Bài tập chứng chỉ C Microsoft Access 3

Tài liệu Bài tập chứng chỉ C Microsoft Access 3: TRUNG TÂM TIN HỌC – ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM 227 Nguyễn Văn Cừ - Quận 5- Tp.Hồ Chí Minh Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email: ttth@hcmuns.edu.vn Mã tài liệu: DT_NCM_CCC_BT_ACCESS3 Phiên bản 1.0 – Tháng 11/2008 BÀI TẬP CHỨNG CHỈ C Microsoft Access 3 Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 2/18 BÀI 1: TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU Tạo cơ sở dữ liệu Microsoft Access sử dụng cho các bài tập 1. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN.MDB  Cấu trúc các bảng Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng KHOA – Danh sách khoa Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa TENKH Text 30 Tên khoa Tên khoa MONHOC – Danh sách môn học Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học TENMH Text 25 Tên môn học Tên môn học SOTIET Number Byte Số tiết Số tiết SINHVIEN – Danh sách sinh viên Field Name Field ...

pdf18 trang | Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1034 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập chứng chỉ C Microsoft Access 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM TIN HỌC – ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM 227 Nguyễn Văn Cừ - Quận 5- Tp.Hồ Chí Minh Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email: ttth@hcmuns.edu.vn Mã tài liệu: DT_NCM_CCC_BT_ACCESS3 Phiên bản 1.0 – Tháng 11/2008 BÀI TẬP CHỨNG CHỈ C Microsoft Access 3 Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 2/18 BÀI 1: TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU Tạo cơ sở dữ liệu Microsoft Access sử dụng cho các bài tập 1. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN.MDB  Cấu trúc các bảng Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng KHOA – Danh sách khoa Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa TENKH Text 30 Tên khoa Tên khoa MONHOC – Danh sách môn học Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học TENMH Text 25 Tên môn học Tên môn học SOTIET Number Byte Số tiết Số tiết SINHVIEN – Danh sách sinh viên Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên HOSV Text 15 Họ sinh viên Họ sinh viên TENSV Text 7 Tên sinh viên Tên sinh viên PHAI Yes/No Phái Phai:Yes  Nam; No  Nữ NGAYSINH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh Ngày sinh NOISINH Text 15 Nơi sinh Nơi sinh MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa HOCBONG Number Double Học bổng Học bổng KETQUA – Kết quả học tập Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học DIEM Number Single Điểm Điểm  Quan hệ giữa các bảng  Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 3/18  Nhập dữ liệu thử cho các bảng SINHVIEN MASV HOSV TENSV PHAI NGAYSINH NOISINH MAKH HOCBONG A01 Nguyễn Thu Hải No 23/02/1980 TP.HCM AV 100,000 A02 Trần Văn Chính Yes 24/12/1982 TP.HCM TH 100,000 A03 Lê Thu Bạch Yến No 21/02/1982 Hà Nội AV 140,000 A04 Trần Anh Tuấn Yes 08/12/1984 Long An LS 80,000 A05 Trần Thanh Triều Yes 01/02/1980 Hà Nội VL 80,000 B01 Trần Thanh Mai No 20/12/1981 Bến Tre TR 200,000 B02 Trần Thị Thu Thủy No 13/02/1982 TP.HCM TH 30,000 B03 Trần Thị Thanh No 31/12/1982 TP.HCM TH 50,000 KETQUA MONHOC MASV MAMH