Báo cáo Nghiên cứu lắp ráp, cài đặt sửa chữa máy tính

Tài liệu Báo cáo Nghiên cứu lắp ráp, cài đặt sửa chữa máy tính: Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI PỰ Ậ Ố Ệ L P RÁP, CÀI Đ T, S A CH A MÁY TÍNHẮ Ặ Ử Ữ Công ty th c t p:ự ậ Công ty TNHH Th ng m i V n Xuân ươ ạ ạ Đ/c: s 1362 - Đ i l Hùng V ng - Vi t Trì - Phú Thố ạ ộ ươ ệ ọ Gi ng viên h ng d n : ả ướ ẫ Đ/c: Trung úy LÊ DIÊN TI N - Ế Tr ng khoa CNTT ưở Đ/c: Nguy n Xuân M - ễ ơ Giáo viên tin h c Khoa CNTTọ Đ/c: Tô Ng c Anh - ọ Giám đ c công ty TNHH Th ng m i V n Xuânố ươ ạ ạ Đ/c: Nguy n Đ c Hoàn ễ ứ - Tr ng phòng k thu tưở ỹ ậ Sinh viên th c hi n:ự ệ LÊ QUANG HUY L pớ : KĨ THU T VIÊN MÁY TÍNH Ậ Khoá: KHOÁ 03 Vi t Trì, tháng 12 năm 2010ệ Tr ng Trung c p ngh s 2- B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố Tr ng TC ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ề ố ộ ố Khoa Công Ngh Thông Tinệ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Namộ ộ ủ ệ Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Công ty TNHH Th ng m i V n Xuânươ ạ ạ Đ a ch :ị ỉ SN 1362 – Đ i l Hùng V ng – Tiên Cát – Vi t Trì – Phú Thạ ộ ươ ệ ọ Đi n tho i:ệ ạ (...

pdf80 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Báo cáo Nghiên cứu lắp ráp, cài đặt sửa chữa máy tính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI PỰ Ậ Ố Ệ L P RÁP, CÀI Đ T, S A CH A MÁY TÍNHẮ Ặ Ử Ữ Công ty th c t p:ự ậ Công ty TNHH Th ng m i V n Xuân ươ ạ ạ Đ/c: s 1362 - Đ i l Hùng V ng - Vi t Trì - Phú Thố ạ ộ ươ ệ ọ Gi ng viên h ng d n : ả ướ ẫ Đ/c: Trung úy LÊ DIÊN TI N - Ế Tr ng khoa CNTT ưở Đ/c: Nguy n Xuân M - ễ ơ Giáo viên tin h c Khoa CNTTọ Đ/c: Tô Ng c Anh - ọ Giám đ c công ty TNHH Th ng m i V n Xuânố ươ ạ ạ Đ/c: Nguy n Đ c Hoàn ễ ứ - Tr ng phòng k thu tưở ỹ ậ Sinh viên th c hi n:ự ệ LÊ QUANG HUY L pớ : KĨ THU T VIÊN MÁY TÍNH Ậ Khoá: KHOÁ 03 Vi t Trì, tháng 12 năm 2010ệ Tr ng Trung c p ngh s 2- B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố Tr ng TC ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ề ố ộ ố Khoa Công Ngh Thông Tinệ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Namộ ộ ủ ệ Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Công ty TNHH Th ng m i V n Xuânươ ạ ạ Đ a ch :ị ỉ SN 1362 – Đ i l Hùng V ng – Tiên Cát – Vi t Trì – Phú Thạ ộ ươ ệ ọ Đi n tho i:ệ ạ (0210) 3 811 911 – 6 272 911 – Fax: 0210 3 811 911 Giám đ c: TÔ NG C ANHố Ọ Nh n xét c a Công ty trong quá trình 02 sinh viên:ậ ủ Lê Quang Huy – Nguy n Văn S n th c t p ễ ơ ự ậ ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Vi t Trìệ , Ngày 18 tháng 12 năm 2010 Giám đ cố (Ký tên và đóng d u)ấ Tô Ng c Anhọ L I GI I THI UỜ Ớ Ệ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 2 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ giíi  thiÖu vÒ ®¬n vÞ thùc tËp   1. Đ n v th c t p: ơ ị ự ậ Công ty TNHH Th ng m i V n Xuânươ ạ ạ   2. Đ a ch :ị ỉ S 1362 -ố Đ i L Hùng V ng – T/p: Vi t Trì – T nh: Phú Thạ ộ ươ ệ ỉ ọ 3. Lo i hình ho t đ ng:ạ ạ ộ Công ty TNHH Th ng m i V n Xuân là m t trong nh ng công ty máy tính có quy môươ ạ ạ ộ ữ l n. V i h n 5 năm thành l p và ho t đ ng cùng m t kh i l ng công vi c khá l n nh :ớ ớ ơ ậ ạ ộ ộ ố ượ ệ ớ ư Chuyên cung c p các s n ph m thi t b văn phòng, tin h c,các d ch v b o hành, b oấ ả ẩ ế ị ọ ị ụ ả ả d ng, s a ch a máy tính, máy in, thay m c máy in, l p đ t các thi t b và h th ngưỡ ử ữ ự ắ ặ ế ị ệ ố m ng…v.v. Cho t i nay công ty đã góp m t ph n r t l n vào s phát tri n c a Nghànhạ ớ ộ ầ ấ ớ ự ể ủ công ngh thông tin c a Phú Th nói riêng cũng nh c a c n c và th gi i nói chung.ệ ủ ọ ư ủ ả ướ ế ớ   4. Công vi c đ c phân công:ệ ượ        Sau khi đ c Th y Lê Diên Ti n – Tr ng khoa CNTT gi i thi u vào công tyượ ầ ế ưở ớ ệ TNHH Th ng m i V n Xuân. Giám đ c Tô Ng c Anh đã phân công công vi c, ch đ oươ ạ ạ ố ọ ệ ỉ ạ sát sao và t n tình h ng d n, và Tr ng phòng k thu t Nguy n Đ c Hoàn cùng cácậ ướ ẫ ưở ỹ ậ ễ ứ anh, ch k thu t c a công ty trong m i công vi c. Em đ c phân công nh ng công vi cị ỹ ậ ủ ọ ệ ượ ữ ệ c th , đ c xem các anh làm và h ng d n. Đ c tr c ti p l p ráp, cài đ t và s aụ ể ượ ướ ẫ ượ ự ế ắ ặ ử ch a. B o trì, b o d ng máy tính. Đ m c máy in và l p các h th ng m ng LAN v aữ ả ả ưỡ ổ ự ắ ệ ố ạ ừ và nh .ỏ  Em thÊy m×nh häc hái ®îc rÊt nhiÒu ®iÒu quý b¸u.   5. Ngêi híng dÉn thùc tËp: Tr c ti p h ng d n: ự ế ướ ẫ Giám đ c: ố Tô Ng c Anhọ Tr ng phòng k thu t:ưở ỹ ậ Nguy n Đ c Hoànễ ứ Cùng các anh ch k thu t trong công tyị ỹ ậ M C L CỤ Ụ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 3 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố STT N I DUNG CHÍNHỘ GHI CHÚ TRANG 1. N i dung báo cáo th c t pộ ự ậ 5 2. Ph n I: L p ráp và cài đ t máy tínhầ ắ ặ 6 3. I: Tìm hi u v t ng quan máy tínhể ề ổ 6 4. II: L p ráp máy tínhắ 8 5. III: Quy trình l p rápắ 12 6. IV: Cài đ tặ 21 7. V: Gi i quy t các l i khi l p rápả ế ỗ ắ 41 8. VI: Sao l u, ph c h i h th ngư ụ ồ ệ ố 44 9. Ph n II: S a ch a máy tínhầ ử ữ 48 10. I: S l c v ki m tra tr c khi s a ch aơ ượ ề ể ướ ử ữ 48 11. II: Các h ng hóc c b n và cách s a ch aỏ ơ ả ử ữ 48 12. Ph n III: S a ch a máy in và thi t b ngo iầ ử ữ ế ị ạ vi 65 13. I: Nguyên lý chung 65 14. II: Cài đ t Driverặ 68 15. III: Nguyên lý ho t đạ ngộ 71 16. IV: Các pan b nh th ng g p, cách ki m tra vàệ ườ ặ ể s a ch aử ữ 72 17. Ph n IV: K T LU Nầ Ế Ậ 76 4 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Vi t Trì, tháng 12 năm 2010ệ N I DUNG BÁO CÁO TH C T PỘ Ự Ậ L P RÁP, CÀI Đ T, S A CH A MÁY TÍNHẮ Ặ Ử Ữ PH N I:Ầ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 5 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ L P RÁP VÀ CÀI Đ TẮ Ặ PH N II:Ầ S A CH A MÁY TÍNHỬ Ữ PH N III:Ầ S A CH A MÁY IN VÀ THI T B NGO I VIỬ Ữ Ế Ị Ạ PH N IV:Ầ K T LU NẾ Ậ Vi t Trì, Tháng 12 năm 2010ệ phÇn i: L¾P R¸P Vµ CµI §ÆT M¸Y TÝNH        §Ó cã thÓ l¾p r¸p vµ cµi ®Æt hoµn chØnh mét m¸y tÝnh th× tr íc t i ªn chóng ta ph¶i hiÓu ®îc tæng quan vÒ m¸y tÝnh, c¸c thµnh phÇn chÝnh vµ cÊu tróc m¸y vi tÝnh, n¾m ®îc chøc n¨ng, nguyªn lÝ ho¹t ®éng cña c¸c thµnh phÇn bªn trong m¸y Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 6 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ tÝnh nh CPU, Mainboard…. vµ c¸c lo¹ i bé nhí, hÖ thèng BUS, c¸c thiÕt bÞ Input, Output. §Ó tõ ®ã chän lùa ®îc c¸c thiÕt bÞ l¾p r¸p, thiÕt lËp ®îc BIOS - CMOS, ph©n vïng æ cøng, cµi hÖ ®iÒu hµnh §a nhiÖm (Windown), §¬n nhiÖm (DOS) vµ c¸c phÇn mÒm øng dông (Office). B¶o mËt d÷ l iÖu vµ gi¶i quyÕt ®îc c¸c lçi khi l¾p r¸p, cµi ®Æt. I. T×M HIÓU vÒ  tæng quan cña  m¸y tÝnh 1. L ch s c a máy tính cá nhânị ử ủ Máy vi tính đ u tiên ra đ i vào 1981 do IBM đ a ra. Nó nhanh chóng chi m lĩnh đ cầ ờ ư ế ượ th tr ng. Máy vi tính bao g m các ph n sau: CPU, thi t b vào, thi t b ra, b nh trongị ườ ồ ầ ế ị ế ị ộ ớ và b nh ngoài. Xét theo góc đ l p ráp, các b ph n trên đ c l p n i thành kh i x lýộ ớ ộ ắ ộ ầ ượ ắ ố ố ử trung tâm và kh i các thi t b ngo i vi c a m t dàn máy vi tính. (hình v minh ho )ố ế ị ạ ủ ộ ẽ ạ Các b ph n n m trong kh i x lý trung tâmộ ậ ằ ố ử Các thi t b ngo i viế ị ạ 1. Bo m ch chạ ủ (mainboard) g m: CPU, RAM, bồ ộ nh cache, ROM có ch a ch ng trình BIOS, cácớ ứ ươ chip sets là các b đi u khi n, các c ng n i I/O,ộ ề ể ổ ố bus, và các slot m r ngở ộ 2. Các lo i đĩa:ạ ổ đĩa m m, đĩa c ng, CD,Ổ ề Ổ ứ Ổ DVD 3. Các m ch m r ng:ạ ở ộ video card, network card, card âm thanh, card modem ... 4. Ngu n và v máyồ ỏ Bàn phím Chu tộ Máy in Máy Scan Loa đĩa c m ngoàiỔ ắ Modem ... 1. Ph n c ng ầ ứ vµ phần m mề Ph n c ng:ầ ứ là các thi t b v t lý mà ta có th nhìn th y đ c. (CPU, Mainboard,ế ị ậ ể ấ ượ Ram) v…v… Ph n m m:ầ ề là các ch ng trình trên h đi u hành đa nhi m (Windows) và đ nươ ệ ề ệ ơ nhi m (DOS). và các ph n m m ng d ng nh Office, Vietkey, BKAV.ệ ầ ề ứ ụ ư BIOS-CMOS là ch ng trình nh p xu t c s c a h th ng, đ c nhà s n xu t tíchươ ậ ấ ơ ở ủ ệ ố ượ ả ấ h p trên bo m ch ch , gi vai trò là c u n i gi a các thi t b ph n c ng v i h đi uợ ạ ủ ữ ầ ố ữ ế ị ầ ứ ớ ệ ề hành và th c hi n các l nh ra vào c b n.ự ệ ệ ơ ả Khi l p ráp ho c s a ch a máy tính ta ph i tìm hi u các b ph n ph n c ng, cài đ t hêắ ặ ử ữ ả ể ộ ậ ầ ứ ặ th ng qua BIOS và cài đ t máy: cài đ t h đi u hành và các ng d ng.ố ặ ặ ệ ề ứ ụ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 7 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Sơ đ c u trúc máy tínhồ ấ Máy tính là m t h th ng g m nhi u thi t b đ c liên k t v i nhau thông qua m t boộ ệ ố ồ ề ế ị ượ ế ớ ộ m ch ch , s liên k t này đ c đi u khi n b i CPU và h th ng ph n m m h ng d n,ạ ủ ự ế ượ ề ể ở ệ ố ầ ề ướ ẫ m i thi t b trong h th ng có m t ch c năng riêng bi t, trong đó có ba thi t b quan tr ngỗ ế ị ệ ố ộ ứ ệ ế ị ọ nh t là CPU, Mainboard và b nh RAM.ấ ộ ớ a) CPU : CPU ( Center Processor Unit ) - Đ n v x lý trung tâm : Là m t linhơ ị ử ộ ki n quan tr ng nh t c a máy tính, đ c ví nh b não c a con ng i, toàn b quá trìnhệ ọ ấ ủ ượ ư ộ ủ ườ ộ x lý, tính toán và đi u khi n đ u đ c th c hi n t i đây.ử ề ể ề ượ ự ệ ạ CPU ho t đ ng hoàn toàn ph thu c vào các mã l nh , mã l nh là tín hi u s d ng 0,1ạ ộ ụ ộ ệ ệ ệ ố ạ đã đ c d ch ra t các câu l nh l p trình, nh v y CPU s không làm gì c n u không cóượ ị ừ ệ ậ ư ậ ẽ ả ế các câu l nh h ng d n.ệ ướ ẫ Khi ta ch y m t ch ng trình, d li u c a ch ng trình đó đ c n p lên RAM, k tạ ộ ươ ữ ệ ủ ươ ượ ạ ế h p v i các đi u khi n c a ng i dùng, d li u đ c c p nh t t RAM lên CPU đ xợ ớ ề ể ủ ườ ữ ệ ượ ậ ậ ừ ể ử lý, tr c tiên nó t i lên b nh Cache, CPU s thao tác v i d li u trong b nh Cacheướ ả ộ ớ ẽ ớ ữ ệ ộ ớ và k t qu x lý cũng đ a t m v Cache tr c khi đ a xu ng RAM. Trong lúc x lý thìế ả ử ư ạ ề ướ ư ố ử thanh ghi là b nh làm vi c tr c ti p v i kh i ALU, ALU là kh i th c hi n toàn b cácộ ớ ệ ự ế ớ ố ố ự ệ ộ phép tính toán logic, k t qu x lý cũng ch a vào thanh ghi sau đó chuy n ra b nhế ả ử ứ ể ộ ớ Cache r i chuy n xu ng b nh RAM. Kh i Đi u khi n chuyên gi i mã l nh đ t o raồ ể ố ộ ớ ố ề ể ả ệ ể ạ các l nh đi u khi nệ ề ể đi u khi n các quá trình ho t đ ng c a toàn b h th ng.ề ể ạ ộ ủ ộ ệ ố b) CÁC LO I B NH :Ạ Ộ Ớ - B nh trong :ộ ớ B nh là thành ph n quan tr ng th hai trong h th ng máy tính, không có b nh thìộ ớ ầ ọ ứ ệ ố ộ ớ máy tính không th ho t đ ng đ c, trong máy tính có hai lo i b nh hay dùng nh t làể ạ ộ ượ ạ ộ ớ ấ RAM và ROM. Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 8 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ B RAM ( Random Access Memory - B nh truy c p ng u nhiên ):ộ ộ ớ ậ ẫ B nh này l uộ ớ ư các ch ng trình ph c v tr c ti p cho quá trình x lý c a CPU, b nh RAM ch l uươ ụ ụ ự ế ử ủ ộ ớ ỉ ư tr d li u t m th i và d li u s b xoá khi m t đi n. ữ ữ ệ ạ ờ ữ ệ ẽ ị ấ ệ B nh ROM ( Read Olly Memory - B nh ch đ c ): đây là b nh c đ nh, d li uộ ớ ộ ớ ỉ ọ ộ ớ ố ị ữ ệ không b m t khi m t đi n, b nh này dùng đ n p các ch ng trình BIOS (Basic Inputị ấ ấ ệ ộ ớ ể ạ ươ Output System - Ch ng trình vào ra c s ) đây là ch ng trình ph c v cho quá trìnhươ ơ ở ươ ụ ụ kh i đ ng máy tính và ch ng trình qu n lý c u hình c a máy.ở ộ ươ ả ấ ủ - B nh ngoài:ộ ớ   B nh ngoài bao g m c ng, đĩa m m, đĩa CD, DVD, c ng USB, th nh và cácộ ớ ồ ổ ứ ề ổ ứ ẻ ớ thi t b l u tr khác.ế ị ư ữ c) H TH NG BUS :Ệ Ố Đây là t c đ try n d li u gi a thi t b v i các Chipset. Ví d : T c đ truy n dố ộ ề ữ ệ ữ ế ị ớ ụ ố ộ ề ữ li u gi a CPU v i Chipset c u b c chính là t c đ Bus c a CPU, t c đ truy n gi aệ ữ ớ ầ ắ ố ộ ủ ố ộ ề ữ Ram v i Chipset c u b c g i là t c đ Bus c a Ram ( th ng g i t t là Bus Ram ) vàớ ầ ắ ọ ố ộ ủ ườ ọ ắ t c đ truy n gi a khe AGP v i Chipset là Bus c a Card Video AGP.ố ộ ề ữ ớ ủ Đ ng Bus là Bus c a CPU, Bus c a RAM và Bus c a Card AGP có vai trò đ c bi tườ ủ ủ ủ ặ ệ quan tr ng đ i v i m t Mainboard vì nó cho bi t Mainboard thu c th h nào và h trọ ố ớ ộ ế ộ ế ệ ỗ ợ lo i CPU, lo iạ ạ RAM và lo i Card Video nào.ạ d) CÁC THI T B NH P XU T :Ế Ị Ậ Ấ Thi t b nh p Là nh ng thi t b nh p d li u vào máy tính nh bàn phím, chu t, máyế ị ậ ữ ế ị ậ ữ ệ ư ộ quét, máy scan... Thi t b xu t Là nh ng thi t b hi n th và xu t d li u t máy tính. Thi t b xu t baoế ị ấ ữ ế ị ể ị ấ ữ ệ ừ ế ị ấ g m màn hình, đèn chi u, máy in...ồ ế II. L P RÁP MÁY TÍNHẮ 1. Ch n thi t bọ ế ị Ch n thi t b là vi c làm c n thi t khi l p m t b máy vi tính, n u thi t b ch nọ ế ị ệ ầ ế ắ ộ ộ ế ế ị ọ không đúng cách có th làm cho máy ch y không n đinh, không t i u v t c đ ho cể ạ ổ ố ư ề ố ộ ặ không đáp ng đ c công vi c .ứ ượ ệ Ch n t cọ ố đ c n d a trên các y u tộ ầ ự ế ố - M c đích s d ng máy tínhụ ử ụ - Tính t ng thích c a thi t bươ ủ ế ị 2. Ch n thi t b theo m cọ ế ị ụ đích s d ngử ụ Máy tính s d ng cho các công vi cử ụ ệ đ ho nh :ồ ạ ư + V thi t kẽ ế ế + X lý nhử ả + Ch i Game 3D ơ + T o phim ho t hình.