Giáo trình Microsoft Excel 2000 - Bài 4: Các hàm cơ bản trong Excel

Tài liệu Giáo trình Microsoft Excel 2000 - Bài 4: Các hàm cơ bản trong Excel: CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL Giỏo trỡnh Microsoft Excel 2000 1/25 Lê Việt Anh – S−u tầm vμ biên soạn BÀI 4: CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL 4.1. Nhúm hàm số ABS(number) Trả lại trị tuyệt đối của tham số number ABS(-5) ->5 INT(number) Làm trũn một số tới số nguyờn gần nhất; INT(3.2)->3, INT(-3.2)->-4 MOD(number,divisor) Trả lại số dư của phộp chia number cho số chia divisor MOD(10,3) ->1 MOD(11,3)->2 ROUND(number,num_digits) Làm trũn tham số number đến vị trớ thứ num_digits của phần thập phõn; ROUND(123.456,2) -> 123.46 ROUND(123.456,1)->123.5 ROUND(123.456,0)->123 ROUND(123.456,-1)->120 SQRT(number) Tớnh căn hai của number SQRT(25)->5 Giỏo trỡnh Microsoft Excel 2000 2/25 Lê Việt Anh – S−u tầm vμ biên soạn SUMIF(range,criteria,sum_range) Cộng cỏc ụ thoả món một tiờu chuẩn nào đú. - Range là vựng cỏc ụ cần ước lượng. - Criteria là tiờu chuẩn dưới dạng số, biểu thức, hay văn bản xỏc định cỏc ụ sẽ được cộng. Vớ ...

pdf26 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1643 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo trình Microsoft Excel 2000 - Bài 4: Các hàm cơ bản trong Excel, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL Giáo trình Microsoft Excel 2000 1/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n BÀI 4: CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL 4.1. Nhĩm hàm số ABS(number) Trả lại trị tuyệt đối của tham số number ABS(-5) ->5 INT(number) Làm trịn một số tới số nguyên gần nhất; INT(3.2)->3, INT(-3.2)->-4 MOD(number,divisor) Trả lại số dư của phép chia number cho số chia divisor MOD(10,3) ->1 MOD(11,3)->2 ROUND(number,num_digits) Làm trịn tham số number đến vị trí thứ num_digits của phần thập phân; ROUND(123.456,2) -> 123.46 ROUND(123.456,1)->123.5 ROUND(123.456,0)->123 ROUND(123.456,-1)->120 SQRT(number) Tính căn hai của number SQRT(25)->5 Giáo trình Microsoft Excel 2000 2/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n SUMIF(range,criteria,sum_range) Cộng các ơ thoả mãn một tiêu chuẩn nào đĩ. - Range là vùng các ơ cần ước lượng. - Criteria là tiêu chuẩn dưới dạng số, biểu thức, hay văn bản xác định các ơ sẽ được cộng. Ví dụ về tiêu chuẩn là 32, "32", ">32", "apples". - Sum_range là các ơ đợc cộng. Các ơ trong vùng sum_range chỉ được cộng nếu các ơ tư- ơng ứng trong vùng range phù hợp với tiêu chuẩn criteria. Nếu bỏ qua sum_range thì chính các ơ trong vùng range được cộng Ví dụ : Giả sử các ơ từ A1:A4 lần lượt chứa các giá bất động sản sau: $100,000, $200,000, $300,000, $400,000. Cịn các ơ B1:B4 chứa tiền