Cách sử dụng thì trong Tiếng Anh 12

Tài liệu Cách sử dụng thì trong Tiếng Anh 12: Cách s d ng th i/thì trong ti ng Anh ử ụ ờ ế CÁCH DÙNG CÁC TH I/THÌỜ (Tenses in English) 1. Th i hi n t i th ng:ờ ệ ạ ườ  Th i hi n t i đ c dùng đ di n t :ờ ệ ạ ượ ể ễ ả a.    Việc hiện có, hiện xảy ra Ví d :ụ I understand this matter now. This book belongs to her. b.     Sự hiển nhiên lúc nào cũng thật/chân lý Ví d :ụ The sun rises in the east and sets in the west. The earth goes around the sun. c.   Một tập quán hay đặc tính Ví d :ụ I go to bed early and get up early everyday. Mr. Smith drinks strong tea after meals. d.  Chỉ việc tương lai khi trong câu có trạng từ chỉ rõ/ nên thời gian tương lai  Ví d :ụ They go to London next month. I come to see her next week.  Công th c: ứ Kh ng đ nhẳ ị S + V + (O) S: ch ngủ ữ (ch t )ủ ừ V: đ ng tộ ừ O: tân ngữ Chú ý: - "Câu" có th có ể tân ngữ (O) ho c không c n ặ ầ tân ngữ - "Do" (Các ngôi tr Ngôiừ th 3 s ít)ứ ố - "Does" (Ngôi th 3 s ít)ứ ố Ph đ nhủ ị S + do not/don't + V + (O) S + does not/doen't + V ...

pdf13 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1708 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cách sử dụng thì trong Tiếng Anh 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cách s d ng th i/thì trong ti ng Anh ử ụ ờ ế CÁCH DÙNG CÁC TH I/THÌỜ (Tenses in English) 1. Th i hi n t i th ng:ờ ệ ạ ườ  Th i hi n t i đ c dùng đ di n t :ờ ệ ạ ượ ể ễ ả a.    Việc hiện có, hiện xảy ra Ví d :ụ I understand this matter now. This book belongs to her. b.     Sự hiển nhiên lúc nào cũng thật/chân lý Ví d :ụ The sun rises in the east and sets in the west. The earth goes around the sun. c.   Một tập quán hay đặc tính Ví d :ụ I go to bed early and get up early everyday. Mr. Smith drinks strong tea after meals. d.  Chỉ việc tương lai khi trong câu có trạng từ chỉ rõ/ nên thời gian tương lai  Ví d :ụ They go to London next month. I come to see her next week.  Công th c: ứ Kh ng đ nhẳ ị S + V + (O) S: ch ngủ ữ (ch t )ủ ừ V: đ ng tộ ừ O: tân ngữ Chú ý: - "Câu" có th có ể tân ngữ (O) ho c không c n ặ ầ tân ngữ - "Do" (Các ngôi tr Ngôiừ th 3 s ít)ứ ố - "Does" (Ngôi th 3 s ít)ứ ố Ph đ nhủ ị S + do not/don't + V + (O) S + does not/doen't + V + (O) Nghi v nấ Do/does + S + V + (O)? Don't/doesn't + S + V + (O)? Do/does S + not + V + (O)? Ví d t ng quát:ụ ổ 1/ Kh ng đ nhẳ ị I learn English at school. Ph đ nhủ ị I do not learn English at school. I don't learn English at school. do not = don't Nghi v nấ Do you learn English at school? Don't you learn English at school? 2/ Kh ng đ nhẳ ị She learns French at school. Ph đ nhủ ị She does not learn French at school. She doesn't learn French at school. does not = doesn't Does she learn French at school? Nghi v nấ Doesn't she learn French at school? Chú ý: Trong th i hi n t i th ng, các ngôi (th nh t s ít/nhi u, th 3 s nhi u) đ c chia nh ví d t ng quátờ ệ ạ ườ ứ ấ ố ề ứ ố ề ượ ư ụ ổ 1/ trên đây, riêng ngôi th 3 (ba) s ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta c n l u ý các quy t c sau:ứ ố ầ ư ắ 1. Ph i thêm "s" vào sau ả đ ng tộ ừ ở câu kh ng đ nh. ( V+s)ẳ ị Ví d :ụ He likes reading books. She likes pop music. - Câu ph đ nhủ ị (Xem ví d t ng quát 2/ trên đây ) ụ ổ - Câu nghi v n?