Bài giảng Kinh tế thương mại

Tài liệu Bài giảng Kinh tế thương mại: BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỌC PHẦN KINH TẾ THƢƠNG MẠI 1 Bộ môn: Quản lý kinh tế Hà Nội - 2017 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tài liệu tham khảo 1. Doãn Kế Bôn (2010), Quản trị tác nghiệp thƣơng mại quốc tế, XNB Chính trị - Hành chính, Hà Nội 2. Đặng Đình Đào, Hoàng Đức Thân (2012), giáo trình kinh tế thƣơng mại, NXB ĐH KTQD, Hà Nội 3. Bùi Xuân Lƣu, Nguyễn Hữu Khải (2007), Giáo trình Kinh tế Ngoại thƣơng, NXB LĐ-XH, Hà Nội 4. Vũ Hữu Tửu (2011), Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thƣơng, NXB GD, Hà Nội 5. Lê Danh Vĩnh (2006), 20 năm đổi mới cơ chế chính sách thƣơng mại Việt Nam, NXB Thế giới, Hà Nội DH TM _T MU DH TM _...

pdf110 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kinh tế thương mại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỌC PHẦN KINH TẾ THƢƠNG MẠI 1 Bộ môn: Quản lý kinh tế Hà Nội - 2017 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tài liệu tham khảo 1. Doãn Kế Bôn (2010), Quản trị tác nghiệp thƣơng mại quốc tế, XNB Chính trị - Hành chính, Hà Nội 2. Đặng Đình Đào, Hoàng Đức Thân (2012), giáo trình kinh tế thƣơng mại, NXB ĐH KTQD, Hà Nội 3. Bùi Xuân Lƣu, Nguyễn Hữu Khải (2007), Giáo trình Kinh tế Ngoại thƣơng, NXB LĐ-XH, Hà Nội 4. Vũ Hữu Tửu (2011), Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thƣơng, NXB GD, Hà Nội 5. Lê Danh Vĩnh (2006), 20 năm đổi mới cơ chế chính sách thƣơng mại Việt Nam, NXB Thế giới, Hà Nội DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. ĐỐI TƢỢNG 2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4. VỊ TRÍ MÔN HỌC DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU Các mối quan hệ kinh tế diễn ra trong lĩnh vực trao đổi lưu thông HH và cung ứng DV giữa các chủ thể TM Xu hướng phát triển KTTM HH và DV trong nền KTTT Những nguyên lý kinh tế căn bản phát triển TM mà nguồn lực có hạn mà nhu cầu là vô hạn DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển của trao đổi, bản chất kinh tế và chức năng của TM Những tác động của TM ở các phƣơng diện và góc độ đến sự phát triển của một QG hay địa phƣơng, đặc biệt là về kinh tế Các vấn đề cơ bản về KT TM hàng hóa và TM dịch vụ Nguồn lực và hiệu quả KT của TM, việc sử dụng nguồn lực và PT TM bền vững Lợi thế so sánh và hội nhập, PT KT TM quốc tế của quốc gia DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU KẾT CẤU MÔN HỌC • ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MÔN HỌC CHƯƠNG 1 • BẢN CHẤT VÀ CHỨC NĂNG CỦA THƢƠNG MẠI CHƢƠNG 2. • NHỮNG TÁC ĐỘNG CỦA THƢƠNG MẠI CHƢƠNG 3 • THƢƠNG MẠI HÀNG HÓA CHƢƠNG 4. • THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ CHƢƠNG 5. • LỢI THẾ SO SÁNH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ THƢƠNG MẠI CHƢƠNG 6 • NGUỒN LỰC VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ THƢƠNG MẠI CHƢƠNG 7. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương pháp duy vật biện chứng Phương pháp phi thực nghiệm Phương pháp thực nghiệm Phương pháp so sánh Phương pháp cân đối Phương pháp toán kinh tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. CƠ SỞ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA THƢƠNG MẠI 2. BẢN CHẤT KINH TẾ VÀ PHÂN LOẠI THƢƠNG MẠI 3. CÁC CHỨC NĂNG CỦA THƢƠNG MẠI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.1. Cơ sở ra đời và phát triển của TM Cơ sở ra đời của trao đổi a. Hàng hóa – Đối tượng của hoạt động trao đổi Hàng Hóa + Giá trị sử dụng • + Giá trị HH hữu hình; HH vô hình Đƣợc sx để mang trao đổi trên TT DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU b. Cơ sở ra đời của trao đổi Phân chia LĐXH thành các ngành, các lĩnh vực SX khác nhau -> chuyên môn hóa LĐ, SX. Nhu cầu bao gồm nhiều loại sp khác nhau Xuất hiện của phân công LĐXH Quan hệ sở hữu khác nhau về tƣ liệu SX và sp LĐ -> LĐ tƣ nhân Quá trình SX và tái SX tách biệt với nhau về mặt KT Tách biệt tương đối về mặt KT của những người SX DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Quá trình PT của trao đổi và sự ra đời của TM a. Trao đổi HH trực tiếp b. Lưu thông HH c. Xuất hiện thương gia và sự ra đời, pt của TM a. H-H’ b. H-T-H’ c. T-H-T’ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU a. Trao đổi HH trực tiếp • Hình thức tư hữu về TLSX và sp xuất hiện Điều kiện ra đời • Ngẫu nhiên, giản đơn Đặc điểm • H-H’ Công thức • Thỏa mãn nhu cầu trao đổi sp giữa những người sx; • Thúc đẩy sự PT của XH loài người, của phân công LĐ XH Ý nghĩa DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU b. Hình thái lƣu thông HH • Giới hạn trao đổi HH trực tiếp • Phân công LĐ XH phát triển; • Xuất hiện tiền tệ Điều kiện ra đời • Trao đổi thông qua tiền tệ; • Phạm vi trao đổi mở rộng hơn; • Điều kiện, khả năng thỏa mãn nhu cầu Đặc điểm • H – T – H’ Công thức • Khắc phục hạn chế của trao đổi HH trực tiếp; • Tạo ra sự tách rời quá