Bài tập Tài chính doanh nghiệp - Phần 3: Chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp

Tài liệu Bài tập Tài chính doanh nghiệp - Phần 3: Chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp

pdf10 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Tài chính doanh nghiệp - Phần 3: Chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp PHẦN III CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP 3.1 - Tóm tắt nội dung cơ bản: - Khái niệm, cách phân loại chi phí SXKD trong doanh nghiệp. - Phương pháp tính các chỉ tiêu của kế hoạch chi phí SXKD. - Khái niệm, cách phân loại giá thành sản phẩm. - Phương pháp tính các chỉ tiêu của kế hoạch giá thành sản xuất và giá thành tiêu thụ của sản phẩm. - Vận dụng công thức tính mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành của sản phẩm so sánh được để giải các bài tập có liên quan. - ý nghĩa và biện pháp hạ giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp. 3.2 - Bài tập Bài tập số 26 Căn cứ vào những tài liêu sau đây tại doanh nghiệp Công nghiệp A Tài liệu 1. Năm kế hoạch doanh nghiệp sản xuất ba loại sản phẩm A, B và C, sản lượng sản xuất cả năm của sản phẩm A là 250.000 hộp, sản phẩm B là 230.000 cái, sản phẩm C là 120.000 chiếc. 2. Định mức tiêu hao cho một đơn vị sản phẩm như sau: Định mức tiêu hao cho mỗi sản phẩm Khoản mục Đơn giá SPA SPB SPC NVL chính 10.000 đ/kg 26 kg 17 kg 40 kg Vật liệu phụ 4.000 đ/kg 15 kg 10 kg 18 kg Giờ công SX 3.000 đ/giờ 21 giờ 14 giờ 26 giờ 3. Dự toán chi phí sản xuất chung cho từng loại sản phẩm và chi phí QLDN, chi phí cho công việc làm bên ngoài như sau: Đvt: triệu đồng Chi phí SX C Khoản mục SP A SPB SPC Chi phí QLDN Chi phí c/việc làm cho bên ngoài 1. Vật liệu phụ 100 200 150 200 50 2. Nhiên liệu 150 150 170 500 150 3. Tiền lương 300 500 400 700 8 4. BHXH, BHYT, KPCĐ 57 95 76 133 1,52 5. Khấu hao TSCĐ 300 450 400 600 6,39 6. Chi phí d.vụ mua ngoài 150 250 170 580 - 7. chi phí khác bằng tiền 200 200 180 350 20 1. Số dư chi phí sản phẩm dở dang, chi phí trả trước (chi phí chờ phân bổ) và chi phí phải trả bằng tiền như sau: 39 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp Đvt: triệu đồng Khoản mục Số dư đầu năm Số dư cuối năm 1. Chi phí sản phẩm dở dang 174 791 2. Chi phí trả trước 100 200 3. Chi phí phải trả 110 188 5. Chi phí bán hàng tính bằng: 10% chi phí sản xuất tổng sản lượng cả năm. 6. Dự tính tổng phế liệu thu hồi cả năm của các phân xưởng là 76 triệu đồng. Biết rằng: Các phân xưởng sản xuất độc lập với nhau. Sản phẩm dở dang được tính vào giá trị sản xuất công nghiệp và toàn bộ chi phí vật tư doanh nghiệp mua từ bên ngoài. BHXH, BHYT, KPCĐ tính: 19% trên tổng quỹ lương. Yêu cầu: Hãy lập Bảng dự toán chi phí sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp Công nghiệp A năm kế hoạch? Bài tập số 27 Có tài liệu năm kế