ấ (Xem ví d t ng quát 2/ trên đây)ụ ổ 2. Ngoài vi c "s" vào sau ệ đ ng tộ ừ, ta ph i đ c bi t chú ý nh ng tr ng h p sau:ả ặ ệ ữ ườ ợ 2.1. Nh ng ữ đ ng tộ ừ (Verbs) t n cùng b ng nh ng ch sau đây thì ph i thêm "ES".ậ ằ ữ ữ ả S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES Ví d :ụ miss misses mix mixes buzz buzzes watch watches wash washes do does go goes Ví d :ụ He often kisses his wife before going to work. Tom brushes his teeth everyday. 2.2. Nh ng ữ đ ng tộ ừ (Verbs) t n cùng b ng "Y" thì ph i xét hai (2) tr ng h p sau đây.ậ ằ ả ườ ợ  N u tr c Y là nguyên âm (vowel) thì s chia nh quy t c 2.1 trên đây. Y ---- Y + Sế ướ ẽ ư ắ We play She/he plays Ví d :ụ She plays the piano very well.  N u tr c Y là ph âm (consonant) thì s chia nh sau: ế ướ ụ ẽ ư (Y ---- IES) We carry She/he carries They worry She/he worries Ví d :ụ He often carries money with him whenever he goes out.  Các tr ng tạ ừ dùng trong th i HTT: ờ - Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never; - Everyday, every week/month/year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays. - Once/twice / three times... a week/month/year ...; - Every two weeks, every three months (a quarter) - Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often  Cách phát âm: V i các ngôi th ba (3) s ít, đuôi "S" đ c đ c nh sauớ ứ ố ượ ọ ư : Cách đ cọ Các đ ng tộ ừ có k t thúc v i đuôiế ớ /s/ F, K, P, T /iz/ S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES /z/ Không thu c hai lo i trênộ ạ 2. Th i quá kh th ng: ờ ứ ườ Dùng đ di n t :ể ễ ả a. M t vi c đã x y ra và đã xong h n, trong ộ ệ ả ẳ câu có tr ng tạ ừ ch rõ th i gian quá kh , nhỉ ờ ứ ư : yesterday, last week, last year, vv… Ví d :ụ The students came to see me yesterday. I came home at 9 o’clock last night. b. M t thói quen hay m t kh năng trong quá kh .ộ ộ ả ứ Ví d :ụ She sang very well, when she was young.  Công th c: ứ Kh ng đ nhẳ ị S + V-ed + (O) S: ch ngủ ữ (ch t )ủ ừ V: đ ng tộ ừ O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có th có ể tân ngữ (O) ho c không c n ặ ầ tân ngữ Ph đ nhủ ị S + did not/didn't + V + (O) Nghi v nấ Did + S + V + (O)? Didn't + S + V + (O)? Did + S + not + V + (O)? N.B. Toàn b các ngôi (ộ Ch ngủ ữ) đ c chia nh nhau/gi ng nhau (Không phân bi t ngôi, th ) ượ ư ố ệ ứ Ví d t ng quát:ụ ổ 1/ Kh ng đ nhẳ ị I learnt English at school. Ph đ nhủ ị I did not learn English at school. I didn't learn English at school. did not = didn't Nghi v nấ Did you learn English at school? Didn't you learn English at school? 