trình mua bán. Ý nghĩa DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU c. Thƣơng mại • Phân công LĐ XH ngày càng PT, đòi hỏi trao đổi chuyên nghiệp hơn, nâng cao hiệu quả LĐ XH Điều kiện ra đời • Xuất hiện bộ phận LĐ XH tách ra khỏi sx (Thương gia) • Mục đích: kiếm lời Đặc điểm • T – H – T’ (T’ = T + T) Công thức • Là hình thái phát triển ở trình độ cao hơn của lưu thông; • Là điều kiện xuất hiện ngành thương mại, thúc đẩy sản xuất hàng hóa và góp phần hình thành nền kinh tế HH, thị trường. Ý nghĩa DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2.1 Bản chất kinh tế của TM a. TM là một hoạt động KT • Vị trí: hoạt động KT cơ bản và phổ biến trong nền KT • Công thức: T – H – T’, • Mục đích: lợi nhuận • Đối tƣợng: HH và DV • Chủ thể: ngƣời bán, ngƣời mua, môi giới, đại lý b. TM là một khâu của quá trình tái SX XH • Vị trí: Khâu trao đổi (trung gian) giữa SX – TD • Bộ phận cấu thành: mua, vận chuyển, dự trữ, bán.. • Nhiệm vụ: Thực hiện tái sx sản phẩm c. TM là một ngành KT • TM là ngành đảm nhận chức năng tổ chức lƣu thông HH và cung ứng DV cho XH thông qua việc thực hiện mua bán nhằm sinh lợi. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Bản chất kinh tế của TM Bản chất kinh tế chung của thương mại là tổng thế các hiện tượng, các hoạt động và các quan hệ kinh tế gắn liền và phát sinh cùng với trao đổi hàng hóa và cung ứng dịch vụ nhằm mục tiêu lợi nhuận. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại thƣơng mại • - TM nội địa • - TM quốc tế a. Theo phạm vi hoạt động TM • TM bán buôn • TM bán lẻ b. Theo các khâu/đặc điểm của quá trình lưu thông • TM Hàng hóa • TM dịch vụ c. Theo đặc điểm và tính chất của sản phẩm trong quá trình tái SX XH • TM truyền thống • TM điện tử d. Theo kỹ thuật giao dịch • TM bảo hộ • TM tự do hóa e. Theo mức độ tham gia quá trình tự do hóa TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chức năng chung của TM Chức năng chung của TM là thực hiện lƣu thông HH và cung ứng DV thông qua mua bán bằng tiền. Xem TM là một hoạt động KT TM thực hiện việc mua bán, cung ứng HH và DV bằng tiền Xem TM là một khâu của quá trình tái SX XH TM thực hiện cầu nối giữa SX-TD thông qua trao đổi Xem TM là một ngành KT TM thực hiện tổ chức lƣu thông hàng hóa và cung ứng DV thông qua mua bán để gắn liền SX-TT DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các chức năng cụ thể của TM HH (T-H) và (H-T) Chuyển quyền sở hữu về HH và tiền tệ Chức năng thay đổi hình thái giá trị của TM Do sự không ăn khớp giữa sx và tiêu dùng Phân phối HH từ sx đến td và tiếp tục sx trong lƣu thông Chức năng phân phối hàng hóa của TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Những đặc thù của các chức năng TM trong lĩnh vực dịch vụ SX, lưu thông và tổ chức tiêu dùng diễn ra đồng thời; Không có sự chuyển quyền sở hữu DV từ người bán sang người mua; Không xảy ra việc vận chuyển, bảo quản, dự trữ, phân loại, chọn lọc, đóng gói, DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. CƠ SỞ LUẬN VÀ PHÂN LOẠI TÁC ĐỘNG CỦA THƢƠNG MẠI 2. NHỮNG TÁC ĐỘNG VỀ KINH TẾ CỦA THƢƠNG MẠI 3. NHỮNG TÁC ĐỘNG VỀ XÃ HỘI CỦA THƢƠNG MẠI 4. NHỮNG TÁC ĐỘNG VỀ MÔI TRƢỜNG CỦA THƢƠNG MẠI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Cơ sở luận nghiên cứu tác động của TM Hoạt động kinh tế cơ bản và phổ biến trong nền KTTT • TM liên quan mật thiết và ảnh hƣởng đến những hoạt động kinh tế khác, tác động đến nhiều chủ thể và các quan hệ kinh tế khác Khâu lưu thông trong quá trình TSXH TM là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng và có liên hệ mật thiết với khâu phân phối. Ngành kinh tế quan trọng của nền KTQ TM liên quan và tác động to lớn tới nhiều ngành, nhiều lĩnh vực đa dạng của nền kinh tế Hệ thống kinh tế mở với môi trường bên ngoài TM là một hệ thống kinh tế mở với môi trƣờng kinh tế, chính trị, luật pháp, công nghệ, xã hội và môi trƣờng tự nhiên. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại tác động của TM • Tác động tích cực • Tác động tiêu cực Theo xu hướng ảnh hưởng của tác động • Phạm vi hẹp • Phạm vi rộng Theo phạm vi ảnh hưởng • Tác động về kinh tế • Tác động về xã hội • Tác động về môi trƣờng Theo lĩnh vực tác động • Tác động trực tiếp và gián tiếp • Tác động có thể lƣợng hóa đƣợc và không thể lƣợng hóa đƣợc • Tác động mà hậu quả có thể khắc phục và không thể khắc phục Một số cách phân loại khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Những tác động về kinh tế của TM thúc đẩy hoặc kìm hãm tăng trƣởng KT huy động các nguồn lực cũng nhƣ việc di chuyển các yếu tố sx chất lƣợng của tăng trƣởng KT phát huy lợi thế so sánh, nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực Thương Mại và Tăng trưởng KT DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Cơ cấu thành phần kinh tế trƣớc và sau 1986 1986 Chế độ sở hữu công hữu TLSX • KT Nhà nước • KT tập thế Sau 1986 Đa sở hữu TLSX • KT Nhà nước • KT