ạ ạ C n thi t ph i s d ng c u hìnhầ ế ả ử ụ ấ + Chíp Pentium t c đ t 1,8 GHz tr lên .ố ộ ừ ở + B nh RAM t 512MB tr lên ộ ớ ừ ở + Mainboard có Card video r iờ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 9 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ + Card video 8x v i b nh 32MB tr lên.ớ ộ ớ ở + c ng t 40GB tr lên .Ổ ứ ừ ở N u c u hình th p h n thì máy s ch m và không đ m b o cho công vi c, n u c uế ấ ấ ơ ẽ ậ ả ả ệ ế ấ hình cao h n thì càng t t . ơ ố Máy tính s d ng cho các công vi c văn phòng nh :ử ụ ệ ư + So n th o văn b nạ ả ả + Truy c p Internet ậ + H c t p ọ ậ + Nghe nh c, xem phim .ạ + Các công vi c khác ệ Có th s d ng c u hìnhể ử ụ ấ + Chíp Celeron + B nh RAM t 512MB tr xu ng ộ ớ ừ ở ố + Mainboard có Card video Onboard + c ng t 40G tr xu ng .Ổ ứ ừ ở ố V i c u hình nh v y thì ta có th ti t ki m đ c kho ng 30% chi phí so v i b máyớ ấ ư ậ ể ế ệ ượ ả ớ ộ c u hình cao mà v n đ m b o cho công vi c.ấ ẫ ả ả ệ N u c u hình cao h n thì càng t t nh ng s không c n thi t n u đi u ki n kinh phíế ấ ơ ố ư ẽ ầ ế ế ề ệ h n h p. Nên bi t t l ng s c mình.ạ ẹ ế ự ượ ứ 3. Tính t ng thích khi ch n thi t bươ ọ ế ị Trong máy tính có 3 thi t b có tính t ng thích, ta ph i ch n đ ng b n u không cóế ị ươ ả ọ ồ ộ ế th chúng s không ho t đ ng ho c không phát huy h t tác d ng, ba thi t b đó là ể ẽ ạ ộ ặ ế ụ ế ị + Mainboard + CPU + B nh RAMộ ớ Ba thi t b này r ng bu c t c đ Bus, ta hãy ch n theo nguyên t c sau : ế ị ằ ộ ở ố ộ ọ ắ => Ch n Mainboard tr c, Main ph i đáp ng đ c các yêu c u c a công vi c s d ngọ ướ ả ứ ượ ầ ủ ệ ử ụ => Ch n CPU có t c đ Bus ( FSB ) n m trong ph m vi Mainboard h tr .ọ ố ộ ằ ạ ỗ ợ => Ch n RAM có t c đ Bus > = 50% t c đ Bus c a CPU.ọ ố ộ ố ộ ủ 4. Chu n b thi t b cho m t b máy tínhẩ ị ế ị ộ ộ M t b máy tính t i thi u c n nh ng thi t b sau:ộ ộ ố ể ầ ữ ế ị *Case ( H p máy )ộ Case là v máy, hãy ch n case sao cho đ m b o đ c đ thoáng mát cho máy, bỏ ọ ả ả ượ ộ ộ ngu n th ng đi theo case ho c bán r i, ta nên dùng ngu n có công su t > = 350W. ồ ườ ặ ờ ồ ấ Ngu n đi n: là n i chuy n đi n t ngoài vào trong máy. Ngu n đi n là thi t bồ ệ ơ ể ệ ừ ồ ệ ế ị quan tr ng trong vi c gi cho đi n áp n đ nh, giúp các thi t b trong case đ c an toànọ ệ ữ ệ ổ ị ế ị ượ khi có s c . Ngu n đi n có công su t l n phù h p v i nh ng máy g n nhi u thi t b tiêuự ố ồ ệ ấ ớ ợ ớ ữ ắ ề ế ị t n đi n năng nh qu t làm mát b ng n c, c ng có t c đ quay cao, DVD nhi uố ệ ư ạ ằ ướ ổ ứ ố ộ ổ ề ch c năng..ứ *Mainboard Mainboard là thi t b quan tr ng nh t mà ta c n quan tâm, Mainboard nó quy t đ nhế ị ọ ấ ầ ế ị tr c ti p đ n t c đ và đ b n c a máy, nên ch n mainboard c a các hãng uy tín nhự ế ế ố ộ ộ ề ủ ọ ủ ư Intel, Gigaby, Asus, và m t s hãng khác và có s d ng chipset c a Intelộ ố ử ụ ủ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 10 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Khi ch n Mainboard c n quan tâm đ n Socket và FSB c a CPU và Bus c a Ramọ ầ ế ủ ủ * CPU Ph i ch n CPU thích h p v i Mainboard mà ta đã ch n và CPU đó ph i có t c đả ọ ợ ớ ọ ả ố ộ đ m b o v i yêu c u công vi c c a khách hàng.ả ả ớ ầ ệ ủ 7. RAM Ta ph i ch n RAM có dung l ng đ m b o cho yêu c u công vi c c a khách hàng,ả ọ ượ ả ả ầ ệ ủ còn t c đ Bus thì ph thu c vào Bus c a CPUố ộ ụ ộ ủ 8. Card Video ( N u Mainboard ch a có ) ế ư Card Video r i, dung l ng RAM trên Card video càng l n thì cho phép ta x lý đ cờ ượ ớ ử ượ các b c nh đ p h n và khi ch i Game nh không b gi t, còn t c đ bao nhiêu "x" c aứ ả ẹ ơ ơ ả ị ậ ố ộ ủ Card ph i ph thu c vào Mainboard.ả ụ ộ 9. c ng HDDỔ ứ Ta có th mua c ng t 10GB tr lên là máy đã có th ch y bình th ng v i Win XP,ể ổ ứ ừ ở ể ạ ườ ớ tuy nhiên ta nên ch n dung l ng g p 2 l n dung l ng s s d ng là t t nh t, khôngọ ượ ổ ấ ầ ượ ẽ ử ụ ố ấ nên dùng quá l n trong khi dung l ng s d ng quá ít.ổ ớ ượ ử ụ 10. Keyboard Ta có th ch m t bàn phím b t kỳ theo s thích.ể ọ ộ ấ ở Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 11 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ 11. Mouse Ta có th ch m t con chu t b t kỳ theo s thích.ể ọ ộ ộ ấ ở Và b máy tínhộ đ yầ đ c n b xung các thi t b sau : ủ ầ ổ ế ị 12. Ổ đĩa CD Rom Ta có th l p hay không l p CD Rom đ u đ c, nh ng khi mu n cài đ t ph n m mể ắ ắ ổ ề ượ ư ố ặ ầ ề ta ph i c n đ n nó, có th dùng CD Rom cũ hay m i đ u đ c mà không nh h ngả ầ ế ể ổ ớ ề ượ ả ưở đ n đ t ng thích c a máy.ế ộ ươ ủ 13. Card Sound ( N u Mainboard ch a có ) ế ư N u Mainboard ta ch n mà không có Card sound on board thì s không nghe đ cế ọ ẽ ượ nh c, đ có th nghe nh c ta c n l p thêm Card sound r i.ạ ể ể ạ ầ ắ ờ 14. Speaker (Loa) Ta có th mua m t b loa b t kỳ tùy theo s thích mi n là loa đó có b khu ch đ i côngể ộ ộ ấ ở ễ ộ ế ạ su t âm t n trong.ấ ầ ở 15. Card Net ( N u Mainboard ch a có ) ế ư Khi có nhu c u n i m ng LAN hay m ng Internet thì c n ph i l p Card net n u nhầ ố ạ ạ ầ ả ắ ế ư Mainboard ch a có Card on board.ư Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 12 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ III. QUÁ TRÍNH L P RÁPẮ *L u ýư a. Ki m tra b ngu n:ể ộ ồ Ta n i dây đi n ngu n (dây cáp b màu đen có 4 dây con) đ n công t c Power, chú ý làố ệ ồ ự ế ắ có 2 lo i công t c là nh n và b t lên xu ng,ạ ắ ấ ậ ố ta ph i xem s đ h ng d n trên nhãn bả ơ ồ ướ ẫ ộ ngu n đ n i cho đúng vì cách x p đ t chân 2 lo i khác nhau. N i dây c p đi n 5VDCồ ể ố ế ặ ạ ố ấ ệ cho m t hi n s (xem cách n i trong t gi y h ng d n kèm theo thùng máy). Sau đóặ ệ ố ố ờ ấ ướ ẫ đóng công t c ngu n, qu t c a b ngu n ph i quay và b ng hi n s ph i sáng (khôngắ ồ ạ ủ ộ ồ ả ả ệ ố ả đi u khi n đ c do ch a n i dây vào mainboard) n u b ngu n t t. B ngu n khôngề ể ượ ư ố ế ộ ồ ố ộ ồ đ c phát ti ng đ ng l nh : hú, rít, l ch x ch…ượ ế ộ ạ ư ạ ạ b. Ráp đĩa:ổ Ráp các đĩa m m, đĩa c ng, đĩa CD-ROM vào thùng máy, g n các dây cáp tínổ ề ổ ứ ổ ắ hi u cho chúng nh ng khoan g n cáp c p đi n.ệ ư ắ ấ ệ c. Ráp Mainboard: Ráp mainboard lên mi ng s t đ bên hông thùng máy. G n đ y đ các ch t đ m b ngế ắ ỡ ắ ầ ủ ố ệ ằ nh a. C g ng b t đ 2 con c c đ nh cho mainboard, t t nh t là nên lót thêm mi ng lótự ố ắ ắ ủ ố ố ị ố ấ ế cách đi n cho ph n c đ và c xi t đ tránh ch m đi n khi mainboard xê d ch. Căn cệ ầ ố ế ố ế ể ạ ệ ị ứ vào sách h ng d n, ki m tra và set l i các Jumper cho đúng v i lo i CPU.ướ ẫ ể ạ ớ ạ C n quan tâmầ t i Jumper Volt vì n u set sai CPU s n trong 1 th i gian ng n (th ng đi n th c aớ ế ẽ ổ ờ ắ ườ ệ ế ủ Pentium là 3V). M c dù bo m ch ch đã đ c g n v trí c đ nh bên trong h p máy, vặ ạ ủ ượ ắ ở ị ố ị ộ ị trí c a các card tích h p s n và các lo i (c ng, m m, CD) trong khoang có th thay đ iủ ợ ẵ ạ ổ ứ ề ể ổ đ n m t gi i h n nào đó. Tuy nhiên, t t h n h t là đ t chúng cách xa nhau vì dây cáp n iế ộ ớ ạ ố ơ ế ặ ố b chùng m t đo n khá l n. Đ các thi t b xa nhau cũng t o kho ng không gian thoángị ộ ạ ớ ể ế ị ạ ả đãng, tránh t ng tác đi n t gây h i.ươ ệ ừ ạ d. Ráp Ram Mainboard 486 cho phép ta s d ng t 1 cây SIMM đ n 4 cây (có 4 bank). Mainboardử ụ ừ ế Pentium b t bu c ph i g n 1 c p 2 cây SIMM cho 1 Bank (có 2 bank).Ta c n xác đ nhắ ộ ả ắ ặ ầ ị chi u g n SIMM b ng cách đ t đ u chân khuy t c nh c a SIMM vào đ u có g ch nề ắ ằ ặ ầ ế ạ ủ ầ ờ ặ c a bank. Không nên tr n l n v a EDORAM v a DRAM, ch nên ủ ộ ẫ ừ ừ ỉ dùng 1 lo i cho “b oạ ả đ m”.ả e. Ráp các dây c m tín hi u l nhắ ệ ệ : Nên ráp các dây c m c a thùng máy lên ắ ủ Mainboard tr c khi ráp Card đ tránh v ng vàướ ể ướ khi ráp card ta d ch n Slot h n. Ð c k sách h ng d n c a ễ ọ ơ ọ ỹ ướ ẫ ủ Mainboard đ c m các đ uể ắ ầ đây cho đúng. Ð i v i đèn báo khi không lên ch c n xoay ng c đ u c m l i, không số ớ ỉ ầ ượ ầ ắ ạ ợ h h ng. Ð i v i nút Turbo khi nút có tác dùng ng c, ta cũng làm nh trên. Dây Reset vàư ỏ ố ớ ượ ư dây Loa không phân bi t đ u, c m sao cũng đ c.ệ ầ ắ ượ Chú ý là có mainboard không có đ u n i cho nút Turbo (Turbo vĩnh vi n), có khi taầ ố ễ ph i tách dây đèn Turbo t b ng đèn c m tr c ti p vào đ u c m Turbo Led trênả ừ ả ắ ự ế ầ ấ mainboard. g. Ráp Card: Bình th ng máy c u hình chu n ch có card màn hình PCI.Ta c m card vào slot nàoườ ấ ẩ ỉ ắ trong 4 slot PCI cũng đ c. Các card b sung nh : Sound, Modem, Netware, MPEG,ượ ổ ư th ng là c m vào 4 Slot ISA. Tr c khi c m chú ý đ t card vào Slot đ xem th có kh pườ ắ ướ ắ ặ ể ử ớ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 13 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ không, n u không ph i xê d ch mainboard hay mi ng s t đ cho kh p r i m i đè choế ả ị ế ắ ỡ ớ ồ ớ ph n chân ăn sâu vào Slot. Nên đè luân phiên t đ u m t cho d xu ng.Ta nên ráp ch m tầ ừ ầ ộ ễ ố ỉ ộ mình card màn hình cho dù có nhi u card. ề h. Ráp CPU: Chú ý c m c nh khuy t c a CPU vào đúng c nh khuy t c a c m (c nh khuy t làắ ạ ế ủ ạ ế ủ ổ ắ ạ ế c nh thi u 1 chân hay l góc vuông). Khi c m, so kh p chân v i l r i th nh nhàngạ ế ỗ ở ắ ớ ớ ỗ ồ ả ẹ CPU xu ng. Khi CPU không t xu ng có th do c n g t ch a g t lên h t c hay chânố ự ố ể ầ ạ ư ạ ế ỡ CPU b cong c n ph i n n l i. N u c m còn m i, ch c n đè nh tay là xu ng. Tuy tị ầ ả ắ ạ ế ổ ắ ớ ỉ ầ ẹ ố ệ đ i không đ c dùng s c đè CPU xu ng khi nó không t xu ng đ c, có th ố ượ ứ ố ự ố ượ ể làm g yẫ chân CPU (coi nh bư ỏ). i. Ráp dây tín hi u đĩaệ ổ : C m cáp tín hi u vào đ u n i FDD trên mainboard hay trên Card I/O r i. Ph i chú ýắ ệ ầ ố ờ ả đ u cho đúng đ u dây s 1 c a cáp vào đúng chân s 1 c a đ u n i.ấ ầ ố ủ ố ủ ầ ố k. Ráp dây c p đi n cho đĩaấ ệ ổ Ð u tiên ch nên ráp dây cáp c p đi n cho đĩa m m kh i đ ng đ Test máy. Sau khiầ ỉ ấ ệ ổ ề ở ộ ể máy ch y t t m i n i cho các đĩa còn l i.ạ ố ớ ố ổ ạ l. Ráp c p đi n choấ ệ Mainboard: Khi n i cáp c p đi n cho ố ấ ệ Mainboard, chú ý là 4 dây đen ph i n m sát nhau và n mả ằ ằ gi a. RÁP ng c cáp có th làm h ữ ượ ể ư Mainboard hay ch t các con chíp. Tóm g n các dâyế ọ l i thành t ng bó, c t và c đ nh vào ch nào g n. Tránh đ dây ch m vào qu t gi i nhi tạ ừ ộ ố ị ỗ ọ ể ạ ạ ả ệ c a CPU, t o kho ng tr ng t i đa cho không khí l u thông d dàng trong thùng máy.ủ ạ ả ố ố ư ễ III. Quy trình l p rápắ Các công c c n thi t: Tua vít, th i gian, s kiên nh n, m t s lo i băng dính. Thụ ầ ế ờ ự ẫ ộ ố ạ ứ đ u tiên c n ph i th c hi n là b t đ u g b m t cách c n th n nh ng thành ph n màầ ầ ả ự ệ ắ ầ ỡ ỏ ộ ẩ ậ ữ ầ chúng ta v a chừ ọn v , đ c bi t là b vi x lý. ề ặ ệ ộ ử L p ráp b vi x lý vào bo m ch ch tr c khi đ t bo m ch ch vào trong case,ắ ộ ử ạ ủ ướ ặ ạ ủ đi u đó s làm cho thao tác d dàng h n và quá trình thao tác cũng nhanh h n trongề ẽ ễ ơ ơ tr ng h p ta th c hi n l p đ t bo m ch ch tr c. M các ch t trên socket c a b viườ ợ ự ệ ắ ặ ạ ủ ướ ở ố ủ ộ x lý…ử Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 14 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ … c nầ ph i tháo đ c ph n plastic m ng đ b o v các chân c m. L u ý r ng cácả ượ ầ ỏ ể ả ệ ắ ư ằ h ng d n s d ng cho các b vi x lý c a Intel có th không gi ng nhau.ướ ẫ ử ụ ộ ử ủ ể ố Sau đó cài đ t m t cách c n th n b vi x lý vào, c n ph i b o đ m gi ng đúng cácặ ộ ẩ ậ ộ ử ầ ả ả ả ố ch t gi . Đóng khóa ch t m t cách c n th n sau khi c m xong CPU. Cho đ n lúc này v nố ữ ố ộ ẩ ậ ắ ế ẫ c n ph i đ i đ g n qu t cho t i khi bo m ch ch đ c đ t an toàn vào đúng v trí c aầ ả ợ ể ắ ạ ớ ạ ủ ượ ặ ị ủ nó. Bo m ch ch th ng đi kèm v i nó là m t m nh kim lo i đ y phía sau, đó chính làạ ủ ườ ớ ộ ả ạ ậ ở v trí các c ng ra vào c a bo m ch. Ta c n ph i đ t t m kim lo i này tr c khi cho boị ổ ủ ạ ầ ả ặ ấ ạ ướ m ch ch vào trong case.ạ ủ L u ý: Tr c khi đ t bo m ch ch , c n ph i b o đ m r ng case c a mình có c vít đư ướ ặ ạ ủ ầ ả ả ả ằ ủ ố ể đ nh v cho bo m ch. M t s case có các l b t vít và vít đi kèm, tuy nhiên ta v n c n dị ị ạ ộ ố ỗ ắ ẫ ầ ự phòng thêm. Ki m tra h ng d n s d ng.ể ướ ẫ ử ụ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 15 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Lúc này hãy đ t m t cách c n th n bo m ch ch đã c m b vi x lý vào trongặ ộ ẩ ậ ạ ủ ắ ộ ử case, kh p v i các l i và các l y gi .ớ ớ ỗ ẫ ữ C n b o đ m r ng các đ u ra vào c a các c ng trên bo m ch ch đúng v iầ ả ả ằ ầ ủ ổ ạ ủ ớ các l trong t m đ c l các c ng…ta có th đi u ch nh các ph n kim lo i c aỗ ấ ụ ỗ ổ ể ề ỉ ầ ạ ủ t m đ y phía sau n u chúng không thích h p, vì có th chúng đã b b cong khiấ ậ ế ợ ể ị ẻ v n chuy n.ậ ể Lúc này dùng tua vít đ b t ch t bo m ch ch vào case c a. H u h t các bo m ch chể ắ ặ ạ ủ ủ ầ ế ạ ủ đ u có đ n 9 l b t vít. Th quan tr ng nh t lúc này là nên đ t t t c các c vào các lề ế ỗ ắ ứ ọ ấ ặ ấ ả ố ỗ b t c a chúng, không nên v n m t c nào đó quá ch t, ch c n v n v a đ đ bo m chắ ủ ặ ộ ố ặ ỉ ầ ặ ừ ủ ể ạ ch không b chuy n r i sai v trí, sau đó l n l t v n ch t d n các c gá.