i gia súc... đ nâng cao ngu n thu nh pả ỗ ạ ể ồ ậ cho ng i làm ngh r ng, đ c bi t là các h nghèo; ườ ề ừ ặ ệ ộ - Xây d ng h th ng tiêu chu n qu c gia v qu n lý r ng b n v ng,ự ệ ố ẩ ố ề ả ừ ề ữ chu i hành trình s n ph m. Xây d ng b tiêu chu n qu c gia cho các s nỗ ả ẩ ự ộ ẩ ố ả ph m g và lâm s n ngoài g , đáp ng nh ng yêu c u cho các th tr ngẩ ỗ ả ỗ ứ ữ ầ ị ườ xu t kh u chính;ấ ẩ - Tăng c ng áp d ng công ngh và thi t b hi n đ i trong ch bi nườ ụ ệ ế ị ệ ạ ế ế lâm s n, coi đ u t n c ngoài nh là m t kênh chuy n giao công nghả ầ ư ướ ư ộ ể ệ m i. Khuy n khích áp d ng công ngh tiên ti n thân thi n v i môi tr ng,ớ ế ụ ệ ế ệ ớ ườ ti t ki m nguyên li u, s d ng g và v t li u ph th i nông nghi p trongế ệ ệ ử ụ ỗ ậ ệ ế ả ệ ch bi n lâm s n. Khuy n khích nghiên c u, s d ng các v t li u m i thayế ế ả ế ứ ử ụ ậ ệ ớ th g , c i nh m gi m s c ép vào r ng;ế ỗ ủ ằ ả ứ ừ - T ng b c đ i m i ho t đ ng và tăng c ng năng l c cho các vi n,ừ ướ ổ ớ ạ ộ ườ ự ệ tr ng lâm nghi p đ tr thành các t ch c t v n đ m nh, đáp ng yêuườ ệ ể ở ổ ứ ư ấ ủ ạ ứ c u c a các c quan qu n lý ngành, doanh nghi p ch bi n và ch r ngầ ủ ơ ả ệ ế ế ủ ừ khác nhau; - Khuy n khích thành l p các trung tâm chuy n giao công ngh , trungế ậ ể ệ tâm t v n khoa h c công ngh lâm nghi p và các trung tâm d ch v đàoư ấ ọ ệ ệ ị ụ t o chuyên sâu tr c thu c các c quan nghiên c u, đào t o và khuy n lâm; ạ ự ộ ơ ứ ạ ế - Thành l p t ch c khuy n lâm t trung ng đ n các t nh, huy n cóậ ổ ứ ế ừ ươ ế ỉ ệ nhi u r ng tr c thu c h th ng khuy n nông các c p. Các xã nhi u r ng,ề ừ ự ộ ệ ố ế ấ ề ừ có cán b khuy n lâm chuyên trách ho c bán chuyên trách, u tiên s d ngộ ế ặ ư ử ụ cán b khuy n lâm là dân t c ít ng i các vùng sâu, vùng xa. Nhanhộ ế ộ ườ ở chóng xây d ng t ch c khuy n lâm t nguy n xã và thôn b n, đ c bi t ự ổ ứ ế ự ệ ả ặ ệ ở các vùng sâu, vùng xa, n i mà h th ng khuy n nông c a Nhà n c khóơ ệ ố ế ủ ướ ti p c n. Nhà n c có nh ng h tr c n thi t cho các t ch c khuy n lâmế ậ ướ ữ ỗ ợ ầ ế ổ ứ ế t nguy n; ự ệ - Hoàn thi n c ch tăng quy n t ch , t ch u trách nhi m trên c sệ ơ ế ề ự ủ ự ị ệ ơ ở khoán ch t l ng và s l ng s n ph m cho các t ch c nghiên c u, đàoấ ượ ố ượ ả ẩ ổ ứ ứ t o và khuy n lâm theo h ng đ u th u công khai.