hoạch tại doanh nghiệp sản xuất Y như sau Tài liệu 1. Năm kế hoạch doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm A và B. Sản lượng sản xuất như sau: Sản phẩm A: 15.000 cái, sản phẩm B: 10.000 cái. 2. Định mức tiêu hao và đơn giá cho một đơn vị sản phẩm như sau: Định mức tiêu hao cho mỗi đơn vị spKhoản mục Đơn giá (đồng) SP A SP B 1. Nguyên liệu chính 4.000 15 kg 20 kg Trọng lượng ng.liệu tinh - 11 kg 16 kg 2. Vật liệu phụ 1.000 4 kg 6 kg 3. Giờ công sản xuất 10.000 20 giờ 16 giờ 3. Phế liệu thu hồi từ nguyên vật liệu chính được: 50%, đơn giá 1kg phế liệu ước tính là 1.000 đồng . 4. Dự toán chi phí sản xuất chung, chi phí QLDN, chi phi bán hàng (các chi phí này được phân bổ theo tiền lương của công nhân sản xuất) và chi phí cho công việc làm cho bên ngoài được tập hợp như sau: Đvt: triệu đồng Khoản mục Chi phí SXC Chi phí BH Chi phí QLDN Chi phí c/việc làm cho bên ngoài 1. Vật liệu phụ 400 300 200 - 2. Nhiên liệu 600 200 500 50 3. Tiền lương 800 400 400 60 4. BHXH,BHYT,KPCĐ 152 76 76 11,4 5. Khấu hao TSCĐ 638 350 124 40 6. Chi phí d/vụ mua ngoài 420 120 150 18,6 7. Chi phí bằng tiền 150 110 200 - Cộng 3.160 1.556 1.650 180 39 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp 5. Số dư chi phí sản phẩm dở dang, chi phí trả trước, chi phí phải trả bằng tiền dự tính đầu và cuối năm kế hoạch như sau: Đvt: triệu đồng. Khoản mục Số dư đầu năm Số dư cuối năm 1. Chi phí sản phẩm dở dang 174 791 2. Chi phí trả trước 100 570 3. Chi phí phải trả 110 188 Biết rằng: Sản phẩm dở dang được tính vào giá trị sản xuất công nghiệp và toàn bộ nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ, nhiên liệu doanh nghiệp mua từ bên ngoài. BHXH - BHYT - KPCĐ được tính 19% trên tổng quỹ lương. Yêu cầu: 1. Tính giá thành sản xuất cho mỗi đơn vị sản phẩm? 2. Nếu toàn bộ sản phẩm sản xuất trong kỳ được tiêu thụ hết thì giá thành tiêu thụ tính cho mỗi đơn vị sản phẩm là bao nhiêu? 3. Lập Bảng dự toán chi phí SXKD năm kế hoạch? Bài tập số 28 Có tài liệu sau đây tại doanh nghiệp Hoàng Gia như sau Tài liệu 1. Năm kế hoạch doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm A và B; Số lượng sản xuất cả năm như sau: sản phẩm A 40.000 cái, sản phẩm B 10.000 cái. 2. Định mức tiêu hao cho mỗi đơn vị sản phẩm như sau: Định mức tiêu hao cho 1 đơn vị sp Chi phí trực tiếp Đơn giá SP A SP B - NVL chính 50.000đ/kg 5kg 2kg - VL phụ 10.000đ/kg 2kg 1kg - Nhiên liệu 5.000đ/lít 0,2 lít 1,5 lít - Tiền lương 10.000đ/giờ 5 giờ 4 giờ 3. Dự toán chi phí sản xuất chung được phân bổ theo tiền lương công nhân sản xuất như sau: (Đvt: 1.000đ) - Vật liệu phụ: 1.800.000 - Động lực mua ngoài: 142.000 - Tiền lương: 200.000 - BHXH, BHYT, KPCĐ: 38.000 - Khấu hao TSCĐ: 100.000 - Chi phí bằng tiền: 600.000 4. Số dư về sản phẩm dở dang được tính vào giá trị sản lượng như sau: 39 