2/ Kh ng đ nhẳ ị He learnt English at school. Ph đủ ịnh He did not learn English at school. He didn't learn English at school. did not = didn't Nghi v nấ Did he learn English at school? Didn't he learn English at school?  Các tr ng tạ ừ dùng trong th i QKT: ờ - Yeasterday, last week/month/year, ago (two days ago, three months ago, long long ago...) - In the past, in those days, ....  Cách dùng " Used to" trong th i QKT: ờ Used to: đ c dùng trong th i QKT (nghĩa là: "đã t ng") đ ch hành đ ng/thói quen trong quá kh , và đãượ ờ ừ ể ỉ ộ ứ ch m d t trong quá kh .ấ ứ ứ Kh ng đ nhẳ ị He used to play the guitar when he was a student. Ph đ nhủ ị He did not use to play the guitar when he was a student. He didn't use to play the guitar when he was a student. did not = didn't Nghi v nấ Did he use to play the guitar when he was a student? Didn’t he use to play the guitar when he was a student?  Cách hình thành đ ng tộ ừ quá kh : ứ  Nh ng ữ đ ng tộ ừ l p thành th i quá kh và quá kh phân t b ng cách thêm ED ho c D vào sau ậ ờ ứ ứ ừ ằ ặ đ ng tộ ừ g cố (g i là ọ Đ ng tộ ừ có Quy t c)ắ Ví d :ụ I work - worked I live - lived I visit - visited Chú ý: N u t n cùng b ng “Y” và có m t ph âm đi tr c “Y” thi ph i đ i “Y” thành “I” r i m i thêmế ậ ằ ộ ụ ướ ả ổ ồ ớ “ED” (Y -- IED) Ví d :ụ I study - studied Nh ng khi tr c Y là nguyên âm thì: Y+edư ướ Ví d :ụ He plays - played N u m t ế ộ đ ng tộ ừ (Verb) có m t hay nhi u âm ti t/v n mà khi đ c nh n m nh vào cu i, và tân cùngộ ề ế ầ ọ ấ ạ ố b ng m t ph âm và đi tr c ph âm đó có m t nguyên âm (Công th c 1-1-1), thì hãy g p đôi ph âm r iằ ộ ụ ướ ụ ộ ứ ấ ụ ồ m i thêm EDớ Ví d :ụ Fit – Fitted Stop - stopped Drop – Dropped Nh ng:ư Visit – Visited (Vì visit khi đ c, nh n m nh vào v n th nh t)ọ ấ ạ ầ ứ ấ Prefer – Preferred (Vì prefer khi đ c, nh n m nh vào v n th hai)ọ ấ ạ ầ ứ 3. Th i t ng lai th ng:ờ ươ ườ Dùng đ di n tể ễ ả a. S x y ra, hay t n t i trong t ng laiự ả ồ ạ ươ Ví d :ụ They will go to Ho Chi Kinh city next Monday. We will organize a meeting on Friday morning. b. M t t p quán/ d đ nhộ ậ ự ị trong t ng laiươ Ví d :ụ We will meet three times a month.  Công th c: ứ Kh ng đ nhẳ ị S + will +V + (O) S: ch ngủ ữ (ch t )ủ ừ will = sẽ V: đ ng tộ ừ O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có th có ể tân ngữ (O) ho c không c n ặ ầ tân ngữ Ph đ nhủ ị S + will not/won't + V + (O) Nghi v nấ Will + S + V + (O)? Won't + S + V + (O)? Will + S + not + V + (O)? Ví d t ng quát:ụ ổ 1/ Kh ng đ nhẳ ị I will phone you when I come home. Ph đ nhủ ị I will not tell him this problem. I won't tell him this problem. will not = won't Nghi v nấ Will you see Tom tomorrow? Won't you meet that girl again? Will you not see such films again?  