ạ ế ướ ấ ầ VI. Gi i pháp đào t o ngu n nhân l c ả ạ ồ ự - Xây d ng và th c hi n chi n l c đào t o và nâng cao năng l c choự ự ệ ế ượ ạ ự cán b lâm nghi p các c p, đ c bi t là c p xã và vùng sâu, vùng xa độ ệ ấ ặ ệ ở ấ ể đáp ng yêu c u v đ i m i ngành và h i nh p qu c t ;ứ ầ ề ổ ớ ộ ậ ố ế 33 - Chú tr ng các ho t đ ng đào t o và khuy n lâm cho ng i nghèo,ọ ạ ộ ạ ế ườ đ c bi t cho đ ng bào dân t c thi u s và ph n , đ h có đ năng l cặ ệ ồ ộ ể ố ụ ữ ể ọ ủ ự th c hi n đa d ng hoá cây tr ng, v t nuôi và t o thu nh p n đ nh. Coiự ệ ạ ồ ậ ạ ậ ổ ị tr ng đào t o con em các dân t c thi u s và đào t o liên thông cán b lâmọ ạ ộ ể ố ạ ộ nghi p các vùng sâu, vùng xa;ệ ở - Nâng cao năng l c cho các cán b qu n lý, các doanh nghi p, c ngự ộ ả ệ ộ đ ng và h gia đình làm ngh r ng thông qua đào t o t i ch , ng n h n vàồ ộ ề ừ ạ ạ ỗ ắ ạ khuy n lâm; t ng b c nâng cao năng l c t xây d ng, th c hi n và giámế ừ ướ ự ự ự ự ệ sát k ho ch b o v và phát tri n r ng;ế ạ ả ệ ể ừ - Nâng cao năng l c và c s v t ch t k thu t cho các đ n v đào t o vự ơ ở ậ ấ ỹ ậ ơ ị ạ ề lâm nghi p. Tăng c ng đào t o cán b , công nhân lành ngh cho các doanhệ ườ ạ ộ ề nghi p s n xu t, ch bi n lâm s n, trang tr i lâm nghi p và các làng ngh thệ ả ấ ế ế ả ạ ệ ề ủ công; - Xây d ng đ án đ i m i toàn di n h th ng giáo d c - đào t o lâmự ề ổ ớ ệ ệ ố ụ ạ nghi p c v c c u, ch ng trình, n i dung, ph ng pháp gi ng d y vàệ ả ề ơ ấ ươ ộ ươ ả ạ c ch qu n lý đ nâng cao ch t l ng đào t o. Đào t o ph i trên c sơ ế ả ể ấ ượ ạ ạ ả ơ ở nhu c u, g n lý thuy t v i th c hành và tăng th i gian th c t p t i các cầ ắ ế ớ ự ờ ự ậ ạ ơ s s n xu t cho h c sinh, sinh viên. Ph n đ u đ n năm 2020 s có m t sở ả ấ ọ ấ ấ ế ẽ ộ ố vi n, tr ng lâm nghi p đ t chu n m c qu c t v nghiên c u, đào t o;ệ ườ ệ ạ ẩ ự ố ế ề ứ ạ - Xây d ng các ch ng trình đào t o ng n h n trên c s đào t o theoự ươ ạ ắ ạ ơ ở ạ chuyên đ , u tiên đào t o nông dân làm ngh r ng, công nhân lâm nghi pề ư ạ ề ừ ệ và th th công trong các làng ngh ;ợ ủ ề - Khuy n khích các t ch c đào t o và khuy n lâm trong n c, các tế ổ ứ ạ ế ướ ổ ch c phi chính ph và d án qu c t tham gia h tr các ho t đ ng đào t oứ ủ ự ố ế ỗ ợ ạ ộ ạ và khuy n lâm cho ng i làm ngh r ng, u tiên các h nghèo và ph n ;ế ườ ề ừ ư ộ ụ ữ - Quy ho ch, đào t o các nhà khoa h c và cán b gi ng d y chuyênạ ạ ọ ộ ả ạ sâu trong các lĩnh v c lâm nghi p, chú ý lĩnh v c kinh t , qu n lý lâmự ệ ự ế ả nghi p và lâm nghi p xã h i và t o đi u ki n thu n l i thu hút các cán bệ ệ ộ ạ ề ệ ậ ợ ộ nghiên c u tr , ph n và dân t c ít ng i tham gia nghiên c u khoa h c vàứ ẻ ụ ữ ộ ườ ứ ọ gi ng d y;ả ạ - Phát tri n các lo i hình đào t o t xa đ đáp ng nhu c u đào t oể ạ ạ ừ ể ứ ầ ạ ngày càng tăng. S m đ a giáo d c môi tr ng r ng vào các ch ng trìnhớ ư ụ ườ ừ ươ gi ng d y c a các tr ng h c trong c n c. ả ạ ủ ườ ọ ả ướ VII. Gi i pháp h p tác qu c tả ợ ố ế - Tăng c ng h i nh p kinh t qu c t v lĩnh v c lâm nghi p khiườ ộ ậ ế ố ế ề ự ệ Vi t Nam đã là thành