ủ ị ể ờ ị ầ ượ ặ ặ ầ ố Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 16 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ B c ti p theo ta c n ph i c m các đ u cáp … m t s bo m ch ch có cáp ngu nướ ế ầ ả ắ ầ ộ ố ạ ủ ồ b n chân c n ph i đ c c m g n b vi x lý. Ta nên c m cáp tr c khi l p qu t cho bố ầ ả ượ ắ ầ ộ ử ắ ướ ắ ạ ộ vi x lý đ d thao tác h n.ử ể ễ ơ => Lúc này ta có th l p qu t c a b vi x lý vào đ c r i, hãy th c hi n m t cách c nể ắ ạ ủ ộ ử ượ ồ ự ệ ộ ẩ th n, chú ý sao cho kh p v i các l và ph i b o đ m r ng h ng đ có th c m đ cậ ớ ớ ỗ ả ả ả ằ ướ ể ể ắ ượ cáp vào ngu n c p. C n ph i đi u ch nh b n c ch t đ chúng đ c đ nh v đúng theoồ ấ ầ ả ề ỉ ố ố ố ể ượ ị ị h ng d n s d ng.ướ ẫ ử ụ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 17 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Khi qu t đã đ c l p đúng v trí, c n n m nh vào b n ch t đ nh v trong m t cáchạ ượ ắ ị ầ ấ ạ ố ố ị ị ộ chéo nhau. Cho ví d , ta nh n ch t gi góc trên bên ph i tr c, sau đó nh n ch t gócụ ấ ố ữ ở ả ướ ấ ố ở d i bên trái.ướ => Ti p đ n ta c n k t n i các dây c a bo m ch ch v i các dây d n đ n các nút c pế ế ầ ế ố ủ ạ ủ ớ ẫ ế ấ ngu n và các nút kh i đ ng l i. Cách th c th c hi n và v trí s khác nhau n u các boồ ở ộ ạ ứ ự ệ ị ẽ ế m ch b n s d ng khác nhau, chính vì v y c n ki m tra chính xác các v trí đ c ghiạ ả ử ụ ậ ầ ể ị ượ trong h ng d n s d ng c a m i m t lo i bo m ch chướ ẫ ử ụ ủ ỗ ộ ạ ạ ủ Sau khi c m xong các dây n i này, ta c n k t n i ti p các cáp audio, USB, và các cápắ ố ầ ế ố ế khác v i case c a ta, các k t n i ngu n c a bo m ch ch (xem trong h ng d n sớ ủ ế ố ồ ủ ạ ủ ướ ẫ ử d ng).ụ => * L p đa ph ng ti nắ ổ ươ ệ đĩa quang nh CD hay DVD đ c/ghi đ u đ c n i v i bo m ch ch b ng cáp IDE vàỔ ư ọ ề ượ ố ớ ạ ủ ằ ngu n đi n nh c ng. Tuy nhiên, nh ng máy ch a có CD/DVD, ph i mua thêm dâyồ ệ ư ổ ứ ở ữ ư ổ ả cáp khi mu n l p thêm lo i này (cáp có giá vài nghìn đ ng).ố ắ ạ ổ ồ Ph n chân răm quy đ nh chính/ph n m bên c nh b chân c m cáp IDE. Th ng thìầ ị ổ ụ ằ ạ ộ ắ ườ s đ cho chân răm này đ c in n i ho c d p chìm trên b m t , t ng ng v i v tríơ ồ ượ ổ ặ ậ ề ặ ổ ươ ứ ớ ị c a chân c m. M là vi t t t cho master, S là vi t t t cho slave. ủ ắ ế ắ ế ắ Ph n khe c m 4 chân bên c nh đó dành đ n i cáp tín hi u analog t CD-ROMầ ắ ạ ể ố ệ ừ vào card âm thanh. N u đa ph ng ti n có h tr Digital Audio thì c m cáp vàoế ổ ươ ệ ỗ ợ ắ khe t ng ng và n i đ u còn l i v i card sound. G b mi ng nh a khoangươ ứ ố ầ ạ ớ ỡ ỏ ế ự ở trên thùng máy và đ a CD vào khoang, vít đinh c c n th n 2 bên. Khi đ y ư ổ ố ẩ ậ ở ẩ ổ CD nhô ra phía tr c, chú ý đ không b l ch, tránh tình tr ng k t khay ch aướ ể ổ ị ệ ạ ẹ ứ đĩa.Lúc này hãy ng m nghía và tr t đĩa DVD vào đúng v trí c a nó.ắ ượ ổ ị ủ C n ph i gióng đúng m t tr c c a đĩa DVD sao cho phù h p tr c khi b tầ ả ặ ướ ủ ổ ợ ướ ắ ch t các c bên c nh. Nên nh r ng đĩa DVD ho t đ ng s r t rung nên ta c n ph iặ ố ạ ớ ằ ổ ạ ộ ẽ ấ ầ ả b t th t ch t các c gi hai bên c a nó.ắ ậ ặ ố ữ ủ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 18 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Lúc này có th l p đĩa c ng vào case. Ta nên l p làm sao đ qu t c a case cóể ắ ổ ứ ắ ể ạ ủ th làm mát đ c c ng. Có th k t n i cáp SATA ho c IDE tr c khi l p c ngể ượ ổ ứ ể ế ố ặ ướ ắ ổ ứ cũng đ c nh ng c n ph i b o đ m b t ch t b n c gá hai bên đ tránh ti ng n trongượ ư ầ ả ả ả ắ ặ ố ố ể ế ồ khi ho t đ ng.ạ ộ Các l u tr (c ng, m m) và đa ph ng ti n đ u dùng cáp d li u IDE ho c cápổ ư ữ ứ ề ươ ệ ề ữ ệ ặ ATA đ k t n i v i bo m ch ch . M t dây cáp có th n i v i 2 cùng lo i m t lúc,ể ế ố ớ ạ ủ ộ ể ố ớ ổ ạ ộ t o ra s ti n l i cho ng i s d ng.ạ ự ệ ợ ườ ử ụ Khi mu n c m 2 c ng trên cùng 1 máy, ta ph i chú ý đ n ph n chân răm n m gi aố ắ ổ ứ ả ế ầ ằ ữ và s đ trên m t . Lúc này, ph i quy đ nh chính (master) và ph (slave) theo s đơ ồ ặ ổ ả ị ổ ổ ụ ơ ồ này. Chân răm màu tr ng s đ c kéo ra kh i ch đ ban đ u c a nhà s n xu t và c mắ ẽ ượ ỏ ỗ ể ầ ủ ả ấ ắ vào v trí đúng (ví d c m vào v trí s 2 đ làm master, s 3 đ làm slave). Sau đó, sị ụ ắ ị ố ể ổ ố ể ổ ẽ ph i thi t l p quy đ nh này trong BIOS.ả ế ậ ị S đ g n chân răm đơ ồ ắ ể làm chính ho c ph . ổ ặ ụ Chân răm màu tr ng th ng đ c đ đây. N u ắ ườ ượ ể ở ế ổ này đ c làm chính/ ph , nó s đ c l y ra đ c mượ ổ ụ ẽ ượ ấ ể ắ vào v trí khác (th ng là s 2,3). ị ườ ố Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 19 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ => Cho đ n đây, đã l p đ t g n h t các thành ph n chính vào đúng ch thích h p,… tuyế ắ ặ ầ ế ầ ỗ ợ nhiên các cáp v n còn đang l ng l ng và r t nguy hi m. Chính vì v y ta c n ph i sẫ ủ ẳ ấ ể ậ ầ ả ử d ng s s i thít ho c băng dính đ c đ nh các dây cáp l ng l ng này. V n đ này tùyụ ố ợ ặ ể ố ị ủ ẳ ấ ề thu c vào th m m c a m i ng i, nên làm sao cho các cáp đ c g n gàng nh t đ tránhộ ẩ ỹ ủ ỗ ườ ượ ọ ấ ể các hi n t ng khó thao tác cho các thành ph n khác c n ph i l p sau này.ệ ượ ầ ầ ả ắ Ta c n ph i l u ý r ng, đ i v i m t s case, n u l p RAM tr c s không th l pầ ả ư ằ ố ớ ộ ố ế ắ ướ ẽ ể ắ đ c c ng chính vì v y chúng ta c n ph i ch đ i đ l p đ t xong đĩa c ng tr cượ ổ ứ ậ ầ ả ờ ợ ể ắ ặ ổ ứ ướ đã. Chuy n sang công đo n l p RAM, tr c tiên ph i tra c u trong h ng d n s d ngể ạ ắ ướ ả ứ ướ ẫ ử ụ đ ch ra xem khe b nh nào c n s d ng. Ti p đ n, c n ph i b o đ m tháo các l y giể ỉ ộ ớ ầ ử ụ ế ế ầ ả ả ả ẫ ữ hai đ u. Đ t b n RAM vào khe slot và nh n xu ng, hai mi ng nh a màu tr ng hai bênở ầ ặ ả ấ ố ế ự ắ s t đ ng "qu p" ch t khi thanh RAM vào khe v a v n. Trên bo m ch có ch đ t vàiẽ ự ộ ặ ặ ừ ặ ạ ỗ ặ thanh và dung l ng c a chúng s đ c c ng v i nhau. Trong tr ng h p RAM h ng, taượ ủ ẽ ượ ộ ớ ườ ợ ỏ ch c n nh c ra kh i khe và c m l i RAM m i. Cách c m SDRAM, DDRAM, RDRAM...ỉ ầ ấ ỏ ắ ạ ớ ắ có đôi chút khác bi t.ệ => Ta s th y đ c m t khía hình ch V trong b nh dùng đ ch th r ng ch có th c mẽ ấ ượ ộ ữ ộ ớ ể ỉ ị ằ ỉ ể ắ theo m t h ng nào đó. Đ nh v khía ch V và n m nh thanh RAM vào đúng v trí c aộ ướ ị ị ữ ấ ạ ị ủ khe c m, c n ph i b o đ m r ng các l y gi hai đ u l t vào đúng v trí khuy t đ giắ ầ ả ả ả ằ ẫ ữ ầ ọ ị ế ể ữ ch t thanh RAMặ Lúc này ta có th l p thêm video card hay b t c thành ph n ph nào khác. Tuy nhiênể ắ ấ ứ ầ ụ c n ph i tháo mi ng kim lo i đúng v trí mà đ nh c m các card b sung này.ầ ả ế ạ ở ị ị ắ ổ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 20 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Sau khi ki m tra xong, ta có th đóng l p case tr l i.ể ể ắ ở ạ => Ti p đ n c m màn hình và b t máyế ế ắ ậ Kh i đ ng đ u tiênở ộ ầ : Ðây là th i đi m quan tr ng nh t trong quá trình ráp máy. Ki m tra l n cu i cùng r iờ ể ọ ấ ể ầ ố ồ b t máy. N u m i vi c đ u n, trong vòng 10 giây, màn hình ph i lên và BIOS ti n hànhậ ế ọ ệ ề ổ ả ế ki m tra máy. N u trong 10 giây , màn hình không lên là có chuy n gay go, ph i l p t cể ế ệ ả ậ ứ t t máy và ki m tra l i các thành ph n sau:ắ ể ạ ầ Jumper: Ki m tra l i các jumper t c để ạ ố ộ mainboard, t c đ CPU, đi n th CPU có đúng ch a?ố ộ ệ ế ư DRAM: Coi ch ng Ram ch a c m kh p vào đ , c m l i Ram th t c n th n. Ðây làừ ư ắ ớ ế ắ ạ ậ ẩ ậ l i th ng x y ra nh t. CPU: Ki m tra l i chi u c m c a CPU, ki m tra xem có chân nàoỗ ườ ẩ ấ ể ạ ề ắ ủ ể cong do c nh n xu ng đ không? L i n y hi m nh ng v n x y ra cho nh ng ng i ítố ấ ố ế ỗ ầ ế ư ẫ ẩ ữ ườ kinh nghi m. Khi n n l i chân ph i nh nhàng và d t khoát, tránh b đi b l i nhi u l nệ ắ ạ ả ẹ ứ ẻ ẻ ạ ề ầ s làm g y chân. Card màn hình: Ki m tra xem chân card màn hình xu ng có h t không?,ẽ ẩ ể ố ế hay th đ i qua Slot khác xem sau. Tr ng h p card màn hình b h hay đ ng mainboardử ổ ườ ợ ị ư ụ r t hi m. N u t t c đ u đúng nh ng máy v n không kh i đ ng đ c, c n liên h v iấ ế ế ấ ả ề ư ẫ ở ộ ượ ầ ệ ớ n i bán mainboard vì xác xu t l i do mainboard là cao nh t trong các thành ph n còn l i.ơ ấ ỗ ấ ầ ạ Có tr ng h p mainboard b ch m do 2 con c đ không đ c lót cách đi n. Có tr ngườ ợ ị ạ ố ế ượ ệ ườ h p c n ph i set các jumper khác v i sách h ng d n (ch có ng i bán m i bi t). N uợ ầ ả ớ ướ ẫ ỉ ườ ớ ế ế máy kh i đ ng t t, ti n hành RÁP hoàn ch nh máy. Chú ý trong giai đo n n y ta nên sở ộ ố ế ỉ ạ ầ ử d ng xác l p m c nhiên (default) trong Bios, khi nào máy hoàn ch nh và ch y n đ nh m iụ ậ ặ ỉ ạ ổ ị ớ set Bios l i sau.ạ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 21 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ IV. CÀI Đ TẶ 1. Thi t L p Bios:ế ậ a. BIOS th c hi n ch c năng gìự ệ ứ ? Ph n m m BIOS đ m nhi m nhi u vai trò khác nhau, nh ng vai trò quan tr ngầ ề ả ệ ề ư ọ nh t là n p h đi u hành. Khi ta b t máy tính và b vi x lý c g ng đ th c hi n l nhấ ạ ệ ề ậ ộ ử ố ắ ể ự ệ ệ đ u tiên, nó c n ph i nh n đ c l nh t m t n i nào đó. Nó không th nh n l nh t hầ ầ ả ậ ượ ệ ừ ộ ơ ể ậ ệ ừ ệ đi u hành b i vì h đi u hành đ c đ t trên m t đĩa c ng, và b vi x lý không thề ở ệ ề ượ ặ ộ ổ ứ ộ ử ể b t đ u mà không có các câu l nh ch ắ ầ ệ ỉ d n cách th c th c hi nẫ ứ ự ệ . Khi m máy, hãy ki m tra màn hình kh i đ ng, đa s đ u có g i ý “nh n phímở ể ở ộ ố ề ợ ấ DELETE” đ vào trình ể SETUP. V i AmiBios yêu c u nh n phím ớ ầ ấ DEL đ vào trìnhể setup, m t s dòng mainboard khác nh nở ộ ố ấ F2 (ho cặ F12). Bây gi ta s th y t ng t nh hình d i đây, ch n BOOT và ch n ờ ẽ ấ ươ ự ư ướ ọ ọ Boot Device Priority và ch n thi t b kh i đ ng đ u tiên làọ ế ị ở ộ ầ CDROM thi t b th nhì làế ị ứ HARD DRIVE ta c n nh n ầ ấ F10 đ l u cài đ t.ể ư ặ Đ i v i ố ớ Award Bios ta s th y màn hình t ng t nh hình d i đây, ch n phímẽ ấ ươ ự ư ướ ọ nh “g i ý” đ vào trình SETUP. V n là phím ư ợ ể ẫ DEL. Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 22 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Bây gi ch n: Advanced Bios Features.ờ ọ và ch nh: ỉ First Boot Device to CDROM và Second or third to HDD-0 và nh n F10 đấ ể l u vàoư Bây gi ch n: ờ ọ Boot Sequence và ch n ọ CD-Rom b ng cách nh n phím - + và nh nằ ấ ấ phím “kho ng tr ng” đ kích ho t nó. B m ả ắ ể ạ ấ ESC và ch n ọ save settings and exit (nh nấ F10 đ l u nó)ể ư 2. H ng d n phân vùng (chia) đĩa b ng PartitionMagicướ ẫ ổ ằ PartitionMagic - Ch ng trình phân vùng đĩa t t nh t hi n nay. PartitionMagic -ươ ổ ố ấ ệ ch ng trình phân vùng đĩa không m t d li u, không d sinh l i.ươ ổ ấ ữ ệ ễ ỗ Ta ph i kh i đ ng máy tính MSDOS mode (dùng đĩa m m ho c "Restart in MSDOSả ở ộ ề ặ mode" v i Win9x) thì m i có th ch y ớ ớ ể ạ PartitionMagic đ c. Màn hình chính c aượ ủ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 23 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ PartitionMagic nh sau (có th khác trên máy khác, tuỳ thu c vào tình tr ng hi n th i c aư ể ộ ạ ệ ờ ủ đĩa c ng đang có trên máy):ứ • Trên cùng là Menu c a ch ng trình, ngay phía d i là ủ ươ ướ ToolBar. • Ti p theo là m t lo t các kh i "xanh xanh đ đ " bi u th các ế ộ ạ ố ỏ ỏ ể ị partition hi n cóệ trên đĩa c ng hi n th i. ứ ệ ờ • Cu i cùng là ố b ng li t kêả ệ chi ti t v thông s c a các partition hi n có trên đĩa.ế ề ố ủ ệ ổ • Nút Apply dùng đ ghi các ch nh s a c a ta vào đĩa (ch khi nào nh n Apply thì cácể ỉ ử ủ ỉ ấ thông tin m i th c s đ c ghi vào đĩa). Nút ớ ự ự ượ Exit thì ch c là ai cũng bi t r i. Nh nắ ế ồ ấ vào Exit s thoát kh i ch ng trình.ẽ ỏ ươ • Nh n nút ph i mouse lên 1 m c trong ấ ả ụ b nng li t kêả ệ thì s th y 1 ẽ ấ menu nh sau: ư h u h t các thao tác đ u có th đ c truy c p qua menu này. ầ ế ề ể ượ ậ Chú ý: T t c các thao tác ch b t đ u th c s có hi u l c (ghi các thay đ i vàoấ ả ỉ ắ ầ ự ự ệ ự ổ đĩa c ng) khi ta nh n vào nút ứ ấ Apply (ho c ch n l nh ặ ọ ệ Apply Changes menu ở General, ho c click vào bi u t ng ặ ể ượ Apply Changes trên Tool Bar). * T o partitionạ Ta có th th c hi n thao tác này b ng cách: ể ự ệ ằ • Ch n ph n đĩa c ng còn tr ng trong b ng li t kê. Vào menu ọ ầ ứ ố ả ệ Operations r i ch nồ ọ Create... • Ho c click ph i mouse lên ph n đĩa c ng còn tr ng trong b ng li t kê r i ch nặ ả ầ ứ ố ả ệ ồ ọ Create... trên popup menu. Sau khi ta ch n thao tác Create. M t dialog box (h p tho i) s xu t hi n:ọ ộ ộ ạ ẽ ấ ệ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 24 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Trong ph n ầ Create as ta ch n partition m i s là ọ ớ ẽ Primary Partion hay là Logical Partition. Trong ph n ầ Partition Type ta ch n ki u ọ ể h th ng fileệ ố (FAT, FAT32...) cho Partition s đ c t o. Partition m i s đ c t đ ng ẽ ượ ạ ớ ẽ ượ ự ộ format v i ki u ớ ể h th ng fileệ ố mà ta ch n.ọ N u ta ch n là ế ọ Unformatted thì ch có Partition m i đ c t o mà không đ c ỉ ớ ượ ạ ượ format. Cũng có th ể đ t "tên"ặ cho Partition m i b ng cách nh p tên vào ô ớ ằ ậ Label. Ph n Size là đ ta ch n ầ ể ọ kích th cướ cho Partition m i.