hoa hồng lần lượt ứng với mỗi giá bất động sản: $7,000, $14,000, $21,000, $28,000. SUMIF(A1:A4,">160000",B1:B4)bằng 63,000 Giáo trình Microsoft Excel 2000 3/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n 4.2. Nhĩm hàm thống kê AVERAGE(number1,number2,...) Tính trung bình cộng của các tham số number1, number2,.... Ví dụ Trong các ơ B1,B2,B3 chứa lần lợt 4, 8, 3; thì khi đĩ AVERAGE(B1:B3)->5 COUNT(value1,value2,...) Đếm các ơ kiểu số trong danh sách đối value1, value2,.. Countif(range,criteria) Đếm các ơ trên vùng range thoả mãn tiêu chuẩn criteria - Range là vùng các ơ cần đếm. - Criteria là tiêu chuẩn dưới dạng số, biểu thức, hay chuỗi văn bản chỉ định ơ được đếm. Ví dụ tiêu chuẩn cĩ thể viết dưới dạng sau 32, "32", ">32", "apples" Ví dụ: Giả sử A3:A6 chứa tương ứng: "apples", "oranges", "peaches", "apples". Khi đĩ COUNTIF(A3:A6,"apples") bằng 2 Giả sử B3:B6 chứa 32, 54, 75, 86. Khi đĩ COUNTIF(B3:B6,">55") bằng 2 MAX(number1,number2,...) Trả lại trị lớn nhất trong các tham biến Ví dụ: Dữ liệu trong các ơ D1,D2,D3 lần lợt là 5,7,9; trong ơ D4 nhập cơng thức =MAX(D1:D3) khi đĩ D4 bằng 9 Giáo trình Microsoft Excel 2000 4/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n MIN(number1,number2,...) Trả lại trị bé nhất trong các tham biến Ví dụ: Dữ liệu trong các ơ D1,D2,D3 lần lợt là 5,7,9; trong ơ D4 nhập cơng thức =MIN(D1:D3) khi đĩ D4 bằng 5 SUM(number1,number2,..) Tính tổng các số trong danh sách tham số Ví dụ: Dữ liệu trong các ơ D1,D2,D3 lần lợt là 5,7,9; trong ơ D4 nhập cơng thức =SUM(D1:D3) khi đĩ D4 bằng 21 Giáo trình Microsoft Excel 2000 5/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n 4.3. Nhĩm hàm chuỗi LEFT(text,num_char) Kết quả là chuỗi con được trích ra từ bên trái của chuỗi text đủ num_char ký tự Ví dụ LEFT("Lê Thị Minh Nguyệt",6) bằng "Lê Thị" RIGHT(text,num_char) Kết quả là chuỗi con được trích ra từ bên phải của chuỗi text đủ num_char ký tự Ví dụ RIGHT("Lê Thị Minh Nguyệt",11) bằng "Minh Nguyệt" MID(text,start_num,num_char) Kết quả là chuỗi con được trích từ vị trí start_num, đủ num_char ký tự Ví dụ MID("Lê Thị Minh Nguyệt",8,4) bằng "Minh" LEN(text) Trả lại chiều dài của chuỗi text Ví dụ LEN("Lê Thị Minh Nguyệt") bằng 18 UPPER(text) Đổi chuỗi text thành chữ hoa (khơng chính xác khi dùng với Font tiếng Việt) Ví dụ UPPER("Thomas Edison") bằng THOMAS EDISON Giáo trình Microsoft Excel 2000 6/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n LOWER(text) Đổi chuỗi text thành chữ thờng (khơng chính xác khi dùng với Font tiếng Việt) Ví dụ UPPER("Thomas Edison") bằng thomas edison PROPER(text) Đổi chữ cái đầu tiên của các từ thành chữ hoa, cịn lại là chữ thường (khơng chính xác khi dùng với Font tiếng Việt) Ví dụ PROPER("bill gates") bằng Bill Gates TRIM(text) Cắt bỏ các ký tự trắng ở đầu và cuối chuỗi text. Ví dụ TRIM(" Lê Quốc Minh ") bằng Lê Quốc Minh TEXT(value,format_text) Đổi số value thành chuỗi theo khuơn dạng chỉ định trong format_text Ví dụ TEXT(1234.56,"##,###.