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp Đvt: 1.000đ Chi phí trực tiếp Số dư đầu năm Số dư cuối năm - Nguyên vật liệu chính 200.000 300.000 - Vật liệu phụ 100.000 160.000 - Tiền lương 120.000 40.000 - BHXH,BHYT,KPCĐ 22.800 7.600 Cộng 442.800 507.600 5. Chi phí gia công phục vụ bên ngoài (Đvt: 1.000đ) - Vật liệu phụ: 420.000 - Tiền lương: 200.000 - BHXH,BHYT,KPCĐ: 38.000 - Khấu hao TSCĐ: 80.000 - Chi phí bằng tiền: 100.000 Cộng: 838.000 6. Phế liệu thu hồi từ nguyên vật liệu chính của sản phẩm B: 8.000 nđ 7. Số dư chi phí phải trả và chi phí trả trước như sau: Đvt: 1.000đ Khoản mục Số dư đầu năm Số dư cuối năm Chi phí phải trả 120.000 164.800 Chi phí trả trước 40.000 20.000 Yêu cầu: 1. Lập kế hoạch giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm A và B theo khoản mục chi phí? 2. Lập dự toán chi phí sản xuất kinh doanh kỳ kế hoạch? Bài tập số 29 Căn cứ vào tài liệu sau đây của doanh nghiệp Công nghiệp X Tài liệu 1. Năm kế hoạch doanh nghiệp sản xuất: 100.000 sản phẩm A . 2. Đơn giá vật tư, giờ công và định mức tiêu hao cho mỗi đơn vị sản phẩm: Khoản mục Đơn giá(đồng) Định mức tiêu hao cho mỗi sp Nguyên vật liệu chính I 120.000 120 kg Nguyên vật liệu chính II 50.000 100 kg Vật liệu phụ 10.000 20 kg Giờ công sản xuất 4.000 100 giờ 3. Dự toán chi phí sản xuất chung, chi phí quản lý doanh ngiệp, chi phí bán hàng và chi phí công việc làm cho bên ngoài tập hợp được như sau: 39 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp Đvt: Triệu đồng Khoản mục Chi phí SXC Chi phí BH Chi phí QLDN Chi phí công việc làm cho bên ngoài Vật liệu phụ 50 100 200 52 Nhiên liệu 250 150 300 - Tiền lương 1.200 700 1.400 200 BHXH, BHYT, KPCĐ 228 133 226 38 Khấu hao TSCĐ 800 175 350 - Chi phí d.vụ mua ngoài 200 150 300 - Chi phí khác bằng tiền 150 100 200 70 Cộng 2.878 1.508 2.976 360 4. Số dư sản phẩm dở dang, chi phí trả trước, chi phí phải trả dự tính đầu và cuối năm như sau: Đvt: Triệu đồng Khoản mục Số dư đầu năm Số dư cuối năm 1. Chi phí dở dang 176 102 2. Chi phí trả trước 220 130 3.Chi phí trích trước 150 270 5. Dự tính phế liệu thu hồi cả năm từ nguyên vật liệu chính là: 15 triệu đồng. Biết rằng: Sản phẩm dở dang được tính vào giá trị sản xuất công nghiệp và toàn bộ chi phí vật tư doanh nghiệp mua từ bên ngoài. BHXH, BHYT, KPCĐ được tính 19% trên quỹ lương. Yêu cầu: Hãy lập dự toán chi phí SXKD của doanh nghiệp năm kế hoạch? Bài tập số 30 Căn cứ vào tài liệu sau đây tại DN sản xuất Y Hãy tính: Tỷ lệ và mức hạ giá thành sản phẩm kỳ kế hoạch? 1. Định mức tiêu hao nguyên vật liệu chính giảm: 2%, nhưng giá cả nguyên vật liệu chính tăng: 1%. 2. Định mức tiêu hao vật liệu phụ không thay đổi nhưng giá cả nguyên vật phụ tăng: 2%. 3. Năm kế hoạch, khối lượng sản phẩm sản xuất tăng: 30% so với năm báo cáo. 4. Khối lượng sản phẩm dự kiến tiêu thụ tăng: 20% so với năm báo cáo. 5. Theo kế hoạch, tiền lương sẽ tăng bình quân: 5%, năng suất lao động tăng: 15%. 