Các tr ng tạ ừ dùng trong th i TLT: ờ - Tomorrow, next week/month/year, ... next Monday, Tuesday, ...., Sunday, - Next June, July, ....., next December, next weekend .... - In two days/weeks/months, in the years to come, in coming years Chú ý: T "s " ngoài vi c dùng c u trúc trên đây, chúng ta c n nh đ n Công th c sauừ ẽ ệ ấ ầ ớ ế ứ [S + be + going to do (V) + O] (To be going to do smt ) Dùng c u trúc này, khi chúng ta mu n nói hành đ ng nào đó đã đ c d đ nh, lên k ho ch th c hi n. Vì v y cóấ ố ộ ượ ự ị ế ạ ự ệ ậ lúc ng i ta g i đó là "Th iườ ọ ờ t ng lai g n"ươ ầ Ví d :ụ I am going to visit Ho Chi Minh city next Monday. Lan is going to take the final exams this summer. Lúc đó c u trúc trên s t ng t nh :ấ ẽ ươ ự ư [S + be + V-ing (+ O)] (To be doing smt ) và nghĩa cũng t ng t ươ ự "s "ẽ có d đ nh, lên k ho ch th c hi n.ự ị ế ạ ự ệ Ví d :ụ I am doing my homework tonight. Lan is going out with her boyfriend to the cinema tonight. H n ch s d ng: ạ ế ử ụ going to go/ going to come mà dùng going to Ví d :ụ I am going to the cinema tonight. 4. Th i hi n t i hoàn thành:ờ ệ ạ  Công th c: ứ Kh ng đ nhẳ ị S + have/has + P2 + (O) S: ch ngủ ữ (ch t )ủ ừ P2= V+ed: đ ng tộ ừ (Có quy t c V+ed; B t QT= c tắ ấ ộ 3 B ng ả đ ng tộ ừ B t QT)ấ O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có th có ể tân ngữ (O) ho cặ không c n ầ tân ngữ Ph đ nhủ ị S + have/has not + P2 + (O) Nghi v nấ Have/has + S + P2 + (O)? (Have dùng cho các ngôi tr các Ngôi th 3ừ ứ s ít; ố Has dùng cho các ngôi th 3 s ítứ ố ) Ví d t ng quát:ụ ổ 1/ Kh ng đ nhẳ ị I have learnt English for ten years now. Ph đ nhủ ị I have not met that film star yet. I haven't met that film star yet. have not = haven't Nghi v nấ Have you met that film star yet? Haven't you met that film star yet? Have you not met that film star yet? 2/ Kh ng đ nhẳ ị She has learnt English for eight years now. Ph đ nhủ ị She has not met that film star yet. She hasn't met that film star yet. has not = hasn't Nghi v nấ Has she met that film star yet? Hasn't she met that film star yet? Has she not met that film star yet?  Các tr ng tạ ừ dùng trong th i HTHT: ờ - Since :Since + th i đi m (since 1990, since last week/month/year; since I last sawờ ể him...) - For :For + kho ng th i gian (for two days, for the past/last two months, for the lastả ờ two years ...). - Already, just, yet, recently, lately, ever, never... - This is the first/second/third ..... time. Dùng đ di n tể ễ ả a. M t hành đ ng v a th c hi n xong so v i hi n t iộ ộ ừ ự ệ ớ ệ ạ Ví d :ụ She has just gone to the market. I have just signed on that contract. b. K t qu hi n t i c a m t hành đ ng quá kh .ế ả ệ ạ ủ ộ ộ ứ Ví d :ụ UK has lost the possession of Hong Kong. c. M t kinh nhgi m nào đó.ộ ệ Ví d :ụ I have been in Bangkok several times. d. M t vi c đã x y ra, nh ng còn ti p t c.ộ ệ ả ư ế ụ Ví d :ụ I have taught English for more than 10 years. e. Vi c s hoàn thành t ng lai; tr c m nh đ đó th ngệ ẽ ở ươ ướ ệ ề ườ có: when, if, when, before, after, as soon as, etc. Ví d :ụ He will return the book as soon as he has done with it. 5. Th i quá kh hoàn thành:ờ ứ Dùng đ ch m t vi c hoàn thành tr c m t th i gian nh t đ nh quá kh ,ể ỉ ộ ệ ướ ộ ờ ấ ị ở ứ ho c tr c khi m t vi c quá kh khác b t đ u.