###") bằng 1,234.56 VALUE(text) Đổi chuỗi cĩ kiểu số thành số Ví dụ VALUE("123") bằng 123 4.4. Nhĩm hàm cĩ điều kiện IF(logical_test,value_if_true, value_if_false) Hàm IF cho kết quả: value_if_true nếu logical_test là TRUE Giáo trình Microsoft Excel 2000 7/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n value_if_false nếu logical_test là FALSE Ví dụ nhập cơng thức =IF(D2>5,"Trên TB","Dưới TB") trong ơ D3 Nếu nhập 6 trong D2 ta cĩ "Trên TB" trog D3 Nếu nhập 4 trong D2 ta cĩ "Dưới TB" trog D3 4.5. Nhĩm hàm ngày tháng DATE(year,month,day) Trả về ngày ứng với ngày, tháng, năm cung cấp trong tham số. Ví dụ Date(2000,08,22) bằng 22/08/2000 DAY(serial_number) Trả lại ngày của tham số serial_number kiểu ngày tháng Ví dụ DAY("24-12-2000") bằng 24 Chú ý: Tham số kiểu ngày cĩ trật tự ngày - tháng - năm tuân theo thiết lập trong Control Panel trong máy của bạn. Trớc khi sử dụng các hàm cĩ liên quan đến kiểu ngày hãy kiểm tra xem máy đang đặt trật tự ngày - tháng - năm hay tháng - ngày - năm, hay một trật tự khác. NOW() Trả lại giờ hiện hành TODAY() Trả lại ngày hơm nay MONTH(serial_number) Trả lại tháng của tham số serial_number kiểu ngày tháng Ví dụ MONTH("8-3-2000") bằng 3 (giả sử máy đang đặt ngày theo trật tự ngày-tháng-năm) Giáo trình Microsoft Excel 2000 8/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n YEAR(serial_number) Trả lại năm của tham số serial_number kiểu ngày tháng Ví dụ YEAR("8-3-2000") bằng 2000 (giả sử máy đang đặt ngày theo trật tự ngày-tháng-năm) 4.6. Nhĩm hàm logic AND(logical1,logical2,...) Cho kết quả là phép Và của các biểu thức logíc. Hàm AND cho kết quả TRUE nếu tất cả các biểu thức logíc là TRUE, ngợc lại hàm AND cho kết quả FALSE Ví dụ AND(1000>900,LEFT("excel",2)="ex") bằng TRUE OR(logical1,logical2,...) Cho kết quả là phép hoặc của các biểu thức logíc. Hàm OR cho kết quả TRUE nếu cĩ một trong các biểu thức logíc là TRUE, ngợc lại nếu tất cả biểu thức logíc là FALSE thì hàm OR cho kết quả FALSE. Ví dụ OR(1000>9000,LEFT("excel",2)="ex") bằng TRUE OR(2>3,5>8) bằng FALSE NOT(logical) Cho kết quả là phép phủ định của biểu thức logíc. Hàm NOT cho kết quả TRUE nếu biểu thức logíc là FALSE và ngược lại. Ví dụ NOT(3>2) bằng FALSE NOT(AND(1000>900,LEFT("excel",2)="ex")) bằng FALSE Giáo trình Microsoft Excel 2000 9/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n 4.7. Nhĩm hàm tìm kiếm 1) Tìm kiếm dọc Vertical Lookup Cú pháp: =VLOOKUP(lookup_value,table_array, col_index_num,range_lookup) Hàm