Bài giảng Diễn thế sinh thái (các quá trình biến đổi trong hệ sinh thái rừng)

Tài liệu Bài giảng Diễn thế sinh thái (các quá trình biến đổi trong hệ sinh thái rừng): Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế Ch ng 11ươ DI N TH SINH THÁIỄ Ế (Các quá trình bi n đ i trong h sinh thái r ng)ế ổ ệ ừ 11.1. M Đ UỞ Ầ S bi n đ i là m t trong nh ng đ c tr ng quan tr ng c a h sinh thái. Cácự ế ổ ộ ữ ặ ư ọ ủ ệ cá th sinh v t bi n đ i theo nh ng giai đo n khác nhau c a chu kỳ s ng, cònể ậ ế ổ ữ ạ ủ ố nh ng đ c tính c a h sinh thái thay đ i theo th i gian. Theo dõi các h sinh tháiữ ặ ủ ệ ổ ờ ệ r ng, chúng ta có th nh n ra ba ki u bi n đ i c b n sau đây:ừ ể ậ ể ế ổ ơ ả M t là, nh ng bi n đ i lâu dài trong môi tr ng v t lý. Ví d : S phátộ ữ ế ổ ườ ậ ụ ự tri n c a đ t, s nâng cao d n c a đáy các sông và các h n c...Ki u bi n đ iể ủ ấ ự ầ ủ ồ ướ ể ế ổ này th ng di n ra ch m ch p, kéo dài hàng trăm năm và h n n a, do đó chúng taườ ễ ậ ạ ơ ữ r t khó theo dõi hi u qu c a chúng ch trong m t đ i ng i. Nh ng đôi khiấ ệ ả ủ ỉ ộ ờ ườ ư chúng ta cũng th y môi tr ng v t lý có nh ng thay đ i nhanh chóng trong m tấ ườ ậ ữ ổ ộ vài ch c năm ho c trong vòng m t th k ,...

pdf23 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Diễn thế sinh thái (các quá trình biến đổi trong hệ sinh thái rừng), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế Ch ng 11ươ DI N TH SINH THÁIỄ Ế (Các quá trình bi n đ i trong h sinh thái r ng)ế ổ ệ ừ 11.1. M Đ UỞ Ầ S bi n đ i là m t trong nh ng đ c tr ng quan tr ng c a h sinh thái. Cácự ế ổ ộ ữ ặ ư ọ ủ ệ cá th sinh v t bi n đ i theo nh ng giai đo n khác nhau c a chu kỳ s ng, cònể ậ ế ổ ữ ạ ủ ố nh ng đ c tính c a h sinh thái thay đ i theo th i gian. Theo dõi các h sinh tháiữ ặ ủ ệ ổ ờ ệ r ng, chúng ta có th nh n ra ba ki u bi n đ i c b n sau đây:ừ ể ậ ể ế ổ ơ ả M t là, nh ng bi n đ i lâu dài trong môi tr ng v t lý. Ví d : S phátộ ữ ế ổ ườ ậ ụ ự tri n c a đ t, s nâng cao d n c a đáy các sông và các h n c...Ki u bi n đ iể ủ ấ ự ầ ủ ồ ướ ể ế ổ này th ng di n ra ch m ch p, kéo dài hàng trăm năm và h n n a, do đó chúng taườ ễ ậ ạ ơ ữ r t khó theo dõi hi u qu c a chúng ch trong m t đ i ng i. Nh ng đôi khiấ ệ ả ủ ỉ ộ ờ ườ ư chúng ta cũng th y môi tr ng v t lý có nh ng thay đ i nhanh chóng trong m tấ ườ ậ ữ ổ ộ vài ch c năm ho c trong vòng m t th k , và chúng ta có th theo dõi đ c hi uụ ặ ộ ế ỷ ể ượ ệ qu c a chúng. Ví d : Xói mòn đ t, s nâng cao các bãi b i ven sông và h ; k tả ủ ụ ấ ự ồ ồ ế qu c a nh ng bi n đ i này d n đ n s thay th các qu n xã trên các giá th này.ả ủ ữ ế ổ ẫ ế ự ế ầ ể C n nh n th y r ng, nh ng bi n đ i c a khí h u x y ra trong th i gian ng nầ ậ ấ ằ ữ ế ổ ủ ậ ả ờ ắ th ng không t o ra nh ng thay đ i căn b n c a khu sinh h c. ườ ạ ữ ổ ả ủ ọ Hai là, nh ng bi n đ i v c u trúc di truy n c a sinh v t do k t qu c aữ ế ổ ề ấ ề ủ ậ ế ả ủ s ch n l c t nhiên. Ki u bi n đ i này di n ra liên t c và đ c g i là s ti nự ọ ọ ự ể ế ổ ễ ụ ượ ọ ự ế hóa c a sinh v t. Nh ng bi n đ i này có th di n ra nhanh đ thích