ớ Chú ý: n u ch n ế ọ h th ng fileệ ố là FAT thì kích th c c a Partition ch có th t i đa làướ ủ ỉ ể ố 2Gb. Và cu i cùng, n u nh ta ch n kích th c c a partition m i ố ế ư ọ ướ ủ ớ nh h nỏ ơ kích th c l nướ ớ nh t có th (giá tr ấ ể ị l n nh tớ ấ trong ô Size) thì ta có th ch n đ partition m i n m đ uể ọ ể ớ ằ ở ầ ho c cu i vùng đĩa còn tr ng. N u ta Ta ch n ặ ở ố ố ế ọ Beginning of freespace thì ph n đĩa cònầ tr ng (sau khi t o partition) s n m ti p ngay sau Partition m i, còn n u ch n ố ạ ẽ ằ ế ớ ế ọ End of free space thì ph n đĩa còn tr ng s n m ngay tr c Partition m i t o.ầ ố ẽ ằ ướ ớ ạ Và đ n đây ta ch ph i click vào nút ế ỉ ả OK là hoàn t t thao tác.ấ Format Partition Ch n 1 partition trong ọ b ng li t kêả ệ r i vào menu ồ Operations, ch n ọ Format... ho c rightặ click lên 1 partition trong b ng li t kêả ệ r i ch n ồ ọ Format...H p tho i Format s xu t hi n. ộ ạ ẽ ấ ệ Ta ch n ki u ọ ể h th ng fileệ ố ph n ở ầ Partition Type, Nh p vào "tên" cho partition ậ ở ô Label (tuỳ ch n, có th đ tr ng),ọ ể ể ố Gõ ch OK vào ô ữ Type OK to confirm parititon format (b t bu c), và nh n ắ ộ ấ OK đ hoànể t t thao tác!ấ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 25 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Chú ý: N u nh kích th c c a partition mà ta format l n h n ế ư ướ ủ ớ ơ 2Gb thì s khôngẽ đ c phép ch n ượ ọ FAT trong ph n ầ Parttition Type. Xoá Partition Ch n 1 partition trong ọ b ng li t kêả ệ , vào menu Operations r i ch n ồ ọ Delete... ho c rightặ click lên 1 partition trong b ng li t kêả ệ r i ch n ồ ọ Delete...H p tho i Delete s xu t hi n. ộ ạ ẽ ấ ệ Gõ ch OK vào ô ữ Type OK to confirm parititon deletion (b t bu c), và nh n ắ ộ ấ OK đ hoàn t t thao tác!ể ấ Di chuy n/Thay đ i kích th c Partitionể ổ ướ Ch n 1 partition trong ọ b ng li t kêả ệ , vào menu Operations r i ch n ồ ọ Resize/Move... ho cặ right click lên 1 partition trong b ng li t kêả ệ r i ch n ồ ọ Resize/Move...h p tho i s xu tộ ạ ẽ ấ hi n. ệ Ta có thể dùng mouse "n m vàắ kéo" tr cự ti p ph nế ầ graph bi u th cho partition (trên cùng), ho c nh p tr c ti p các thông s vào các ô ể ị ặ ậ ự ế ố Free Space Before, New Size và Free Space After, nh n ấ OK đ hoàn t t thao tác!ể ấ Chú ý: Toàn b c u trúc c a partition có th s ph i đ c đi u ch nh l i nên th iộ ấ ủ ể ẽ ả ượ ề ỉ ạ ờ gian th c hi n thao tác này s r t lâu n u nh đĩa c ng c a ta ch m ho c partiton có kíchự ệ ẽ ấ ế ư ứ ủ ậ ặ th c l n. N u có th , ta nên backup toàn b data c a partition, xoá partition cũ, t o l iướ ớ ế ể ộ ủ ạ ạ partition v i kích th c m i r i restore data thì s nhanh h n r t nhi u.ớ ướ ớ ồ ẽ ơ ấ ề Ghép 2 partition l iạ thành 1 partition Ch n 1 partitionọ trong b ng li tả ệ kê , vào menu Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 26 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Operations r i ch n ồ ọ Merge... ho c right click lên 1 partition trong b ng li t kê r i ch nặ ả ệ ồ ọ Merge...M t h p tho i s xu t hi n. ộ ộ ạ ẽ ấ ệ Ta có th ch n 1 trong các ki u ghép nh sau: ể ọ ể ư - Partiton c nh partition ta ch n s đ c chuy n thành 1 th m c trên partition mà ta đãạ ọ ẽ ượ ể ư ụ ch n. ọ Ta g i partition b chuy n thành th m c là partition khách; partition còn l i làọ ị ể ư ụ ạ partition ch . Sau khi ch n ki u ghép, ta ch n tên cho th m c s ch a n i dung (ph nủ ọ ể ọ ư ụ ẽ ứ ộ ầ d li u) c a partition khách trong ô ữ ệ ủ Folder Name. Ch n ki u h th ng phai cho partition k t qu trong ph n ọ ể ệ ố ế ả ầ File System File. Nh n OK đ b t đ u quá trình ghép.ấ ể ắ ầ * Chú ý: Ch có th ghép 2 partition n n c nh nhau (2 partition n m c nh nhau trong b ng li t kê). ỉ ể ằ ạ ằ ạ ả ệ Sau khi ghép, partition m i s có kích th c b ng ớ ẽ ướ ằ t ngổ kích th c c a 2 partition con.ướ ủ Backup d li u tr c khi th c hi n quá trình ghép. ữ ệ ướ ự ệ Quá trình ghép có th s đ c th c hi n trong m t th i gian khá dài n u nh d li uể ẽ ượ ự ệ ộ ờ ế ư ữ ệ trong 2 partition ghép và đ c ghép là l n.ượ ớ Chuy n đ i ki u file h th ng c a partitionể ổ ể ệ ố ủ Ch n 1 partition trong b ng li t kê, vào menu ọ ả ệ Operations r i ch n ồ ọ Convert ho c rightặ click lên 1 partition trongb ng li t kê r i ch n ả ệ ồ ọ Convert. M t menu con s xu t hi n.ộ ẽ ấ ệ Ta có th ch n m t trong các ki u chuy n đ i:ể ọ ộ ể ể ổ - T FAT sang FAT32, HPFSừ hi c NTFS;ặ - T FAT32 sang FAT;ừ - T NTFS sang FAT ho c FAT32. ừ ặ Ngoài ra ta cũng có th chuy n 1 partition t Logical thành Primary và ng c l i. ể ể ừ ượ ạ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 27 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ *Chú ý: Backup d li u tr c khi th c hi n quá trình chuy n đ i. ữ ệ ướ ự ệ ể ổ Th i gian chuy n đ i ki u h th ng file có th s r t lâu đ i v i partition có dung l ngờ ể ổ ể ệ ố ể ẽ ấ ố ớ ượ l n.ớ Các thao tác nâng cao Ch n 1 partition trong b ng li t kê, vào menu ọ ả ệ Operations r iồ ch n ọ Advanced ho c right click lên 1 partition trong ặ b ng li t kê, ả ệ r i ch n ồ ọ Advanced. M t menu con s xu t hi n. ộ ẽ ấ ệ Bad Sector Retest: ki m tra các sector đ c đánh d u là "bad" trên đĩa c ng xem thể ượ ấ ứ ử nó có còn s d ng đ c n a hay không. ử ụ ượ ữ Hide Partition: làm " n" partition; partition sau khi làm n thì h đi u hành s khôngẩ ẩ ệ ề ẽ còn nh n ra đ c n a. Đ làm "xu t hi n" l i partition, ta ch n l nh ậ ượ ữ ể ấ ệ ạ ọ ệ Unhide Partition. (n u ta ch n ế ọ Advanced trên 1 partion đã b n thì l nh ị ẩ ệ Hide Partition s đ c thay b ngẽ ượ ằ l nh ệ Unhide Partition). Resize Root: thay đ i s l ng file và th m c con mà th m cổ ố ượ ư ụ ư ụ g c có th l u tr . ố ể ư ữ Set Active: làm cho partiton "active". T i m t th i đi m ch có th có 1 partion đ cạ ộ ờ ể ỉ ể ượ active, và h đi u hành nào cài trên partion active s đ c ch n kh i đ ng lúc b t máy. ệ ề ẽ ượ ọ ở ộ ậ Resize Clusters: thay đ i kích th c c a 1 cluster. Cluster là m t nhóm các sector. M iổ ướ ủ ộ ỗ l n đ c/ghi đĩa c ng ta đ u truy xu t t ng cluster ch không ph i là t ng sector; làm nhầ ọ ứ ề ấ ừ ứ ả ừ ư th s tăng t c đ truy xu t đĩa c ng. Thay đ i kích th c cluster chính là thay đ i sế ẽ ố ộ ấ ứ ổ ướ ổ ố sector trong m t cluster. S sector trong 1 cluster càng l n thì đĩa c ng truy xu t càngộ ố ớ ứ ấ nhanh; nh ng cũng s gây lãng phí dung l ng đĩa nhi u h n.ư ẽ ượ ề ơ Các thao tác khác Ki m tra l iể ỗ : ch n 1 partition trong b ng li t kê, vào menu ọ ả ệ Operations r i ch nồ ọ Check for Errors... Thông tin v partitionề : ch n 1 partition trong b ng li t kê, , vào menu ọ ả ệ Operations r iồ ch n ọ Info...ho c right click lên 1 partition trong b ng li t kê, r i ch n ặ ả ệ ồ ọ Info... Tăng t c đ các thao tác:ố ộ ta vào menu General r i ch n ồ ọ Preferences...Trong ph nầ Skip bad sector checks, ta hãy đánh d u ch n t t c các partition trong danh sách. L aấ ọ ấ ả ự ch n này s làm cho t c đ c a các thao tác nhanh h n kho ng 30-50% (hình minh ho ).ọ ẽ ố ộ ủ ơ ả ạ => Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 28 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ * L u ýư M t s l u ý chung:ộ ố ư Hãy backup d li u tr c khi th c hi n các thao tác. ữ ệ ướ ự ệ Các thao tác ch th c s thi hành khi ta nh n vào nút ỉ ự ự ấ Apply (ho c ch n l nh ặ ọ ệ Apply Changes menu ở General, ho c click vào bi u t ng ặ ể ượ Apply Changes trên Tool Bar). M tộ khi các thao tác đã th c s thi hành, ta hãy đ nó t k t thúc, không nên ng t ngang côngự ự ể ự ế ắ vi c c a Partition Magic, n u không ta có th b m t toàn b d li u c a đĩa c ng. ệ ủ ế ể ị ấ ộ ữ ệ ủ ứ Các con s gi i h n:ố ớ ạ        32Mb: H đi u hành DOS các version tr c 3.3 không truy xu t đ cệ ề ướ ấ ượ các partition có dung l ng l n h n 32Mb. ượ ớ ơ 512Mb: Đây là "m c ngăn cách gi a"ứ ữ FAT và FAT 32. Theo Microsoft khuy n cáo thì n u partion có dung l ng tế ế ượ ừ 512Mb tr xu ng thì ta nên dùng FAT, n u t 512Mb tr lên thì nên dùng FAT32.ở ố ế ừ ở 2Gb: Đây là gi i h n c aớ ạ ủ FAT, h th ng file FAT không th qu n lý partition l nệ ố ể ả ớ h n 2Gb. M t s h đi u hành g p tr c tr c v i partition l n h n 2Gb (DOS 6.x,ơ ộ ố ệ ề ặ ụ ặ ớ ớ ơ WinNT 4 không th format đ c partition l n h n 2Gb). ể ượ ớ ơ 1024 cylinder/2Gb: m tộ s BIOS không th n p h đi u hành n m ngoài vùng 1024 cylinder đ u tiênố ể ạ ệ ề ằ ầ ho c 2Gb đ u tiên c a đĩa c ng. Hay nói cách khác là m t s h đi u hành càiặ ầ ủ ứ ộ ố ệ ề trên vùng partition n m ngoài gi i h n 1024 cylinder ho c 2Gb s không th kh iằ ớ ạ ặ ẽ ể ở đ ng. ộ 8.4Gb: các mainboard cũ (tr c năm 2000) có th không nh n ra đĩa c ngướ ể ậ ứ có dung l ng l n h n 8.4Gb. WinNT 4 cũng không th qu n lý đ c partitionượ ớ ơ ể ả ượ l n h n 8.4Gb.ớ ơ - 1 active partition: t i m t th i đi m ch có th có 1 partition đ c active. ạ ộ ờ ể ỉ ể ượ - 4 primary partition: 1 đĩa c ng ch có th có t i đa 4 partition, tuy nhiên s logicalứ ỉ ể ố ố partition là không gi i h n. ớ ạ - 2 primary partition: m t s h đi u hành b l i (Win98, WinME...) n u nh cùng m tộ ố ệ ề ị ỗ ế ư ộ lúc có 2 primary partition không " n"; đ gi i quy t v n đ ta ch c n ẩ ể ả ế ấ ề ỉ ầ làm” n”ẩ 1 trong 2 partition. 3. Cài Đ t H Đi u Hành windows XPặ ệ ề B tắ đ u càiầ đ t :ặ Cho đĩa cài Windows XP vào và kh i đ ng l i máy, quá trình cài đ t s b t đ u v i mànở ộ ạ ặ ẽ ắ ầ ớ hình m u xanh nh sau : ầ ư Nh n phím b t kì đ vào Setup.ấ ấ ể c a s m i xu t hi nử ổ ớ ấ ệ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 29 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Nh n ENTER đ cài đ t , sau vài phút máy d ng l i màn hình sau :ấ ể ặ ừ ạ ở B m phím F8 đ đ ng ý cài đ t, sau m t lát máy d ng l i màn hình sau : ấ ể ồ ặ ộ ừ ạ ở B m phím C đ t o phân vùng cho đĩa,màn hình sau hi n th :ấ ể ạ ể ị Ta hãy ch n ki u Format là NTFS file system sau đó nh n Enter đ ti p t cọ ể ấ ể ế ụ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 30 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ => Ti p theo là quá trình Copy các File c a h th ng, đ i cho đ n khi m u vàng ch yế ủ ệ ố ợ ế ầ ạ h t 100%ế Gi là lúc đ kh i đ ng l i Win XP, ta nh n "ENTER" đ quá trình x y raờ ể ở ộ ạ ấ ể ả nhanh chóng n u không Windows s t đ ng kh i đ ng l i sau 15 giây.ế ẽ ự ộ ở ộ ạ => Khi kh i đ ng l i, màn hình có hi n thông báo nh n m t phím b t kì đ kh iở ộ ạ ệ ấ ộ ấ ể ở đ ng b ng CD-ROM, ta đ ng làm gì c hãy đ nó trôi qua.ộ ằ ổ ừ ả ể Windows đang đ c kh i đ ng.ượ ở ộ Bây gi ta ch n đ nh d ng chu n khu v c c a ta và nh n OK.ờ ọ ị ạ ẩ ự ủ ấ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 31 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ L a ch n ngôn ng và vùng. Chu t c a ta lúc này đã ho t đ ng vì th taự ọ ữ ộ ủ ạ ộ ế dùng chu t nh n vào "CUSTOMIZE"ộ ấ Bây gi ta nh n vào "DETAILS".ờ ấ Ti p đó ta ch n ngôn ng m c đ nh, và nh n "OK" khi thoátế ọ ữ ặ ị ấ => Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 32 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Bây gi ta đã có t t c s thay đ i c n thi t, ta nh n "NEXT"ờ ấ ả ự ổ ầ ế ấ Bây gi là lúc ghi thông tin cá nhân c a ta. Ta đi n tên và có th đi n thêm n iờ ủ ề ể ề ơ công tác, làm vi c. Ta nh n "NEXT" khi đã s n sàng.ệ ấ ẵ Ti p đó ta đi n vào khóa s n ph m. Sau khi đi n chính xác xong ta nh n NEXT.ế ề ả ẩ ề ấ => Bây gi ta đ t tên cho máy tính c a ta và pasword c a admin. Xác nh n l iờ ặ ủ ủ ậ ạ password và nh n "NEXT"ấ H th ng gi và ngày là ph n ti p theo, ta thay đ i n u th y c n thi t,ệ ố ờ ầ ế ổ ế ấ ầ ế và nh n "NEXT. Windows s ti p t c đ c cài đ t ngay sau đó.ấ ẽ ế ụ ượ ặ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 33 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ => N u card m ng đ c tìm th y trong máy c a ta thì b ng sau s hi n ra. Taế ạ ượ ấ ủ ả ẽ ệ ch n "TYPICAL SETTINGS" và nh n NEXT.ọ ấ => Windows s ti p t c cài đ t. Quá trình cài đ t k t thúc.ẽ ế ụ ặ ặ ế => Bây gi là lúc đ Windows XP kh i đ ng l i l n n a, ta nh n "ENTER” đ quáờ ể ở ộ ạ ầ ữ ấ ể trình di n ra nhanh chóng, m t khác ta cũng có th đ i 15 giây đ Windows t kh i đ ngễ ặ ể ợ ể ự ở ộ l iạ Khi kh iở Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 34 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ đ ng l i s có thông báo nh n m t nút b t kì đ máy tính kh i đ ng b ng CD-ROM,ộ ạ ẽ ấ ộ ấ ể ở ộ ằ ta đ ng nh n b t kì nút nào, c đ m c cho nó trôi qua.ừ ấ ấ ứ ể ặ => Windows b y gi s nh n c u hình máy tính c a ta. Ta nh n OK đ ti pấ ờ ẽ ậ ấ ủ ấ ể ế t c.ụ => N u ta đ ng ý v i s thay đ i ta nh n "OK" không thì ta nh n "CANCEL" đ l y l iế ồ ớ ự ổ ấ ấ ể ấ ạ v i c u hình cũ. Bây gi WINDOWS s c p nh t thay đ i. Ta hãy kiên nh n ch đ i. ớ ấ ờ ẽ ậ ậ ổ ẫ ờ ợ Màn hình WELCOME hi n lên.và k t thúc là Desktop c a Windows XP.