VLOOKUP tìm trên cột tận cùng bên trái của vùng table_array cho đến khi thấy lookup_value, sau đĩ dị sang ngang hàng tới cột được chỉ ra bởi col_index_num. Cột đầu cĩ thể chứa văn bản, số, hay các trị logíc và được sắp xếp tăng dần. Khơng phân biệt chữ hoa chữ thường. Range_lookup là một trị logical (TRUE hay FALSE). Nếu là TRUE hay bỏ qua thì VLOOKUP trả lại kết quả gần đúng; nếu FALSE, VLOOKUP trả lại kết quả chính xác hoặc #N/A khi khơng tìm thấy. Nếu khơng thấy lookup_value, VLOOKUP sẽ tìm giá trị lớn nhất nhỏ hơn lookup_value. Tham số: lookup_value là một trị, địa chỉ hay chuỗi; table_array là địa chỉ vùng bảng tìm kiếm; col_index_num là cột trong bảng cĩ chứa trị tìm kiếm; và range_lookup (tuỳ chọn) là giá trị lơgíc TRUE hay FALSE (1 hoặc 0). Kết quả: Trị trong ơ cùng hàng với lookup_value trong bảng, ở cột chỉ định; hoặc #N/A nếu khơng tìm thấy. 2) Tìm kiếm ngang (Horizontal Lookup) Cú pháp: =HLOOKUP(lookup_value,table_array, row_index_num,range_lookup) Giáo trình Microsoft Excel 2000 10/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n Hàm HLOOKUP tìm trên hàng đầu của vùng table_array cho đến khi gặp lookup_value thì dị xuống theo cột đến hàng chỉ ra bởi row_index_num. Range_lookup là một giá trị kiểu logíc (TRUE hay FALSE). Nếu là TRUE hay bỏ qua, HLOOKUP trả lại kết quả gần đúng. Nếu là FALSE, HLOOKUP trả lại kết quả chính xác hay #N/A nếu khơng tìm thấy. Hàng đầu của table_array phải đ- ợc sắp xếp tăng dần, theo chữ cài hay số . Trị tìm kiếm lookup_value và các giá trị trong hàng đầu của table_array cĩ cùng kiểu và cĩ thể là văn bản, số hay trị lơgíc. row_index_num bắt đầu từ 1. Để trả lại một trị nằm trong hàng đầu - nhập 1, hàng hai - nhập 2, và tiếp tục. Nếu row_index_num bé hơn 1, HLOOKUP sinh lỗi #VALUE!. Nếu row_index_num lớn hơn số hàng cĩ trong bảng hàm sinh lỗi #REF!. Tham số: lookup_value là trị, địa chỉ, hay chuỗi văn bản phụ thuộc vào hàng đầu của bảng; table_array là địa chỉ của bảng; row_index_num là số thứ tự của hàng trong bảng cĩ chứa trị cần tìm; range_lookup (tuỳ chọn) cĩ giá trị TRUE hay FALSE (1 hoặc 0). Kết quả: Giá trị trong ơ cùng cột với lookup_value, hàng chỉ định; #N/A nếu khơng thấy 3) Hàm Lookup a) Lookup dạng mảng Cú pháp: =LOOKUP(lookup_value,array) Hàm LOOKUP hoạt động tương tự như HLOOKUP và VLOOKUP. LOOKUP tìm kiếm lookup_value trên hàng đầu hay cột đầu của bảng array, tuỳ Giáo trình Microsoft Excel 2000 11/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n thuộc vào hình dạng của bảng array. Nếu bảng array cĩ hình vuơng hoặc rộng hơn cao, LOOKUP tìm lookup_value trên hàng đầu. Nếu bảng cao hơn rộng, tìm kiếm thực hiện trên cột đầu. Nếu LOOKUP khơng tìm thấy lookup_value, nĩ sẽ lấy giá