Bài giảng môn Tin học văn phòng - Tổng quan về microsoft word

Tài liệu Bài giảng môn Tin học văn phòng - Tổng quan về microsoft word: 1. Công dụng : - Soạn thảo văn bản, tạp chí và trang quảng cáo đơn giản. 2. Tập tin lưu trữ: - *.Docx  Tập tin lưu trữ thông thường ( Word Document) I. GIỚI THIỆU : 3. Khởi động : - Start  Programs  Microsoft Office  Microsoft Word - Hay Double vào biểu tượng Shortcut đã có. - Hay Start  Run ( Tập tin chương trình : Winword.exe ) 4. Đóng ứng dụng : - ( Alt + F4) 2 II. THÀNH PHẦN GIAO DIỆN : 1. Giao diện : TitleBar : thể hiện tên tập tin Thanh Ribbon Quick Access Toolbar : Thanh công cụ truy cập nhanh Ruler : thước ngang dọc Scrollbar : thanh cuộn dọc Status Bar: Thanh trạng thái 3 a. Chế độ thể hiện văn bản : - View  o Print Layout : Thể hiện trang thực khi in ra máy in. o Full Screen Reading: xem toàn màn hình o Web Layount : Thể hiện dưới dạng Web. o Outline : Nội dung Text theo dòng định dạng. o Draft : Soạn thảo nội dung Text, không thấy một số định dạng. b. Thể hiện văn bản theo phần trăm: 4 2. Tuỳ chọn :  Khi bấm phím Tab. Khi...

pdf85 trang | Chia sẻ: ntt139 | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Tin học văn phòng - Tổng quan về microsoft word, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Công dụng : - Soạn thảo văn bản, tạp chí và trang quảng cáo đơn giản. 2. Tập tin lưu trữ: - *.Docx  Tập tin lưu trữ thông thường ( Word Document) I. GIỚI THIỆU : 3. Khởi động : - Start  Programs  Microsoft Office  Microsoft Word - Hay Double vào biểu tượng Shortcut đã có. - Hay Start  Run ( Tập tin chương trình : Winword.exe ) 4. Đóng ứng dụng : - ( Alt + F4) 2 II. THÀNH PHẦN GIAO DIỆN : 1. Giao diện : TitleBar : thể hiện tên tập tin Thanh Ribbon Quick Access Toolbar : Thanh công cụ truy cập nhanh Ruler : thước ngang dọc Scrollbar : thanh cuộn dọc Status Bar: Thanh trạng thái 3 a. Chế độ thể hiện văn bản : - View  o Print Layout : Thể hiện trang thực khi in ra máy in. o Full Screen Reading: xem toàn màn hình o Web Layount : Thể hiện dưới dạng Web. o Outline : Nội dung Text theo dòng định dạng. o Draft : Soạn thảo nội dung Text, không thấy một số định dạng. b. Thể hiện văn bản theo phần trăm: 4 2. Tuỳ chọn :  Khi bấm phím Tab. Khi bấm phím Enter để xuống hàng. Khi dùng phím Space bar để tạo khoảng trống. Khi kết hợp Shift + Enter để xuống dòng nhưng vẫn trên cùng 1 đoạn. c. Ẩn hiện các ký tự điều khiển : - Click vào biểu tượng Show / Hide trên tab Home 5 III. THAO TÁC VỚI TẬP TIN VĂN BẢN 1. Thao tác với tập tin : a. Mở tập tin : ( CTRL + O ) - Office button  Open - Chọn thư mục chứa tập tin - Chọn tập tin  Open  Look In : Thư mục lưu trữ File name : Tên tập tin File of Type : Kiểu tập tin. 6 b. Đóng tập tin : ( CTRL + F4 ) - Office Button  Close * Khi tập tin chưa được lưu nội dung  xuất hiện thông báo hỏi có Lưu không ? c. Tạo mới tập tin : ( CTRL + N ) Office Button New hay Click vào biểu tượng 7 d. Lưu tập tin : ( CTRL + S ) - Office Button  Save hay Click vào biểu tượng - Chọn thư mục lưu trữ. - Nhập tên tập tin  Save. Chú ý : Chỉ xuất hiện cửa sổ Save as cho lần lưu tập tin đầu tiên. Các lần sau khi bấm Ctrl + S chỉ có tác dụng lưu tiếp nội dung vào tập tin đã có Save In : Thư mục lưu trữ File name : Tên tập tin Save as Type : Kiểu tập tin. - Word Document  *.docx 8 e. Lưu tập tin đã có với tên khác : -Office Button  Save as f. Thao tác với nhiều tập tin cùng mở : - Khi có nhiều tập tin cùng làm việc. - chọn View -> Switch Windows  Chọn tên tập tin Tập tin được chọn làm việc 9 g. Phân chia màn hình làm việc trên cùng 1 văn bản : - View  Split ( Remove Split : Gỡ bỏ ) - Click chọn vị trí Trang 1 Trang 8 Đường phân cách 10 2. Thao tác với nội dung tập tin : a. Thao tác nhập nội dung : - Kiểm tra bộ gõ tiếng việt ( UniKey) - Chọn cách gõ - Chọn Font chữ cho văn bản  Click vào hộp thoại Font và chọn mẫu chữ 11 BỘ GÕ TIẾNG VIỆT • Cách gõ dấu tiếng Việt – Giới thiệu chương trình UniKey – Thay đổi các thông số trong UniKey • Chương trình UniKey – Một phần mềm được cài đặt trên hệ thống Windows hỗ trợ việc gõ chữ có dấu. – Cách gõ dấu tiếng Việt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 á à ả ã ạ â ơ ă đ Ví dụ: Lo72i no1i d9a62u -> Lời nói đầu 12 2. Thao tác với nội dung tập tin (tt) : b. Qui tắc nhập nôị dung tập tin : - Nhập từ lề trái sang lề phải trang văn bản. - Không được Enter xuống dòng khi chưa chấm dứt đoạn văn. - Muốn xuống dòng khi chưa kết thúc đoạn Shift Enter - Không dùng phím Space Bar hay phím Tab để tạo khoảng trống lớn hay đẩy đầu dòng. 13 3. Thao tác chọn khối : - Chọn 1 từ : Drag Mouse chọn từ hay Double Mouse - Chọn 1 nhóm từ : Drag Mouse chọn khối nhóm từ. - Chọn 1 dòng trên màn hình : Di chuyển Mouse sang lề trái của dòng. Khi xuất hiện dấu  thì Click chọn - Chọn 1 đoạn văn : Drag Mouse chọn. - Chọn 1 toàn bộ văn bản : CTRL + A - Chọn khối không liên tục : Kết hợp phím CTRL và Drag Mouse chọn. - Chọn khối đặc biệt : - Chọn vị trí đầu khối. - SHIFT + ALT + Chọn vị trí cuối khối. Thao tác bỏ chọn : - Click Mouse vào 1 vị trí bất kỳ để bỏ vùng chọn. 14 6. Phục hồi thao tác : - Click vào biểu tượng Undo : Lấy lại thao tác trước đó. CTRL + Z Redo : Lấy lại thao tác sau đó. CTRL + Y 4. Sao chép : - Chọn khối cần sao chép - R.click Copy hay CTRL + C - Chọn vị trí cần chép vào - R.click Paste hay CTRL + V 5. Cắt dán : - Chọn khối cần cắt. - R.click  Cut hay CTRL + X - Chọn vị trí dán. - R.click  Paste hay CTRL + V 15 7. Chèn ký tự đăc biệt : - Chọn vị trí cần chèn. - Insert  Symbol -> More Symbols - Xuất hiện cửa sổ Symbol. - Chọn mẫu Font có ký tự hình ( Symbol, Wingdings ) - Chọn 1 mẫu  Insert  Close khi hoàn tất. 16 17 2Màu chữFont Color Gạch dưới ( Ctrl + U)Underline In nghiêng ( Ctrl + I)Italic In đậm ( Ctrl + B)Bold Size chữ (Ctrl + ] : tăng/Ctrl + [ giảm) Font chữ 1.Sử dụng thanh định dạng Font : - Click biểu tượng trên Home-> Font để chọn. I. ĐỊNH DẠNG : - Quét chọn khối ký tự cần định dạng. Ký tự có thể chọn cả 3 định dạng B, I, U A. ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ : Size 32. Menu định dạng : - Click vào Font dialog box cửa sổ định dạng  Thẻ Font : Các mẫu chữ Character Spacing : Khoảng cách ký tự. Default : Mặc định. 4a. Thẻ Font : - Font : Mẫu chữ - Font Style : Kiểu thể hiện ( Đậm, nghiêng, gạch dưới ) - Size : Độ lớn. - Font color : Màu chữ - Underline Style : Kiểu thể hiện gạch dưới - Underline Color : Màu nét gạch dưới. 2. Menu định dạng (tt) : 5Mục Effects : Các kiểu thể hiện. - Strikethrough : Chữ gạch ngang. - Double strikethrough : Chữ gạch 2 đường ngang. - Superscript: Chữ nhỏ bên trên. - Subscript : Chữ nhỏ bên dưới. - Shadow : Chữ có bóng. - Outline : Chữ thể hiện nét viền. 6b. Thẻ Character Spacing :  Scale : Thể hiện % độ chuẩn ký tự  Spacing : Khoảng cách chữ trong dòng.  Position : Lệch dòng. 2. Menu định dạng (tt) : 7- Expanded : Mở rộng khoảng cách. - Condensed : Thu hẹp khoảng cách. - By : Chỉ số. Spacing – khoảng cách : 8Position – Lệch dòng - Raised : Nâng lên. - Lowered : Hạ xuống. - By : Chỉ số. 9II. CHUYỂN ĐỔI KÝ TỰ: ( Shift + F3 ) - Quét chọn khối ký tự cần chuyển đổi. - Home -> Font  Change Case - Chọn kiểu chuyển đổi  OK • Sentence case : Chữ thường, hoa đầu dòng. • Lowercase : chữ thường. • UPPERCASE : chữ IN • Capitalize Each Word : Chữ thường, hoa đầu từng chữ. • tOGGLE cASE : Chữ In, chữ thường đầu từng chữ. 10 B. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN - PARAGRAPH : I. KHÁI NIỆM PARAGRAPH : a. Định nghĩa : - Là tập hợp những dòng chữ thể hiện trên màn hình và được đánh dấu kết thúc bằng ký tự ẩn ENTER. Đoạn 1 11 - First Line : Dòng đầu tiên của đoạn. - Hanging : Các dòng thứ 2 trở về sau. - Left Indent : Giới hạn lề trái của đoạn. - Right Indent : Giới hạn lề phải của đoạn. b. Thành phần Paragraph : First LineHanging 12 - Click chọn đoạn hay quét khối chọn nhiều đoạn cần định dạng. - Click vào biểu tượng trên Home\Paragraph II. ĐỊNH DẠNG : 1. Cạnh đoạn theo lề giấy : Line Spacing – Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn Justify - Canh đều nội dung theo 2 lề – Ctrl + J Right - Canh theo lề phải giấy – Ctrl + R Center -Canh giữa theo 2 lề giấy – Ctrl + E Left - Canh theo lề trái giấy (Mặc định) – Ctrl + L 13 - Click chọn đoạn hay quét khối chọn nhiều đoạn. - Click và Drag biểu tượng trên thanh Ruler để thay đổi lề. 2. Giới hạn lề của đoạn văn : FirstLine Indent : Dòng đầu Hanging Indent : Dòng thứ 2 trở về sau Left Indent : Lề trái Right Indent : Lề phải Giới hạn lề CHÚ Ý : Không kéo vào vùng giới hạn lề giấy 14 3. Menu định dạng đoạn : Home -> Paragraph Alignment : Canh lề theo trang Indentation : Lề đoạn văn • Left : Lề trái • Right : Lề phải • Special : Lề First Line hay Hanging Spacing : Khoảng cách đoạn và dòng trong đoạn. • Before : Khoảng cách với đoạn trên. • After : Khoảng cách với đoạn dưới. • Line Spacing : Khoảng cách dòng trong cùng đoạn. 15 -Page layout  Page Borders. C. ĐỊNH DẠNG KHUNG VÀ MÀU NỀN : • Borders : Viền khung cho đoạn hay khối Text chọn. • Page Border : Viền khung trang. • Shading : Màu nền. • Preview : Hiển thị kết quả. • Apply to : Thực hiện với tùy chọn. 16 I. VIỀN KHUNG NỘI DUNG - BORDERS : - Chọn đoạn hay quét khối chọn nhiều đoạn hay khối Text . - Trong cửa sổ Borders and Shading  Thẻ Borders. Setting : Dạng viền khung • None : Không viền • Box : Dạng hộp. • Shadow : Dạng hộp có bóng • Custom : Dạng tùy chọn theo cách riêng. Style : Mẫu nét viền khung Color : Màu nét viền. Width : Độ dày nét viền. Preview : Hiển thị mô tả kết quả. 17 Apply to : Thao tác viền khung tác động đến. • Paragraph : Khung viền được giới hạn theo lề trái và phải của đoạn. Không lệ thuộc vào lề giấy. • Text : Khung viền chỉ tác dụng trong phạm vi khối chữ được chọn và không cho vẽ tùy chọn ( Custom ) 18 II. VIỀN KHUNG TRANG – PAGE BORDER : Art : sử dụng hình để viền khung cho trang. Apply to : • Whole document : Toàn văn bản. • This Section : Chỉ tác dụng trong vùng chỉ định. 19 III. MÀU NỀN - SHADING : - Chọn đoạn hay quét khối chọn nhiều đoạn hay khối Text . - Trong cửa sổ Borders and Shading  Thẻ Shading. Fill : Màu Patterns : Mẫu vẽ • Style : Mẫu. • Color : Màu mẫu vẽ. Apply to : Tác động đến. 20 I. CÁC LOẠI TAB : D. ĐỊNH DẠNG ĐIỂM DỪNG – TAB STOP : - Tab mặc định của Word. - Tab do người dùng tự định nghĩa, thể hiện trên Ruler. Left Tab : Tab trái, các ký tự canh trái theo vị trí Tab.  Right Tab : Tab phải, các ký tự canh phải theo vị trí Tab.  Center Tab : Tab giữa, các ký tự canh đều 2 bên vị trí Tab.  Decimal Tab : Tab thập phân, dùng cho số. 21 II. THAO TÁC TAB : 1. Tạo Tab : - Click vào góc trái Ruler ngang để chọn biểu tượng Tab. - Xác định vị trí trên Ruler và Click chọn. - Để thực hiện Tab  Bấm phím Tab để con trỏ di chuyển đến vị trí Tab. Chú ý : Mỗi lần Click  Tạo 1 Tab. 2. Xóa Tab : - Chọn và Drag kéo biểu tượng Tab ra khỏi Ruler. Xóa hết Tab  CTRL + Q Chú ý : Nên xóa Tab cho những đoạn không còn dùng Tab. 22 II. THAO TÁC TAB (tt) : 3. Di chuyển Tab : - Chọn và Drag dấu Tab trên Ruler đến vị trí mới. Chú ý : Nên chọn đúng dấu Tab. 23 II. THAO TÁC TAB (tt) : 4. Tạo lưu vết Tab : - Chọn các đoạn có Tab cần tạo lưu vết - Chọn Home\Paragraph Tabs. B1 : Chọn vị trí Tab trong Tab stop position. B2 : Chọn mẫu Leader. B3 : Set để thực hiện. B4 : Tiếp tục cho các dấu Tab khác. - Ok để hòan tất. Chú ý : Các đoạn phải có cùng loại Tab. 24 I. CÔNG DỤNG : E. ĐỊNH DẠNG CỘT BÁO – COLUMNS : II. CÁCH TẠO : - Quét khối đoạn văn bản cần chia cột. - Click và Drag lên biểu tượng - Chọn số cột. - Thu gọn nội dung trình bày văn bản trên cùng trang. 25 II. CÁCH TẠO (tt) : Muốn chọn các định dạng khác -> More Columns - Presets : Mẫu cột - Width and spacing : Khoảng cách và độ rộng cột.  Line Between : Đường phân cách cột.  Equal column width : Cân đều các cột. - Apply to : Thực hiện chia cột. 26 I. CÔNG DỤNG : F. ĐỊNH DẠNG CHỮ RƠI – DROP CAP : II. CÁCH TẠO : - Tạo ký tự to đầu đoạn văn. - Chọn đoạn hay quét khối chọn ký tự đầu đoạn. - Insert  Drop Cap : chọn mẫu có sẵn hoặc chọn Drop Cap Option để chỉnh thêm. Position : Mẫu Dropcap. Fonts : Font chữ. Lines to Drop : Số dòng rơi. Distance from text : Khỏang cách so với nội dung. 27 I. CÔNG DỤNG : G. ĐỊNH DẠNG ĐẦU DÒNG – BULLETS AND NUMBERING : - Tạo ký tự đặc biệt đầu dòng hay đánh số thứ tự đầu dòng. - Chọn khối đoạn. - Click vào biểu tượng  Tạo Bullets.  