ệ ế ủ Windows đã đ c cài xong. ượ 4. Cài đ t Driverặ T t c các thi t b ph n c ng c a máy vi tính mu n ho t đ ng đ c đ u c n ph iấ ả ế ị ầ ứ ủ ố ạ ộ ượ ề ầ ả có ch ng trình đi u khi n thi t b (Driver). M t s thi t b đ i cũ và thông d ng nhươ ề ể ế ị ộ ố ế ị ờ ụ ư các dĩa, bàn phím, chu t, màn hình,... đã đ c h đi u hành Windows h tr s n. ổ ộ ượ ệ ề ỗ ợ ẵ N u máy vi tính có các thi t b ch a đ c h đi u hành Windows h tr Driver thìế ế ị ư ượ ệ ề ỗ ợ c n ph i cài đ t thêm cho chúng, các Driver này đ c cung c p kèm theo thi t b vàầ ả ặ ượ ấ ế ị Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 35 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ th ng n m trong dĩa CD-ROM.ườ ằ Cài đ t Driver cho các thi t b th ng đ c th c hi n ngay sau khi cài h đi uặ ế ị ườ ượ ự ệ ệ ề hành ho c khi c n thay đ i, g n thêm thi t b m i. Có 2 cách cài đ t Driver là cài đ t tặ ầ ổ ắ ế ị ớ ặ ặ ự đ ng và cài đ t có l a ch n.ộ ặ ự ọ a. Cài đ t t đ ng:ặ ự ộ Đ i v i cách cài đ t này ch c n đ a dĩa CD ch a Driver c a thi t b c n cài vào dĩaố ớ ặ ỉ ầ ư ứ ủ ế ị ầ ổ c a máy vi tính, ch ng trình cài đ t (Setup) s t đ ng ch y và hi n th b ng li t kê cácủ ươ ặ ẽ ự ộ ạ ể ị ả ệ Driver c n ph i cài đ t, thông th ng ch c n đ nguyên các l a ch n m c đ nh và nh nầ ả ặ ườ ỉ ầ ể ự ọ ặ ị ấ Install, Go, Next,... đ ti n hành cài đ t Driver và ch ng trình ng d ng cho thi t b .ể ế ặ ươ ứ ụ ế ị => N u ch ng trình cài đ t không t đ ng ch y thì có th truy c p vào dĩa CD-ROM,ế ươ ặ ự ộ ạ ể ậ ổ tìm ch y t p tin (File) có tên ạ ậ Setup (setup.exe) và theo các h ng d n c a ch ng trìnhướ ẫ ủ ươ đ cài đ t.ể ặ Trong quá trình cài đ t có th ch ng trình s yêu c u kh i đ ng l i máy, nh n Okặ ể ươ ẽ ầ ở ộ ạ ấ ho c Restart đ đ ng ý. Sau khi kh i đ ng ch ng trình s ti p t c cài đ t Driver choặ ể ồ ở ộ ươ ẽ ế ụ ặ các thi t b còn l i khác. N u ch ng trình không t ho t đ ng l i thì ph i truy c p vàoế ị ạ ế ươ ự ạ ộ ạ ả ậ dĩa CD-ROM nh cách trên cho đ n khi cài đ t h t toàn b các Driver c n thi t. ổ ư ế ặ ế ộ ầ ế b. Cài đ t có l a ch n:ặ ự ọ Đ i v i các thi t b không có ch ng trình cài đ t t đ ng ho c khi c n nâng c pố ớ ế ị ươ ặ ự ộ ặ ầ ấ Driver m i cho thi t b thì có th s d ng cách cài đ t nh sau:ớ ế ị ể ử ụ ặ ư Nh n nút ph i chu t vào bi u t ng ấ ả ộ ể ượ My Computer và ch n ọ Properties trong Menu. => Trong System Properties ch n ọ Hardware -> Device Manager. Trong Device Manager có hi n th danh sách các thi t b c a máy vi tính và cho bi tể ị ế ị ủ ế tình tr ng ho t đ ng c a chúng.ạ ạ ộ ủ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 36 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ => Các thi t b đ c li t kê theo ch ng lo i, nh n chu t vào nút hình d u ế ị ượ ệ ủ ạ ấ ộ ấ + đ xem tênể và mã s c a các thi t b bên trong.ố ủ ế ị Nh n ph i chu t vào thi t b ch a đ c cài Driver (có bi u t ng d u ấ ả ộ ế ị ư ượ ể ượ ấ !) và ch nọ Update Driver trong Menu. N u xu t hi n b ng thông báo đ ngh k t n i Internet đ c p nh t, ch n ế ấ ệ ả ề ị ế ố ể ậ ậ ọ No, not this time và nh n Nextấ . Ch ng trình s xu t hi n b ng thông báo nh c đ a dĩa CD-ROM ch a Driver vào dĩa.ươ ẽ ấ ệ ả ắ ư ứ ổ b c này có 2 m c l a ch n:Ở ướ ụ ự ọ **. Ch n ọ Install the software automatically (Recommended) và nh n ấ Next, nên ch n m c này đ ch ng trình t đ ng tìm ki m File thông tin trên t t c các dĩa, đâyọ ụ ể ươ ự ộ ế ấ ả ổ là File có ph n m r ng là ầ ở ộ INF, có ch a các thông tin c a thi t b c n cài đ t. N u tìmứ ủ ế ị ầ ặ ế đ c thông tin c n thi t, ch ng trình s ti n hành cài đ t.ượ ầ ế ươ ẽ ế ặ => N u không tìm đ c thông tin c n thi t ch ng trình s xu t hi n thông báo ế ượ ầ ế ươ ẽ ấ ệ Cannot Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 37 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Install this Hardware. Nh n ấ Back đ quay l i.ể ạ **. Ch n ọ Install from a list or specific location (advanced), m c này s cho phépụ ẽ ng i dùng ch đ nh n i ch a Driver và cũng có 2 l a ch n.ườ ỉ ị ơ ứ ự ọ => Ch n ọ Search for the best driver in these locations, đánh d u vào m c ấ ụ Include this loacation in the search và nh n nút ấ Browse đ ch ra n i có File ch a thông tin (.INF)ể ỉ ơ ứ c a thi t b . ủ ế ị L n l t ch n dĩa, th m c ch a Driver, l u ý là có th có nhi u Driver dành choầ ượ ọ ổ ư ụ ứ ư ể ề các phiên b n Windows khác nhau (Win98, Win2000, Winxp,...) nên c n ph i ch n đúng,ả ầ ả ọ ch khi nào khi tìm th y File ỉ ấ .INF nút Ok m i hi n lên, nh n ớ ệ ấ Ok đ đ ng ý. Ch ng trìnhể ồ ươ s đ c thông tin c a File này và n u th y đúng v i thi t b thì s ti n hành cài đ t Driver.ẽ ọ ủ ế ấ ớ ế ị ẽ ế ặ => Trong m t s ít tr ng h p Windows s không th nh n ra đ c ch ng lo i thi t bộ ố ườ ợ ẽ ể ậ ượ ủ ạ ế ị và xu t hi n b ng thông báo ấ ệ ả Cannot Install this Hardware, nh n ấ Back đ quay l i vàể ạ ch n ọ Don't search. I will choose the driver to Install và nh n ấ Next. N u tìm đ c Driver t ng thích v i thi t b thì Windows s hi n th danh sách, ch nế ượ ươ ớ ế ị ẽ ể ị ọ Driver t ng ng v i tên c a thi t b ho c ch n ươ ứ ớ ủ ế ị ặ ọ Have Disk đ ch n Driver khác n uể ọ ế mu n. Nh n ố ấ Next đ cài đ t.ể ặ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 38 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ => N u không s xu t hi n ph n ế ẽ ấ ệ ầ Hardware Type ch n ch ng lo i thi t b và nh nọ ủ ạ ế ị ấ Next. Ch n Nhà s n xu t (Manufacturer) và lo i (Model) đúng v i thi t b c n cài đ t vàọ ả ấ ạ ớ ế ị ầ ặ nh n ấ Next. N u không có tên c a thi t b trong danh sách này thì ch n ế ủ ế ị ọ Have Disk và ch n Driver khác.ọ L u ýư : Trong quá trình cài đ t có th s xu t hi n các b ng c nh báo v s không t ngặ ể ẽ ấ ệ ả ả ề ự ươ thích ho c Driver ch a đ c Windows ch ng nh n, nh n ặ ư ượ ứ ậ ấ Continue Anyway đ đ ng ýể ồ và ti p t c cài đ t.ế ụ ặ => N u quá trình cài đ t Driver thành công s xu t hi n b ng thông báo ế ặ ẽ ấ ệ ả Completing the Hardware Update Wizard, nh n ấ Finish đ hoàn t t và quay l i ể ấ ạ Device Manager, ti p t c cài đ t Driver cho các thi t b khác.ế ụ ặ ế ị M t s ch ng trình sau khi cài đ t s yêu c u kh i đ ng l i máy đ c p nh tộ ố ươ ặ ẽ ầ ở ộ ạ ể ậ ậ Driver m i, nh n ớ ấ Ok đ đ ng ý. ể ồ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 39 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Trong m t s tr ng h p thi t b không ho t đ ng (Disable) thì truy c p vào ộ ố ườ ợ ế ị ạ ộ ậ Device Manager, lúc đó s th y xu t hi n d u ẽ ấ ấ ệ ấ X màu đ phía tr c tên c a thi t b , nh n nútỏ ướ ủ ế ị ấ ph i chu t vào tên thi t b đó và ch nả ộ ế ị ọ Enable đ cho phép ho t đ ng tr l i. N u vì lý doể ạ ộ ở ạ ế nào đó mà không mu n thi t b ho t đ ng thì cũng làm nh trên nh ng ch n ố ế ị ạ ộ ư ư ọ Disable. * Sau khi cài đ t song h đi u hành thì ta ti n hành cài d t các ph n m mặ ệ ề ế ặ ầ ề văn phòng thông d ng và các ng d ng khác…ụ ứ ụ 5. Cài Đ t Office.ặ Microsoft Office là b ph n m m văn phòng r t thông d ng v i các ng d ng nh : xộ ầ ề ấ ụ ớ ứ ụ ư ử lý văn b n (Word), b ng tính (Excel),ả ả ch ng trình h tr trình di n, thuy tươ ỗ ợ ễ ế trình (PowerPoint), c s d li u (Access)... ơ ở ữ ệ Sau đây là ph n h ng d n càiầ ướ ẫ đ t phiên b n Office 2003:ặ ả 5.1. Ta hãy đóng l iạ h t các ch ng trình đang ho t đ ng, cho dĩa CD Office 2003 vàoế ươ ạ ộ dĩa quang (CD-ROM). N u máy c a ta đ c thi t l p ổ ế ủ ượ ế ậ Auto Run thì ch ng trìnhươ cài đ tặ s t đ ng ch y, n u không ta s m ẽ ự ộ ạ ế ẽ ở My Computer hay Windows Explorer, ch nọ dĩa ổ CD có ch a dĩa cài đ tứ ặ , m th m c ở ư ụ OFFICE ho c ặ OFFICE11 và ch y t p tinạ ậ Setup.exe. 5.2. Ch ng trình cài đ t s ch y và sao chép m t s t p tin c n thi t vào dĩa c ngươ ặ ẽ ạ ộ ố ậ ầ ế ổ ứ đ chu n b cài đ t. Sau đó s xu t hi n b ng Product key, ta ph i nh p các mã s đ cể ẩ ị ặ ẽ ấ ệ ả ả ậ ố ượ kèm theo dĩa CD Office 2003 và nhấn Next. => 5.3. Ở màn hình k ti p là ế ế User information, ta s nh p: tên c a mình, tên vi t t t, tênẽ ậ ủ ế ắ c quan, l n l t vào cácơ ầ ượ ô tr ng. M c nhiên cácố ặ ô này s cóẽ s n tênẵ đ c khai báo lúcượ cài đ t Windows, nh n ặ ấ Next đ ti p t c.ể ế ụ 5.4. K ti p là màn hình ế ế End User License Agreement, ta có th đ c n u mu n, hãyể ọ ế ố đánh d u vào ô ấ I Accept the terms... b ng cách nh n chu t vào đó, nh n ằ ấ ộ ấ Next đ ti pể ế t c.ụ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 40 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ => 5.5. Màn hình Type of Installation ta có các l a ch n đ cài đ tự ọ ể ặ - Typical Install: Đây là l a ch n thông d ng, đ cài đ t cácự ọ ụ ể ặ ng d ngứ ụ và các thành ph nầ h trỗ ợ c n thi t.ầ ế - Complete Install: Cài đ t t t c các ng d ng và các thành ph n h trặ ấ ả ứ ụ ầ ỗ ợ có trong bộ Office 2003. - Minimal Install: Ch cài đ t m t s ít ng d ng c n thi t, s giúp ta ti t ki m đ cỉ ặ ộ ố ứ ụ ầ ế ẽ ế ệ ượ dung l ng c a đĩa c ng.ượ ủ ứ - Custom Install: Cài đ t do ta l a ch n, n u nh ta ch mu n cài m t trong các ng d ngặ ự ọ ế ư ỉ ố ộ ứ ụ c a b Office 2003 thì hãy ch n m c này.ủ ộ ọ ụ 5.6. N u ch n ế ọ Custom Install s hi n ra b n ẽ ệ ả Custom setup, hãy ch n cácọ ng d ngứ ụ mà ta c n cài b ng cáchầ ằ nh n chu tấ ộ vào các ô t ng ng,ươ ứ đánh d u vàoấ ô Choose Advanced Customization Of Applications và nh n ấ Next. => L a ch n (tích) vào các ch ng trình mà ta mu n s d ng.ự ọ ươ ố ử ụ - Run From My Computer: Ch cài các ph n chính lên đĩa c ng.ỉ ầ ứ - Run All From My Computer: Cài t t c lên đĩa c ng.ấ ả ứ - Installed On First Use: Ch hi n ra b ng yêu c u cài đ t thêmỉ ệ ả ầ ặ khi c n.ầ - Not Available: Không cài đ t cũng không hi n ra yêu c u cài đ tặ ệ ầ ặ 5.7. Sau khi đã ch n xong và nh n ọ ấ Next, màn hình th ng kê cho ta bi t thành ph nố ế ầ đã ch n cài đ t và các thông tin v dung l ng đĩa c ng c n thi t. Nh n ọ ặ ề ượ ứ ầ ế ấ Install đ cài đ t.ể ặ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 41 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ => 5.8. Sau khi quá trình cái đ t hoàn t t,ặ ấ màn hình cu i cùng s có 2 l a ch n cho ta:ố ẽ ự ọ - Check The Web For Updates And Additional Downloads: Đánh d u vào ô này n u taấ ế mu n nâng c p.ố ấ - Delete Installation Files: Xóa các t p tin cài đ t đ c chép lên ậ ặ ượ ổ dĩa c ng, ta đ ng nênứ ừ đánh d u vào ô này.ấ Nh n Finish đ k t thúc công vi c cài đ t. Khi ta ch y ch ng trình l n đ u tiên s cóấ ể ế ệ ặ ạ ươ ầ ầ ẽ m t b ng thông báo ta xác nh n (Activate) và đăng ký thông tin v i Microsoft, n u ch aộ ả ậ ớ ế ư s n sàng ta có th b qua.ẵ ể ỏ 6. cµi ®Æt vietkey. §ãng toµn bé cöa sæ lµm viÖc råi ®a ®Üa CD cã phÇn mÒm vietkey vµo æ ®Üa CD-Rom më ®Üa råi t×m ®Õn fi le Vietkey Setup.exe kÝch ®óp vµo ®ã ®Ó tiÕn hµnh cµi ®Æt. => Chän Next ®Ó tiÕp tôc cµi ®Æt => Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 42 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Ở giao diÖn nµy ta tiÒp tôc Next.Chän tí i vietkey 2000 råi next. => Qu ¸ tr×nh ®ang ®îc thùc hiÖn. §Õn ®©y qu¸ tr×nh ®· thùc hiÖn song ta chi cÇn f inish lµ hoµn thµnh qu ¸ tr×nh cµi ®Æt. *§©y lµ mµn h×nh dao diÖn ®Çy ®ñ cña mét bé m y¸ tÝnh ®· ®îc cµi dÆt c¸c phÇn mÒm th«ng dông. V. Gi i quy t các l i khi l p ráp và cài đ tả ế ỗ ắ ặ Sau khi l p ráp m t máy tính xong, có th nó s không ch y đ c. Đi u đó cũngắ ộ ể ẽ ạ ượ ề có nghĩa là ta l p sai, b l i ho c không phù h p, v y đ tìm ra nguyên nhân đó thì ta ph iắ ị ỗ ặ ợ ậ ể ả ti n hành ki m tra t ng thành ph n. Đ cho v n đ gi i quy t nhanh h n, tr c h t b nế ể ừ ầ ể ấ ề ả ế ơ ướ ế ạ ph i xem tình tr ng máy, cũng gi ng nh là bác sĩ khám s c kh e cho ta v y:ả ạ ố ư ứ ỏ ậ V n đ 1 : Sau khi b t công t c ngu n nh ng không th y tín hi u ho tấ ề ậ ắ ồ ư ấ ệ ạ đ ngộ : Các tri u ch ng, ch ng h n nh đèn ch báo công t c ngu n không sáng lên, qu t choệ ứ ẳ ạ ư ỉ ắ ồ ạ b ngu n không ho t đ ng, không nghe th y ti ng bíp sau khi kh i đ ng máy và các đĩaộ ồ ạ ộ ấ ế ở ộ ổ không ch y, v.v…Nguyên nhân có th là:ạ ể Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 43 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ B ng t ngu n: ki m tra cáp ngu n trên b ngu n đ c n i v i gi c c m ngu n xemị ắ ồ ể ồ ộ ồ ượ ố ớ ắ ắ ồ nó đã kh p ch t ch a. N u máy có công t c ngu n ph thì ph i ki m tra xem đã b t côngớ ặ ư ế ắ ồ ụ ả ể ậ t c này ch a.ắ ư Xác l p đi n áp sai: Nút chuy n m ch đi n áp cung c p đi n áp 110(115)ho cậ ệ ể ạ ệ ấ ệ ặ 220(230). G t nút này sang v trí đi n áp thích h p v i ngu n đi n khu v c c a ta.ạ ị ệ ợ ớ ồ ệ ở ự ủ Công t c ngu n đ c cài đ t không chính xác: v n đ này r t th ng x y ra đ iắ ồ ượ ặ ấ ề ấ ườ ả ố v i các máy tính ATX. Công t c ngu n đ c n i vào bo h th ng trong máy tính ATXớ ắ ồ ượ ố ệ ố th ng b l m nh đ i v i ATX, hãy tham kh o tài li u đ xác l p đ c chính xác.ườ ị ầ ư ố ớ ả ệ ể ậ ượ Ngu n không đ c n i v i bo h th ng:Máy tính không th kh i đ ng đ c n uồ ượ ố ớ ệ ố ể ở ộ ượ ế ngu n không đ c n i v i bo h th ng ATX. Ki m tra cáp ngu n trên bo h th ng vàồ ượ ố ớ ệ ố ể ồ ệ ố xem nó đã đ c n i chính xác ch a.