trị lớn nhất dới lookup_value. Nếu lookup_value nhỏ hơn giá trị bé nhất trong hàng hay cột được tìm hàm trả về lỗi #N/A. Giá trị trả về đợc lấy ở hàng cuối hay cột cuối của bảng lookup_value. Cột hay hàng tìm kiếm phải đợc sắp xếp theo trật tự tăng dần. Tham số: lookup_value dới dạng số, chuỗi hay giá trị lơgíc; array là địa chỉ vùng tìm kiếm. Kết quả: Giá trị của của một ơ ở hàng cuối hay cột cuối của bảng tìm kiếm. b) Tìm kiếm dạng véc tơ Cú pháp: LOOKUP(lookup_value,lookup_vector,result_vector) Tìm kiếm trị lookup_value trên hàng hay cột chỉ ra bởi lookup_vector cho đến khi thấy trị cần tìm thì sẽ dị sang ơ tương ứng trong result_vector và trả về trị trong ơ đĩ. Tham số: Lookup_value là giá trị mà LOOKUP tìm kiếm trên véc-tơ thứ nhất. Lookup_value cĩ thể là số, văn bản, giá trị logíc, tên hay địa chỉ. Lookup_vector là cột hay hàng chứa văn bản, số hay kiểu logíc và đợc sắp xếp tăng dần. Result_vector là hàng hay cột chứa trị trả về cĩ cùng kích thước nh lookup_vector 4.8. Cặp hàm INDEX và MATCH 1) Hàm Index Giáo trình Microsoft Excel 2000 12/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n Cho tham chiếu tới hay trị của một ơ hay một mảng Cú pháp: hai dạng =INDEX(array,row_num,column_num) =INDEX(reference,row_num,column_num, area_num) Dạng đầu trả về trị của một ơ hay mảng các trị của các ơ. Dạng hai trả về tham chiếu tới một ơ hay mảng các ơ. Tham số: Array là địa chỉ mảng. Row_num số thứ tự của hàng, Column_num số tứ tự của cột. Reference là địa chỉ vùng lớn, area_num là số thứ tự của vùng con trong vùng lớn. Kết quả:Trị của ơ, mảng trị cho dạng 1; tham chiếu ơ, mảng tham chiếu cho dạng 2 Ví dụ: Hàm sau cho kết quả là 10: =INDEX({2,3,4;10,11,12},2,1) Cơng thức sau trả về tham chiếu tới ơ C5, nằm ở hàng thứ hai và cột thứ ba trong vùng thứ nhất: =INDEX((A4:D7,F10:J15),2,3,1) 2) Hàm Match Giáo trình Microsoft Excel 2000 13/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n Cú pháp: =MATCH(lookup_value,lookup_array, match_type) Hàm MATCH trả về vị trí tương đối của lookup_value trong lookup_array. Kiểu tìm do match_type chi phối. Trị lookup_value cĩ thể là số, chuỗi, giá trị logíc hay địa chỉ ơ. MATCH trả lại vị trí của hàng hay cột trong mảng cĩ chứa trị tìm thấy. Thường được sử dụng kết hợp với hàm INDEX để tra một trị trong mảng. Các dạng so khớp Match_type Tìm kiếm 1,hay bỏ qua Trị lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng lookup_value. Lookup_array phải được sắp xếp tăng 0 Tìm chính xác. -1 Trị bé nhất nhất lớn hơn hoặc bằng lookup_value. Lookup_array phải được sắp xếp giảm. Tham số: lookup_value là trị cần tìm trên mảng; lookup_array là mảng chứa các trị; và match_type (tuỳ chọn) là một trong các số 1, 0, hay -1, chi phối cách tìm kiếm. Kết quả: Vị trí tương đối lookup_value trong lookup_array. 