Đề kiểm tra toán lớp 4 cuối năm

Tài liệu Đề kiểm tra toán lớp 4 cuối năm: Họ và tên : ………………………............ ……………………………….................... Học sinh lớp :..…………………………... Trường : …………………………............ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2009 - 2010 (Thời gian làm bài : 40 phút) STT MẬT MÃ Điểm Nhận xét MẬT MÃ STT 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? d. c. b. a. B) Số thích hợp để viết vào ô trống của = là : b. 11 c. 20 d. 44 a. 5 C) Số lớn nhất trong các số 73 548; 73 458; 64 021; 64 001 là: b. 73 458 c. 64 021 d. 64 001 a. 73 548 D) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 9000, quãng đường từ A đến B đo được 7cm . Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: d. 63 000mm c. 63 000cm b. 63 000dm a. 63 000m 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Năm 2010 cả nước ta kỉ niệm Một ngàn năm “Thăng Long – Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm …………… thuộc thế kỷ ……….. b. Trung bình cộng của các số 23 458; 34 562; 1236 là ………………………. c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237...

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 6787 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra toán lớp 4 cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ………………………............ ……………………………….................... Học sinh lớp :..…………………………... Trường : …………………………............ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2009 - 2010 (Thời gian làm bài : 40 phút) STT MẬT MÃ Điểm Nhận xét MẬT MÃ STT 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? d. c. b. a. B) Số thích hợp để viết vào ô trống của = là : b. 11 c. 20 d. 44 a. 5 C) Số lớn nhất trong các số 73 548; 73 458; 64 021; 64 001 là: b. 73 458 c. 64 021 d. 64 001 a. 73 548 D) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 9000, quãng đường từ A đến B đo được 7cm . Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: d. 63 000mm c. 63 000cm b. 63 000dm a. 63 000m 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Năm 2010 cả nước ta kỉ niệm Một ngàn năm “Thăng Long – Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm …………… thuộc thế kỷ ……….. b. Trung bình cộng của các số 23 458; 34 562; 1236 là ………………………. c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; ………………. ; …….………… d. Bốn số chẵn liên tiếp : 7684; ………………. ; 7688 ; ………………. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 8cm 6cm 6cm Hình 1 Hình 2 a. Chu vi hình 1 bằng chu vi hình 2 b. Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2 c. Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1 d. Chu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2 4. Nối mỗi số với tổng thích hợp: A. ¢ ¢ 345 605 300000 + 5 a. B. ¢ 346 500 300000 + 40000 + 5000 + 600 + 5 b. ¢ C. ¢ 365 415 300000 + 60000 + 5000+ 400 + 10 + 5 c. ¢ ¢ 300000 + 40000 + 6000 + 500 d. ¢ D. 300 005 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT 5. Điền dấu >, <, = vào ô trống: 5600cm2 3800g c. a. 56m2 3kg 8hg 6 giờ ngày giờ b. 10 phút d. 6. Đặt tính rồi tính: b. - a. + : x d. c. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT 7. Bài toán: Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? (phần mạch vữa không đáng kể) Giải ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2009 - 2010 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) A. đáp án d ; B. đáp án b ; C. đáp án a; D. đáp án c Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm) 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) a. 1010 năm , XI b. 19752 c. 1237; 1241 d. 7686; …;7690 Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (1 điểm) a. S b. Đ c. Đ d. Đ Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm 4. Nối mỗi số với tổng thích hợp: (1 điểm) Đáp án : a – B ; b – D ; c – C; d – A Nối đúng 1- 2 đáp án đạt 0,5 điểm, nối đúng 3 – 4 đáp án đạt 1điểm 5. Điền dấu >, <, = vào ô trống: (1 điểm) a. = b. d. > Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm 6. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Học sinh tính đúng mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm) 7. Bài toán: (2 điểm) Giải Coi chiều rộng là 3 phần bằng nhau thì chiều dài là 4 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: (1) 3 + 4 = 7 (phần) Chiều rộng của nền nhà hình chữ nhật là: (2) 14 : 7 x 3 = 6 (m) Chiều dài của nền nhà hình chữ nhật là: (3) 14 - 6 = 8 (m) Diện tích của nền nhà hình chữ nhật là: (4) 8 x 6 = 48(m2) Diện tích của một viên gạch là: (5) 4 x 4 = 16 (dm2) Ta có : 48m2 = 4800dm2 (6) Số viên gạch cần mua để lát kín nền nhà là: (7) 4800 : 16 = 300(viên) Đáp số: 300 viên - Ghi đúng 1 - 2 bước tính đạt 0,5 điểm; Ghi đúng 3 - 4 bước tính đạt 1 điểm; Ghi đúng 5 - 6 bước tính đạt 1,5 điểm; Ghi đúng cả 7 bước tính đạt 2 điểm; Thiếu đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc3909_3890_lớp 4(1).doc
Tài liệu liên quan