ng v i sủ ậ ữ ế ổ ể ễ ể ứ ớ ự thay đ i c a môi tr ng v t lý ho c áp l c c a s ch n l c sinh h c. Nh ngổ ủ ườ ậ ặ ự ủ ự ọ ọ ọ ư ki u bi n đ i này cũng có th di n ra trong th i gian dài đ ph n ng v i s thayể ế ổ ể ễ ờ ể ả ứ ớ ự đ i c a khí h u, v i đ t và sinh v t khác. S ch n l c t nhiên là s bi n đ i nổ ủ ậ ớ ấ ậ ự ọ ọ ự ự ế ổ ổ đ nh v c u trúc di truy n c a các qu n th b ng cách làm tăng s phù h p diị ề ấ ề ủ ầ ể ằ ự ợ truy n c a chúng. ề ủ Ba là, nh ng bi n đ i c a các thành viên và các nhóm cá th chi m giữ ế ổ ủ ể ế ữ nh ng l p đ a (n i ) nh t đ nh và nh ng bi n đ i x y ra đ ng th i v i s bi nữ ậ ị ơ ở ấ ị ữ ế ổ ả ồ ờ ớ ự ế đ i c a môi tr ng v t lý. Ki u bi n đ i này xu t hi n không ch trong môiổ ủ ườ ậ ể ế ổ ấ ệ ỉ tr ng v t lý m i đ c hình thành, hay môi tr ng v t lý ch a có sinh v t nàoườ ậ ớ ượ ườ ậ ư ậ đ nh c (giá th m i), mà còn c trong môi tr ng đã có sinh v t c trú (giá thị ư ể ớ ả ườ ậ ư ể đã có sinh v t c trú). Nh ng bi n đ i c a khu sinh h c này kéo theo s bi n đ iậ ư ữ ế ổ ủ ọ ự ế ổ c a môi tr ng v t lý (ti u khí h u, đ t), nh ng đôi khi l i th y s bi n đ i c aủ ườ ậ ể ậ ấ ư ạ ấ ự ế ổ ủ môi tr ng v t lý kéo theo s bi n đ i trong khu sinh h c. ườ ậ ự ế ổ ọ Ng i ta g i quá trìnhườ ọ bi n đ i c a h sinh thái di n ra sau khi có nh ng r i lo n là di n th sinh thái,ế ổ ủ ệ ễ ữ ố ạ ễ ế hay đ n gi n là di n th .ơ ả ễ ế 222 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế 11.2. NH NG THU T NG VÀ KHÁI NI M TRONG DI N TH SINH THÁIỮ Ậ Ữ Ệ Ễ Ế 1. Di n th sinh thái.ễ ế Thu t ng di n thậ ữ ễ ế sinh thái có th đ c s d ngể ượ ử ụ theo hai cách. M t là, nó có th bi u th m t chu i các qu n xã sinh v t (th c v t,ộ ể ể ị ộ ỗ ầ ậ ự ậ đ ng v t và vi sinh v t) đ nh c k ti p nhau trên m t kho nh đ t nh t đ nh theoộ ậ ậ ị ư ế ế ộ ả ấ ấ ị th i gian. Hai là, nó cũng có th bi u th nh ng quá trình bi n đ i mà theo đó cácờ ể ể ị ữ ế ổ qu n xã sinh v t thay th l n nhau trên môi tr ng v t lý (khí h u, đ t) thay đ iầ ậ ế ẫ ườ ậ ậ ấ ổ theo th i gian. Khi thu t ng di n th sinh thái đ c dùng theo cách hi u th hai,ờ ậ ữ ễ ế ượ ể ứ thì s n ph m c a di n th đ c g i là m t chu i di n th đ a đ n cao đ nhả ẩ ủ ễ ế ượ ọ ộ ỗ ễ ế ư ế ỉ 1 - đó là t p h p các qu n xã sinh v t và đi u ki n môi tr ng vô c t ng ngậ ợ ầ ậ ề ệ ườ ơ ươ ứ xu t hi n k ti p nhau và thay th l n nhau trên m t vùng đ t nh t đ nh, b t đ uấ ệ ế ế ế ẫ ộ ấ ấ ị ắ ầ t khi qu n xã và đi u ki n môi tr ng vô c tr c đó b lo i b ho c b r iừ ầ ề ệ ườ ơ ướ ị ạ ỏ ặ ị ố lo n đ n qu n xã cu i cùng, t ng đ i n đ nh và có kh năng t thay th (qu nạ ế ầ ố ươ ố ổ ị ả ự ế ầ xã cao đ nh)ỉ 2. Nh ng qu n xã khác nhau cùng t o nên m t chu i di n th đ cữ ầ ạ ộ ỗ ễ ế ượ g i là các giai đo n di n thọ ạ ễ ế (hình 11.1). Nh v y, di n th là thu t ng bi u th quá trình bi n đ i, còn chu i di nư ậ ễ ế ậ ữ ể ị ế ổ ỗ ễ th đ a đ n cao đ nh đ c dùng đ bi u th s n ph m c a di n th . ế ư ế ỉ ượ ể ể ị ả ẩ ủ ễ ế 2. Các ki u di n thể ễ ế. Di n th sinh thái bao g m hai ki u: di n thễ ế ồ ể ễ ế nguyên sinh3 và di n th th sinhễ ế ứ 4. a. Di n th nguyên sinh.