Tạo Numbering. II. CÁCH TẠO : 28  Bullet character : Mẫu.  Font : Độ lớn.  Symbol : Ký tự.  Picture : Hình ảnh a. Bullets : 3. Tùy chọn Bullets And Numbering : Chọn Define New Bullets Chọn Change List Level : Thay đổi cấp độ 29 Number Style : Mẫu Number Format : định dạng b. Numbering : 3. Tùy chọn Bullets And Numbering (tt) : - Chọn Define New Numbering format - Chọn Change List Level: thay đổi cấp độ - Chọn Set Number Value : thiết lập thứ tự đánh số 30 - Chọn khối đoạn Multilevel List Chọn kiểu đánh số phân cấp. II. CÁCH TẠO (tt) : 4. Đánh số phân cấp : Define New Multilevel List.. : để tạo mẫu riêng Define New List Style : tạo khuôn mẫu riêng 31 H. ĐỊNH DẠNG TRANG IN – PAGE SETUP : I. CÔNG DỤNG : - Thể hiện qui ước trình bày trang giấy. - Page Layout  Page Setup - Thẻ Margin : Qui ước lề giấy. - Thẻ Paper : Qui ước loại giấy. - Thẻ Layout : Thể hiện trang giấy. - Apply to : Thực hiện định dạng trang cho : Whole Document : Toàn văn bản.  This point Forwward : Từ vị trí con trỏ về sau. II. CÁCH TẠO : 32 21. Công dụng : - Thể hiện thông tin theo dòng và cột. I. GiỚI THIỆU : 3. Các dạng Table : - Chuẩn  Xác định số dòng, cột. - Không chuẩn  Biến dạng dòng, cột. 2. Các khái niệm trên Table : - Row  Dòng. - Column  Cột. - Cell  Ô. 3II. THAO TÁC VỚI TABLE: 1.Tạo Table : - Chọn vị trí cần tạo Table trên văn bản. - Chọn Insert\Table Click và Drag với số dòng và cột cần tạo - Hoặc Insert\Table  Insert Table... - Khai báo Number of columns : Số cột. Number of rows : Số dòng 42. Di chuyển trên Table : - Để di chuyển giữa các ô trên Table dùng phím,  ,  ,  - Khi Enter Xuống hàng trong cùng 1 ô cuả Table. - Phím Tab dùng để di chuyển sang ô bên phải kế ô đang chọn. - Shift + Tab dùng để di chuyển sang ô bên trái ô đang chọn. CHÚ Ý : - Khi đến dòng cuối cùng Table  Phím TAB có tác dụng tạo thêm dòng mới cho Table. - Trong ô của Table để thực hiện được TABSTOP – LEADER phải sử dụng tổ hợp phím CTRL + TAB 53. Chọn : a. Chọn Table : - Drag chọn nhiều ô hay Click vào biểu tượng góc trên bên trái Table. b. Chọn Dòng: - Di chuyển Mouse ra đầu dòng  Click chọn. 6c. Chọn Cột : - Di chuyển Mouse đến đỉnh cột  Click chọn. d. Chọn Ô : - Di chuyển Mouse đến góc dưới bên trái ô  Click chọn. Có thể kết hợp CTRL + Click để chọn không liên tục. 74. Định dạng : a. Nội dung Text : - Mỗi ô trên Table cho phép định dạng 1 Font chữ khác nhau. - Để thực hiện định dạng nội dung cho ô phải Chọn ô b. Lề Paragraph : - Mỗi ô trên Table có giới hạn lề khác nhau. - Không nên di chuyển giới hạn lề đoạn vượt sang ô kế bên 84. Định dạng (tt) : c. Xoay chữ trong ô : - Chọn ô. - Chọn Layout Text Direction. CHÚ Ý : Chữ xoay chỉ thể hiện 3 trạng thái 900 , 1800 và 2700. Nếu chữ thể hiện theo 1 góc xoay khácWordArt 94. Định dạng (tt) : d. Kẻ khung Table và màu nền: - Chọn ô hay Table. - Chọn Design  Border - Chọn mẫu Hoặc chọn Border and Shading  Borders để viền khung.  