4.9. Trợ giúp sử dụng hàm. Giáo trình Microsoft Excel 2000 14/25 Hình 4.1 Trợ giúp sử dụng hàm Để sử dụng trợ giúp về hàm ta thực hiện như sau: y Click biểu tượng Paste Function trên thanh cơng cụ để lựa chọn hàm muốn sử dụng hoặc chọn Insert / Function y Trong hộp thoại Insert Function, Click chọn tên nhĩm hàm trong khung Or select category như: - Most Recently Used: Các hàm đã sử dụng - All: Tất cả các hàm. - Financial: Nhĩm hàm tài chính - Date & Time: Ngày và giờ - Statistical: Nhĩm hàm thống kê - Lookup . . .:Nhĩm hàm tìm kiếm - Text: Nhĩm hàm chuỗi Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n Giáo trình Microsoft Excel 2000 15/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n Tên các hàm trong nhĩm sẽ hiển thị trong nhĩm Select a Function,cú pháp của hàm và hướng dẫn sử dụng sẽ hiển thị bên dưới. Sau khi chọn tên hàm cần dùng click nút OK và nhập thơng số tham biến cần thiết 4.10. Bài tập về hàm cơ bản 1. Nhập và tính Bảng điểm sau Họ Tên Windows Winword Excel Trung Bình Xếp hạng An 6 7 8 ? ? Chiến 5 5 7 ? ? Minh 6 9 7 ? ? Quân 4 5 5 ? ? Hoa 5 5 6 ? ? Nam 6 5 9 ? ? Hải 7 7 6 ? ? Yến 5 7 5 ? ? y Tính trung bình dùng hàm AVERAGE, làm trịn kết quả bằng hàm Round y Cột xếp hạng điền Đỗ/ Khơng đỗ theo điểm trung bình y Xếp lại cột xếp hạn theo Yếu, Trung bình, Khá và Giỏi 2. Tính bảng bán hàng sau Ngày Nhân viên Cửa hàng Mặt hàng Tiền nhập Phụ phí Tiền bán 20-08-98 Hơng Số 1 Kẹo 200 ? ? Giáo trình Microsoft Excel 2000 16/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n 03-09-98 Nga Số 2 Kẹo 100 ? ? 29-08-98 Lan Số 1 Bánh 400 ? ? 04-09-98 Vân Số 2 Bánh 500 ? ? 30-08-98 Chi Số 1 Bánh 100 ? ? 30-08-98 Nga Số 2 Mứt 200 ? ? 30-08-98 Vân Số 2 Kẹo 500 ? ? 10-08-98 Chi số 1 Bánh 300 ? ? 03-09-98 Lan Số 1 Kẹo 600 ? ? 04-09-98 Chi Số 1 Mứt 100 ? ? y Phụ phí của các mặt hàng như sau: - Bánh : 2% Tiền nhập - Mứt : 1% Tiền nhập - Kẹo : 3% Tiền nhập (Dùng hàm IF lồng) y Tiền bán = Tiền nhập + Phụ phí 3. Bảng chấm cơng (BT: Làm bình thường, CT: Cơng tác, NP: Nghỉ phép) Bảng chấm cơng tuần Thống kê chấm cơng N. Viên 20/09 21/09 22/09 23/09 24/09 25/09 26/09 BT CT NP An BT CT BT BT CT BT NP An ? ? ? Thu BT BT BT BT NP BT BT => Thu ? ? ? Giáo trình Microsoft Excel 2000 17/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n Minh BT NP BT CT BT NP BT Minh ? ? ? Hải BT CT BT BT BT BT BT Hải ? ? ? Lệ BT BT BT BT BT CT BT Lệ ? ? ? Thuỷ NP BT BT CT BT BT BT Thuỷ ? ? ? 