ễ ế Di n th nguyên sinh b t đ u x y ra khi qu nễ ế ắ ầ ả ầ xã sinh v t phát sinh trên các giá thậ ể tr c kia ch a t ng có qu n xã sinhướ ư ừ ầ v t nào đ nh c . Ví d : Các giá thậ ị ư ụ ể hình thành sau ho t đ ng c a núi l a,ạ ộ ủ ử các bãi b i ven sông, h và bi n, cácồ ồ ể đ t hình thành do s nâng cao c a đ aấ ự ủ ị hình ho c s h th p m c n cặ ự ạ ấ ự ướ (sông, h và bi n), các đ t l ra doồ ể ấ ộ xói mòn, các giá th hình thành tể ừ ch t th i công nghi p...đ u là môiấ ả ệ ề tr ng cho s phát sinh qu n xã th cườ ự ầ ự v t nguyên sinh (qu n xã kh i đ u,ậ ầ ở ầ qu n xã tiên phong). ầ Nh v y, di n th nguyên sinhư ậ ễ ế hình thành trên các giá th có s khácể ự nhau v tính ch t v t lý và thànhề ấ ậ ph n hóa h c, trong đó các giá th ch a h có s s ng ho c ch a lâm vào m t tácầ ọ ể ư ề ự ố ặ ư ộ đ ng nào c a gi i sinh v t. Di n th sinh thái hay quá trình phát tri n c a h sinhộ ủ ớ ậ ễ ế ể ủ ệ thái xu t hi n trong m i môi tr ng trên trái đ t, m c dù m i n i có s bi n đ iấ ệ ọ ườ ấ ặ ỗ ơ ự ế ổ khác nhau. Theo Clements (1904,1916), có th phân bi t di n th nguyên sinhể ệ ễ ế 1 Sere 2 Climax 3 Primary succession 4 Secondary succession 223 Hình 11.1. S đ v m t chu i di n th ơ ồ ề ộ ỗ ễ ế th sinh c a qu n xã th c v t r ng:ứ ủ ầ ự ậ ừ (*) Qu n xã tr c khi b r i lo n; ầ ướ ị ố ạ 1-4: các giai đo n di n th k t p nhauạ ễ ế ế ế (*) (1) (2) (3) (4) Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế thành hai chu i: (1) di n th trên c nỗ ễ ế ạ 1, g m di n th trên n n đáồ ễ ế ề 2 và di n th trênễ ế n n cátề 3; (2) di n th trên môi tr ng m và tễ ế ườ ẩ ướ 4, trong đó di n th trên môiễ ế tr ng n c m n đ c g i là halosere. Môi tr ng m và t có th có s khácườ ướ ặ ượ ọ ườ ẩ ướ ể ự nhau v tr ng thái dinh d ng. Theo đó, ng i ta có th phân bi t di n th trênề ạ ưỡ ườ ể ệ ễ ế môi tr ng nghèo dinh d ngườ ưỡ 5, di n th trên môi tr ng trung dinh d ngễ ế ườ ưỡ 6 và di n th trên môi tr ng giàu dinh d ngễ ế ườ ưỡ 7. Nói chung, các tính t nghèo dinhừ d ng, trung dinh d ng và giàu dinh d ng đ c dùng đ ch các giai đo n khácưỡ ưỡ ưỡ ượ ể ỉ ạ nhau c a chu i di n th trên môi tr ng m và t.ủ ỗ ễ ế ườ ẩ ướ M t ví d đi n hình v quá trình di n th nguyên sinh là s hình thànhộ ụ ể ề ễ ế ự th m th c v t trên các bãi b i ven bi n. Theo Thái Văn Tr ng (1978), quá trìnhả ự ậ ồ ể ừ di n th th m th c v t trên các bãi b i ven bi n n c ta có th di n ra qua 4ễ ế ả ự ậ ồ ể ở ướ ể ễ giai đo n ạ (hình 11.2): Giai đo n 1ạ . Giai đo n tiên phong trên đ t m i b i t . giai đo n nàyạ ấ ớ ồ ụ Ở ạ loài cây đ n đ nh c đ u tiên th ng là M m đen ế ị ư ầ ườ ấ (Avicennia marina var. alba), M m tr ng ấ ắ (Avicennia marina var. intermedia). c a sông, n i n c l g p loàiỞ ử ơ ướ ợ ặ M m l i đ ng ấ ưỡ ồ (Avicennia officinalis). Giai đo n 2.ạ Giai đo n h nạ ỗ h p trên đ t h i ch t đ n ch t. Khiợ ấ ơ ặ ế ặ nh ng loài cây giai đo n tiên phongữ ở ạ đ nh c đ c m t s năm, đ t d nị ư ượ ộ ố ấ ầ d n tr nên c ng h n. Đây là c h iầ ở ứ ơ ơ ộ thu n l i cho m t s loài cây nhậ ợ ộ ố ư Đâng (Rhizophora conjugata), Đ cướ xanh (Rhizophora mucronata), V t táchẹ (Bruguiera parviflora) đ n đ nh c .