ượ ố ư Ng n m ch: Đa s các b ngu n và các bo h th ng đ c thi t k đ tránh tìnhắ ạ ố ộ ồ ệ ố ượ ế ế ể tr ng b ng n m ch x y ra. Các y u t nh h m ch phía sau bo h th ng ti p xúc v iạ ị ắ ạ ả ế ố ư ệ ạ ệ ố ế ớ v máy, các c trên bo h th ng không s d ng vòng đ m cách đi n ho c các c b m cỏ ố ệ ố ử ụ ệ ệ ặ ố ị ắ k t có th gây ra ng n m ch. ẹ ể ắ ạ CPU không đ c cài đ t chính xác: xem CPU đã đ c cài hoàn toàn ch a, đ i v iượ ặ ượ ư ố ớ lo i Socket ph i n c n ZIP xu ng.ạ ả ấ ầ ố V n đ 2 : Đèn ch báo ngu n trên t m m t sáng nh ng đèn trên monitorấ ề ỉ ồ ấ ặ ư không sáng (ho c nó có màu cam), ngu n monitor không đ c b t lên:ặ ồ ượ ậ V n đ này có th là cáp ngu n monitor không đ c n i v i jack ngu n Cáp tínấ ề ể ồ ượ ố ớ ồ hi u video ch a đ c c m ho c c m nh ng không ch t. Các chân c a cáp video monitorệ ư ượ ắ ặ ắ ư ặ ủ b gãy ho c b l ch. Dây cáp b đ t ng m.ị ặ ị ệ ị ứ ầ V n đ 3 : Đèn ch báo c a t m m t sáng, ngu n đ c n i vào monitor vàấ ề ỉ ủ ấ ặ ồ ượ ố không gi ng v i b t kỳ nguyên nhân k trên. Trên màn hình không xu t hi n gìố ớ ấ ể ấ ệ (ngay c tr ng h p có ti ng bíp):ả ườ ợ ế Không có màn hình và không có ti ng bip : r t có th là do CPU ch a đ c cài đ tế ấ ể ư ượ ặ ch c ch nắ ắ M t ti ng bíp dài theo sau ba ti ng bíp ng n: c c video ch a đ c cài đ t chínhộ ế ế ắ ạ ư ượ ặ xác. Tháo car video ra và cài l iạ M t ti ng bíp dài (ho c m t lo t ti ng bíp): có th do module b nh ch a đ cộ ế ặ ộ ạ ế ể ộ ớ ư ượ cài đ t c n th n, xem k p hai bên module b nh đã ăn kh p vào ngàm module ch a.ặ ẩ ậ ẹ ở ộ ớ ớ ư N u module b nh có 72 chân, thì ta ph i cài m t c p.ế ộ ớ ả ộ ặ V n đ 4 : Đèn ch báo trên đĩa m m sáng liên t c sau khi b t công t cấ ề ỉ ổ ề ụ ậ ắ ngu n máy tính:ồ Đi u này cho ta bi t cáp d p ch a đ c n i, có th h ng cài b sai h ng. Quayề ế ẹ ư ượ ố ể ướ ị ướ l i ng c l i đ u cáp và cài l i.ạ ượ ạ ầ ạ V n đ 5 : Máy tính b t t ngay sau khi nó hi n th m t s thông đi p trênấ ề ị ắ ể ị ộ ố ệ màn hình: Hãy tìm hi u các thông báo l i này tr c. Bây gi chúng ta kh a sát các gi i phápể ỗ ướ ờ ỏ ả đ i v i các kh năng khác nhau.ố ớ ả Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 44 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ L i bàn phím : có th cáo bàn phím không đ c cài chính xác vào máy tính, ho cỗ ể ượ ặ cài sai ch , sai h ng. Cũng có khi chân c m b gãy hay v o do chúng ta s ý gây ra.ỗ ướ ắ ị ẹ ơ Sai sót đĩa c ng Primary Masterổ ứ : Ch c ch n ch đ Master/Slave đã đ cắ ắ ế ộ ượ ch nh chính xác b ng c u nh y m ch ch a, cáp d p đ c cài chính xác ch a (đ ng vi nỉ ằ ầ ả ạ ư ẹ ượ ư ườ ề màu đ trên cáp d p và dây màu đ c a cáp ngu n g n nhau).ỏ ẹ ỏ ủ ồ ở ầ V n đ 6 : Màn hình th hai đ c hi n th trên monitor ch “Disk bootấ ề ứ ượ ể ị ỉ failure, insert…” và sau đó h th ng b treo.ệ ố ị Thông báo này ch h th ng không th phát hi n d li u kh i đ ng trong b t kỳ ỉ ệ ố ể ệ ữ ệ ở ộ ấ ổ đĩa nào; nói cách khác, không có đĩa nào có th s d ng, nguyên nhân có th nh sau:ổ ể ử ụ ể ư Không có thi t b kh i đ ng: hãy ki m tra xem đã nhét đĩa kh i đ ng vào ch aế ị ở ộ ể ở ộ ư Không th cài đ t đĩa m m có v n đ ho c b h : cài đ t đĩa m m không chính xác,ể ặ ổ ề ấ ề ặ ị ư ặ ổ ề ki m tra xem đĩa đã cài đúng h ng ch a.ể ổ ướ ư V n đ 7 : màn tính b t t trong ti n trình kh i đ ngấ ề ị ắ ế ở ộ : Đây là nguyên nhân có th là do xung đ t các thi t b ho c h th ng quá nóng:ể ộ ế ị ặ ệ ố H th ng quá nóng: nó th ng x y ra do máy tính s d ng v t t c đ đ ng h , nên hệ ố ườ ả ử ụ ượ ố ộ ồ ồ ệ th ng t t t đi đ tránh làm h các thi t b trong máy tính. Hãy đi u ch nh l i t c đ choố ự ắ ể ư ế ị ề ỉ ạ ố ộ phù h p, ki m tra xem CPU đã ráp và n i qu t gi i nhi t ch a.ợ ể ố ạ ả ệ ư Xung đ t các thi t b : khó có th đoán đ c xem các thi t b s có b xung đ t v iộ ế ị ể ượ ế ị ẽ ị ộ ớ nhau không. Chúng ta ph i xét tính t ng thích c a các thi t b khác nhau khi mua các linhả ươ ủ ế ị ki n c a máy tính. Khi các thi t b xung đ t v i nhau, tháo m i th ra và tìm t ng v n đệ ủ ế ị ộ ớ ọ ứ ừ ấ ề cùng m t lúc đ xét các gi i pháp.ộ ể ả Đây kh d ng khác.ả ụ Ph n c ng hầ ứ ư: N u t t c các c g ng đ tìm ra gi i pháp không thành công. Thì khế ấ ả ố ắ ể ả ả năng t nh t là h ph n c ng, th ng h trong bo h th ng. Khó có th xác đ nh đ cệ ấ ư ầ ứ ườ ư ở ệ ố ể ị ượ nguyên nhân chính xác đã gây ra v n đ này và tôt nh t đ a máy tính t i d ch v s a ch aấ ề ấ ư ớ ị ụ ử ữ tr c khi h t b o hành.ướ ế ả T t c các đi u nói trên có m c đích giúp ta gi i quy t t i đa nh ng tr ng h p g pấ ả ề ở ụ ả ế ố ữ ườ ợ ặ ph i v kh i đ ng máy tính; tuy nhiên, n u tr ng h p th m t , chúng ta đ i đ u v iả ề ở ộ ế ườ ợ ậ ệ ố ầ ớ kh năng ph n c ng b h x y ra và ph i nh t i s giúp đ c a d ch v s a ch a ph nả ầ ứ ị ư ả ả ờ ớ ự ỡ ủ ị ụ ử ữ ầ c ng.ứ V n đ 8 : Máy kh i đ ng ngay sau khi c m đi n: ấ ề ở ộ ắ ệ Khi máy v a c m dây ngu n vào là may kh i đ ng và vào win nh bình th ng luôn.ừ ắ ồ ở ộ ư ườ Nguyên nhân c a hi n t ng này là ta đã c m xai dây tín hi u POWER LED vào máy tính,ủ ệ ượ ắ ệ (dây này có phân chi u ân d ng). Cách kh c ph c là ta rút dây này ra và c m đ o chi uề ươ ắ ụ ắ ả ề l i là đ c.ạ ượ VI. SAO L U VÀ PH C H I H TH NGƯ Ụ Ồ Ệ Ố Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 45 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Sao l u và ph c h i h th ng là công vi c không th thi u đ i v i b t c aiư ụ ồ ệ ố ệ ể ế ố ớ ấ ứ s d ng máy vi tính, và càng quan tr ng h n v i nh ng ng i làm kĩ thu t. Cóử ụ ọ ơ ớ ữ ườ ậ nhi u cách đ sao l u và ph c h i h th ng, Nh ng ch y u và thông hi n nayề ể ư ụ ồ ệ ố ư ủ ế ệ v n s d ng 2 ch ng trình sao l u là sao l u và ph c h i b ng tr ng trìnhẫ ử ụ ươ ư ư ụ ồ ằ ươ GHOST và ACCRONIT. Nh ng thông d ng v n s d ng ch ng trình GHOST làư ụ ẫ ử ụ ươ ch y u. Sau đây em xin trình bày cách sao l u và ph c h i d li u b ng tr ngủ ế ư ụ ồ ữ ệ ằ ươ trình GHOST c a hãng SYMANTEC đ c s d ng ph bi n nh t hi n nay.ủ ượ ử ụ ổ ế ấ ệ 1. Chuân bi.̉ ̣ Chuân bi đia Hiren's Boot CD, đia nay co ban ngoai cac CD Shop.̉ ̣ ̃ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ Vao CMOS thiêp lâp chê đô kh i đông t đia CD tr c tiên đê kh i đông t đia Hiren's̀ ́ ̣ ́ ̣ ở ̣ ừ ̃ ướ ̉ ở ̣ ừ ̃ Boot. Kh i đông may t Hiren's Boot CD.Chon Start Boot CD.ở ̣ ́ ừ ̣ -=> Chon Disk Clone Tools. hoăc nhân sô 2, Enter.̣ ̣ ́ ́ Chon Norton Ghost 8.0 hoăc nhân sô 2, Enter đê kh i đông phân mêm Norton Ghosṭ ̣ ́ ́ ̉ ở ̣ ̀ ̀ => Giao diên chinh cua Norton Ghost nh sau:̣ ́ ̉ ư Cac ch c năng c ban:́ ứ ơ ̉ Quit: thoat.́ Options: thiêt lâp theo y ng i s dung.́ ̣ ́ ườ ử ̣ Local: menu chinh đê th c hiên cac ch c năng cua Norton Ghost.́ ̉ ự ̣ ́ ứ ̉ Disk: Cac lênh v i ô điá ̣ ớ ̉ ̃ To Disk: Sao chep nôi dung môt ô đia sang ô đia th 2.́ ̣ ̣ ̉ ̃ ̉ ̃ ứ To Image: Sao l u tât ca nôi dung cua ô đia thanh môt tâp tin .ghoư ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̃ ̀ ̣ ̣ From Image: Phuc hôi nôi dung ô đia t môt tâp tin .gho đa sao l u.̣ ̀ ̣ ̉ ̃ ừ ̣ ̣ ̃ ư Partition: Cac lênh v i phân vung ô đia.́ ̣ ớ ̀ ̉ ̃ To Partion: Sao chep nôi dung môt phân vung sang phân vung khac.́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ To Image: Sao l u tât ca nôi dung cua phân vung thanh môt tâp tin .gho ư ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ - Lênh nay đệ ̀ ̉ sao l u phân vung co HĐH va cac phân mêm cung toan bô d liêu trên đo.ư ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ữ ̣ ́ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 46 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ From Image: Phuc hôi nôi dung môt phân vung t tâp tin hinh anh .gho đa sao l u ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ừ ̣ ̀ ̉ ̃ ư - Lênh nay đê phuc hôi phân vung co HĐH đa sao l u khi HĐH bi s cô.̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̃ ư ̣ ự ́ 2. Sao l u hê thông:ư ̣ ́ Trong c a sô Norton Ghost, chon Local - Partition - To Image đê sao l u phân vung ch aử ̉ ̣ ̉ ư ̀ ứ HĐH thanh môt tâp tin hinh anh ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ (*.gho) => B c 1:ướ Chon ô đia co phân vung cân phuc hôi. Nhân OḲ ̉ ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ . Hinh trên cho thây co 6 ô đia, cac ô đia đ c đanh sô th t t 1̀ ́ ́ ̉ ̃ ́ ̉ ̃ ượ ́ ́ ứ ự ừ /6, ô chinh̉ ́ la sô1̀ ́ Bước 2: Chon phân vung cân sao l u trên ô đia đa chon. Đê sao l u phân vung̣ ̀ ̀ ư ̉ ̃ ̃ ̣ ̉ ư ̀ ch a hê điêu hanh, taứ ̣ ̀ ̀ cân chon phân vung chinh. Phân vung cung đ c đanh sô th t ,̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̃ ượ ́ ́ ứ ự phân vung chinh đanh sô 1. Chon xong nhân OK.̀ ́ ́ ́ ̣ ́ => B c 3:ướ Chon n i l u tâp tin ̣ ơ ư ̣ (*.gho) ch a toan bô nôi dung cua phân vung đ c saoứ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ượ l u. Ta phai chon n i l u la môt phân vung khac ư ̉ ̣ ơ ư ̀ ̣ ̀ ́ và có dung l ng l n h n phân vùng saoượ ớ ơ l uư B c 4:ướ Đăt tên cho tâp tin hinh anh ̣ ̣ ̀ ̉ (*.gho). Nên đăt tên ngăn gon, nhân Save đê băṭ ́ ̣ ́ ̉ ́ đâu qua trinh sao l u.̀ ́ ̀ ư => B c 5:ướ Chon ph ng th c nen d liêu. Nên chon ̣ ươ ứ ́ ữ ̣ ̣ Fast. B c 6:ướ Xac nhân viêc sao l u khi xuât hiên hôp thoai yêu câu xac nhân viêc sau l u.́ ̣ ̣ ư ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ư Nhân Yes.́ B c 7: ướ Kêt thuc va kh i đông lai may.́ ́ ̀ ở ̣ ̣ ́ Qua trinh sao l u diên ra trong vai phut, nêu thanh công se xuât hiên ban thông bao.́ ̀ ư ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ̉ ́ Nhân nut Continue. Nhân Quit đê thoat khoi Norton Ghost va kh i đông lai may.́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ở ̣ ̣ ́ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 47 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ 3. Phuc hôi hê thông ̣ ̀ ̣ ́ Trong tr ng h p HĐH bi lôi, hoăc phân mêm ng dung bi lôi, taườ ợ ̣ ̃ ̣ ̀ ̀ ứ ̣ ̣ ̃ co thê phuc hôí ̉ ̣ ̀ toan bô phân vung v i tâp tin đa đ c sao l u. Kh i đông may v i đia Hiren's Boot, chaỳ ̣ ̀ ớ ̣ ̃ ượ ư ở ̣ ́ ớ ̃ ̣ Norton Ghost nh h ng dân ư ướ ̃ ở phân 1̀ . Trong c a sô Norton Ghost, chon menu Local - Partition - From Image.ử ̉ ̣ => B c 1:ướ Chon ô đia hoăc phân vung ch a tâp tin hinh anh ̣ ̉ ̃ ̣ ̀ ứ ̣ ̀ ̉ (*.gho) đa sao l u ch a nôĩ ư ứ ̣ dung cua phân vung cân phuc ̉ ̀ ̀ ̣ h iồ B c 2:ướ Chon tâp tin ̣ ̣ (*.gho) đê phuc hôi phân vung. Kich chon tâp tin đa sao l u. Chon̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̃ ư ̣ Open. => B c 3: ướ Chon ô đia cân phuc hôi cho phân vung cua no.̣ ̉ ̃ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ B c 4ướ : Chon phân vung cân phuc hôi. Nhân OK.̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ B c 5ướ : Xac nhân viêc ghi đe lên phân vung đang tôn tai đê tiên hanh phuc hôi d liêú ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ữ ̣ cu t tâp tin ̃ ừ ̣ (*.gho) vao phân vung đ c chon. Nhân Yes đê xac nhân.̀ ̀ ượ ̣ ́ ̉ ́ ̣ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 48 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ B c 6ướ : Kêt thuc. Nêu qua trinh phuc hôi thanh công se xuât hiên hôp thoai thông bao.́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ́ Nhân nut Restart Computer đê kh i đông lai may. ́ ́ ̉ ở ̣ ̣ ́ PH N II: S A CH A MÁY TÍNHẦ Ử Ữ Đ có th s a ch a đ c m t b máy tính thì chúng ta ph i n m đ c c u t o, ch cể ể ử ữ ượ ộ ộ ả ắ ượ ấ ạ ứ năng, nguyên lí ho t đ ng c a các thành ph n bên trong m t máy tính, bi t đ c nguyênạ ộ ủ ầ ộ ế ượ nhân c a các s c , cách kh c ph c các s c đó và ph i tuôn theo m t quy trình ủ ự ố ắ ụ ự ố ả ộ ch tặ chẽ khoa h c. Sau đây em xin trình bày nh ng v n đ c b n nh t đ có th s a ch aọ ữ ấ ề ơ ả ấ ể ể ử ữ m t b máy tính.ộ ộ Sau đây em xin trình bày nh ng h ng hóc c b n,các b c ki m tra, phát hi n x lýữ ỏ ơ ả ướ ể ệ ử các l i c a máy tính mà em g p trong quá trình th c t p.ỗ ủ ặ ự ậ I . S L C V KI M TRA Ơ ƯỢ Ề Ể TR C KHI S A CH AƯỚ Ử Ữ 1. K thu t An toàn khi l p ráp s a ch a máy vi tínhỹ ậ ắ ử ữ Khi l p ráp và s a ch a máy vi tính ph i tuân th m t s nguyên t c an toàn vắ ử ữ ả ủ ộ ố ắ ề đi n tránh b đi n gi t, gây ch p ho c cháy n . ệ ị ệ ậ ậ ặ ổ • Ph i có d ng c thích h p khi l p và s a máyả ụ ụ ợ ắ ử • Khi tháo l p máy ph i t t ngu n, rút ngu n đi n ra kh i máyắ ả ắ ồ ồ ệ ỏ • Khi b t máy đ ki m tra, ph i dùng dây ti p đ t vì ngu n switching th ng gây gi tậ ể ể ả ế ấ ồ ườ ậ • Khi l p n i các b ph n, cáp ph i th c hi n theo đúng ch d n, l p đúng đ u, khôngắ ố ộ ậ ả ự ệ ỉ ẫ ắ ầ l p ng c cáp gây ch p đi nắ ượ ậ ệ • Không đ các v t kim lo i nh c vít r i vào máy, khi l p vít tránh gây ch p m ch.ể ậ ạ ư ố ơ ắ ậ ạ 2 . Ph ng pháp ki m tra và kh c ph c h h ng:ươ ể ắ ụ ư ỏ • Th nào là m t máy t t, các d u hi uế ộ ố ấ ệ • Ph ng pháp khoanh vùng khu v c h ng hócươ ự ỏ • Ph ng pháp thay th đ s a ch aươ ế ể ử ữ • Ph ng pháp s d ng các ti n ích đ ki m tra máyươ ử ụ ệ ể ể • T ch c ki m tra đ nh kỳ máyổ ứ ể ị II. CÁC H NG HÓC C B N VÀ CÁCH S A CH A:Ỏ Ơ Ả Ử Ữ A . Kh c ph c và s lý các l i do ph n m m:ắ ụ ử ỗ ầ ề Trong quá trình th c t p thì em c m th y r ng các l i mà th ng g p ph i ch y u làự ậ ả ấ ằ ỗ ườ ặ ả ủ ế do h ng, l i ph n m m,và ch y u nguyên nhân gây l i ph n m m là do virut.