4. Nhật ký chứng từ (dùng hàm Sumif để tính tốn tra từ sổ nhật ký sang sổ cái tổng hợp) General Journal Account Titles and Account Date Explanation Number Debit Credit 01/06/1994 Office equipment 22 $686.24 01/06/1994 Accounts payable 30 $686.24 Purchase of inkjet printer 03/06/1994 Office lease 21$1,187.43 03/06/1994 Cash 1 $1,187.43 Monthly office rent 07/06/1994 Accounts receivable 40 $716.54 07/06/1994 Sales 60 $716.54 Sold 1 Model VM3262 Giáo trình Microsoft Excel 2000 18/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n 09/06/1994 Telephone expense 23 $85.26 09/06/1994 Accounts payable 30 $85.26 May phone bill 10/06/1994 Salaries 50$3,457.90 10/06/1994 Cash 1 $3,457.90 Jones and Smith for May 13/06/1994 Subscriptions 29 10.39 13/06/1994 Cash 1 10.39 Courier, 3 months General Ledger Account Account Debit Credit Name Number 1 Cash 1 0 4655.72 2 Office lease 211187.43 0 3 Office equipment 22 686.24 0 4 Telephone expense 23 85.26 0 Giáo trình Microsoft Excel 2000 19/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n 5 Subscriptions 29 10.39 0 6 Accounts payable 30 0 771.5 7 Accounts receivable 40 716.54 0 8 Salaries 50 3457.9 0 9 Sales 60 0 716.54 4.11. Bài tập (Nhĩm hàm tìm kiếm). 1. Điền và tính bảng sau STT Tên Khách Ngày đến Ngày đi Số ngày Loại phịng Giá Tiền thuê Phí Phục vụ Chiết Khấu Tổng cộng 1 Mr. Brown 12-09-95 31-12-95 ? A1 ? ? ? ? ? 2 Mr. Green 31-10-95 12-12-95 ? B1 ? ? ? ? ? 3 Miss Alice 31-10-95 24-12-95 ? A1 ? ? ? ? ? 4 Mrs. Forster 31-10-95 24-12-95 ? A1 ? ? ? ? ? 5 Mr. Robert 31-10-95 24-12-95 ? A2 ? ? ? ? ? 6 Mr. Janathan 31-10-95 24-12-95 ? A1 ? ? ? ? ? 7 Mr. Gullit 01-11-95 22-12-95 ? C1 ? ? ? ? ? 8 Mr. Lee Yuan 01-11-95 31-12-95 ? B2 ? ? ? ? ? 9 Mr. Lam 01-11-95 25-12-95 ? A1 ? ? ? ? ? Giáo trình Microsoft Excel 2000 20/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n 10 Mr. Mohamed 15-11-95 20-12-95 ? A1 ? ? ? ? ? 11 Mr. John 10-10-95 12-12-95 ? B1 ? ? ? ? ? 12 Mr. Verny 01-11-95 30-11-95 ? A2 ? ? ? ? ? 13 Miss. Susan 31-10-95 12-12-95 ? C1 ? ? ? ? ? 14 Mr. Tom 11-11-95 30-11-95 ? A1 ? ? ? ? ? 15 Miss. Helen 31-12-95 31-12-95 ? C1 ? ? ? ? ? y Số ngày= Ngày đi - ngày đến y Dùng hàm VLOOKUP để điền cột giá và phí phục vụ theo bảng giá dới đây y Tiền thuê=số ngày*giá y Chiết khấu 5% tiền thuê cho những ngời ở trên 30 ngày Loại Giá Phí PV A1 $ 200.00 10% A2 $ 150.00 8% B1 $ 100.00 5% B2 $ 80.00 5% C1 $ 60.00 4% 2. Tính thuế thu nhập cho bảng sau A B C D E F I J K L MaN V Ho Ten GT Ngay Sinh Que Qua n So CMND AnhVa n Luon g Thu e Giáo trình Microsoft Excel 2000 21/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n 1002 Le Thi Hanh Nu 10/1/19 74 Ha Noi 116696 80 4 160 1004 Nguye n Van Hun g Nu 3/9/197 3 Ha Tay 111435 79 4 201.8 1008 Dao Thi Lan Nu 13-10- 56 Ha Noi 111902 74 1 125.2 1010 Chu Thi Mai Nu 25-02- 68 Ha Noi 117396 44 4 240 1011 Le Anh Nam Nu 29-05- 68 Ha Don g 113180 62 4 230 1012 Nguye n Thi Van Nu 18-08- 73 Ha Noi 