tập thể • KT TB Nhà nước • KT tư nhân • KT có vốn đầu tư nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Những tác động về kinh tế của TM Cơ cấu thành phần KT • đa dạng hóa các thành phần KT • thay đổi vị trí, vai trò Cơ cấu KT theo ngành • tạo ra các ngành KT mới • thay đổi vị trí, tầm quan trọng của từng ngành Cơ cấu lãnh thổ của nền KT • Xuất hiện các vùng KT trọng điểm • Kích thích phát triển KT vùng núi, sâu, xa biên giới, hải đảo. TM đối với vấn đề chuyển dịch cơ cấu KT DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TM đối với cán cân thanh toán quốc tế Thặng Dư Thâm hụt DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tác động về XH của TM Tác động của TM đến các vấn đề văn hóa Tác động của TM đến các vấn đề luật pháp Tác động của TM đến các vấn đề chính trị DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tác động của TM đến các vấn đề XH khác TM đối với vấn đề việc làm TM đối với chất lượng cuộc sống TM và các vấn đề dân số TM giúp giảm vớt khoảng cách phát triển giữa các vùng trong một QG. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tài nguyên thiên nhiên • Gia tăng việc sử dụng các nguồn TNTN -> cạn kiệt • Gia tăng sử dụng tài nguyên vào để tao ra hạ tầng kinh tế kỹ thuật Rác thải và ô nhiễm môi trƣờng sinh thái • Khai thác không có kế hoạch, thiếu sự kiểm soát đƣa đến hậu quả • Nhập khẩu máy móc thiết bị cộng nghệ lạc hậu; nhập khẩu động thực vật, côn trùng ngoại lai, sử dụng bao bì khó tiêu hủy TM và Môi trường DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. BẢN CHẤT VÀ CÁC PHƢƠNG THỨC MUA BÁN CHỦ YẾU TRONG THƢƠNG MẠI HÀNG HÓA 2. CUNG, CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỰ TRỮ TRONG LƢU THÔNG 3. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ XU HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA THƢƠNG MẠI HÀNG HÓA DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Bản chất của TM HH Thương mại hàng hoá là lĩnh vực trao đổi hàng hoá hữu hình, bao gồm tổng thể các hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động hỗ trợ của các chủ thể kinh tế nhằm thúc đẩy quá trình trao đổi đó diễn ra theo mục tiêu đã xác định. Đối tượng trao đổi Hàng hóa hữu hình Chủ thể trong TMHH Nhà sản xuất, ngƣời tiêu dùng, thƣơng nhân Mục tiêu - Thay đổi hình thái giá trị của HH - Thực hiện giá trị của HH; - Chuyển giá trị sử dụng của HH đến ngƣời tiêu dùng. Quan hệ chủ yếu trong TM HH - Thƣơng nhân với nhà sản xuất - Thƣơng nhân với ngƣời tiêu dùng - Thƣơng nhân với nhau Phương thức trao đổi Mua bán buôn, bán lẻ, mua bán truyền thông, thƣơng mại điện tử, đại lý, môi giới, trực tiếp hay qua trung gian DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại thƣơng mại HH • TM hàng sản xuất (TLSX) • TM hàng tiêu dùng (TLTD) a. Theo công dụng hàng hóa • TM hàng lƣơng thực, thực phẩm • TM hàng phi lƣơng thực thực phẩm. b. Theo đặc điểm của HH • TM HH bán buôn • TM HH bán lẻ c. Theo các khâu hay đặc điểm lưu thông HH • TM HH trong nƣớc • TM HH xuất nhập khẩu. d. Theo phạm vi trao đổi • TM HH bảo hộ • TM HH tự do e. Theo mức độ tham gia quá trình tự do hóa TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Những đặc điểm cơ bản của TM HH 1 • Đặc điểm về đối tượng trao đổi 2 • Đặc điểm về chủ thể và chức năng trao đổi 3 • Tính thống nhất và độc lập giữa các khâu của quá trình lưu thông 4 • Đặc điểm về phương thức trao đổi mua bán 5 • Đặc điểm về thị trường và môi trường thể chế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đối tƣợng trao đổi • Vật thể hữu hình Cách thức kiểm định HH • Cảm quan; sử dụng phƣơng tiện kỹ thuật, phân tích các chỉ tiêu kỹ thuật Đặc điểm về đối tượng trao đổi Đặc điểm • Có nguồn gốc, xuất xứ, chỉ dẫn địa lý, đa dạng, phong phú DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chủ thể trao đổi • Vật thể hữu hình Chức năng • Nhà SX: sản suất • Thƣơng nhân: độc lập với nhà sx Đặc điểm về chủ thể và chức năng trao đổi DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tính thống nhất • Mua, bán HH luôn gắn liền với vận chuyển và kho hàng, dự trữ Sự độc lập tách rời • Có sự tách rời tƣơng đối hoặc không ăn khớp giữa lƣu chuyển và giao nhận, kho vận; • Mua và bán cũng có biểu hiện độc lập, tách rời: Mua nhƣng chƣa bán, bán rồi nhƣng chƣa tiếp tục mua. Tính thống nhất và độc lập giữa các khâu của quá trình lƣu thông DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Quan hệ trao đổi: H-T; T-H HH có sự dịch chuyển từ nơi bán đến nơi mua -> phải có ngƣời thực hiện nghiệp vụ giao hàng, thanh toán Đặc điểm về phƣơng thức trao đổi mua bán HH trong trao đổi đƣợc giới thiệu, quảng cáo trƣớc khi các chủ thể tiến hành nghiệp vụ bán DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thị trường • Không gian thích hợp, để thực hiện các giao dịch • Không gian trƣng bày, giới thiệu HH Môi trường thể chế • Bộ máy tổ chức, QL chuyên ngành, QL lƣu thông ở tầm