Đ ề thi môn : kinh tế lượng Khoa Toán - thống kê 90 phút

Tài liệu Đ ề thi môn : kinh tế lượng Khoa Toán - thống kê 90 phút: Tr−ờng đ ại học kinh tế TPHCM đề thi môn : kinh tế l−ợng Khoa Toán - thống kê 90 phút –Không sử dụng tài liệ u Câ u 1: Cho 1 mẫu gồm các số liệ u về doanh số bán ( Y – triệ u đ ồng ) và giá bán ( X- ngàn đ ồng /kg) của 1 mặ t hàng .Giả sử giữ a Y và x có quan hệ t−ơ ng quan tuyế n tí nh . a. H∙y −ớc l−ợng mô hì nh Yi = B1 + B2Xi + Ui b. Nêu ý nghĩ a của B2 c. Tì m −ớc lu ợơng của ph−ơng sai của sai số ngẫu nhiên Ui d. Tì m khoảng tin cậy của B2 e. Kiể m đ ịnh giả thiế t Ho : B2 = 0 và nêu ý nghĩ a của kiể m đ ịnh này Câ u 2: V ới các giả thiế t đ ∙ cho ở câ u 1. a. Có ý kiế n cho rằng doanhsố bán còn phụ thuộc vào khu vực bán hàng (thành thị, nông thôn) và sự khác biệ t về doanh số ở hai khu vực là ở tung đ ộ gốc .Lúc này mô hì nh ở câ u 1sẽ thay đổ i nh− thế nào ? b. Cũng v ới ý kiế n ở câ u a, nh−ng thêm giả thiế t là mức tá c đ ộng biên tế doanh thu theo giá là khác nhau giữa hai khu vực thành thị và nông thôn thì mô hì nh sẽ thay đổ i nh− thế nào ? C...

pdf1 trang | Chia sẻ: ntt139 | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đ ề thi môn : kinh tế lượng Khoa Toán - thống kê 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng đ ại học kinh tế TPHCM đề thi môn : kinh tế l−ợng Khoa Toán - thống kê 90 phút –Không sử dụng tài liệ u Câ u 1: Cho 1 mẫu gồm các số liệ u về doanh số bán ( Y – triệ u đ ồng ) và giá bán ( X- ngàn đ ồng /kg) của 1 mặ t hàng .Giả sử giữ a Y và x có quan hệ t−ơ ng quan tuyế n tí nh . a. H∙y −ớc l−ợng mô hì nh Yi = B1 + B2Xi + Ui b. Nêu ý nghĩ a của B2 c. Tì m −ớc lu ợơng của ph−ơng sai của sai số ngẫu nhiên Ui d. Tì m khoảng tin cậy của B2 e. Kiể m đ ịnh giả thiế t Ho : B2 = 0 và nêu ý nghĩ a của kiể m đ ịnh này Câ u 2: V ới các giả thiế t đ ∙ cho ở câ u 1. a. Có ý kiế n cho rằng doanhsố bán còn phụ thuộc vào khu vực bán hàng (thành thị, nông thôn) và sự khác biệ t về doanh số ở hai khu vực là ở tung đ ộ gốc .Lúc này mô hì nh ở câ u 1sẽ thay đổ i nh− thế nào ? b. Cũng v ới ý kiế n ở câ u a, nh−ng thêm giả thiế t là mức tá c đ ộng biên tế doanh thu theo giá là khác nhau giữa hai khu vực thành thị và nông thôn thì mô hì nh sẽ thay đổ i nh− thế nào ? Câ u 3: các câ u sau đâ y câ u nào đ úng , câ u nào sai. a. Nế u E(Ui) # 0 thì cá c −ớc l−ợng sẽ bị chệ ch b. Nế u Ui không phâ n phối chuẩn thì các −ớc l−ợng sẽ bị chệ ch c. Nế u có đ a cộng tuyế n thì cá c −ớc l−ợng sẽ bị chệ ch d. Nế u có hiệ n t−ợng ph−ơ ng sai thay đ ổi thì cá c −ớc l−ợng sẽ bị chệ ch e. Nế u Ui không phâ n phối chuẩn thì các kiể m đ ịnh t, F không còn hiệ u lực f. Nế u có hiệ n t−ợng tự t−ơ ng quan thì kiể m đ ịnh t không còn chí nh xác g. Nế u mô hì nh bị bỏ xót biế n thì cá c −ớc lựơ ng của các hệ số hồi quy vẫn không chệ ch h. Nế u chấp nhận giả thiế t Ho : B=0 thì đ iề u đ ó có ý nghĩ a B= 0 i. Ph−ơ ng sai của Yi và ui là nh− nhau j. Ph−ơ ng sai các −ớc l−ợng của các hệ số hồi quy phụ thuộc vào ph−ơ ng sai của Ui k. Hệ số hồi quy chắ c chắ n nằm trong khoảng tin cậy của nó Câ u 4: Sau đâ y là kế t quả hồi quy quan hệ giữ a chi tiêu về nhu yế u phẩm của hộ gia đì nh v ới thu nhập và số ng−ời trong hộ gia đì nh : Y^i = 0.345 + 0.78Xi + 543.6Ni n =30 t = (1,78) (3,12) (4,56) d = 1,22 Trong đ ó Y - chi tiêu về nhu yế u phẩm của hộ gia đì nh ( ngàn đ ồng /tháng) X - thu nhập hộ gia đình (ng đ ồng /tháng ) N - Số thành viên trong hộ gia đì nh (ng−ời) a.H∙y xem xét hàm hồi quy trên có sự tự t−ơ ng quan bậc nhất hay không ? Nế u thực sự có thống kê t còn có thể tin t−ởng d ùng để kiể m đ ịnh đ −ợc không ? b.Nế u hàm hối quy trên có ph−ơ ng sai thay đ ổ i và giả sử rằng ph−ơ ng sai của sai số ngẫu nhiên tỉ lệ với bì nh ph−ơng thu nhập hộ gia đì nh .H∙y nêu cách thức tiế n hành đ ể khắ c phục hiệ n t−ợng này .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftailieu.pdf