6. Chi phí sản xuất chung tăng: 8%, chi phí bán hàng tăng: 10% và chi phí quản lý doanh nghiệp tăng: 8% so với năm báo cáo. Cho biết: Kết cấu các khoản mục chi phí chiếm trong giá thành sản xuất và tiêu thụ năm báo cáo như sau: - Nguyên vật liệu chính 5.000 đồng - Vật liệu phụ 2.000 đồng - Chi phí nhân công trực tiếp 4.500 đồng 39 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp (kể cả các khoản trích theo lương) - Khấu hao TSCĐ và các chi phí khác ở phân xưởng 3.500 đồng - Khấu hao TSCĐ và chi phí khác ở DN 3.500 đồng - Chi phí bán hàng được tính bằng: 10% giá thành sản xuất sản phẩm. Bài tập số 31 Một doanh nghiệp sản xuất trong cùng một quy trình công nghệ đồng thời thu được ba loại sản phẩm A,B và C với số liệu của năm kế hoạch như sau: 1. Kế hoạch sản xuất : Sản phẩm A: 15.000 tấn, sản phẩm B: 20.000 tấn và sản phẩm C: 10.000 tấn. 2. Dự toán chi phí sản xuất như sau: a) Chi phí vật tư tiêu hao : Khoản mục Đơn giá (đồng) Tổng mức tiêu hao vật tư Nguyên vật liệu chính 3.200.000 40.000 tấn Năng lượng 700 1.000.000 kg Vật tư đóng gói 2.000 150.000 kg b) Đơn giá tiền lương trả cho mỗi tấn sản phẩm: - Sản phẩm A: 1.000.000 đồng - Sản phẩm B : 1.500.000 đồng - Sản phẩm C : 900.000 đồng - BHXH, BHYT, KPCĐ trích vào chi phí theo quy định hiện hành. 3. Dự toán chi phí sản xuất chung: 6.740 triệu đồng 4. Hệ số giá thành sản xuất quy định cho sản phẩm A=1; sản phảm B = 1,2; sản phẩm C = 0,9. 5. Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp: 52.800 triệu đồng và chi phí bán hàng: 30.500 triệu đồng. Các chi phí này phân bổ theo số lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ. Biết rằng: Không có hàng tồn kho đầu kỳ. Yêu cầu: 1. Tính giá thành sản xuất cho mỗi tấn sản phẩm A, B, C. 2. Nếu hệ số tiêu thụ sản phẩm A = 1; Sản phẩm B = 0,9, Sản phẩm C = 0,8 thì giá thành tiêu thụ tính cho mỗi tấn sản phẩm A, B và C là bao nhiêu? 3.3 - Hướng dẫn giải bài tập tiêu biểu và đáp số: Bài số 26: (Đvt : 1.00 đ) 1/ Yếu tố chi phí vật tư mua ngoài: + NVL chính: (250.000 * 26 + 230.000 * 17 +120.000 * 40) * 10 = 152.100.000 + NVL phụ: (250.000 * 15 +230.000 * 10 + 120.000 * 18) * 4 + 500.000 = 33.340.000 + Nhiên liệu: 150.000 + 150.000 + 170.000 + 150.000 = 620.000 Cộng yếu tố chi phí vật tư: 186.060.000 39 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp 2/ Yếu tố chi phí nhân công: + Tiền lương: (250.000 *21 +230.000 *14 + 120.000 *26) *3 +1.208.000 = 35.978.000 + Các khoản trích theo lương: 35.978.000 * 19% = 6.835.820 Cộng chi phí nhân công: 42.813.820 3/ Yếu tố chi phí khấu hao TSCĐ: 300.000 + 450.000 + 400.000 + 6.390 = 1.156.390 4/ Yếu tố chi phí dịch vụ mua ngoài : 150.000 + 250.000 + 170.000 = 570.000 5/ Yếu tố chi phí khác bằng tiền : 200.000 + 200.000 + 180.000 + 20.000 = 600.000 A/ Cộng chi phí sản xuất theo yếu tố: 231.200.210 6/ Trừ phế liệu thu hồi: - 76.000 7/ Trừ chi phí không có tính chất công nghiệp: - 235.910 8/ ± Chênh lệch dư đầu kỳ và cuối kỳ của chi phí trả trước: - 100.000 9/ ± Chênh lệch dư cuối kỳ và đầu kỳ của chi phí phải trả: + 78.000 B/ Cộng chi phí sản xuất trong tổng sản lượng: 230.866.300 10/ ± Chênh lệch dư đầu kỳ và cuối kỳ của sản phẩm dở dang: - 617.000 C/ Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm hàng hoá: 230.249.300 11/ Chi phí BH: 10% * 230.866.300 = 23.086.630 12/Chi phí QLDN: = 3.063.000 D/Giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá năm kế hoạch: 256.398.930 Lập Bảng dự toán chi phí sản xuất kinh doanh (theo biểu mẫu) Bài số 27 1/ Tính giá thành sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm: (1.000đ) * Sản phẩm A: - Chi phí NVL trực tiếp: = (15 * 4 + 1 * 4) - (4 * 50% * 1) = 62/sp - Chi phí NC trực tiếp: = 20 * 10 * 1,19 = 238/sp * Sản phẩm B: - Chi phí NVL trực tiếp: = (20 * 4 + 6 * 1) - (4 * 50% * 1) = 84/sp - Chi phí NC trực tiếp: = (16 * 10 * 1,19) = 190,4/sp * Phân bổ chi phi sản xuất chung cho mỗi đơn vị sản phẩm: - Tiền lương CNSX sản phẩm A = 15.000 * 20 *10 = 3.000.000 - Tiền lương CNSX sản phẩm B = 10.000 * 16 *10 = 1.600.000 3.160.000 Phân bổ cho SPA = * 3.000.000 = 2.060.000 3.000.000 + 1.600.000 Phân bổ cho SPB = 3.160.000 - 2.060.000 = 1.100.000 2.060.000 * Chi phí SXC tính cho mỗi đơn vị SPA = = 137,3 /sp 15.000 39 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp 1.100.000 * Chi phí SXC tính cho mỗi đơn vị SPB = = 110 /sp 10.000 * Zsx đơn vị sản phẩm A = 62 + 238 + 137,3 = 437,3 /sp * Zsx đơn vị sản phẩm B = 84 + 190,4 + 110 = 384,4 /sp 2/ Tính Ztt cho mỗi đơn vị sản phẩm * Phân bổ chi phí BH và chi phí QLDN cho sản phẩm tiêu thụ: 3.206.000 SPA = * 3.000.000 = 2.090.000 4.600.000 SPB = 3.206.000 - 2.090.000 = 1.116.000 * Phân bổ chi phí BH và chi phí QLDN cho mỗi sản phẩm tiêu thụ: 2.090.000 SPA = = 139/sp 15.000 1.116.000 SPB = = 111,6/sp 10.000 * Tính giá thành tiêu thụ cho mỗi đơn vị sản phẩm: SPA = 437,3 + 139 = 576,3 /sp SPB = 384,4 + 111,6 = 496 /sp 3/ Lập kế hoạch chi phí sản xuất theo yếu tố Đvt: 1.000đ Yếu tố chi phí Số tiền 1. Chi phí NVL mua ngoài 2.870.000 - NVL chính 1.700.000 - VL phụ 520.000 - Nhiên liệu 650.000 2. Chi phí nhân công 6.497.400 - Tiền lương 5.460.000 - BHXH, BHYT, KPCĐ 1.037.400 3. Chi phí khấu hao TSCĐ 678.000 4. Chi phí dịch vụ mua ngoài 436.800 5. Chi phí bằng tiền 150.000 A/ Cộng chi phí sản xuất theo yếu tố 10.592.200 6. Trừ phế liệu thu hồi - 4 7. Trừ chi phí không có tính chất công nghiệp: - 180.000 8. ± Chênh lệch dư đâu kỳ và cuối kỳ của chi phí trả trước - 470.000 9. ± Chênh lệch dư cuối kỳ và đầu kỳ của chi phí phải trả + 78.000 B/ Cộng chi phí sản xuất trong tổng sản lượng 10.020.196 