vĩ mô phải phù hợp với xu hƣớng hội nhập và mở cửa TT. • Các cơ quan chức năng • Các Tổ chức và Hiệp ƣớc TM quốc tế Đặc điểm về thị trƣờng và môi trƣờng thể chế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các phƣơng thức mua bán chủ yếu trong TM HH Phương thức mua bán buôn và mua bán lẻ Phương thức mua bán trực tiếp và qua trung gian Phương thức mua bán qua đại lý và môi giới Phương thức mua bán truyền thống và thương mại điện tử Phương thức mua bán thanh toán ngay và mua bán chịu Phương thức gia công TM Các phương thức xuất khẩu HH trong TM quốc tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU a. Cầu về HH • Tổng số và cơ cấu HH mà dân cư và XH đòi hỏi TT phải đáp ứng trong một khoảng thời gian nhất định. Thể hiện trên TT • Thu nhập bằng tiền mà xã hội và dân cư sử dụng để mua hàng (quỹ mua HH). Phụ thuộc • Giữa nhu cầu có khả năng thanh toán với quỹ mua và sức mua: Tỷ lệ thuận; • Với giá cả TT: tỷ lệ nghịch Quan hệ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các yếu tố ảnh hưởng tới nhu cầu có khả năng thanh toán về HH Nhu cầu có khả năng thanh toán Nhu cầu nói chung Thu nhập và hƣớng sử dụng thu nhập của dân cƣ, XH. Sản xuất, cung ứng HH Chính sách điều tiết vĩ mô của NN Giá cả, xu hƣớng cạnh tranh, hạ tầng TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU b. Cung về HH - Tổng sp XH SX ra được phân phối qua hai con đường: Thông qua thị trường (quỹ HH) và không thông qua TT (tự sx tự tiêu dùng, quà tặng, trả nợ, dự trữ) - Bộ phận: HH là thành phẩm đã kết thúc quá trình SX và những sp còn dở dang sẽ được hoàn tất - Biểu hiện trên TT: tổng trị giá và cơ cấu lượng hàng cung ứng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các yếu tố ảnh hưởng đến cung HH Cung Hàng hóa Các yếu tố thuộc về SX trong nƣớc Đặc điểm của nguồn hàng Yếu tố về TT Chính sách điều tiết, biện pháp kiểm soát và QLNN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Quan hệ cung – cầu về hàng hóa Trạng thái cân bằng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tương tác giữa các quy luật giá trị, cung cầu và cạnh tranh trên TT HH Quy luật giá trị giải thích sự vận động của giá cả HH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm và sự cần thiết của dự trữ trong lưu thông Dự trữ hàng hoá là một hình thái dự trữ sản phẩm xã hội, bao gồm toàn bộ hàng hoá cần thiết đang vận động trong các khâu khác nhau của quá trình lưu thông. Dự trữ trong sản xuất, Dự trữ trong tiêu dùng, Dự trữ trong lƣu thông và. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Sử dụng nhƣ công cụ, biện pháp, chính sách điều tiết TT trên tầm vĩ mô của NN Đảm bảo cho lƣu thông hàng hoá diễn ra liên tục thông suốt. Xử lý mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng, giảm thiểu nguy cơ rủi ro. Rút ngắn thời gian lƣu thông, thúc đẩy nhanh quá trình tái sản xuất và tiết kiệm chi phí. Sự cần thiết của dự trữ trong lƣu thông DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại thƣơng mại HH • Dự trữ hàng sản xuất • Dự trữ hàng tiêu dùng a. Theo công dụng của HH • Dự trữ thƣờng xuyên • Dự trữ thời vụ • Dự trữ bảo hiểm b. Theo mục đích sử dụng • Theo quy mô gồm có dự trữ thấp nhất, cao nhất và bình quân. • Theo thời gian gồm có dự trữ đầu kỳ, cuối kỳ. • Theo hình thức biểu hiện có dự trữ hiện vật, trị giá dự trữ và thời gian • Theo quá trình vận động HH dự trữ trong các kho hàng, đang trên đƣờng đi, gửi bán hoặc quảng cáo tại các hội chợ thƣơng mại. c. Các phân loại khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Yếu tố ảnh hƣởng tới dự trữ trong lƣu thông Mạng lƣới TM và hệ thống phân phối SX Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Cơ chế, chính sách quản lý của nhà nƣớc Thị trƣờng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chi phí lƣu thông HH a. Khái niệm, phân loại chi phí lưu thông HH Chi phí lưu thông là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hoá bỏ ra trong quá trình lưu thông hàng hóa trên cả thị trường trong và ngoài nước Hao phí biểu hiện bằng tiền Chi phí lao động vật hóa Chi phí về lao động sống DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại chi phí lƣu thông HH • Chi phí vật chất về hao mòn tài sản, vật tƣ, nguyên liệu; • Chi phí về sức lao động; chi phí khác a. Theo đặc điểm chi phí • Chi phí lƣu thông thuần túy; • chi phí tiếp tục sx trong lƣu thông b. Theo hao phí gắn với thực hiện các chức năng của TM • Chi phí bất biến, • Chi phí khả biến c. Theo tính chất chi phí • Chi phí nhất thời, • Chi phí thƣờng xuyên d. Theo tính thời gian DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Ý nghĩa hạ thấp tỷ suất chi phí lƣu thông HH • Giảm chi phí tái sx và vốn đầu tƣ vào lĩnh vực lƣu thông vốn • Nâng cao hiệu quả thƣơng mại và sức cạnh tranh • Tiết kiệm chi phí thời gian và tiền bạc Hạ thấp tỷ suất chi phí lƣu thông là nâng cao hiệu quả sử dụng các chi phí bỏ ra cho việc tổ chức và quản lý quá trình lƣu thông. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Yếu tố ảnh hƣởng tới chi phí lƣu thông HH Giá cả hàng hoá và giá các dịch vụ. Quy mô và cơ cấu HH lƣu thông Dự trữ HH và thời gian lƣu thông Công tác quản trị kinh doanh Hạ tầng kinh tế, kỹ thuật và cơ chế tác động của QLNN về TM Các yếu tố khác nhƣ điều kiện tự nhiên DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Kết quả hoạt động TM HH Kết quả hoạt động TM là toàn bộ kết quả hoạt động trao đổi, mua bán HH, DV của các chủ thể kinh tế trên TT. Phản ánh mục tiêu, kỳ vọng mà hoạt động TM cần đạt đƣợc theo dự kiến kế hoạch và so sánh với kỳ gốc nghiên cứu. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Một số chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động TM HH Tổng mức bán lẻ HH Tổng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu HH Mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu Xuất khẩu, nhập khẩu HH theo khu vực thị trƣờng Cán cân TM HH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Xu hƣớng phát triển TM HH Kết quả TM HH ngày càng tăng lên cả về quy mô và tốc độ tăng trƣởng trên cả TT trong và ngoại nƣớc, tác động tích cực đến mở cửa nền KT Cơ cấu TM HH thay đổi theo hƣớng tích cực, đa dạng, phong phú, nâng cao chất lƣợng, tính hiệu quả và cạnh tranh HH lƣu thông trên TT ngày càng đƣợc tiêu chuẩn hóa, có nhãn hiệu bao bì, ký mã hiệu, chỉ dẫn nguồn gốc xuất xứ rõ ràng Hạ tầng TM ngày càng đƣợc hoàn thiện theo hƣớng hiện đại Hàng giả, hàng nhái lƣu thông, trao đổi trên thị trƣờng vẫn tiếp tục gia tăng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 2. CÁC PHƯƠNG THỨC CUNG ỨNG TRONG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 3. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CÓ TÍNH ĐẶC THÙ CỦA THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 4. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thương mại dịch vụ là toàn bộ những hoạt động cung ứng dịch vụ trên thị trường thông qua mua bán nhằm mục đích lợi nhuận. Khái niệm TM DV DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU b. Phân loại TMDV 1. DV kinh doanh 2. DV bƣu chính viễn thông, thông tin liên lạc 3. DV xây dựng và các DV kỹ thuật khác liên quan 4. DV phân phối 5. DV giáo dục 6. DV môi trƣờng 7. DV tài chính 8. Các DV xã hội và liên quan đến y tế 9. Các DV du lịch và dv liên quan đến lữ hành 10. Các DV văn hóa và giải trí: 11. DV vận tải 12. DV khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vai trò của TM DV Thúc đẩy tăng trƣởng kinh tế Thúc đẩy phân công lao động và chuyển dịch cơ cấu KT Tạo công ăn việc làm cho XH Tăng cƣờng HNTMQT,cả i thiện cán cân TM quốc gia Nâng cao chất lƣợng cuộc sống của con ngƣời DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thúc đẩy hỗ trợ các ngành KT khác trong nền KTQD Cơ cấu giá trị DV trong một sp HH chiếm tới 60% và tỷ lệ này có xu hướng gia tăng. 2005-2013, tốc độ tăng trưởng bình quân của TMDV là 8% (TMHH:6%). 60% giá trị FDI đầu tư vào lĩnh vực DV Thúc đẩy tăng trƣởng kinh tế, đóng góp vào GDP/GNP của nền KT quốc gia DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các ngành DV mới không ngừng ra đời và phát triển cùng với sự phát triển của lực lượng sx và phân công LĐXH DV chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu nền KTQD. Một số ngành DV ra đời thúc đẩy tích cực trao đổi HH và DV giữa các vùng, quốc gia -> thúc đẩy phân công LĐXH và chuyển dịch cơ cấu KT cho phù hợp lợi thế ss. TMDV phát triển sẽ đẩy mạnh quá trình hình thành và phát triển các mối liên kết, gắn kết các thành phần KT, kết nối các ngành DV tạo tính năng động và hiệu quả trong phát triển KT và KD Thúc đẩy phân công lao động và chuyển dịch cơ cấu KT D HT M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Quy mô của lĩnh vực DV ngày càng được mở rộng -> tạo việc làm Một số ngành DV phát triển đem lại sự gia tăng việc làm theo cả số tương đối và tuyệt đối, việc sử dụng LĐ sống có xu hướng tăng nhanh hơn LĐ vật hóa. TMDV phát triển tạo ra quá trình chuyển dịch LĐ, số người làm việc trong các ngành DV tăng nhanh chóng Tạo công ăn việc làm cho XH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMDV với vai trò tạo và tăng việc làm -> thu nhập có xu hướng tăng Xóa đói giảm nghèo, thu hẹp khoảng cách phân hóa giàu nghèo -> tiến bộ và công bằng XH Chất lượng cuộc sống phụ thuộc vào khả năng thỏa mãn nhu cầu về sp DV Nâng cao chất lƣợng cuộc sống của con ngƣời DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tự do hóa TM trong TMDV cũng mở ra mạnh mẽ. Các nước phát triển: XK các ngành DV tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, viễn thông, y tế và giáo dục - > thu được lợi ích cao. Nhiều ngành DV mới, ứng dụng thành tựu KHCN -> giá trị gia tăng cao -> kết nối các nền KT, thu hẹp và rút ngắn thời gian trong các giao dịch Tăng cƣờng hội nhập khu vực và quốc tế, cải thiện cán