Shading màu nền. CHÚ Ý : Apply to Table hay Cell . Trong ô cho phép viền khung riêng cho Text và Paragraph 10 5. Chèn dòng cột hay ô : a. Chèn dòng : C1 : Phím Tab để tạo dòng cuối Table. C2 : Chọn vị trí cần chèn thêm dòng R.click Insert   Rows Above : Trên dòng chọn  Rows Below : Dưới dòng chọn. b. Chèn cột : Chọn vị trí cần chèn thêm cột R.click Insert   Columns to the Left : Bên trái cột chọn.  Columns to the Right : Bên phải cột chọn. 11 5. Chèn dòng cột hay ô (tt): c. Chèn ô : Chọn vị trí cần chèn thêm ô  R.click Insert  Insert Cells.. Shift cells right : đẩy ô đang chọn sang phải. Shift cells down : đẩy ô đang chọn xuống dưới. Insert entire row : Thêm dòng. Insert entire column : Thêm cột. 12 6. Xóa dòng cột hay ô : a. Xóa dòng : Chọn vị trí dòng cần xóa  Layout  Delete Rows. b. Xóa cột : Chọn vị trí cột cần xóa  Layout  Delete Columns. c. Xóa Table : Chọn Table cần xóa Layout  Delete Table. e. Xóa Ô : Chọn ô cần xóa  Layout  Delete Cells... Shift cells Left : Kéo ô sang trái Shift cells up : 13 7. Trộn ô : Chọn các ô cần trộn lại với nhau  R.click Merge Cells 8. Chia ô : Chọn ô cần chia thành các ô nhỏ  R.click Split Cells Khai báo số dòng, cột cần chia nhỏ trong ô đang chọn. CHÚ Ý : Nếu chọn nhiều ô thi các ô sẽ trộn lại trước khi chia. 14 9. Chia Table : Chọn vị trí dòng chia Table  Layout  Split Table ( Hay Ctrl + Shift + Enter ) Table được chia ra thành 2 Table riêng biệt. Để nối 2 Table đã chia Xóa khỏang trống Paragraph giữa 2 Table. 15 10. Thay đổi độ rộng : a. Dòng : Drag chọn đường phân cách dòng hoặc Drag chọn đường phân cách dòng trên Ruler dọc. b. Cột : Drag chọn đường phân cách cột hoặc Drag chọn đường phân cách cột trên Ruler dọc. 16 III. THAO TÁC VỚI NỘI DUNG TRÊN TABLE: 1.Canh gióng nội dung trong ô : a. Theo độ rộng ô : - Chọn ô nội dung  Click vào các biểu tượng canh trái, phải trên Home b. Theo độ cao ô : - Chọn ô nội dung  Layout Table Properties - Chọn thẻ Cell - Chọn Top : Theo đỉnh ô.  Bottom : Theo đáy ô.  Center : Giữa độ cao. Có thể Right Mouse  Chọn Cell Alignment 17 2. Canh gióng Table so với trang : - Chọn Table Layout  Table Properties. - Chọn thẻ Table Alignment : Canh gióng so với lề giấy Text wrapping : Đẩy nội dung trên văn bản. 18 DRAWING 1. TEXT BOX – Là một khung trong đó có thể chứa một đoạn văn bản hoặc hình ảnh – Cách tạo một Text Box  Chọn thẻ Insert/Text Box (trong nhóm Text)  Chọn Draw Text Box  Drag mouse để tạo Text Box * Các thao tác trên Text Box – Chọn khung Text Box muốn định dạng – Chọn thẻ Text Box Tools/ Format DRAWING a. Thay đổi kích thước – Đặt mouse tại 1 trong 8 điểm xung quanh textbox – Drag mouse để thay đổi kích thước b. Di chuyển Text Box – Đặt mouse tại 1 cạnh bất kỳ của Text Box – Drag mouse để di chuyển Text Box c. Chọn màu chữ – Chọn thẻ Home – Chọn Font Color trong