10. ± Chênh lệch dư đầu kỳ và cuối kỳ của sản phẩm dở dang - 617.000 C/ Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm hàng hoá 9.403.196 39 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp Bài số 28 1/ Lập kế hoạch giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm A, B (Đvt: 1.000đ) * Tính chi phí vật tư trực tiếp cho mỗi đơn vị sản phẩm: - SPA = 5 * 50 + 2 * 10 + 0,2 * 5 = 271 - SPB = 2 * 50 + 1 * 10 + 1,5 * 5 – 0,8 = 116,7 * Tính chi phí nhân công trực tiếp cho mỗi đơn vị sản phẩm: - SPA = (5 * 10) *1,19 = 59,5 - SPB = (4 * 10) *1,19 = 47,6 * Phân bổ chi phí sản xuất chung cho mỗi sản phẩm: 2.888.000 - SPA = * 2.000.000 = 2.400.000 2.400.000 - SPB = 2.888.000 - 2.400.000 = 480.000 * Chi phí sản xuất chung phân bổ cho mỗi sản phẩm: 2.400.000 - SPA = = 60/sp 40.000 480.000 - SPB = = 48/sp 10.000 * Bảng kế hoạch giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm Đvt: 1.000đ Khoản mục Z Sản phẩm A Sản phẩm B Chi phí vật liệu trực tiếp 271 116,7 Chi phí nhân công trực tiếp 59,5 47,6 Chi phí sản xuất chung 60 48 Trong đó: Khấu hao 2,1 1,7 Cộng 390,5 212,3 2/ Lập kế hoạch chi phí sản xuất theo yếu tố Đvt: 1.000đ Yếu tố chi phí Số tiền 1. Chi phí NVL mua ngoài 14.377.000 - NVL chính 11.000.000 - VL phụ 3.120.000 - Nhiên liệu 257.000 2. Chi phí nhân công 3.332.000 - Tiền lương 2.800.000 - BHXH, BHYT, KPCĐ 532.000 3. Chi phí khấu hao TSCĐ 180.000 4. Chi phí dịch vụ mua ngoài - 5. Chi phí bằng tiền 700.000 A/ Cộng chi phí sản xuất theo yếu tố 18.589.000 6. Trừ phế liệu thu hồi - 8.000 7. Trừ chi phí không có tính chất công nghiệp: - 838.000 39 Bμi tËp tμi chÝnh doanh nghiÖp 8. ± Chênh lệch dư đầu kỳ và cuối kỳ của chi phí trả trước + 20.000 9. ± Chênh lệch dư cuối kỳ và đầu kỳ của chi phí phải trả + 44.800 B/ Cộng chi phí sản xuất trong tổng sản lượng 17.807.800 10. ± Chênh lệch dư đầu kỳ và cuối kỳ của sản phẩm dở dang - 64.800 C/ Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm hàng hóa 17.743.000 Bài số 29 Đáp số - A/ Tổng chi phí sản xuất theo yếu tố: 2.010.838 (trđ) - B/ Cộng chi phí sản xuất trong tổng sản lượng: 2.010.673 (trđ) - C/ Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm hàng hoá: 2.010.747 (trđ) - D/ Giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá năm kế hoạch: 2.015.231 (trđ) Bài số 30 Đáp số - Mức hạ giá thành sản phẩm năm kế hoạch/báo cáo: 2.039đ/sp - Tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm năm kế hoạch/bao cáo: 10,2%. Bài số 31 Đáp số 1/ Giá thành sản xuất mỗi tấn sản phẩm năm kế hoạch: - SPA = 4.167 nđ - SPB = 5.000 nđ - SPC = 3.750 nđ 2/ Giá thành tiêu thụ mỗi tấn sản phẩm năm kế hoạch: - SPA = 6.222 nđ - SPB = 7.036 nđ - SPC = 5.728 nđ 39

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBài tập tài chính doanh nghiệp - Chi phí sản xuất kinh doanh.pdf
Tài liệu liên quan