ế ị ư Hai loài Đâng (Đ c b p) và Đ cướ ộ ướ xanh a thích lo i đ t m m và sâu, cònư ạ ấ ề V t tách l i m c t t đ t bùn h iẹ ạ ọ ố ở ấ ơ ch t. Nh ng vùng đ t n m sâu h nặ ữ ấ ằ ơ trong đ t li n, n i có n c đ ng làấ ề ơ ướ ọ môi tr ng thu n l i cho loài Dà vôiườ ậ ợ (Ceriops candolleana) sinh s ng.ố Nh ng loài cây này th ng hình thànhữ ườ các qu n th thu n lo i t ng đ iầ ụ ầ ạ ươ ố đ ng tu i, chi u cao đ t t i 20 -25 m.ồ ổ ề ạ ớ Giai đo n 3.ạ Giai đo n V t dù,ạ ẹ Cóc tr ng, Giá...Đây là giai đo n quá đ tr c khi r ng ng p m n b thay th b iắ ạ ộ ướ ừ ậ ặ ị ế ở r ng Tràm ừ (Melaleuca leucadendra) phân b trên đ t phèn than bùn. giai đo nố ấ Ở ạ này có th th y xu t hi n loài cây thân th p v i tán lá th a nh V t dùể ấ ấ ệ ấ ớ ư ư ẹ (Bruguiera gymnorhiza), Cóc tr ng ắ (Lumnitzera racemosa), Cóc đ ỏ (Lumnitzera 1 Xeroseres 2 Lithosere 3 Psammosere 4 Hydroseres 5 Oligotrophic succession 6 Mesotrophic succession 7 Eutrophic succession 224 M c ng p tri u gi m d nứ ậ ề ả ầ Thành ph n loài cây trong các gia đ an di n ầ ọ ễ th :ế 1234M m đenấ M m tr ngấ ắ M m l i đ ngĐângấ ưỡ ồ Đ c xanhướ V t táchẹ Dà vôi…V t dùẹ Cóc tr ngắ Giá B n chuaầ B n đ ngầ ắ D a n cừ ướ Hình 11.2. Chu i di n th trên các ỗ ễ ế bãi b i ven bi nồ ể Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế coccinea), Giá (Exxoecaria agallocha) và C ráng ỏ (Acrostichum aureum). Trên nh ng đ t phân b ven kênh và r ch, n i mà n c đã chuy n t m n thành l sữ ấ ố ạ ơ ướ ể ừ ặ ợ ẽ th y xu t hi n các loài cây nh B n chua ấ ấ ệ ư ầ (Sonneratia acida), B n i ầ ổ (S. alba), B n đ ng ầ ắ (S. griffithii)...Và khi n c l t d n thì loài D a n c ướ ạ ầ ừ ướ (Nipa fructicans) và Ô rô (Acanthus ilicifolius) s đ n đ nh c .ẽ ế ị ư Giai đo n 4.ạ Giai đo n di n th cu i cùng. Khi đi u ki n môi tr ng đ tạ ễ ế ố ề ệ ườ ấ không còn b ng p n c th ng xuyên, n c tr nên ng t d n, nh ng đ t cóị ậ ướ ườ ướ ở ọ ầ ư ấ ch a nhi u than bùn chua phèn thì r ng ng p m n s b r ng Tràm ứ ề ừ ậ ặ ẽ ị ừ (Melaleuca leucadendra) thay th hoàn toàn.ế b. Di n th th sinh.ễ ế ứ Di n th th sinh x y ra nh ng n i (giá th ) màễ ế ứ ả ở ữ ơ ể qu n xã sinh v t tr c đó đã b h y ho i do tác đ ng c a các nhân t bên ngoàiầ ậ ướ ị ủ ạ ộ ủ ố và n i y phát sinh qu n xã sinh v t m i. Ví d : Di n th r ng sau khi khaiở ơ ấ ầ ậ ớ ụ ễ ế ừ thác và làm n ng r y, ho c sau khi có l a tràn qua...Khác v i di n th nguyênươ ẫ ặ ử ớ ễ ế sinh, di n th th sinh b t đ u x y ra nh ng n i mà đi u ki n đ t đã đ cễ ế ứ ắ ầ ả ở ữ ơ ề ệ ấ ượ hình thành, trong đ t đã có nhi u vi sinh v t và đ ng v t nh , các m m s ng c aấ ề ậ ộ ậ ỏ ầ ố ủ th c v t nh h t gi ng cây và các c quan d i đ t c a th c v t đang s ng ự ậ ư ạ ố ơ ướ ấ ủ ự ậ ố ở tr ng thái ti m n (g c và r cây). Vì th , di n th th sinh luôn luôn ti n tri nạ ề ẩ ố ễ ế ễ ế ứ ế ể nhanh h n di n th nguyên sinh. C n nh n th y r ng, s phát tri n nhanh c aơ ễ ế ầ ậ ấ ằ ự ể ủ di n th th sinh không ch là do môi tr ng đ t thu n l i cho s đ nh c c aễ ế ứ ỉ ườ ấ ậ ợ ự ị ư ủ nhi u loài, trong đ t đã có nhi u m m s ng, mà còn vì nhi u loài cây phát sinhề ấ ề ầ ố ề trên nh ng giá th này đã tr i qua quá trình ch n l c t nhiên lâu dài. Chính nhữ ể ả ọ ọ ự ờ nh ng đi u ki n đó mà các loài sinh v t nhanh chóng chi m đo t đ c môiữ ề ệ ậ ế ạ ượ tr ng s ng t do.