DIEM MAMH TENMH SOTIET A01 01 10 01 Nhập môn máy tính 18 A01 02 4 02 Trí tuệ nhân tạo 45 A01 05 9 03 Truyền tin 45 A01 06 3 04 Đồ họa 50 A02 01 5 05 Văn phạm 40 A03 02 5 06 Đàm thoại 30 A03 04 10 07 Vật lý nguyên tử 18 A03 06 1 A04 02 4 KHOA A04 04 6 MAKH TENKHOA B01 01 0 AV Anh Văn B01 04 8 LS Lịch sử B02 03 6 TH Tin học B02 04 8 TR Triết B03 02 10 VL Vật lý B03 03 9 SH Sinh học Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 4/18 BÀI 2: TẠO CÁC ĐIỀU KHIỂN CƠ SỞ Giúp học viên sử dụng thành thạo các điều khiển cơ sở trong quá trình thiết kế các màn hình trên môi trường Microsoft Access Các màn hình không sử dụng nguồn dữ liệu 1. Màn hình chào hỏi Yêu cầu:  Sử dụng công cụ Design View của Access để tạo màn hình Chào hỏi cho phép nhập vào họ tên.  Nhấn nút Xuất lời chào: Hiển thị hộp thoại thông báo lời chào theo họ tên nhập vào như hình sau  Nhấn nút Thoát: Đóng màn hình chào hỏi. 2. Màn hình hồ sơ sinh viên Yêu cầu:  Sử dụng công cụ Design View của Access để tạo màn hình cho phép nhập vào thông tin của một sinh viên.  Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 5/18  Giới tính: Là ComboBox liệt kê hai giá trị Nam và Nữ  Nhấn nút Xuất thông tin: Hiển thị hộp thoại thông báo thông tin của sinh viên như hình sau  Nhấn nút Thoát: Đóng màn hình chào hỏi.  Nhấn nút Tiếp tục: Xóa dữ liệu trên các điều khiển nhập liệu và đưa con trỏ vào TextBox Họ tên sinh viên. 3. Màn hình thông tin sinh viên Yêu cầu:  Sử dụng công cụ Design View của Access để tạo màn hình cho phép nhập vào thông tin của sinh viên.  Khi mới mở màn hình: o Khởi tạo danh sách các sinh viên trong ListBox như hình trên o Thông tin của sinh viên đầu tiên sẽ được hiển thị trên Hồ sơ sinh viên  Khi chọn một sinh viên trong ListBox thì thông tin về họ tên và ngày sinh của sinh viên đó sẽ hiển thị trên Hồ sơ sinh viên  Nhấn nút Thêm vào danh sách: Thêm sinh viên mới với Họ tên và Ngày sinh được nhập trong các TextBox vào ListBox  Nhấn nút Hủy sinh viên khỏi danh sách: Xóa thông tin của sinh viên đang được chọn trên ListBox.  Nhấn nút Thoát: Đóng màn hình Danh sách sinh viên. Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 6/18 4. Màn hình Danh sách sinh viên (hình a) Yêu cầu:  Sử dụng công cụ Design View của Access để tạo màn hình liệt kê danh sách các sinh viên.  Khi mới mở màn hình: o Khởi tạo danh sách các sinh viên trong ListBox như hình a  Nhấn nút Thêm sinh viên mới: Mở màn hình Thêm thông tin sinh viên (hình b)  Nhấn nút Hủy sinh viên: Xóa thông tin của sinh viên đang được chọn trên ListBox.  Nhấn nút Thoát: Đóng màn hình Danh sách sinh viên.  Tính tổng số sinh viên hiện có trong ListBox (hình b)  Giới tính: Là ComboBox liệt kê hai giá trị Nam và Nữ  Nhấn nút Ghi nhận: Ghi nhận thông tin của sinh viên được nhập trên màn hình vào ListBox Danh sách sinh viên (hình a)  Nhấn nút Không ghi: Đóng màn hình Cập nhật sinh viên Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 7/18 BÀI 3: BỘ LỆNH DOCMD CƠ BẢN Giúp học viên sử dụng thành thạo các thao tác cơ bản thông qua bộ lệnh DoCmd trong môi trường Microsoft Access Sử dụng CSDL QL_SINH_VIEN.MDB ở bài 1 để xây dựng các màn hình sau 1. Màn hình danh mục môn học Yêu cầu:  Sử dụng công cụ Design View của Access để tạo màn hình hiển thị và cập nhật thông tin cho các môn học thông qua bộ lệnh DoCmd.  