Bảng so sánh nhân khẩu học Demographic Comparison Worksheet

Tài liệu Bảng so sánh nhân khẩu học Demographic Comparison Worksheet: Bảng so sánh nhân khẩu học Demographic Comparison Worksheet Sử dụng bảng so sánh nhâu khẩu học mẫu để đánh giá cộng đồng dân cư quanh doanh nghiệp bạn có các đặc tính nhân khẩu học phù hợp với đối tượng trọng tâm của bạn. Dân số Thị trường A Thị trường B Thị trường C Trong vòng 1 km cách doanh nghiệp bạn Trong vòng 5 km cách doanh nghiệp bạn Trong vòng 25 km cách doanh nghiệp bạn Thu nhập Thị trường A Thị trường B Thị trường C Dưới 1 triệu VNĐ 1 triệu VNĐ – 2 triệu VNĐ 2 triệu VNĐ – 3 triệu VNĐ 3 triệu VNĐ – 5 triệu VNĐ 5 triệu VNĐ – 10 triệu VNĐ 10 triệu trở lên Tuổi Thị trường A Thị trường B Thị trường C Trẻ em Vị thành niên (13 – 19) 20-29 30-39 40-49 50-59 60-69 70 + Mật độ Thị trường A Thị trường B Thị trường C Sở hữu nhà Thuê nhà ...

doc2 trang | Chia sẻ: tranhong10 | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bảng so sánh nhân khẩu học Demographic Comparison Worksheet, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng so sánh nhân khẩu học Demographic Comparison Worksheet Sử dụng bảng so sánh nhâu khẩu học mẫu để đánh giá cộng đồng dân cư quanh doanh nghiệp bạn có các đặc tính nhân khẩu học phù hợp với đối tượng trọng tâm của bạn. Dân số Thị trường A Thị trường B Thị trường C Trong vòng 1 km cách doanh nghiệp bạn Trong vòng 5 km cách doanh nghiệp bạn Trong vòng 25 km cách doanh nghiệp bạn Thu nhập Thị trường A Thị trường B Thị trường C Dưới 1 triệu VNĐ 1 triệu VNĐ – 2 triệu VNĐ 2 triệu VNĐ – 3 triệu VNĐ 3 triệu VNĐ – 5 triệu VNĐ 5 triệu VNĐ – 10 triệu VNĐ 10 triệu trở lên Tuổi Thị trường A Thị trường B Thị trường C Trẻ em Vị thành niên (13 – 19) 20-29 30-39 40-49 50-59 60-69 70 + Mật độ Thị trường A Thị trường B Thị trường C Sở hữu nhà Thuê nhà

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBang-so-sanh-nhan-khau-hoc.doc
Tài liệu liên quan