ườ ố ự 3. Nguyên nhân di n th .ễ ế Thu t ng nguyên nhân di n th sinh thái bi uậ ữ ễ ế ể th nh ng nhân t nh h ng đ n di n th sinh thái. D a theo nguyên nhân gây raị ữ ố ả ưở ế ễ ế ự di n th c a các qu n xã, chúng ta có th phân bi t ba ki u di n th ch y u:ễ ế ủ ầ ể ệ ể ễ ế ủ ế di n th t sinh hay n i sinhễ ế ự ộ 1, di n th ngo i sinh hay di n th do nguyên nhânễ ế ạ ễ ế bên ngoài2 và di n th sinh h cễ ế ọ 3. a. Di n th t sinh.ễ ế ự Di n th t sinh là quá trình thay th qu n xã sinhễ ế ự ế ầ v t này b ng m t qu n xã sinh v t khác d i nh h ng c a s bi n đ i môiậ ằ ộ ầ ậ ướ ả ưở ủ ự ế ổ tr ng v t lý đ c t o ra b i chính các sinh v t đ nh c tr c đó. Ví d : S đ nhườ ậ ượ ạ ở ậ ị ư ướ ụ ự ị c c a qu n xã th c v t trên môi tr ng t đã t o ra l p v t r ng và xác ch tư ủ ầ ự ậ ườ ướ ạ ớ ậ ụ ế làm cho môi tr ng tr thành m ho c khô. K t qu d n đ n qu n xã này khôngườ ở ẩ ặ ế ả ẫ ế ầ th ti p t c s ng đ c trên môi tr ng này mà ph i nh ng l i n i cho m tể ế ụ ố ượ ườ ả ườ ạ ơ ở ộ qu n xã khác. ầ b. Di n th ngo i sinh.ễ ế ạ Di n th ngo i sinh là quá trình thay th qu n xãễ ế ạ ế ầ sinh v t này b ng m t qu n xã sinh v t khác d i nh h ng c a nh ng nhân tậ ằ ộ ầ ậ ướ ả ưở ủ ữ ố bên ngoài thay đ i. Ví d : S thay đ i c a khí h u, ho c nh ng bi n đ ng v đ aổ ụ ự ổ ủ ậ ặ ữ ế ộ ề ị ch t (đ ng đ t, s nâng cao đáy sông h do s n ph m xói mòn t trên cao) làmấ ộ ấ ự ồ ả ẩ ừ cho các qu n xã di n th . ầ ễ ế c. Di n th sinh h c.ễ ế ọ Di n th sinh h c là quá trình thay th qu n xã sinhễ ế ọ ế ầ v t này b ng m t qu n xã sinh v t khác d i nh h ng b t ng c a nhi u sinhậ ằ ộ ầ ậ ướ ả ưở ấ ờ ủ ề v t khác nhau ph i h p cùng v i di n th t sinh và ngo i sinh tr thành tác nhânậ ố ợ ớ ễ ế ự ạ ở 1 Autogenic succession 2 Allogenic succession 3 Biogenic succession 225 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế c a di n th . Ví d : Bên c nh các nhân t n i sinh và ngo i sinh còn có s canủ ễ ế ụ ạ ố ộ ạ ự thi p b t ng c a m t nhóm sinh v t d d ng khác (ch ng h n nh côn trùng ănệ ấ ờ ủ ộ ậ ị ưỡ ẳ ạ ư lá) mà tr c đó không thu c thành viên c a qu n xã. M t ví d khác là s xâmướ ộ ủ ầ ộ ụ ự chi m c a các loài cây ch u bóng v i đ i s ng dài d i tán các loài cây a sáng.ế ủ ị ớ ờ ố ướ ư K t qu làm cho qu n xã cây a sáng không th ti p t c t tái sinh d i tán c aế ả ầ ư ể ế ụ ự ướ ủ mình và tán c a các loài ch u bóng, do đó chúng ph i nh ng n i này cho qu nủ ị ả ườ ơ ở ầ xã cây ch u bóng.