viên c a T ch c Th ng m i th gi i (WTO) thôngệ ủ ổ ứ ươ ạ ế ớ 34 qua vi c tham gia tích c c và h p tác ch t ch v i các t ch c lâm nghi pệ ự ợ ặ ẽ ớ ổ ứ ệ qu c t , khu v c và song ph ng; ố ế ự ươ - Tăng c ng v n đ ng, thu hút và s d ng đúng m c tiêu ngu n v nườ ậ ộ ử ụ ụ ồ ố ODA nh m ph c v cho b o v và phát tri n r ng, b o t n đa d ng sinhằ ụ ụ ả ệ ể ừ ả ồ ạ h c, b o v môi tr ng, xoá đói, gi m nghèo, c i thi n sinh k cho ng iọ ả ệ ườ ả ả ệ ế ườ dân s ng ph thu c vào r ng và nâng cao hi u qu qu n lý ngành lâmố ụ ộ ừ ệ ả ả nghi p. C i thi n các ph ng th c qu n lý ODA trong ngành, đ y m nhệ ả ệ ươ ứ ả ẩ ạ gi i ngân các d án ODA, qu n lý và s d ng hi u qu ngu n v n c aả ự ả ử ụ ệ ả ồ ố ủ Qu y thác lâm nghi p (TFF) và Qu B o t n Vi t Nam (VCF). Thỹ Ủ ệ ỹ ả ồ ệ ử nghi m và nhân r ng cách ti p c n m i (ti p c n theo ngành, theo ch ngệ ộ ế ậ ớ ế ậ ươ trình) nh m m c đích s d ng các ngu n v n qu c t có hi u qu h n; ằ ụ ử ụ ồ ố ố ế ệ ả ơ - T ng b c t o hành lang pháp lý thu n l i và c i thi n môi tr ngừ ướ ạ ậ ợ ả ệ ườ đ u t đ thu hút ngu n v n đ u t tr c ti p FDI t các nhà đ u t n cầ ư ể ồ ố ầ ư ự ế ừ ầ ư ướ ngoài đ c bi t trong lĩnh v c tr ng r ng nguyên li u công nghi p, ch bi nặ ệ ự ồ ừ ệ ệ ế ế lâm s n và chuy n giao công ngh ; ả ể ệ - C ng c và đ y m nh các ho t đ ng c a Ch ng trình h tr ngànhủ ố ẩ ạ ạ ộ ủ ươ ỗ ợ lâm nghi p (FSSP) và Ban đi u hành đ i tác đ đi u ph i các ngu n tài trệ ề ố ể ề ố ồ ợ qu c t h tr th c hi n các ch ng trình c a Chi n l c phát tri n lâmố ế ỗ ợ ự ệ ươ ủ ế ượ ể nghi p; ệ - Ch đ ng h p tác tích c c v i các qu c gia, các vi n, tr ng tiênủ ộ ợ ự ớ ố ệ ườ ti n trong khu v c và trên th gi i trong lĩnh v c nghiên c u, giáo d c, đàoế ự ế ớ ự ứ ụ t o và khuy n lâm đ nhanh chóng ti p c n các chu n m c khoa h c vàạ ế ể ế ậ ẩ ự ọ công ngh lâm nghi p tiên ti n trong khu v c và trên th gi i, phát tri nệ ệ ế ự ế ớ ể ngu n nhân l c và nâng c p trang thi t b cho ngành; ồ ự ấ ế ị - Ti p t c th c hi n các tho thu n đa ph ng v môi tr ng, các camế ụ ự ệ ả ậ ươ ề ườ k t qu c t liên quan đ n lâm nghi p mà Vi t Nam tham gia nh Công cế ố ế ế ệ ệ ư ướ v buôn bán qu c t đ ng v t hoang dã (CITES), Công c v đa d ng sinhề ố ế ộ ậ ướ ề ạ h c (UNCBD), Công c v ch ng sa m c hoá (UNCCD), Công c khungọ ướ ề ố ạ ướ Liên h p qu c v bi n đ i khí h u (UNFCCC)... đ nâng cao v th c aợ ố ề ế ổ ậ ể ị ế ủ Vi t Nam trên th gi i và trong khu v c và tranh th tìm ki m các ngu nệ ế ớ ự ủ ế ồ v n h tr m i nh Qu Môi tr ng toàn c u (GEF), C ch phát tri nố ỗ ợ ớ ư ỹ ườ ầ ơ ế ể s ch (CDM) …. ạ Ph n 5ầ CÁC CH NG TRÌNHƯƠ 35 Nh ng m c