cân TM quốc gia DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các phƣơng thức cung ứng trong TM DV nói chung 1. Chỉ có sự di chuyển của DV 2. Diễn ra tại nơi nhà cung ứng 3. Diễn ra tại nơi ngƣời tiêu dùng 4. Diễn ra tại một địa điểm thứ ba DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các phƣơng thức cung ứng trong TM DV quốc tế • Cung cấp DV qua biên giới Phương thức 1 • Tiêu dùng DV ở nƣớc ngoài Phương thức 2 • Hiện diện TM Phương thức 3 • Hiện diện thể của thể nhân Phương thức 4 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đối tượng trao đổi, cung ứng Quá trình SX, lưu thông và tiêu dùng DV Chủ thể trao đổi Cung DV trên TT Cầu DV trên TT Quan hệ cung – cầu, cạnh tranh và giá cả trên TT DV Đặc điểm dễ tạo ra rào cản cho quá trình tự do hóa TM Những đặc điểm có tính đặc thù của TM DV DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Xu hƣớng phát triển của TM DV Xu hướng tăng nhanh qui mô và chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu TM của các quốc gia Xu hướng ngày càng gia tăng tỷ trọng những loại dịch vụ sử dụng hàm lượng tri thức, công nghệ cao Xu hướng thay đổi phương thức cung ứng DV Xu hướng phát triển TM DV quốc tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. NHỮNG LÝ THUYẾT VỀ LỢI THẾ SO SÁNH TRONG THƯƠNG MẠI 2. TOÀN CẦU HÓA VÀ SỰ RA ĐỜI CỦA WTO 3. HỘI NHẬP KINH TẾ THƯƠNG MẠI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.1 Những lý thuyết về lợi thế so sánh trong TM Lý thuyết lợi thế tuyệt đối (Adam Smith) Lý thuyết lợi thế so sánh (David Ricardo) Lý thuyết ưu đãi nhân tố sản xuất (Hecksher –Ohlin) Một số lý thuyết thương mại quốc tế hiện đại - Lý thuyết Vòng đời sản phẩm - Lý thuyết thương mại mới - Lý thuyết lợi thế cạnh tranh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Bản chất toàn cầu hóa KTTM Gia tăng sự vận động của các yếu tố sản xuất, vốn kỹ thuật Gia tăng nhanh chóng các hoạt động kinh tế vƣợt qua mọi biên giới Gia tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế, xuất hiện các cơ cấu tổ chức liên kết Toàn cầu hóa KT TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tính tất yếu khách quan của toàn cầu hóa KTTM Phát kiến địa lý ở thế kỷ XVI Chuyển tiếp từ thời đại NN lên CN thế kỷ XVIII Sụp đổ của thế giới hai cực Phát triển của lực lượng sản xuất, nhất là KHCN Dịch chuyển các nguồn lực vượt ra khỏi biên giới Toàn cầu hóa KT TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nhân tố thúc đẩy và xu hƣớng phát triển của toàn cầu hóa KT TM Cách mạng KHKT& CN Các công ty xuyên quốc gia, định chế tài chính TM quốc tế Sự gia tăng nhanh chóng cả về quy mô và tốc độ của các luồng hàng hóa – dịch vụ và đầu tƣ nƣớc ngoài Xu hƣớng đa cực trong toàn cầu hóa và vai trò nổi lên của các nƣớc đang phát triển Xu thế liên kết, hợp tác khu vực diễn ra song song với toàn cầu hóa KTTM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Mục tiêu • Thúc đẩy tăng trƣởng TM HH và DV trên thế giới • Thúc đẩy sự phát triển các thể chế thị trƣờng, giải quyết bất đồng và tranh chấp • Nâng cao mức sống, tạo công ăn việc làm Nguyên tắc hoạt động của WTO • TM không phân biệt đối xử • TM ngày càng tự do hơn thông qua đàm phán • Cạnh tranh công bằng • Minh bạch WTO DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các Hiệp định TM cơ bản của WTO 1 • Hiệp định chung về thương mại hàng hóa-GATT 1994 2 • Hiệp định chung về thương mại dịch vụ - GATS 3 • Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ - TRIPS 4 • Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại –TRIMs DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tính tất yếu khách quan của hội nhập KT TM Gắn với quá trình toàn cầu hóa và khu vực hóa Cách mạng KHKT&CN phát triển Mối liên kết giữa các quốc gia ngày càng chặt chẽ Xóa nhòa rào cản ngăn cách địa giới hành chính Đòi hỏi sự tham gia của nhiều quốc gia Hội nhập KT TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Bản chất và nội dung của hội nhập KT TM Bản chất • Là quá trình chủ động gắn kết TT, TM của một nƣớc với khu vực và toàn cầu qua các nỗ lực tự do hóa TM và mở cửa TT trên các cấp độ Nội dung • Đàm phán, ký kết và tham gia các tổ chức, liên kết KTTM khu vực và toàn cầu • Tiến hành các bƣớc cải cách, điều chỉnh chế độ TM trong nƣớc đáp ứng cam kết hội nhập DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các hình thức hội nhập KT TM Khu vực mậu dịch tự do (Free Trade Area- FTA) Liên minh thuế quan (Custom Union) Thị trƣờng chung (Common Market) Liên minh kinh tế (Economic Union) Hợp nhất kinh tế toàn diện (Total/Full Economic Intergration ) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Hội nhập kinh tế thƣơng mại của các nƣớc đang phát triển  Giáo trình DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1. NGUỒN LỰC THƢƠNG MẠI 2. HIỆU QUẢ KINH TẾ THƢƠNG MẠI 3. KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC THƢƠNG MẠI