ị 4. Qu n xã cao đ nhầ ỉ 1. M c dù s bi n đ i v c u trúc và k t c u c a cácặ ự ế ổ ề ấ ế ấ ủ qu n xã theo th i gian là m t đ c tr ng c b n c a h sinh thái, nh ng gi a cácầ ờ ộ ặ ư ơ ả ủ ệ ư ữ giai đo n c a chu i di n th có t c đ bi n đ i r t khác nhau. Nh ng qu n xã ạ ủ ỗ ễ ế ố ộ ế ổ ấ ữ ầ ở vào giai đo n phát tri n cao có bi n đ i v i t c đ r t ch m, ho c k t c u c aạ ể ế ổ ớ ố ộ ấ ậ ặ ế ấ ủ khu sinh h c t n t i khá n đ nh su t m t th i gian dài. Nh ng qu n xã có nh ngọ ồ ạ ổ ị ố ộ ờ ữ ầ ữ đ c tr ng bi n đ i r t ch m nh th đ c g i là nh ng qu n xã cao đ nhặ ư ế ổ ấ ậ ư ế ượ ọ ữ ầ ỉ , ho cặ đ n gi n là climax. B i vì h th c v t là thành ph n u th c a qu n xã, nênơ ả ở ệ ự ậ ầ ư ế ủ ầ qu n xã cao đ nh có th đ c nh n bi t thông qua ngo i m o (hình dáng bênầ ỉ ể ượ ậ ế ạ ạ ngoài)2, c u trúc và k t c u c a h th c v t. Nh v y, thu t ng climax có thấ ế ấ ủ ệ ự ậ ư ậ ậ ữ ể đ c s d ng đ bi u th cho các qu n h th c v tượ ử ụ ể ể ị ầ ệ ự ậ , các qu n xã th c v t và cácầ ự ậ Biome. C n l u ý r ng, h u h t các thu t ng di n th trên đây đ u bi u th sầ ư ằ ầ ế ậ ữ ễ ế ề ể ị ự phát tri n c a h sinh thái theo h ng ti n v m t đi u ki n cao đ nhể ủ ệ ướ ế ề ộ ề ệ ỉ 3. Ng cượ l i, s ngh ch ti n k ti p nhau ạ ự ị ế ế ế (hay di n th thoái bi n)ễ ế ế 4 c a các qu n xã bi uủ ầ ể th k t qu nh h ng c a s r i lo n (l a, đ ng đ t, khai thác r ng, làm n ngị ế ả ả ưở ủ ự ố ạ ử ộ ấ ừ ươ r y, tr ng tr t...) làm cho đi u ki n c a h sinh thái quay tr l i các giai đo nẫ ồ ọ ề ệ ủ ệ ở ạ ạ phát tri n tr c đó. Ví d : L a (ho c đ ng đ t, ho t đ ng c a sinh v t d d ngể ướ ụ ử ặ ộ ấ ạ ộ ủ ậ ị ưỡ ăn lá, khai thác r ng l p đi l p l i v i th i gian ng n) thiêu h y qu n xã cao đ nhừ ặ ặ ạ ớ ờ ắ ủ ầ ỉ và d n đ n s phát sinh m t s qu n xã th sinh tùy theo m c đ kh c li t c aẫ ế ự ộ ố ầ ứ ứ ộ ố ệ ủ l a. ử Thu t ng di n th là thu t ng đã đ c s d ng r ng rãi trong các tàiậ ữ ễ ế ậ ữ ượ ử ụ ộ li u sinh thái h c, và chúng ta cũng s s d ng nó trong các ph n sau. Tuy v y,ệ ọ ẽ ử ụ ầ ậ g n đây m t s tác gi (Oliver và Larson, 1990) cho r ng thu t ng di n thầ ộ ố ả ằ ậ ữ ễ ế ch a di n đ t đ c đ y đ s bi n đ i c a h sinh thái, và h đ a ra thu t ngư ễ ạ ượ ầ ủ ự ế ổ ủ ệ ọ ư ậ ữ khác là đ ng thái th m th c v tộ ả ự ậ 5. H l p lu n r ng thu t ng “di n th ” là thu tọ ậ ậ ằ ậ ữ ễ ế ậ ng có quan h ch t ch v i lý thuy t v s bi n đ i c a h sinh thái. Lý thuy tữ ệ ặ ẽ ớ ế ề ự ế ổ ủ ệ ế v s bi n đ i c a h sinh thái cho r ng di n th bi u th các ki u bi n đ iề ự ế ổ ủ ệ ằ ễ ế ể ị ể ế ổ ph c t p và tr c ti p, trong khi đó thu t ng “đ ng thái th m th c v t” bi u thứ ạ ự ế ậ ữ ộ ả ự ậ ể ị s bi n đ i có tính co dãn và đ ng h n. ự ế ổ ộ ơ Khi nghiên c u v di n th , chúng ta còn g p m t s thu t ng khác: cứ ề ễ ế ặ ộ ố ậ ữ ơ ch di n th , h ng di n th và mô hình di n th . ế ễ ế ướ ễ ế ễ ế 5. C ch di n th .ơ ế ễ ế C ch di n th bi u th quá trình ho c s t ng tácơ ế ễ ế ể ị ặ ự ươ gi a các y u t d n đ n nh ng thay đ i k ti p nhau. Theo đó, các c ch c aữ ế ố ẫ ế ữ ổ ế ế ơ ế ủ di n th t sinh có th là s c nh tranh, thú ăn th t - v t m i, mùa phát tán h t,ễ ế ự ể ự ạ ị ậ ồ ạ 1 Climax communities 2 Physiognomy 3 Climax condition 4 Successional retrogression 5 Vegetation dinamics 226 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế s tích lũy v t r ng, s bi n đ i v kh năng cung c p dinh d ng và n c, sự ậ ụ ự ế ổ ề ả ấ ưỡ ướ ự ký sinh... 6. H ng di n thướ ễ ế. Thu t ng này bi u th nh ng ki u bi n đ i c a hậ ữ ể ị ữ ể ế ổ ủ ệ sinh thái theo th i gian: chu i các qu n xã và môi tr ng v t lý t ng ng thayờ ỗ ầ ườ ậ ươ ứ đ i theo th i gian. ổ ờ 7. Mô hình di n th .