ỏ ỗ ầ ề ủ ế ỗ ầ ề *. M t s tri u ch ng khi máy nhi m virus.ộ ố ệ ứ ễ - Máy đang dùng thì b ng chuy n sang màn hình xanh ch tr ng.ỗ ể ữ ắ - Máy ch y ch n h n t c đ bình th ng r t nhi u.ạ ậ ơ ố ộ ườ ấ ề - M t s danh m c, th m c, t p tin không th m đ c.ộ ố ụ ư ụ ệ ể ở ượ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 49 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ - M t s t p có đuôi COM và EXE t nhiên b tăng thêm s byte, khi đó ta nghĩ máyộ ố ệ ự ị ố nhi m F-virus. Đ bi t đi u đó ta nh kích th c c a m t s t p quan tr ng:ễ ể ế ề ờ ướ ủ ộ ố ệ ọ Command.com 54645 byte (c a DOS6.22), foxpro.exe 411032 byte (forpro 2.6).ủ - T p ch ng trình đuôi COM ho c EXE không ch y ho c sai.ệ ươ ặ ạ ặ - Máy không kh i đ ng đ c t đĩa c ng ho c không nh n bi t đ c c ng khi kh iở ộ ượ ừ ứ ặ ậ ế ượ ổ ứ ở đ ng máy t đĩa m m, khi đó ta nghi máy b nhi m B-virus.ộ ừ ổ ề ị ễ T t nhiên các tri u ch ng trên còn có th là do l i ph n c ng.ấ ệ ứ ể ỗ ầ ứ *. Cách x lý khi máy b nhi m virus:ử ị ễ Khi máy b nhi m VIRUS chúng ta ti n hành các b c sau:ị ễ ế ướ 1. T t hoàn toàn máy tính đ lo i virus ra kh i b nh trong. Kh i đ ng l i máy t ắ ể ạ ỏ ộ ớ ở ộ ạ ừ ổ CD. 2. S d ng đĩa HIRREN BOOT 9.7 tr lên, cũng có th s d ng các đĩa boot khác nh 9.5,ử ụ ở ể ử ụ ư 9.1…nh ng t t nh t v n là 9.7, 9.8 ho c 9.9.ư ố ấ ẫ ặ 3. Vào window xp mini (window 98 mini), copy, sao l u toàn b d li u có trong C vàoư ộ ữ ệ ổ các khác.ổ 4. Tìm ki m và di t b ng tay nh ng con virut hay g p, nh AUTORUN.INF, tên thế ệ ằ ữ ặ ư ư m c.EXE,…ụ 5. Format C (không nên format nhanh), cài ho c GHOST l i cho C.ổ ặ ạ ổ 6. Lúc này ta ch a v i vào m các đĩa. Cho ch y các ch ng trình di t virut có b nư ộ ở ổ ạ ươ ệ ả quy n ho c mi n phí, đ quét s ch virut các r i s d ng bình th ng.ề ặ ễ ể ạ ổ ồ ử ụ ườ N u trong tr ng h p máy không có d li u quan tr ng thì ta có th chia l i vàế ườ ợ ữ ệ ọ ể ạ ổ format các cho s ch virut r i cài l i và s d ng bình th ng.ổ ạ ồ ạ ử ụ ườ *. Ho c cũng có th áp d ng theo cách sau:ặ ể ụ 1. T t hoàn toàn máy tính đ lo i virus ra kh i b nh trong. Kh i đ ng l i máy b ng đĩaắ ể ạ ỏ ộ ớ ở ộ ạ ằ m m h th ng t A.ề ệ ố ừ ổ 2. Ch y các ch ng trình ki m tra và di t virus. Sau khi k t thúc quá trình trên thì kh iạ ươ ể ệ ế ở đ ng l i máy t c ng và làm vi c bình th ng.ộ ạ ừ ổ ứ ệ ườ 3. Ch y ch ng trình ki m tra và s a đĩa n u nh c n gi l i thông tin trên đĩa c ngạ ươ ể ử ế ư ầ ữ ạ ứ (NDD.EXE). Sau khi sao l u d li u nên làm theo các b c sau: ư ữ ệ ướ • Ch y FDISK.EXE đ kh i t o l i b ng Partition (FAT) cho c ng.ạ ể ở ạ ạ ả ổ ứ • Ch y FORMAT.COM C: /S đ đ nh d ng l i đĩa.ạ ể ị ạ ạ ổ • Cài l i h đi u hành và ng d ng c n thi t.ạ ệ ề ứ ụ ầ ế • L y dấ li u l i đĩa và làm vi c bình th ng.ữ ệ ạ ổ ệ ườ N u nh trên đĩa không c n sao l u d li u l i thì có th ch y ngay FDISK.EXE màế ư ổ ầ ư ữ ệ ạ ể ạ không c n ch y qua NDD.EXE.ầ ạ *. bios: BIOS (Basic Input/Output System - h th ng nh p/xu t c b n) th ng đ c tích h pệ ố ậ ấ ơ ả ườ ượ ợ trên mainboard d i d ng b nh ch đ c nên còn đ c g i là ROM BIOS. Ngày nay, cácướ ạ ộ ớ ỉ ọ ượ ọ BIOS đ c thi t k d i d ng Flash ROM, nghĩa là có th thay đ i n i dung m t cáchượ ế ế ướ ạ ể ổ ộ ộ linh ho t b ng chính các ch ng trình do các nhà s n xu t vi t ra. ạ ằ ươ ả ấ ế +.Vai trò c a BIOSủ BIOS th c ra là m t t p h p các ch ng trình nh đ c t đ ng n p và giự ộ ậ ợ ươ ỏ ượ ự ộ ạ ữ quy n đi u khi n khi máy tính m i b t lên, BIOS có vai trò nh sau: ề ề ể ớ ậ ư Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 50 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ - Ki m tra các thành ph n c a máy tính khi m i kh i đ ng. Quá trình này g i là POST-ể ầ ủ ớ ở ộ ọ Power Of Selt Test. POST ki m tra các thi t b b nh , bo m ch chính, card màn hình, ể ế ị ộ ớ ạ ổ m m, c ng, bàn phím, chu t... xem chúng có s n sàng làm vi c không? ề ổ ứ ộ ẵ ệ - Chuy n giao quy n đi u khi n cho h đi u hành. Sau quá trình POST, BIOS tìm cungể ề ề ể ệ ề m i trên thi t b kh i đ ng (l n l t theo trình t đ c quy đ nh trong CMOS có th làồ ế ị ở ộ ầ ượ ự ượ ị ể đĩa m m, đĩa c ng, CD, card m ng...). N u th y, nó s n p cung m i vào b nh , đ nề ứ ạ ế ấ ẽ ạ ồ ộ ớ ế l t cung m i tìm h đi u hành trên thi t b nh đ n p và trao quy n đi u khi n cho hượ ồ ệ ề ế ị ớ ể ạ ề ề ể ệ đi u hành. ề - Sau khi h đi u hành đ c n p, BIOS làm vi c v i b x lý (command.com) đ giúpệ ề ượ ạ ệ ớ ộ ử ể các ch ng trình ph n m m truy xu t các thi t b c a máy tính. ươ ầ ề ấ ế ị ủ Nh v y, k t khi máy tính m i b t lên cho đ n khi t t, BIOS luôn luôn ho t đ ng và làư ậ ể ừ ớ ậ ế ắ ạ ộ môi tr ng trung gian gi a ph n m m và ph n c ng nên chi ph i khá nhi u ho t đ ngườ ữ ầ ề ầ ứ ố ề ạ ộ c a máy. Vì v y mà nhi u hãng, (ví d nh Gigabyte) còn tích h p hai BIOS trên cùngủ ậ ề ụ ư ợ m t mainboard g i là Dual BIOS, đ phòng khi BIOS chính (main BIOS) b h ng thì đã cóộ ọ ể ị ỏ backup BIOS s n sàng ph c v .ẵ ụ ụ Đê vao man hinh thiêt lâp thông tin trong CMOS tuy theo dong may chung ta co cac cach̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ sau: • Đôi v i cac mainboard thông th ng hiên nay dung phim DELETE. Trên man hinh́ ớ ́ ườ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ kh i đông se co dong ch h ng dân ở ̣ ̃ ́ ̀ ữ ướ ̃ Press DEL to enter Setup. • Đôi v i dong may Compaq, HP dung phim F10. Trên man hinh kh i đông se co donǵ ớ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ở ̣ ̃ ́ ̀ ch h ng dân ữ ướ ̃ F10 = Setup. • Đôi v i dong may DEL dung phim F2. Trên man hinh kh i đông se co dong ch́ ớ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ở ̣ ̃ ́ ̀ ữ h ng dân ướ ̃ F2: Setup. • Tuy t ng loai mainboard cach bô tri man hinh thiêt lâp CMOS khac nhau, cac ch c̀ ừ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ứ năng v i tên goi cung khac nhau.ớ ̣ ̃ ́ • Cac thông tin cân thiêt lâp trong CMOS bao gôm:́ ̀ ́ ̣ ̀ • Ngay gi hê thông.̀ ờ ̣ ́ • Thông tin vê cac ô đià ́ ̉ ̃ • Danh sach va th t ô đia giup tim hê điêu hanh kh i đông may.́ ̀ ứ ự ̉ ̃ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ở ̣ ́ • Thiêt lâp cho cac thiêt bi ngoai vi.́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ • Cai đăt mât khâu bao vê.̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ +.CMOS cua mainboard thông dung:̉ ̣ Đôi v i cac mainboard thông dung hiên nay, khi kh i đông may tá ớ ́ ̣ ̣ ở ̣ ́ se thây man hinh̃ ́ ̀ ̀ nh bên d i. Nhân phim Delete đê vao thiêt lâp CMOS.ư ướ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̣ *L u y! ư ́ Đôi v i nh ng mainboard va may co tôc đô cao cân phai nhân gi phim Deleté ớ ữ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ữ ́ ngay khi nhân nut nguôn thi tá ́ ̀ ̀ m i vao đ c CMOS.ớ ̀ ượ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 51 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Khi đo man hinh CMOS co hinh giông hinh bên d i (co thê khac môt vai ch c nănǵ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ướ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ứ đôi v í ớ cac nha san xuât khac nhau).́ ̀ ̉ ́ ́ => 1.1 STANDARD CMOS SETUP Date: ngay hê thông, ̀ ̣ ́ Time: gi cua đông hô hê thôngờ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ Primary Master: thông tin vê ô đia chinh găn trên ̀ ̉ ̃ ́ ́ IDE1. Primary Slave: thông tin vê ô đia phu găn trên ̀ ̉ ̃ ̣ ́ IDE1. Secondary Master: thông tin vê ô đia chinh găn trên ̀ ̉ ̃ ́ ́ IDE2. Secondary Slave: thông tin vê ô đia phu găn trên ̀ ̉ ̃ ̣ ́ IDE2. Drive A: thông tin vê ô mêm, nêu co se hiên thi loai ô mêm hiên đang dung ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̃ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ 1.44M 3.5 Inch. Drive B: không con s dung nên se hiên thi dong ̀ ử ̣ ̃ ̉ ̣ ̀ None, hoăc ̣ Not Installed L u y!:ư ́ Nêu thông tin vê cac ô găn trên IDE không co ch ng to cac ô nay ch a hoat đônǵ ̀ ́ ̉ ́ ́ ứ ̉ ́ ̉ ̀ ư ̣ ̣ đ c, ta phai kiêm tra lai ô đia găn đu 2 dây d liêu va nguôn ch a, co thiêt lâp ô chinh, ôượ ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ ́ ̉ ữ ̣ ̀ ̀ ư ́ ́ ̣ ̉ ́ ̉ phu băng jump trong tr ng h p găn 2 ô trên 1 dây ch a.̣ ̀ ườ ợ ́ ̉ ư 1.2 BIOS FEATURES SETUP (ADVANCED CMOS SETUP) => *. Trong muc nay l u y cac muc sau:̣ ̀ ư ́ ́ ̣ - First Boot Device: chon ô đia đê tim HĐH đâu tiên kh i đông may.̣ ̉ ̃ ̉ ̀ ̀ ở ̣ ́ - Second Boot Device: ô th 2 nêu không tim thây HĐH trên ô th nhât.̉ ứ ́ ̀ ́ ̉ ứ ́ - Third Boot Device: ô th 3 nêu không tim thây HĐH trên 2 ô kia.̉ ứ ́ ̀ ́ ̉ Vi du:́ ̣ khi muôn cai HĐH thi phai chon muc First Boot Device la CD-ROM đế ̀ ̀ ̉ ̣ ở ̣ ̀ ̉ may kh i đông t đia CD va tiên hanh cai đăt.́ ở ̣ ừ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ 1.3 INTEGRATED PERIPHERALS Thiêt lâp cho cac thiêt bi ngoai vi, muc nay cho phep ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ta cho s dung hay vô hiêu hoa cacử ̣ ̣ ́ ́ thiêt bi trên mainboard nh IDE, khe PCI, công COM, công LPT, công USB. Chon Auto: t́ ̣ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ự đông, Enanled: cho phep, Disable: vô hiêu hoa.̣ ́ ̣ ́ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 52 => Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ 1.4 Môt sô ch c năng khac:̣ ́ ứ ́ Supervisor Password: thiêt lâp mât khâu bao vê CMOS.́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ User Password: thiêt lâp mât khâú ̣ ̣ ̉ đăng nhâp vao may.̣ ̀ ́ IDE HDD Auto Detection: kiêm tra thông tin vê cac ô c ng găn trên IDE.̉ ̀ ́ ̉ ứ ́ Save & Exit Setup: L u cac thiêt lâp va thoat khoi man hinh CMOS.ư ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ Exit Without Saving: Thoat nh ng không l u cac thiêt lâp.́ ư ư ́ ́ ̣ Các l i c a Bios: Bỗ ủ ios r t ít có l i, các l i liên quan đ n Bios ch y u là do sau m tấ ỗ ỗ ế ủ ế ộ th i gian s d ng các thi t b c a ta đ c nâng c p lên phiên b n m i và BIOS hi n t iờ ử ụ ế ị ủ ượ ấ ả ớ ệ ạ không th t ng thích đ c.ể ươ ượ Và vi c c n làm c a chúng ta là c p nh t và nâng c p BIOS; Th ng thì cácệ ầ ủ ậ ậ ấ ườ hãng s n xu t Mainboard c p nh t đ u đ n các phiên b n BIOS c a h lên trang web c aả ấ ậ ậ ề ặ ả ủ ọ ủ hãng. Nh v y, n u không hài lòng v i BIOS đang có, ng i s d ng có th download vư ậ ế ớ ườ ử ụ ể ề và th c hi n nâng c p.ự ệ ấ Cách nâng c p nh sauấ ư : T p tin download đ c có d ng nén t bung (*.EXE). Khi ch y, nó nh n đ c t p tinậ ượ ạ ự ạ ậ ượ ậ th c hi n FLASH879.EXE và 8IKK12.FI l u vào đĩa m m. Nhét đĩa m m này vào máy,ự ệ ư ề ề b t máy lên, n phím Del trong quá trình POST đ vào ch ng trình Setup CMOS. Nh tậ ấ ể ươ ấ phím F8 đ vào ch đ c p nh t BIOS. Ch n ch c năng update main BIOS from floppy.ể ế ộ ậ ậ ọ ứ M t c nh báo v i khung màu đ hi n lên h i l i có ch c ch n không (Enter Dualộ ả ớ ỏ ệ ỏ ạ ắ ắ BIOS/Q-Flash Utility: Y/N). Gõ Y, n phím Enter, quá trình F10 đ t t máy, th là xong. ấ ể ắ ế L u ý là quá trình c p nh t BIOS tuy r t ng n nh ng v n có kh năng s c m t đi nư ậ ậ ấ ắ ư ẫ ả ự ố ấ ệ x y ra. Trong tr ng h p đó, BIOS ch c ch n s h ng h n. T t nh t là nên s d ng bả ườ ợ ắ ắ ẽ ỏ ẳ ố ấ ử ụ ộ l u đi n UPS cho máy khi th c hi n thao tác này.ư ệ ự ệ Và nguyên nhân th 2 liên quan đ n l i c a BIOS là BIOS b virut t n công, nh ngứ ế ỗ ủ ị ấ ư v n đ này ch y u s y ra nh ng Main dùng BIOS hàn ch t trên bo m ch ch (mainấ ề ủ ế ả ở ữ ế ạ ủ cũ), nh ng th i nay v i nh ng kĩ thu t tiên ti n thì vi c virut t n công BIOS ít x y ra.ư ờ ớ ữ ậ ế ệ ấ ả Khi h ng ROM BIOS thì CPU không th l y đ c d li u đ th c hi n quáỏ ể ấ ượ ữ ệ ể ự ệ trình POST máy và cũng không đ a ra đ c thông báo gì và nh v y bi u hi n sư ượ ư ậ ể ệ ẽ là => Máy không có ti ng bíp cũng không lên màn hình. N u ta dùng Card Testế ế Main đ ki m ta thì th y đèn BOIS s không sáng.ể ể ấ ẽ B. Các h ng hóc liên quan đ n ph n c ngỏ ế ầ ứ : Đây là các l i mà em đã g p trong quá trình th c t p. Trong bài vi t d i đây em cóỗ ặ ự ậ ế ướ s d ng các d ng c đo và ki m tra s a ch a c b n nh c c test Main, đ ng h đo, …ử ụ ụ ụ ể ử ữ ơ ả ư ạ ồ ồ và đó em cũng xin nói qua v cách s d ng các thi t b đó.ở ề ử ụ ế ị 1 . Các l i liên quan đ n CPUỗ ế : * Windows ch ch y đ c kho ng 5 phút thì xu t hi n màn hình xanh thông báo l iỉ ạ ượ ả ấ ệ ỗ (th ng g i là “dumping blue screen”), sau đó máy có th b treo b t c lúc nào khi kh iườ ọ ể ị ấ ứ ở đ ng l i.ộ ạ CPU b xác l p cho ch y quá t c đ quy đ nh. C n ki m tra xác l p l i t c đ choị ậ ạ ố ộ ị ầ ể ậ ạ ố ộ CPU, n u v n còn l i là do CPU b h h ng. Chú ý: Tr c đó ph i xác đ nh là h th ngế ẫ ỗ ị ư ỏ ướ ả ị ệ ố gi i nhi t, RAM, các card c m thêm, Windows đ u ho t đ ng t t.