Bộ nút Di chuyển (|, >|): Dùng để di chuyển về mẩu tin đầu tiên, mẩu tin phía trước, mẩu tin phía sau và mẩu tin cuối cùng so với mẩu tin hiện hành.  Hiển thị vị trí của mẩu tin hiện hành trên tổng số mẩu tin, giá trị này sẽ thay đổi khi di chuyển mẩu tin.  Nút Thêm: Thực hiện xóa dữ liệu trên các điều khiển nhập liệu và đưa con trỏ vào TextBox Mã môn học  Nút Xóa: Xóa thông tin của môn học hiện hành. Xử lý xuất thông báo cụ thể nếu không xóa được.  Nút Thoát: Đóng màn hình Danh mục môn học.  Nút : Mở báo cáo Danh sách môn học (R_DS_MH) ra màn hình  Không yêu cầu kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu  Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 8/18 2. Màn hình hồ sơ sinh viên (làm thêm) Yêu cầu thiết kế:  Sử dụng công cụ Design View của Access để tạo màn hình hiển thị và cập nhật thông tin cho các sinh viên thông qua bộ lệnh DoCmd có dạng 2 trang như sau:  Trang Cập nhật thông tin sinh viên (Trang Cập nhật thông tin sinh viên)  Trang Liệt kê danh sách sinh viên (Trang Liệt kê danh sách sinh viên) Yêu cầu cài đặt:  Bộ nút Di chuyển (): Dùng để di chuyển về mẩu tin phía trước và mẩu tin phía sau so với mẩu tin hiện hành.  Hiển thị vị trí của mẩu tin hiện hành trên tổng số mẩu tin, giá trị này sẽ thay đổi khi di chuyển mẩu tin.  Khoa đăng ký: Là ComboBox liệt kê tên của tất cả các khoa có trong bảng KHOA Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 9/18  Nút Thêm: thêm dữ liệu trên các điều khiển nhập liệu và đưa con trỏ vào TextBox Mã sinh viên  Nút Xóa: Xóa thông tin của sinh viên hiện hành. Xử lý xuất thông báo cụ thể nếu không xóa được.  Nút Thoát: Đóng màn hình hồ sơ sinh viên.  Nút : Mở báo cáo Điểm thi của sinh viên hiện hành (R_KETQUA_SV) ra màn hình  Tính tổng số sinh viên hiện có trong danh sách.  Xử lý đồng bộ dữ liệu khi di chuyển qua lại giữa 2 trang (ví dụ: Bên trang Cập nhập thông tin sinh viên đang hiển thị thông tin của sinh viên A02, khi di chuyển qua trang Liệt kê danh sách sinh viên thì dòng dữ liệu A02 trên ListBox phải được bôi đen và ngược lại)  Không yêu cầu kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu 3. Màn hình Tìm kiếm – Lọc – Sắp xếp dữ liệu Yêu cầu:  Thiết kế màn hình cho phép thực hiện các thao tác Tìm kiếm, Lọc và Sắp xếp dữ liệu dựa trên bảng SINHVIEN (sử dụng bộ lệnh DoCmd)  Nút Lọc: Lọc dữ liệu theo giá trị Mã khoa được nhập trong TextBox.  Nút Hủy Lọc: Hủy bỏ chế độ lọc dữ liệu.  Nút Sắp xếp: Thực hiện sắp xếp dữ liệu theo tên tên sinh viên và theo giá trị tăng hoặc giảm đang chọn.  Nút Hủy sắp xếp: Hủy bỏ chế độ sắp xếp dữ liệu.  Nút Tìm kiếm: Thực hiện tìm kiếm mẩu tin đầu tiên theo Tên sinh viên được nhập trong TextBox.  Nút Thoát: Đóng màn hình. Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 10/18 Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 11/18 BÀI 4: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH VBA Giúp học viên sử dụng thành thạo ngôn ngữ lập trình VBA trong Microsoft Access Xây dựng các màn hình không có nguồn dữ liệu 1. Màn hình Xếp loại học tập cho sinh viên Mục tiêu:  Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh IF . ELSE để so sánh điều kiện Yêu cầu:  Sử dụng công cụ Design View của Access để xây dựng màn hình xếp loại học tập cho sinh viên. Màn hình ch phép nhập vào Họ tên sinh viên, Điểm trung bình học kỳ 1 và Điểm trung bình học kỳ 2.  