tiêu và đ nh h ng c a Chi n l c phát tri n lâm nghi pữ ụ ị ướ ủ ế ượ ể ệ s đ c th c hi n thông qua các ch ng trình sau đây:ẽ ượ ự ệ ươ Ba ch ng trình phát tri n:ươ ể 1. Ch ng trình qu n lý và phát tri n r ng b n v ngươ ả ể ừ ề ữ 2. Ch ng trình b o v r ng, b o t n đa d ng sinh h c và phát tri nươ ả ệ ừ ả ồ ạ ọ ể d ch v môi tr ngị ụ ườ 3. Ch ng trình ch bi n và th ng m i lâm s nươ ế ế ươ ạ ả Hai ch ng trình h tr :ươ ỗ ợ 1. Ch ng trình nghiên c u, giáo d c, đào t o và khuy n lâmươ ứ ụ ạ ế 2. Ch ng trình đ i m i th ch , chính sách, l p k ho ch và giám sátươ ổ ớ ể ế ậ ế ạ ngành lâm nghi p ệ I. Ch ng trình qu n lý và phát tri n r ng b n v ngươ ả ể ừ ề ữ 1. M c tiêu ụ Qu n lý, phát tri n và s d ng r ng b n v ng, có hi u qu nh m đápả ể ử ụ ừ ề ữ ệ ả ằ ng v c b n nhu c u lâm s n cho tiêu dùng trong n c và xu t kh u,ứ ề ơ ả ầ ả ướ ấ ẩ đóng góp vào tăng tr ng kinh t qu c dân, n đ nh xã h i, đ c bi t t i khuưở ế ố ổ ị ộ ặ ệ ạ v c các dân t c ít ng i và mi n núi, đ ng th i b o đ m vai trò phòng h ,ự ộ ườ ề ồ ờ ả ả ộ b o t n đa d ng sinh h c và cung c p các d ch v môi tr ng, góp ph nả ồ ạ ọ ấ ị ụ ườ ầ phát tri n b n v ng qu c gia.ể ề ữ ố 2. Nhi m vệ ụ - Thi t l p lâm ph n qu c gia n đ nh cho 3 lo i r ng, l p b n đ vàế ậ ậ ố ổ ị ạ ừ ậ ả ồ c m m c trên th c đ a, trong đó qu n lý b n v ng và hi u qu toàn bắ ố ự ị ả ề ữ ệ ả ộ di n tích r ng s n xu t n đ nh 3,63 tri u ha r ng t nhiên 4,15 tri u haệ ừ ả ấ ổ ị ệ ừ ự ệ r ng tr ng (bao g m r ng tr ng nguyên li u công nghi p, lâm s n ngoài gừ ồ ồ ừ ồ ệ ệ ả ỗ và các lo i r ng tr ng khác); ạ ừ ồ - T t c r ng và đ t lâm nghi p đ c giao, cho thuê cho các chấ ả ừ ấ ệ ượ ủ qu n lý tr c năm 2010. ả ướ - Xây d ng và th c hi n k ho ch qu n lý r ng ự ự ệ ế ạ ả ừ và tăng c ng năngườ l c cho các ch r ngự ủ ừ nh : các công ty lâm nghi p, h p tác xã, c ng đ ng,ư ệ ợ ộ ồ doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài.ệ ố ầ ư ướ - S n xu t g n đ nh t r ng t nhiên, r ng tr ng và cây tr ng phân tán,ả ấ ỗ ổ ị ừ ừ ự ừ ồ ồ đ n năm 2010 đ t 9,7 tri u mế ạ ệ 3 g /năm và đ n năm 2020 đ t 20 - 24 tri uỗ ế ạ ệ m3/năm (trong đó có 10 tri u mệ 3 g l n) và phát tri n lâm s n ngoài gỗ ớ ể ả ỗ nh m đáp ng ph n l n nhu c u tiêu dùng trong n c và xu t kh u; ằ ứ ầ ớ ầ ướ ấ ẩ 36 - Cung c p g nh cho ch bi n b t gi y: đ n năm 2010 là 3,4 tri uấ ỗ ỏ ế ế ộ ấ ế ệ m3; đ n năm 2020 là 8,3 tri u mế ệ 3; - Nâng cao năng su t và ch t l ng r ng tr ng trung bình đ t 15 mấ ấ ượ ừ ồ ạ 3 g /ha/năm trên c s th c hi n Chi n l c gi ng cây lâm nghi p giai đo nỗ ơ ở ự ệ ế ượ ố ệ ạ 2006 - 2020. - Làm giàu 0,5 tri u ha r ng nghèo ki t góp ph n nâng cao ch t l ngệ ừ ệ ầ ấ ượ r ng t nhiên.