ả ệ ắ ề ạ ộ ố * Máy treo sao khi ch y m t th i gian nh t đ nh (thí d 15, 20 phút)ạ ộ ờ ấ ị ụ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 53 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ H th ng gi i nhi t không ho t đ ng ho c ho t đ ng không t t. C n làm v sinh qu tệ ố ả ệ ạ ộ ặ ạ ộ ố ầ ệ ạ gi i nhi t trên CPU, các qu t gi i nhi t khác trên bo m ch ch và qu t gi i nhi t c a bả ệ ạ ả ệ ạ ủ ạ ả ệ ủ ộ ngu n. Ta c n chú ý làm s ch b i cho các t m nhôm gi i nhi t vì n u qu t ch y t t màồ ầ ạ ụ ấ ả ệ ế ạ ạ ố các t m nhôm này b bám b i d y thì CPU hay các chíp vi x lý khác cũng không thoátấ ị ụ ầ ử nhi t đ c). Ngoài ra, khi CPU b nóng nhi u (nh ng ch a đ n m c treo máy) s làmệ ượ ị ề ư ư ế ứ ẽ Windows ch y không n đ nh, th ng xuyên báo l i mà không tìm ra nguyên nhân.ạ ổ ị ườ ỗ * Máy th nh tho ng phát ra âm thanh nh còi xe c p c u, kéo dài kho ng 20 đ n 30sỉ ả ư ấ ứ ả ế Nhi t đ c a CPU tăng quá m c quy đ nh nên b ph n qu n lý nhi t đ trên bo m chệ ộ ủ ứ ị ộ ậ ả ệ ộ ạ ch phát báo đ ng. Ki m tra l i h th ng gi i nhi t cho CPU, chú ý c t g n dây nhủ ộ ể ạ ệ ố ả ệ ộ ọ ợ trong thùng máy đ tránh tr ng h p th nh tho ng chúng v ng vào qu t làm qu t khôngể ườ ợ ỉ ả ướ ạ ạ ch y đ c (có th cháy qu t và kéo theo là cháy CPU). Ta cũng nên vào BIOS ki m traạ ượ ể ạ ể xem m c nhi t đ xác l p ng ng báo đ ng có th p quá không.ứ ệ ộ ậ ưỡ ộ ấ 2 . Các l i liên quan đ n MAINBOARD:ỗ ế Pan 1: Không nh n Card m r ng, AGP, Sound…, không nh n RAM…ậ ở ộ ậ L i d ng này đa s là do các m i ti p xúc gi a main v i các Card m r ng, RAM bỗ ạ ố ố ế ữ ớ ở ộ ị hoen, r … d n đ n không ti p xúc t t. X lý: V sinh s ch th l i ho c chuy n sang kheỉ ẫ ế ế ố ử ệ ạ ử ạ ặ ể c m khác, th l i.ắ ử ạ Pan 2: Ch t BIOSế L i này tr c đây do m t lo i virus chuyên "ăn th t" Chip BIOS. Ngoài ra l i đa s làỗ ướ ộ ạ ị ỗ ố do ng i s d ng mu n th ch c năng “nâng c p BIOS” mà ra. L i này n u do quá trìnhườ ử ụ ố ử ứ ấ ỗ ế “nâng c p BIOS” không thành công thì d xác đ nh. Còn l i, ph i dùng card test main thìấ ễ ị ạ ả m i bi t đ c. đây ch đ c p t i tr ng h p main ta b ch t do “nâng c p BIOS”ớ ế ượ Ở ỉ ề ậ ớ ườ ợ ị ế ấ không thành công. X lý: Ghi nh n l i hãng s n xu t Mainboard, model…càng nhi u chi ti t càng t t.ử ậ ạ ả ấ ề ế ố Lên Internet Search tìm file BIN c a BIOS Download v mang đ n nh ng n i có chépủ ề ế ữ ơ ROM nh h copy vào. Lo i máy copy ROM này ch có nh ng n i b o hành Main l nờ ọ ạ ỉ ữ ơ ả ớ m i có.ớ Pan 3: Phù t . (R t th ng x y ra - do ngu n không n đ nh)ụ ấ ườ ả ồ ổ ị Hi n t ng máy hay treo gi a ch ng (màn hình đ ng c ng không làm gìệ ượ ữ ừ ứ ứ đ c, th m chí nút RESET cũng không tác d ng, ch có rút đi n ngu n m i OK)ượ ậ ụ ỉ ệ ồ ớ đa ph n các pan không n đ nh, ch p ch n.ầ ổ ị ậ ờ Pan 4 : Máy có vào đi n, qu t ngu n quay nh ng không lên màn hình,ệ ạ ồ ư không có âm thanh báo s c .ự ố Ki m tra:ể  Dùng m t b ngu n t t đ th và lo i tr đ cộ ộ ồ ố ể ử ạ ừ ượ nguyên nhân do ngu n . ồ  Có th g n CPU sang m t Mainboard đang ch y t t đ lo i tr kh năng h ngể ắ ộ ạ ố ể ạ ừ ả ỏ CPU  Ch g n CPU vào Mainboard, ki m tra loa báo s c và ch c ch n là đã t t, c pỉ ắ ể ự ố ắ ắ ố ấ ngu n vào Mainboard và b t công t c P.ON ồ ậ ắ  Khi ngu n t t và CPU t t g n trên Mainboard,ồ ố ố ắ b t công t c mà không có tín hi uậ ắ ệ gì loa báo s c là Mainboard không ho t đ ng ở ự ố ạ ộ Nguyên nhân:  Ch p m t trong các đ ng t i tiêu th ậ ộ ườ ả ụ  H ng m ch dao đ ng t o xung CLK trên Mainboard ỏ ạ ộ ạ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 54 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ  H ng m ch n áp ngu n cho CPU ỏ ạ ổ ồ  L i ph n m m trong ROM BIOS ỗ ầ ề Mainboard và các linh ki n liên quan ệ đ n s ho t đ ng c a Mainboardế ự ạ ộ ủ Các b c ki m tra ướ ể Tháo t t c các linh ki n ra kh i Mainboard ấ ả ệ ỏ - G n Card Test Main vào khe PCIắ - C p ngu n cho Main boardấ ồ - M ngu n ( dùng tô vít đ u ch p chân PWR - chân công t c m ngu n cho qu tở ồ ấ ậ ắ ở ồ ạ ngu n quayồ ) => Quan sát dãy đèn Led trên Mainboard Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 55 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Chú thích : - Các đèn +5V, 3,3V, +12V, -12V sáng nghĩa là đã có các đi n ápệ +5V, 3,3V, -12V, +12V hay các đ ng áp đó bình th ngườ ườ - Đèn CLK sáng là IC dao đ ng t o xung CLK trên Mainboard t tộ ạ ố - Đèn RST sáng ( sau t t ) cho bi t Mainboard đã t o xung Reset đ kh i đ ng CPUắ ế ạ ể ở ộ . - Đèn OSC sáng cho bi t CPU đã ho t đ ngế ạ ộ - Đèn BIOS sáng cho bi t CPU đang truy c p vào BIOS.ế ậ Khi ch a g n CPU vào Mainboard thì đèn OSC và đèn BIOS s không sáng còn l i t tư ắ ẽ ạ ấ c các đèn khác đ u phát sáng là Mainboard bình th ng ( riêng đèn RST sáng r i t t)ả ề ườ ồ ắ Khi g n CPU vào, n u t t c các đèn Led trên đ u sáng là c Mainboard và CPU đã ho tắ ế ấ ả ề ả ạ đ ng ộ Mainboard và CPU ho t đ ng thì t t c đèn Led đ u sáng ạ ộ ấ ả ề  Mainboard b ch p m t trong các đ ng đi n ápị ậ ộ ườ ệ Mainboard b ch p đ ng ngu n 5V ->bi u hi n là đèn 5V t t ị ậ ườ ồ ể ệ ắ Mainboard b ch p đ ng ngu n 3,3V -> bi u hi n là đèn 3,3V t t ị ậ ườ ồ ể ệ ắ Mainboard b ch p đ ng ngu n 12V ->bi u hi n là đèn 12V t t ị ậ ườ ồ ể ệ ắ  M ch dao đ ng t o xung CLK trên Mainboard không ho t đ ng ạ ộ ạ ạ ộ M ch t o xung CLK ( xung Clock ) không ho t đ ng -> bi u hi n là đèn CLK khôngạ ạ ạ ộ ể ệ sáng  Các đ ng đi n áp đ u t t, đã có tín hi u xung CLK nh ng khi g n CPUườ ệ ề ố ệ ư ắ vào Mainboard không sáng đèn OSC Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 56 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Khi g n CPU vào nh ng đèn OSC và đèn BIOS v n ắ ư ẫ không sáng, hi n t ng trên ch ng t CPU ch a ho t đ ngệ ượ ứ ỏ ư ạ ộ V i tr ng h p trên ta c n ki m tra m ch n áp c p ngu n cho CPU ớ ườ ợ ầ ể ạ ổ ấ ồ Các đèn Mosfet -> đi u khi n c p ngu n cho CPU ề ể ấ ồ IC t o dao đ ng đi u khi n các đèn Mosfet c p ngu n cho CPUạ ộ ề ể ấ ồ S đ nguyên lý m ch c p ngu n cho CPU ơ ồ ạ ấ ồ Pan 5 : M t trong các c ng chu t, bàn phím ho c c ng USB b m t tác d ng.ộ ổ ộ ặ ổ ị ấ ụ Nguyên nhân: H ng IC giao ti p chu t, bàn phím . ỏ ế ộ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 57 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ Đ nh n bi t IC giao ti p ta có th dò ng c t các c ng chu t bàn phím v ( s d ngể ậ ế ế ể ượ ừ ổ ộ ề ử ụ thang x1 đo thông m ch )ạ Nguyên nhân m t tác d ng c ng USB ấ ụ ổ V i c ng USB không ho t đ ng ta c n hàn l i Chipset nam ( dùng máy hàn khò l i)ớ ổ ạ ộ ầ ạ ạ vì tín hi u đ a ra c ng này đ c l y t Chipset nam .ệ ư ổ ượ ấ ừ C ng USB l y tín hi u t Chipset nam và ra ngu n 5Vổ ấ ệ ừ ồ l y t ngu n 5V chính c a Mainboard.ấ ừ ồ ủ 3 . Các l i liên quan đ n RAMỗ ế a. Bi u hi n khi h ng RAM ể ệ ỏ Khi RAM h ng th ng có bi u hi n là :ỏ ườ ể ệ B t máy tính có 3 ti ng bít dài, không lên màn hình ậ ế L u ý : ư L i Card Video cũng có các ti ng bíp nh ng thông th ng làỗ ế ư ườ m t ti ng bíp dài ba ti ng bíp ng n .ộ ế ế ắ Nguyên nhân : • RAM b h ng ị ỏ • RAM c m vào Mainboard ti p xúc không t t ắ ế ố • RAM không đ c Mainboard h tr v t c đ Bus ượ ỗ ợ ề ố ộ Ki m tra RAM ể • Tháo RAM ra ngoài , v sinh chân s ch s b ng xăng sau đó l p l i ệ ạ ẽ ằ ắ ạ • Thay th m t thanh RAM m i ( l u ý ph i thay RAM có Bus đ c Mainboard hử ộ ớ ư ả ượ ỗ tr ) ợ • Tr ng h p sau khi thay RAM mà v n còn ti ng kêu nh ng ti ng kêu khác đi thìườ ợ ẫ ế ư ế ta c n ki m tra Card Video ho c thay th Card Video khác . ầ ể ặ ử L u ýư : Trong t t c các tr ng h p máy lên đ c phiên b n BIOS trên màn hình làấ ả ườ ợ ượ ả RAM và Card Video đã ho t đ ng.ạ ộ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 58 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ b. Bi u hi n khi RAM thi u dung l ng .ể ệ ế ượ Các tr ng h p sau đây là bi u hi n c a RAM thi u dung l ngườ ợ ể ệ ủ ế ượ • Máy b treo khi m nhi u ch ng trình ị ở ề ươ • Máy ch y ch m h n t c đ thông th ng, m c dù đã quét Virut . ạ ậ ơ ố ộ ườ ặ • Trong quá trình cài đ t WinXP máy báo l i, m c dù đã lo i tr các nguyên nhân doặ ỗ ặ ạ ừ đĩa. ổ Kh c ph c : ắ ụ • Thay th b nh RAM có dung l ng l n h n ử ộ ớ ượ ớ ơ • V i các máy s d ng cho công vi c đ ho nh x lý nh, v Auto card, Corelớ ử ụ ệ ồ ạ ư ử ả ẽ Drow , Game 3D thì b nh RAM lên dùng t 512MB tr lên.ộ ớ ừ ở Các công vi c văn phòng ch c n s d ng RAM 256 là đ . ệ ỉ ầ ử ụ ủ • Trong tr ng h p l p 2 thanh RAM trong 1 máy tính thì nh t thi t ph i l p 2ườ ợ ắ ấ ế ả ắ thanh cùng t c đ Bus và cùng ch ng lo i, đi u này s giúp cho ng i s d ngố ộ ủ ạ ề ẽ ườ ử ụ tránh đ c các l i v xung đ t thi t b v n là các l i ch p ch n r t khó xác đ nh.ượ ỗ ề ộ ế ị ố ỗ ậ ờ ấ ị 4 . Các l i c b n khác - ỗ ơ ả Nguyên nhân và ph ng pháp ki m tra s a ch aươ ể ử ữ B nh 1 ệ : Máy không vào đi n, không có đèn báo ngu n, qu t ngu n khôngệ ồ ạ ồ quay. Nguyên nhân : ( do m t trong các nguyên nhân sau )ộ • H ng b ngu n ATX ỏ ộ ồ • H ng m ch đi u khi n ngu n trên Mainboard ỏ ạ ề ể ồ • H ng công t c t t m Power On ỏ ắ ắ ở Ki m tra : ể • S d ng m t b ngu n t t đ th , n u máy ho t đ ng đ cử ụ ộ ộ ồ ố ể ử ế ạ ộ ượ thì do h ng bỏ ộ ngu n trên máyồ => Ph ng pháp s a ngu n đ c đ c p ch ng CASE vàươ ử ồ ượ ề ậ ở ươ NGU N . Ồ • Ki m tra công t c t t m ho c dùng Tô vít đ u ch p tr c ti p hai chân P.ON trênể ắ ắ ở ặ ấ ậ ự ế Mainboard => N u máy ho t đ ng là do công t c không ti p xúc . ế ạ ộ ắ ế • Các bi n pháp trên v n không đ c là do h ng m ch đi u khi n ngu n trênệ ẫ ượ ỏ ạ ề ể ồ Mainboard . Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 59 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ M ch đi u khi n ngu n trên Mainboard ạ ề ể ồ ư => ta hãy dò ng c t chân P.ON ( chân c p ngu n cáp 20 chân, chân có dây m u xanhượ ừ ấ ồ ầ lá là P.ON ) v đ bi t IC khu ch đ i đ m Damper, dò m ch đi u khi n ngu n theo sề ể ế ế ạ ệ ạ ề ể ồ ơ đ trên, ki m tra Transistor trên đ ng P.ON trên, ki m tra đi n áp nuôi (5V) c p choồ ể ườ ở ể ệ ấ IC Damper, thay th ICử Damper - N u m ch ho t đ ng thì sau khi b t công t c, chân P.ON đang tế ạ ạ ộ ậ ắ ừ 3V gi mả xu ng 0V ố => Dùng máy hàn khò hàn l i IC Chipset nam Sourth Bridgeạ B nh 2 :ệ Máy có đèn báo ngu n, qu t ngu n quayồ ạ ồ khi b t công t c nh ngậ ắ ư không lên màn hình, không có ti ng kêu l i Ram hay l i Card Video .ế ỗ ỗ Nguyên nhân :  Ngu n m t đi n áp P.G ồ ấ ệ  H ng CPU ỏ  H ng Mainboard ỏ  L i ph n m m trên ROM BIOS ỗ ầ ề  H ng loa bên trong máy và Ram ho c Card video đ ng th i ỏ ặ ồ ờ => N u các thi t b trên t t mà l i Ram hay Card Video thì có ti ng kêu khi kh iế ế ị ố ỗ ế ở đ ng .ộ => N u h ng các đĩa thì v n lên màn hình, v n báo phiên b n Bios ế ỏ ổ ẫ ẫ ả Ki m tra :ể  B n c n ki m tra đ k t lu n xem có ph i do Mainboard ho c CPU hay không ? ạ ầ ể ể ế ậ ả ặ  Tr c tiên hãy thay m t b ngu n ATX t t đ lo i tr , n u thay ngu n khác màướ ộ ộ ồ ố ể ạ ừ ế ồ máy ch y đ c thì do h ng ngu n trên máy => ta s a b ngu n trên máy => l uạ ượ ỏ ồ ử ộ ồ ư ý chân PG ( m u xám ) khi qu t ngu n quay chân này ph i có đi n áp kho ng 3Vầ ạ ồ ả ệ ả đ n 4V, n u chân này không có đi n thì máy không kh i đ ng đ c. PG ( Powerế ế ệ ở ộ ượ Good = Ngu n t t ) ồ ố  Ki m tra loa bên trong máy và ch c ch n r ng loa bên trong máy v nể ắ ắ ằ ẫ t t.ố  Tháo RAM, Card Video và các đĩaổ ra kh i máy ch đ l i CPU g n trênỏ ỉ ể ạ ắ Mainboard r i b t công t c ngu n đ ki m tra .ồ ậ ắ ồ ể ể  => N u không có ti ng kêu loa thì => Mainboard ho c CPU ch a ho t đ ng ế ế ở ặ ư ạ ộ Tr ng Trung c p ngh s 2 - B Qu c Phòngườ ấ ề ố ộ ố 60 Lê Quang Huy Khoa Công ngh thông tinệ  => Thi t l p l i Jumper cho đúng t c đ BUS c a CPU ( v i Mainboard Pentiumế ậ ạ ố ộ ủ ớ 3 và Pentium 4 ) => N u đã thao tác nh trên nh ng máy v n không có các ti ngế ư ư ẫ ế bíp dài loa là h ng Mainboard ho c h ng CPU ở ỏ ặ ỏ B nh 3ệ : B t ngu n máy tính th y có nh ng ti ng Bíp dài trong máy phát ra,ậ ồ ấ ữ ế ở không có gì trên màn hình . Nguyên nhân :  Máy b l i RAM => L i RAM th ng phát ra nh ng ti ng Bíp....... dài liên t c . ị ỗ ỗ ườ ữ ế ụ  Máy b h ng Card Video => H ng Card Video th ng phát ra m t ti ngị ỏ ỏ ườ ộ ế Bíp.......dài và ba ti ng Bip Bip Bip ng n .ế ắ Ki m tra & S a ch a :ể ử ữ  N u máy có nh ng ti ng Bíp........Bíp.......Bíp....... dài liên t c thì thông th ng doế ữ ế ụ ườ l i RAM, ta hãy tháo RAM ra kh i Mainboard , dùng d u RP7 làm v sinh s chỗ ỏ ầ ệ ạ s chân ti p xúc trên RAM và khe c m sau đó g n vào và th l i .ẽ ế ắ ắ ử ạ V sinh s ch khe c m RAM b ng d u RP7 ho c b ng xăngệ ạ ắ ằ ầ ặ ằ V sinh s ch chân RAM cho kh năng ti p xúc t t nh t ệ ạ ả ế ố ấ  N u máy có m t ti ng Bíp dài và nhi u ti ng bíp ng n thì thông th ng là do l iế ộ ế ề ế ắ ườ ỗ Card Video . => ta hãy v sinh chân Card Video và khe c m Card Video t ng t chân RAM ệ ắ ươ ự  V sinh khe, chân c m AGPệ ắ => N u không đ c ta hã

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbao_cao_thuc_tap_tot_nghiep_cntt_trung_cap_nghe__5677.pdf