TextBox Điểm trung bình cả năm, Xếp loại và Kết quả không cho phép chỉnh sửa.  Nhấn nút Xếp loại: Thực hiện: o Hiển thị Xếp loại cho sinh viên được nhập trong TextBox Họ tên o Tính điểm trung bình cả năm theo công thức: Trung bình cả năm = (TBHK1 + TBHK2 * 2)/3 o Xếp loại học tập cho sinh viên dựa vào điểm trung bình cả năm với quy ước:  Nếu Điểm TBCN >=8: Loại giỏi  Nếu Điểm TBCN >= 6.5 và Điểm TBCN < 8: Loại khá  Nếu Điểm TBCN >= 5 và Điểm TBCN < 6.5: Loại trung bình  Nếu Điểm TBCN < 5: Loại yếu  Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 12/18 o Xét kết quả cho sinh viên “Được lên lớp” hay “Lưu ban” dựa vào điểm TBCN.  Nhấn nút Tiếp tục: Xóa dữ liệu trong các TextBox và đưa con trỏ vào TextBox họ tên.  Nhấn nút Thoát: Đóng màn hình Xếp loại học tập 2. Màn hình tính tiền Karaoke Mục tiêu:  Sử dụng cấu trúc IF ELSE để phối hợp kiểm tra nhiều điều kiện Yêu cầu:  Sử dụng công cụ Design View của Access để xây dựng màn tính tiền Karaoke như hình trên.  Nhấn nút Tính tiền: Thực hiện mờ nút Tính tiền và tính số tiền phải thanh toán theo quy cách sau:  Nhấn nút Tiếp tục: Xóa giá trị trong các TextBox và đưa con trỏ vào TextBox Giờ bắt đầu, sáng nút lệnh Tính tiền và mờ nút Tiếp tục.  Nhấn nút Thoát: Xuất thông báo hỏi người dùng có đồng ý đóng màn hình không, thực hiện đóng màn hình khi người dùng trả lời đồng ý. 3. Màn hình đổi năm dương lịch sang âm lịch Mục tiêu:  Sử dụng cấu trúc SELECT CASE để lựa chọn giá trị Yêu cầu: Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 13/18  Năm âm lịch được ghép lại từ Can và Chi. Có 10 Can và 12 Chi. Can có được khi ta lấy năm dương lịch chia cho 10 và lấy phần dư. Chi có được khi ta lấy năm dương lịch chia cho 12 và lấy phần dư. Những phần dư này là chỉ số tương ứng trong hai bảng Can, Chi dưới đây: CAN Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quí Năm dương lịch Mod 10 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 CHI Tí Sửu Dần Mẹo Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Năm dương lịch Mod 12 4 5 6 7 8 9 10 11 0 1 2 3 4. Màn hình kiểm tra số nguyên tố và tìm ước số Mục tiêu:  Sử dụng cấu trúc FOR NEXT để thực hiện tính toán Yêu cầu:  Thiết kế màn hình cho phép nhập vào một số nguyên dương N , N > 0 và <= 30  Nhấn nút Kiểm tra: kiểm tra số N nhập vào có phải là số nguyên tố hay không  Nhấn nút Tìm ước: Tìm tất cả các ước số của N.  Nhấn nút Tổng: Tính tổng của tất cả các ước số 5. Màn hình in bảng cửu chương Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 14/18 Mục tiêu:  Sử dụng cấu trúc FOR NEXT để thực hiện tính toán. Yêu cầu:  Thiết kế màn hình cho phép nhập số cửu chương cần in  Nhấn nút In bảng cửu chương: In bảng cửu chương ứng với số cửu chương được nhập như hình Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 15/18 BÀI 5: KỸ THUẬT LẬP TRÌNH ADO Giúp học viên sử dụng thành thạo đối tượng Connection và Recordset trong thư viện ADO của Microsoft Access để thực hiện các thao tác cập nhập, tìm kiếm, sắp xếp, lọc dữ liệu Xây dựng các màn hình không có nguồn dữ liệu (không khai báo nguồn dữ liệu của Form trong Record Source) 1. Màn hình danh mục môn học Yêu cầu:  Thiết kế màn hình cho phép cập nhật thông tin cho các môn học (sử dụng thư viện ADO)  Khi mới mở màn hình, hiển thị thông tin của môn học đầu tiên lên các điều khiển trên màn hình.  