118975 44 3 190.4 2003 Hoang Thu Ha Nu 24-02- 59 Ha Noi 227589 96 0 100 2004 Nguye n Thuy Dun g Nu 5/2/197 3 Ha Noi 116519 90 4 189 3003 Ngo Thi Ngoc Nu 15-09- 76 Ha Noi 117968 05 0 110.7 3004 Dang Thi Hue Nu 15-11- 73 Ha Tay 118290 98 0 117 4002 Bui Thanh Thuy Nu 29-03- 75 Ha Noi 119491 23 2 153.2 6003 Nguye n Thi Cuc Nu 11/4/19 60 Thai Binh 113106 13 0 100 Giáo trình Microsoft Excel 2000 22/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n 6004 Dinh Van Hoa Na m 11/7/19 73 Ha Noi 116201 92 4 230 6005 Le Thi Hon g Nu 19-09- 75 Ha Noi 116204 96 4 201.8 6006 Do Hoang Kien Na m 1/9/196 5 Thai Binh 113510 91 2 137 7001 Nguye n Thi Than g Na m 22-07- 62 Ha Noi 101101 38 4 155 7002 Hoang Thi Hanh Nu 13-01- 62 Ha Noi 101597 13 1 150 7003 Le Xuan Anh Nu 11/1/19 75 Ha Noi 117398 36 3 160 Biểu thuế thu nhập Thu nhập Thuế suất Khấu trừ 0.0000 0 0 2.000.001 10% 200 3.000.001 20% 500 4.000.001 30% 900 6.000.001 40% 1500 8.000.001 50% 2300 10.000.001 60% 3300 Giáo trình Microsoft Excel 2000 23/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n 3. Tra tỷ giá ngoại tệ Cĩ bảng tỷ giá tra chéo như sau USD EUR GBP JPY USD 1 1.06211.6126 0.00840 EUR 1 1.51830.00790 GBP 1 0.00520 JPY 1 Hãy dùng cơng thức để tra tỷ giá cho bảng sau Khách hàng Số tiền Từ loại Sang loại Tỷ giá Thành tiền A 50 USD JPY B 100 GBP EUR C 2000 JPY GBP ... ... ... ... ... ... 4. Tiền thuê khách sạn Số TT Tên khách Mã phịng Ngày đến Ngày đi Số tuần ở Đgiá tuần Đgiá ngày Sngày ở Tiền trả 1 Long C1 7/12/1998 17-12-98 ? ? ? ? ? 2 Chi B3 1/12/1998 29-12-98 ? ? ? ? ? Giáo trình Microsoft Excel 2000 24/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n 3 Tuấn A2 20-11-98 25-11-98 ? ? ? ? ? 4 Hà B1 30-07-98 30-08-98 ? ? ? ? ? 5 Minh A1 30-07-98 30-08-98 ? ? ? ? ? 6 Bích B2 30-07-98 30-08-98 ? ? ? ? ? Đơn giá tuần Đơn giá ngày Phịng Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Loại 14 A: 100 90 80 20 16 Loại B 10 : 75 70 65 15 12 Loại A 6 : 50 45 40 10 8 5. Tính giá thành TT Mã Tên hàng Ngày nhập Ngày bán Số Lượng Đơn giá Thành tiền Thuế Thởng Giá thành 1 B2 Giấy 12-05-98 15-05-98 100 5 ? ? ? ? ? A1 Vải 07-01-98 17-04-98 200 10 ? ? ? ? ? D3 Xi măng 30-07-98 28-09-98 300 20 ? ? ? ? ? C2 Gạch 01-02-98 01-12-98 120 15 ? ? ? ? Cộng ? ? ? ? 1/ Thuế : mã A là 1%, B là 5 %, C là 7 %, D là 10 % Thành tiền 2/ Thưởng cho nhân viên bán hàng theo thời gian lu kho nh sau : - dưới 30 ngày thởng 2% Thành tiền Giáo trình Microsoft Excel 2000 25/25 Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n - từ 30 ngày đến 89 ngày thởng 1% Thành tiền - các trờng hợp khác khơng đợc thởng 3/ Giá thành bằng Thành tiền + Thuế + Thưởng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL (2).pdf
Tài liệu liên quan