THEO HƢỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm nguồn lực TM Là tổng thể các điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội có khả năng huy động và sử dụng để thực hiện mục đích tổ chức và phát triển lƣu thông HH và cung ứng DV trên thị trƣờng. + Các điều kiện thuộc sở hữu của bản thân ngành TM + Các điều kiện liên quan đến vận chuyển, chọn lọc, phân loại, bảo quản, dự trữ HH, các đều kiện tổ chức bán hàng, cung ứng DV DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Điều kiện đánh giá nguồn lực TM Tổng lƣợng, cơ cấu, ảnh hƣởng và hiệu quả của các nguồn lực Xem xét các nguồn lực cả ở trạng thái tĩnh và động Số lƣợng và chất lƣợng các nguồn lực DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại nguồn lực TM • Nguồn lực bên trong • Nguồn lực bên ngoài a. Căn cứ vào phạm vi huy động • Nguồn lực TM quốc gia • Nguồn lực TM địa phƣơng b. Căn cứ vào qui mô nghiên cứu • Nguồn lực vật chất • Nguồn lực phi vật chất c. Căn cứ vào hình thái biểu hiện • Nguồn lực hiện hữu • Nguồn lực tiềm ẩn d. Căn cứ vào khả năng huy động • Nhân lực, Vật lực, Tài lực hay Nguồn lực tự nhiên; Nguồn lực lao động; Nguồn lực tài chính; Cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật; Nguồn lực thông tin. e. Căn cứ vào các yếu tố cấu thành DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vai trò của nguồn lực đối với sự phát triển TM Qui mô, cơ cấu và chất lƣợng các nguồn lực sẽ quyết định đến qui mô, cơ cấu và hiệu quả của TM Số lƣợng và chất lƣợng nguồn lực có ảnh hƣởng tới khả năng cạnh tranh của sản phẩm cạnh tranh của bất kỳ hoạt động KT nào Các nguồn lực sẽ quyết định đến khả năng CNH, HĐH TM Các nguồn lực TM có vai trò quan trọng đối với quá trình hội nhập TM quốc tế. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Bản chất của nguồn lực lao động Là trình độ lành nghề, là kiến thức và năng lực của toàn bộ cuộc sống con ngƣời hiện có hoặc tiềm năng để phát triển KT-XH trong một cộng đồng. - Là bộ phận của nguồn lực LĐXH, hình thành trong quá trình phân cộng LĐ - Hoạt động trong 3 bộ phận chủ yếu: + Bộ máy QLNN về TM + Các cơ sở sự nghiệp phục vụ cho TM + Các doanh nghiệp (cả hộ gia đình) - Con ngƣời có cảm giác, nhạy cảm -> quản lý khó khăn hơn DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chức năng của nguồn lực lao động Chức năng lãnh đạo, quản lý (cán bộ quản lý) Chức năng tham mƣu, nghiên cứu, thiết kế, kế hoạch hóa (chuyên gia) Chức năng thực hiện (những ngƣời trực tiếp tiến hành các hoạt động TM trên TT) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vai trò nguồn lực lao động TM • Là yếu tố cần thiết của mọi quá trình SX- KD, trong đó có TM 1 • Tạo ra những sản phẩm có chất lƣợng và có khả năng cạnh tranh cao 2 • Ảnh hƣởng đến thực hiện mục tiêu CNH, HĐH đất nƣớc 3 • Quyết định chất lƣợng hoạch định các chính sách. 4 • Vị trí chủ đạo, quyết định đến khả năng khác thác và sử dụng 5 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Yếu tố cấu thành nguồn lực lao động TM Số lƣợng của nguồn lực lao động Chất lƣợng nguồn lực lao động Nguồn lực lao động TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chiến lƣợc phát triển nguồn lực LĐ TM Điều tiết quá trình tái SX dân số và kế hoạch hóa gia đình Tác động đến quá trình trƣởng thành, phát triển và hòa nhập của đội ngũ LĐ Tạo môi trƣờng làm việc và đãi ngộ thỏa đáng cho ngƣời LĐ Phát triển TT sức LĐ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguồn lực tài chính phát triển TM Nguồn lực tài chính hữu hình Nguồn lực tài chính vô hình Llà khả năng về vốn tiền tệ, nó đại diện cho một lượng giá trị, một thế năng về sức mua nhất định có thể khai thác để tiến hành các hoạt động TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thể hiện khả năng về sức mua đối với các nguồn lực khác Gắn liền và quyết định đến khả năng đầu tư, tái sx và tái sx mở rộng các hoạt động TM Chi phối khả năng tiếp nhận và ứng dụng tiến bộ KHCN, vai trò với tái sx theo chiều sâu, nâng cao khả năng cạnh tranh và hội nhập của TM Quyết định khả năng điều tiết, quản lý hoạt động TM, ổn định TT Vai trò nguồn lực tài chính TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các nguồn hình thành nguồn lực tài chính TM Nguồn lực tài chính TM Hệ thống ngân hàng TM Ngân sách nhà nƣớc Dân cƣ và DN Tài chính đối ngoại DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chiến lƣợc phát triển nguồn lực LĐ TM Tăng cƣờng khả năng khai thác các nguồn lực tài chính trong và ngoài nƣớc Hình thành và phát triển hệ thống các loại TT tài chính Nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực tài chính đã huy động. Có phƣơng án kế hoạch đầu tƣ tối ƣu, tiết kiệm Xây dựng hệ thống thông tin, phân tích, kiểm tra, kiểm soát tài chính nhằm tránh rủi ro và tiêu cực DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Cơ sở hạ tầng TM là toàn bộ cơ sở hạ tầng nói chung trong nền KT có liên