ừ ự - Tr ng r ng m i đ n năm 2010 đ t 1,0 tri u ha (trong đó tr ng r ng s nồ ừ ớ ế ạ ệ ồ ừ ả xu t đ t 0,75 tri u ha, ấ ạ ệ r ng phòng h và r ng đ c d ng tr ng m i 0,25 tri uừ ộ ừ ặ ụ ồ ớ ệ ha) và 1,5 tri u ha cho giai đo n sau; tr ng l i r ng sau khai thác t 0,3 tri u ha/ệ ạ ồ ạ ừ ừ ệ năm. - Tr ng cây phân tán 200 tri u cây/năm t ng đ ng v i 100.000 haồ ệ ươ ươ ớ r ng đ ph c v nhu c u g gia d ng và g c i các đ a ph ngừ ể ụ ụ ầ ỗ ụ ỗ ủ ở ị ươ . - Ki m kê r ng theo đ nh kỳ; c ng c và c p nh t c s d li u tàiể ừ ị ủ ố ậ ậ ơ ở ữ ệ nguyên r ng và kinh t xã h i liên quanừ ế ộ . - 100% các đ n v s n xu t kinh doanh xây d ng, th c hi n và giámơ ị ả ấ ự ự ệ sát, đánh giá ph ng án đi u ch r ngươ ề ế ừ . - Có ít nh t 30% di n tích r ng s n xu t đ c c p ch ng ch qu n lýấ ệ ừ ả ấ ượ ấ ứ ỉ ả r ng b n v ng đ n năm 2020ừ ề ữ ế . - Đ u t trang thi t b hi n đ i hoá công tác qu n lý r ng.ầ ư ế ị ệ ạ ả ừ II. Ch ng trình b o v r ng, b o t n đa d ng sinh h c và phátươ ả ệ ừ ả ồ ạ ọ tri n các d ch v môi tr ng.ể ị ụ ườ 1. M c tiêu ụ B o v r ng và b o t n đa d ng sinh h c (ĐDSH) m t cách có hi uả ệ ừ ả ồ ạ ọ ộ ệ qu , có s tham gia tích c c c a c ng đ ng dân c đ a ph ng và tăngả ự ự ủ ộ ồ ư ị ươ c ng đóng góp c a các d ch v môi tr ng t r ng. ườ ủ ị ụ ườ ừ ừ 2. Nhi m vệ ụ a) B o v r ng (Phòng h , đ c d ng và s n xu t) ả ệ ừ ộ ặ ụ ả ấ - B o v có hi u qu 16,24 tri u ha di n tích r ng và đ t lâm nghi p;ả ệ ệ ả ệ ệ ừ ấ ệ - 100% các văn b n quy đ nh v b o v r ng đ c tuyên truy n phả ị ề ả ệ ừ ượ ề ổ bi n đ n các ch r ng và ng i dân trong vùng; ế ế ủ ừ ườ 37 - Nhà n c ti p t c giao khoán b o v 1,5 tri u ha r ng phòng h vàướ ế ụ ả ệ ệ ừ ộ đ c d ng đ n năm 2010. ặ ụ ế - Gi m 80% s v vi ph m pháp lu t v b o v và phát tri n r ng;ả ố ụ ạ ậ ề ả ệ ể ừ - 100% các ch r ng, thôn, xã có r ng có l c l ng b o v r ng.ủ ừ ừ ự ượ ả ệ ừ 100% cán b ki m lâm đ a bàn xã và l c l ng b o v r ng đ c đào t oộ ể ị ự ượ ả ệ ừ ượ ạ nâng cao năng l c;ự - Đ u t c s h t ng, trang thi t b , chi phí ho t đ ng cho b o v ,ầ ư ơ ở ạ ầ ế ị ạ ộ ả ệ phòng cháy, ch a cháy và phòng tr sâu ữ ừ bÖnh h i r ng.ạ ừ b) Qu n lý h th ng r ng phòng h và r ng đ c d ngả ệ ố ừ ộ ừ ặ ụ - Xây d ng và c ng c h th ng r ng phòng h (đ u ngu n, ven bi nự ủ ố ệ ố ừ ộ ầ ồ ể và môi tr ng đô th ) v i t ng di n tích kho ng 5,68 tri u ha và h th ngườ ị ớ ổ ệ ả ệ ệ ố r ng đ c d ng v i t ng di n tích không qu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfChienluocPhattrienlamnghiepVietNamgiaidoan20062020.pdf
Tài liệu liên quan