nhóm Font DRAWING Sử dụng nhóm Text Box Styles d. Thay đổi màu nền – Chọn công cụ Shape Fill  No Fill: trong suốt e. Thay đổi màu khung – Đường kẻ khung – Chọn công cụ Shape Outline  No Outline: trong suốt f. Thay đổi hình dạng của Text Box – Chọn công cụ Change Shape – Chọn hình dạng cần thay đổi DRAWING Sử dụng nhóm Shadow Effects g. Tạo bóng mờ – Chọn công cụ Shadow Effects – Chọn dạng bóng mờ – Thay đổi màu bóng mờ  Chọn Shadow Effects/Shadow Color  Chọn màu cho bóng mờ – Di chuyển bóng mờ  Chọn các ký hiệu Nudge Shadow (Left – Right – Up – Down)  Shadow On/Off: Tắt/mở bóng mờ DRAWING Sử dụng nhóm 3-D Effects h. Tạo khối 3D – Chọn công cụ 3-D Effects – Chọn dạng khối 3D – Thay đổi màu khối 3D  Chọn 3-D Effects/3-D Color  Chọn màu cho khối 3D – Di chuyển khối 3D  Chọn các ký hiệu Tilt Left – Tilt Right – Tilt Up – Tilt Down  3-D On/Off: Tắt/mở khối 3D Sử dụng nhóm Arrange i. Vị trí Text Box – Chọn công cụ Position – Chọn vị trí thích hợp j. Đưa Text Box ra sau (lên trên) văn bản – Chọn Bring in Front/Bring in Front of Text (lên trên văn bản) – Chọn Send to Back/Send Behind Text (ra sau văn bản) k. Đưa đối tượng ra sau (lên trên) đối tượng – Chọn Bring to Front /Bring to Front (Bring Forward) – Chọn Send to Back/Send to Back (Send Backward) DRAWING DRAWING Sử dụng nhóm Arrange l. Thay đổi chế độ hiển thị – Chọn công cụ Text Wrapping – Chọn dạng hiển thị (Chèn ký tự - Chồng ký tự) m. Sắp xếp các đối tượng – Chọn công cụ Align – Chọn dạng sắp xếp n. Gom nhóm/Bỏ gom nhóm – Chọn công cụ Group – Chọn Group (gom nhóm)/Ungroup (bỏ gom nhóm) DRAWING Sử dụng nhóm Text o. Xoay chữ – Chọn công cụ Text Direction – Chọn hướng chữ p. Tạo liên kết Text Box – Chọn textbox thứ 1 – Chọn công cụ Create Link – Click vào textbox thứ 2 q. Thay đổi lưới hiển thị – Chọn công cụ Align/Grid Settings – Thay đổi Horizontal spacing/Vertical spacing DRAWING 2. PICTURE – Chọn thẻ Insert/Clip Art (trong nhóm Illustrations)  Chọn mục Organize Clips  Chọn mục Office Collections  Chọn hình ảnh và sao chép vào văn bản DRAWING * Các thao tác trên Picture – Chọn hình ảnh muốn định dạng – Chọn thẻ Picture Tools/ Format DRAWING Sử dụng nhóm Picture Styles a. Thay đổi hình dạng của hình ảnh – Chọn hình ảnh – Chọn More – Chọn hình dạng muốn thay đổi DRAWING Sử dụng nhóm Size b. Gọt dũa hình ảnh – Chọn hình ảnh – Chọn công cụ Crop – Thay đổi kích thước của hình ảnh để loại bỏ phần dư thừa DRAWING 3. WORDART – Chọn thẻ Insert/ WordArt (trong nhóm Text) – Chọn một mẫu bất kỳ – Nhập vào nội dung và click nút OK DRAWING * Các thao tác trên WordArt: Tương tự như Text Box – Chọn WordArt muốn định dạng – Chọn thẻ WordArt Tools/ Format DRAWING 4. SHAPES – Chọn thẻ Insert/Shapes (trong nhóm Illustrations) – Chọn hình ảnh đặc biệt muốn tạo – Drag mouse để tạo AutoShapes DRAWING * Các thao tác trên Shapes: Tương tự như Text Box – Chọn hình ảnh muốn định dạng – Chọn thẻ Drawing Tools/ Format

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftailieu.pdf
Tài liệu liên quan