quan đến quá trình tổ chức vận động HH và cung ứng DV Cơ sở vật chất kỹ thuật TM bao gồm các công trình kiến trúc sử dụng làm nơi bán hàng, cung ứng DV, bảo quản, giữ gìn HH, các phương tiện vận chuyển, trang thiết bị dụng cụ Khái niệm cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thời gian phục vụ lâu dài và liên tục, có giá trị lớn. NN là người trực tiếp đầu tư vào phát triển cơ sở hạ tầng Cơ sở hạ tầng có vai trò to lớn (điều kiện tiên quyết) với sự tăng trưởng và phát triển KT Cơ sở hạ tầng đòi hỏi phải có một khối lượng vốn lớn, thời gian thu hồi vốn dài, khó khăn và thường thu hồi gián tiếp Cơ sở hạ tầng phần lớn là những HH công cộng, không hấp dẫn nhà đầu tư tư nhân Đặc điểm DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vai trò cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật TM Thực hiện lƣu chuyển HH, cung ứng DV; quyết định qui mô, năng suất, chất lƣợng và trình độ hoạt động của TM Cải thiện điều kiện làm việc cho ngƣời LĐ trong lĩnh vực TM, nâng cao chất lƣợng và hiệu quả phục vụ ngƣời tiêu dùng; Ảnh hƣởng quan trọng đến mục tiêu CNH- HĐH TM, nâng cao khả năng cạnh tranh và hội nhập DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Cơ sở hạ tầng TM • Nhóm cơ sở hạ tầng kỹ thuật • Nhóm cơ sở hạ tầng XH Cơ sở vật chất kỹ thuật TM • Các công trình kiến trúc sử dụng làm nơi bán hàng • Các loại vận chuyển bằng đƣờng sắt, bộ, thủy • Các trang thiết bị, dụng cụ lƣu thông HH, cung ứng DV Yếu tố cấu thành cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật TM Tăng cƣờng và hoàn thiện quy hoạch cơ sở hạ tầng phục vụ có hiệu quả nền KT-XH Tăng cƣờng khai thác nguồn vốn trong nƣớc và quốc tế. Khuyến khích sự tham gia của mọi thành phần KT Chú trọng phát triển mạng lƣới TM trên các TT, đặc biệt là TT nông thôn. Khuyến khích DNTM chú trọng đầu tƣ về số lƣợng và chất lƣợng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Hiệu quả KT TM Hiệu quả kinh tế Hiệu quả xã hội Là một phạm trù kinh tế phản ánh trình độ sử dụng LĐ XH trong lĩnh vực TM hoặc các nguồn lực để đạt được các kết quả kinh tế do TM đem lại cao nhất với những chi phí LĐ XH hoặc các nguồn lực sử dụng ít nhất. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại hiệu quả TM Hiệu quả bộ phận và hiệu quả tổng hợp Hiệu quả tuyệt đối và hiệu quả so sánh Hiệu quả KT TM ở cấp độ nền kinh tế quốc dân, ngành và doanh nghiệp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Biểu thức chung của hiệu quả KT TM HTM = KTM - CTM HTM = KTM /CTM Phƣơng pháp và hệ thống chỉ tiêu xác định hiệu quả KT TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Hiệu quả KT TM toàn bộ Hiệu quả KTTM theo nguyên lý cận biên: Dạng tuyệt đối, dạng tương đối b. Các phƣơng pháp xác định hiệu quả KT TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nhân tố mang tính khách quan • Qui luật của sản xuất hàng hóa • Trình độ và sự phát triển của nền SX XH • TT và TM quốc tế • Tến bộ KH&CN Nhân tố mang tính chủ quan • Luật pháp • Điều kiện cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất • Trình độ khai thác và sử dụng các nguồn lực Nhân tố ảnh hưởng hệu quả KT TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các biện pháp cơ bản nâng cao hiệu quả KT TM Đảm bảo ổn định môi trƣờng KT vĩ mô Tạo điều kiện thuận lợi cho TM hội nhập và PT trên TT quốc tế Có những qui hoạch, chiến lƣợc PTTM lâu dài Cung cấp đầy đủ, chính xác và kịp thời thông tin Hoàn thiện luật pháp, cơ chế và chính sách PT TM, Phát triển nguồn lực LĐ và các điều kiện cơ sở hạ tầng, vật chất kỹ thuật Tăng cƣờng QLNN về TM Nâng cao năng lực hoạt động của hệ thống thƣơng nhân Khai thác và ƣử dụng các nguồn lực TM tiết kiêm, hiệu quả và bền vững DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Bản chất của phát triển bền vững “Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng những nhu cầu của hiện tại nhưng không gây trở ngại cho việc đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai” - Tăng trƣởng KT - Công bằng XH - Bảo vệ môi trƣờng - Hài hòa 3 lợi ích DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tiêu chí phát triển bền vững Bền vững về KT Bền vững về XH Bền bững về môi trƣờng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Sự giới hạn của các nguồn lực Việc di chuyển các nguồn lực giữa các QG trở nên thuận lợi Khai thác nguồn lực không có qui hoạch và kế hoạch Cần thiết khai thác, sử dụng nguồn lực TM theo hướng bền vững DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khai thác mọi nguồn lực có thể, đặc biệt là nguồn lực vô hình Kết hợp sử dụng hợp lý nguồn lực trong nƣớc với nguồn lực bên ngoài Khai thác các nguồn lực không gây cạn kiệt và suy thoái môi trƣờng Đảm bảo tính hiệu quả trong quá trình sử dụng Nguyên tắc khai thác và sử dụng nguồn lực theo hướng bền vững DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-kttmdc_encrypt_5541_1982393.pdf
Tài liệu liên quan