ặ ướ ộ ệ ứ ắ ầ Ví d :ụ Our children had all gone to sleep before I came home last night. When I came, she had left the house.  Công th c: ứ Kh ng đ nhẳ ị S + had + P2 + (O) S: ch ngủ ữ (ch t )ủ ừ P2= V+ed: đ ng tộ ừ (Có quy t c V+ed; B t QT= c t 3ắ ấ ộ B ng ả đ ng tộ ừ B t QT)ấ O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có th có ể tân ngữ (O) ho cặ không c n ầ tân ngữ Ph đ nhủ ị S + had not + P2 + (O) Nghi v nấ Had + S + P2 + (O)? Hadn't + S + P2 + (O)? (Had dùng cho t t c các ngôi, sấ ả ố) Ví d t ng quát:ụ ổ 1/ Kh ng đ nhẳ ị I had learnt English for four years before I went to Hanoi. Ph đ nhủ ị He was very nervous because he hadn't flown before. He was very nervous because he had never flown before. had not = hadn't Nghi v nấ -Had he left when you arrived? Yes, he had. -Hadn't he left when you arrived? Yes, he had.  Các tr ng tạ ừ dùng trong th i QKHT: ờ - Before, after, never, ever, - For + kho ng th i gian + before/afterả ờ - When S + V-ed, S +had +P2 6. Th i t ng lai hoàn thành:ờ ươ Dùng đ ch m t vi c s hoàn thành tr c m t th i gian nh t đ nh t ng lai, ho c tr c khi m tể ỉ ộ ệ ẽ ướ ộ ờ ấ ị ở ươ ặ ướ ộ vi c khác b t đ u.ệ ắ ầ Ví d :ụ I will have lived in this city for 10 years by the end of this year. She will have arrived in Paris, before you start. * Công th c: ứ Kh ng đ nhẳ ị S + will have + P2 + (O) S: ch ngủ ữ (ch t )ủ ừ P2= V+ed: đ ng tộ ừ (Có quy t c V+ed; B tắ ấ QT= c t 3 B ng ộ ả đ ng tộ ừ B t QT)ấ O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có th có ể tân ngữ (O) ho c không c n ặ ầ tân ngữ Ph đ nhủ ị S + will not have + P2 + (O) S + won't have + P2 + (O) Nghi v nấ Will S +have + P2 + (O)? Won't S + have + P2 + (O)? 7. Th i hi n t i ti p di n:ờ ệ ạ ế ễ Dùng để a. Ch m t vi c đang x y ra ngay lúc nói chuy n/hi n hành.ỉ ộ ệ ả ệ ệ Ví d :ụ I am reading an English book now. b. Ch vi c x y ra trong t ng lai (khi có ỉ ệ ả ươ tr ng tạ ừ ch t ng lai).ỉ ươ Ví d :ụ I am going to call on Mr. John tomorrow. I am meeting her at the cinema tonight. * Công th c: ứ Kh ng đ nhẳ ị S + be + V-ing + (O) ----------- S + be (To be) + V-ing: S: ch ngủ ữ (ch t )ủ ừ be: is, are, am (tuỳ các ngôi - th ) ứ I am dancing. We/they/you are dancing. He/she/it is dancing. V-ing: đ ng tộ ừ + đuôi ing O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có th có ể tân ngữ (O) ho c không c n ặ ầ tân ngữ Ph đ nhủ ị S + be + not V-ing + (O) Nghi v nấ Be + S + V-ing + (O)? V-ing (Doing): Đ ng tộ ừ +ING) visiting going, ending, walking, ... a. N u ế đ ng tộ ừ có E câm cu i , ta b E đi r i m i thêm ING:ở ố ỏ ồ ớ work - working drink - drinking b. N u ế đ ng tộ ừ cu i có ph âm, và tr c ph âm mà có m t nguyên âm, ta ph i g p đôi phở ố ụ ướ ụ ộ ả ấ ụ âm r i m i thêm ING:ồ ớ cut - cutting run - running c. N u ế đ ng tộ ừ có IE cu i , ta đ i IE thành Y r i m i thêm INGở ố ổ ồ ớ tie - tying die - dying lie - lying 8. Thì quá kh ti p di n:ứ ế ễ Dùng ch m t vi c đang di n ti p trong quá khỉ ộ ệ ễ ế ứ Ví d :ụ They were singing in this room at 10.p.m yesterday. While I was walking on the street, I met my girl friend. When I came, they were singing.  