ễ ế Đó là m t s hình nh di n t các khái ni m tr uộ ố ả ễ ả ệ ừ t ng đ c dùng đ mô t ho c gi i thích nh ng h ng bi n đ i k ti p nhauượ ượ ể ả ặ ả ữ ướ ế ổ ế ế và nh ng c ch di n th d n đ n s bi n đ i k ti p nhau. ữ ơ ế ễ ế ẫ ế ự ế ổ ế ế D i đây chúng ta s l n l t xem xét b n v n đ c b n sau đây: (1)ướ ẽ ầ ượ ố ấ ề ơ ả l ch s c a các khái ni m v di n th , (2) t i sao các loài và qu n xã l n l tị ử ủ ệ ề ễ ế ạ ầ ầ ượ thay th l n nhau theo th i gian, (3) th o lu n khái ni m climax d n đ n nh ngế ẫ ờ ả ậ ệ ẫ ế ữ bi n đ i v c u trúc và ch c năng c a h sinh thái trong khi di n th , (4) ý nghĩaế ổ ề ấ ứ ủ ệ ễ ế c a di n th .ủ ễ ế 11.3. NH NG KHÁI NI M C ĐI N VÀ CÁC MÔ HÌNH DI N THỮ Ệ Ổ Ể Ễ Ế 11.3.1. H c thuy t đ n cao đ nhọ ế ơ ỉ H c thuy t đ n cao đ nhọ ế ơ ỉ 1 đ c Clements, ng i M , đ x ng vàoượ ườ ỹ ề ướ kho ng nh ng năm 1904 - 1916. H c thuy t đ n cao đ nh cho r ng, k t c u vàả ữ ọ ế ơ ỉ ằ ế ấ c u trúc c a các qu n xã sinh v t trên c n c a t t c các chu i di n th đ uấ ủ ầ ậ ạ ủ ấ ả ỗ ễ ế ề đ c n đ nh b i đi u ki n đ i khí h u c a khu v c. Theo h c thuy t đ n caoượ ấ ị ở ề ệ ạ ậ ủ ự ọ ế ơ đ nh, t t c các vùng đ t trong m t khu v c thu n nh t v khí h u s m hayỉ ấ ả ấ ộ ự ầ ấ ề ậ ớ mu n đ u đ t đ n cao đ nh khí h uộ ề ạ ế ỉ ậ 2, vì r ng th m th c v t thu c các giai đo nằ ả ự ậ ộ ạ khác nhau c a chu i di n th tr c cao đ nh đang phát tri n h ng v cao đ nhủ ỗ ễ ế ướ ỉ ể ướ ề ỉ sau khi có s r i lo n. Qu n xã cao đ nh khí h u bao g m nh ng loài cây có thự ố ạ ầ ỉ ậ ồ ữ ể t tái sinh d i tán c a mình và do đó có th t duy trì lâu dài d i đi u ki n khíự ướ ủ ể ự ướ ề ệ h u đang th nh hành.ậ ị H c thuy t đ n cao đ nh cũng th a nh n r ng, trong m t khu v c thu nọ ế ơ ỉ ừ ậ ằ ộ ự ầ nh t v khí h u, v n có th g p các qu n xã th c v t n đ nh không gi ng v iấ ề ậ ẫ ể ặ ầ ự ậ ổ ị ố ớ qu n xã th c v t cao đ nh khí h u. Clements x p các qu n xã th c v t này vàoầ ự ậ ỉ ậ ế ầ ự ậ các giai đo n tr c cao đ nh, và g i là giai đo n á cao đ nhạ ướ ỉ ọ ạ ỉ 3, cao đ nh r i lo nỉ ố ạ 4, ti n cao đ nhề ỉ 5 và h u cao đ nhậ ỉ 6. Nh ng qu n xã á cao đ nh là nh ng qu n xã màữ ầ ỉ ữ ầ các bi n đ i c a chúng h ng v cao đ nh đã không x y ra, vì đi u ki n thế ổ ủ ướ ề ỉ ả ề ệ ổ nh ng (ho c l a, gió, chăn th súc v t, khai thác g c i...) có nh h ng đ nưỡ ặ ử ả ậ ỗ ủ ả ưở ế chúng l n h n y u t khí h u. Cao đ nh r i lo n là nh ng th m th c v t phátớ ơ ế ố ậ ỉ ố ạ ữ ả ự ậ sinh nh ng n i mà các qu n xã thu c các giai đo n tr c cao đ nh th ngở ữ ơ ầ ộ ạ ướ ỉ ườ xuyên ho c đ nh kỳ lâm vào tình tr ng b r i lo n (b tác đ ng m nh), nh ngặ ị ạ ị ố ạ ị ộ ạ ư chúng v n t n t i m t cách n đ nh. Ví d : Các th m c duy trì đi u ki n