Bộ nút Di chuyển (|, >|): Dùng để di chuyển về mẩu tin đầu tiên, mẩu tin phía trước, mẩu tin phía sau và mẩu tin cuối cùng so với mẩu tin hiện hành.  Hiển thị vị trí của mẩu tin hiện hành trên tổng số mẩu tin, giá trị này sẽ thay đổi khi di chuyển mẩu tin.  Nút Thêm: Thực hiện xóa dữ liệu trên các điều khiển nhập liệu và đưa con trỏ vào TextBox Mã môn học  Nút Xóa: Xóa thông tin của môn học hiện hành. Xử lý xuất thông báo cụ thể nếu không xóa được.  Nút Ghi: Ghi nhận thông tin của môn học hiện hành xuống bảng MONHOC. Lưu ý ghi nhận cho mẩu tin mới và mẩu tin được sửa đổi.  Nút Không: Phục hồi lại dữ liệu của môn học hiện hành.  Nút Thoát: Đóng màn hình Danh mục môn học. Trước khi đóng xuất thông báo hỏi lại người dùng có đồng ý đóng hay không. Yêu cầu kiểm tra:  Mã môn học và Tên môn học phải khác rỗng  Mã môn học và Tên môn học phải duy nhất.  Số tiết phải là số nguyên dương (>0)  Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 16/18 2. Màn hình Tìm kiếm – Lọc – Sắp xếp dữ liệu Yêu cầu:  Thiết kế màn hình cho phép thực hiện các thao tác Tìm kiếm, Lọc và Sắp xếp dữ liệu (sử dụng thư viện ADO)  Khi mới mở màn hình, đọc và hiển thị danh sách của các sinh viên có trong bảng SINHVIEN lên điều khiển ListBox gồm các cột Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Học bổng và Mã khoa.  ComboBox Khoa: Liệt kê danh sách các khoa có trong bảng KHOA.  ComboBox Sắp xếp: Liệt kê tên các Field được hiển thị trong ListBox.  ComboBox Tìm kiếm: Liệt kê tên các Field được hiển thị trong ListBox.  Nút Lọc: Lọc dữ liệu theo giá trị được chọn trong ComboBox Khoa, và hiển thị kết quả lên ListBox.  Nút Hủy Lọc: Hủy bỏ chế độ lọc dữ liệu.  Nút Sắp xếp: Thực hiện sắp xếp dữ liệu theo tên field được chọn trong ComboBox Sắp xếp và theo giá trị tăng hoặc giảm đang chọn, sau đó hiển thị kết quả lên ListBox.  Nút Hủy sắp xếp: Hủy bỏ chế độ sắp xếp dữ liệu.  Nút Tìm: Thực hiện tìm kiếm mẩu tin đầu tiên thỏa giá trị nhập vào TextBox giá trị ứng với tên field được chọn trong ComboBox Tìm kiếm. o Nếu tìm thấy, dòng tương ứng với mẩu tin tìm thấy trên ListBox sẽ được tô đen o Nếu không tìm thấy, xuất thông báo không tìm thấy cho người sử dụng biết.  Nút Thoát: Đóng màn hình. Trước khi đóng xuất thông báo hỏi lại người dùng có đồng ý đóng hay không. Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 17/18 BÀI 6: THIẾT KẾ CÁC BÁO CÁO Cung cấp cho học viên các báo cáo để thực hiện các chức năng in báo cáo trong các màn hình Phần báo cáo này sẽ do giáo viên cung cấp cho học viên 1. Danh sách môn học (R_DS_MH) 2. Báo cáo danh sách sinh viên (R_DS_SV) 3. Báo cáo điểm thi của từng sinh viên (R_KETQUA_SV)  Bài tập chứng chỉ C - Microsoft Access 3 Bai_tap_chung_chi_C - ACCESS3_ver02.doc Trang 18/18 (Tiếp tục cho các sinh viên khác) Lưu ý: Ngắt trang cho từng sinh viên 4. Báo cáo điểm thi theo môn (R_KETQUA_MON) (Tiếp tục cho các môn học khác) Qui định về sinh viên đậu:  Nếu điểm thi của môn >= 5 thì sinh viên thi đậu, ngược lại là rớt

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftailieu.pdf
Tài liệu liên quan