Công th c: ứ Kh ng đ nhẳ ị S + be + V-ing + (O) ----------- S + be (To be) + V-ing: I am dancing. We/they/you are dancing. He/she/it is dancing. S: ch ngủ ữ (ch t )ủ ừ be: was, were (tuỳ các ngôi - th ) ứ V-ing: đ ng tộ ừ + đuôi ing O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có th có ể tân ngữ (O) ho c không c n ặ ầ tân ngữ Ph đ nhủ ị S + be + not V-ing + (O) Nghi v nấ Be + S + V-ing + (O)? -------------------  V-ing (Doing): Đ ng tộ ừ +ING) visiting going, ending, walking,beginning, listening ... a. N u ế đ ng tộ ừ có E câm cu i , ta b E đi r i m i thêm ING:ở ố ỏ ồ ớ work - working drink - drinking b. N u ế đ ng tộ ừ cu i có ph âm, và tr c ph âm mà có m t nguyên âm, ta ph i g p đôi phở ố ụ ướ ụ ộ ả ấ ụ âm r i m i thêm ING:ồ ớ cut - cutting run - running c. N u ế đ ng tộ ừ có IE cu i , ta đ i IE thành Y r i m i thêm INGở ố ổ ồ ớ tie - tying die - dying lie - lying 9. Th i t ng lai ti p di n:ờ ươ ế ễ Ch m t vi c s x y ra trong m t th i gian nh t đ nh t ng lai, ho c khi m tỉ ộ ệ ẽ ả ộ ờ ấ ị ở ươ ặ ộ vi c khác x y ra.ệ ả Ví d :ụ I shall be working hard tomorrow morning. By the time next week, we will be learning English.  Công th c: ứ Kh ng đ nhẳ ị S + will be + V-ing + (O) N.B: I will be dancing. We/they/you will be dancing. He/she/it will be dancing. S: ch ngủ ữ (ch t )ủ ừ V-ing: đ ng tộ ừ + đuôi ing O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có th có ể tân ngữ (O) ho c không c n ặ ầ tân ngữ Ph đ nhủ ị S + will not be + V-ing + (O) Nghi v nấ Will + S + be + V-ing + (O)? ---------------------------  V-ing (Doing): Đ ng tộ ừ +ING) visiting going, ending, walking, ... a. N u ế đ ng tộ ừ có E câm cu i , ta b E đi r i m i thêm ING:ở ố ỏ ồ ớ work - working drink - drinking b. N u ế đ ng tộ ừ cu i có ph âm, và tr c ph âm mà có m t nguyên âm, ta ph i g p đôi phở ố ụ ướ ụ ộ ả ấ ụ âm r i m i thêm ING:ồ ớ cut - cutting run - running c. N u ế đ ng tộ ừ có IE cu i , ta đ i IE thành Y r i m i thêm INGở ố ổ ồ ớ tie - tying die - dying lie - lying 10. Thì hi n t i hoàn thành ti p di n:ệ ạ ế ễ Dùng nh n m nh r ng m t vi c đã x y ra, nh ng còn ti p t c, không gián đo n -kéo dài đ n hi n t i.ấ ạ ằ ộ ệ ả ư ế ụ ạ ế ệ ạ Ví d :ụ I have been waiting for you for nearly three hours. I have been writing this essay for half an hour.  Công th c: ứ Kh ng đ nhẳ ị S + have/has been + V-ing + (O) S: ch ngủ ữ (ch t )ủ ừ V-ing: đ ng tộ ừ + đuôi ing O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có th có ể tân ngữ (O) ho c không c n ặ ầ tân ngữ Ph đ nhủ ị S + have/has not + been + V-ing + (O) Nghi v nấ Have/has + S +been + V-ing + (O)? (Have dùng cho các ngôi trừ các Ngôi th 3 s ít; ứ ố Has dùng cho các ngôi th 3 s ítứ ố )  V-ing (Doing): Đ ng tộ ừ +ING) visiting going, ending, walking, ... a. N u ế đ ng tộ ừ có E câm cu i , ta b E đi r i m i thêm ING:ở ố ỏ ồ ớ work - working drink - drinking b. N u ế đ ng tộ ừ cu i có ph âm, và tr c ph âm mà có m t nguyên âm, ta ph i g p đôi phở ố ụ ướ ụ ộ ả ấ ụ âm r i m i thêm ING:ồ ớ cut - cutting run - running c. N u ế đ ng tộ ừ có IE cu i , ta đ i IE thành Y r i m i thêm INGở ố ổ ồ ớ tie - tying die - dying lie - lying 11. Thì quá kh hoàn thành ti p di n:ứ ế ễ Dùng đ ch m t vi c đã x y ra tr c m t hành đ ng quá kh khác, và trong khi hành đ ng quá khể ỉ ộ ệ ả ướ ộ ộ ứ ộ ứ th 2 x y ra, thì hành đ ng quá kh th nh t v n ti p t c.ứ ả ộ ứ ứ ấ ẫ ế ụ Ví d :ụ When I was woken up, it had ben raining very hard. When I came, they had been singing for more than two hours.  Công th c: ứ Kh ng đ nhẳ ị S + had been + V-ing + (O) S: ch ngủ ữ (ch t )ủ ừ V-ing: đ ng tộ ừ + đuôi ing O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có th có ể tân ngữ (O) ho c không c n ặ ầ tân ngữ Ph đ nhủ ị S + had not + been + V-ing + (O) Had + S +been + V-ing Nghi v nấ + (O)? (Had dùng cho t t c các ngôi,ấ ả số)  V-ing (Doing): Đ ng tộ ừ +ING) visiting going, ending, walking, ... a. N u ế đ ng tộ ừ có E câm cu i , ta b E đi r i m i thêm ING:ở ố ỏ ồ ớ work - working drink - drinking b. N u ế đ ng tộ ừ cu i có ph âm, và tr c ph âm mà có m t nguyên âm, ta ph i g p đôi phở ố ụ ướ ụ ộ ả ấ ụ âm r i m i thêm ING:ồ ớ cut - cutting run - running c. N u ế đ ng tộ ừ có IE cu i , ta đ i IE thành Y r i m i thêm INGở ố ổ ồ ớ tie - tying die - dying lie - lying 12. Th i t ng lai hoàn thành ti p di n:ờ ươ ế ễ Dùng đ ch m t vi c s hoàn thành tr c th i gian trong t ng lai, nh ng v n còn ti p t cể ỉ ộ ệ ẽ ướ ờ ươ ư ẫ ế ụ Ví d :ụ By next summer we will have been studying for five years in this school.  Công th c: ứ Kh ng đ nhẳ ị S + will have been + V-ing + (O) S: ch ngủ ữ (ch t )ủ ừ V-ing: đ ng tộ ừ + đuôi ing O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có th có ể tân ngữ (O) ho c không c n ặ ầ tân ngữ Ph đ nhủ ị S + will not have been + V-ing + (O) S + won't have been + V-ing + (O) Nghi v nấ Will S +have been + V-ing + (O)? Won't S + have been + V-ing + (O)? V-ing (Doing): Đ ng tộ ừ +ING) visiting going, ending, walking, ... a. N u ế đ ng tộ ừ có E câm cu i , ta b E đi r i m i thêm ING:ở ố ỏ ồ ớ work - working drink - drinking b. N u ế đ ng tộ ừ cu i có ph âm, và tr c ph âm mà có m t nguyên âm, ta ph i g p đôi phở ố ụ ướ ụ ộ ả ấ ụ âm r i m i thêm ING:ồ ớ cut - cutting run - running c. N u ế đ ng tộ ừ có IE cu i , ta đ i IE thành Y r i m i thêm INGở ố ổ ồ ớ tie - tying die - dying lie - lying Chúc các b n h c t t!ạ ọ ố

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTổng hợp các thì trong Tiếng Anh 12.pdf
Tài liệu liên quan