nẫ ồ ạ ộ ổ ị ụ ả ỏ ề ệ ổ 1 Monoclimax theory 2 Climatic climax 3 Subclimax 4 Distubance climax 5 Preclimax 6 Postclimax 227 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế đ nh trong khu phân b c a th m th c v t r ng nguyên sinh, b i vì chúng b cácị ố ủ ả ự ậ ừ ở ị sinh v t ăn c ho c l a th ng xuyên tác đ ng; ho c th m th c v t đ ng ru ngậ ỏ ặ ử ườ ộ ặ ả ự ậ ồ ộ duy trì n đ nh qua nhi u năm d i ho t đ ng canh tác c a con ng i theo đ nhổ ị ề ướ ạ ộ ủ ườ ị kỳ. Nh ng n i mà các khác bi t c c b c a khí h u gây ra b i s khác bi t c aữ ơ ệ ụ ộ ủ ậ ở ự ệ ủ đ a hình, đó s xu t hi n các qu n xã th c v t ngo i vùng - đó là các qu n xãị ở ẽ ấ ệ ầ ự ậ ạ ầ th c v t có hình thái và c u trúc khác v i qu n xã th c v t do y u t khí h u nự ậ ấ ớ ầ ự ậ ế ố ậ ấ đ nh. Các qu n xã th c v t này đ c g i là qu n xã ti n cao đ nh và qu n xã h uị ầ ự ậ ượ ọ ầ ề ỉ ầ ậ cao đ nh.ỉ M t v n đ khác c a h c thuy t đ n cao đ nh là nguyên t c đ ng quy sinhộ ấ ề ủ ọ ế ơ ỉ ắ ồ thái1. Theo Clements, trong m t khu v c r ng l n và thu n nh t v khí h u có thộ ự ộ ớ ầ ấ ề ậ ể có nhi u qu n xã th c v t v i hình thái, c u trúc và k t c u khác nhau đ nh cề ầ ự ậ ớ ấ ế ấ ị ư trên nh ng giá th có s khác bi t l n v đ a hình, v ki u đ t, v ch đ dinhữ ể ự ệ ớ ề ị ề ể ấ ề ế ộ d ng và m đ c a đ t...Nh ng vì quá trình hình thành th m th c v t di n raưỡ ẩ ộ ủ ấ ư ả ự ậ ễ trong m t th i gian r t dài (m t th k ho c nhi u th k ), nên trong kho ngộ ờ ấ ộ ế ỷ ặ ề ế ỷ ả th i gian y nh ng nh h ng t ng h p c a th m th c v t, đ ng v t và vi sinhờ ấ ữ ả ưở ổ ợ ủ ả ự ậ ộ ậ v t d n d n có th san ph ng nh ng khác bi t trong các đi u ki n ban đ u c aậ ầ ầ ể ẳ ữ ệ ề ệ ầ ủ giá th . Ví d : Đ t t tr nên m ho c khô, đ t khô tr nên m h n, ho cể ụ ấ ướ ở ẩ ặ ấ ở ẩ ơ ặ nh ng l p đ a giàu dinh d ng có th tr nên nghèo h n, còn l p đ a nghèo dinhữ ậ ị ưỡ ể ở ơ ậ ị d ng tr nên giàu dinh d ng h n...Chính vì th , các qu n xã th c v t đ nh cưỡ ở ưỡ ơ ế ầ ự ậ ị ư trên nh ng giá th khác nhau trong m t vùng khí h u thu n nh t s m hay mu nữ ể ộ ậ ầ ấ ớ ộ s đ ng quy v m t qu n xã cao đ nh duy nh t: cao đ nh khí h uẽ ồ ề ộ ầ ỉ ấ ỉ ậ . S đ ng quyự ồ sinh thái cũng đ c hi u là s đ ng quy di n thượ ể ự ồ ễ ế2. Ngay t khi h c thuy t đ n cao đ nh ra đ i (1904-1916), nó đã t o ra sừ ọ ế ơ ỉ ờ ạ ự tranh lu n sôi n i trong các nhà sinh thái h c th c v t và đ ng v t. V n đ gâyậ ổ ọ ự ậ ộ ậ ấ ề tranh lu n l n nh t là khái ni m climax đ c xem nh “m t sinh v t l n ph cậ ớ ấ ệ ượ ư ộ ậ ớ ứ t p”ạ 3. Thu t ng này ng ý r ng m t chu i các giai đo n trong b t kỳ ki u chu iậ ữ ụ ằ ộ ỗ ạ ấ ể ỗ di n th nào cũng đ u d n đ n m t ki u climax duy nh t: ki u khí h u. Nh ngễ ế ề ẫ ế ộ ể ấ ể ậ ữ nghiên c u v di n th th sinh trên cánh đ ng hoang và trên nh ng kho nh r ngứ ề ễ ế ứ ồ ữ ả ừ sau khai thác tr ng đã cho th y r ng, nh ng giai đo n đ u c a chu i di n th cóắ ấ ằ ữ ạ ầ ủ ỗ ễ ế th b b qua, m t s giai đo n s m h n ho c giai đo n trung gian đôi khi có thể ị ỏ ộ ố ạ ớ ơ ặ ạ ể t n t i r t n đ nh, và k t c u h th c v t c a m t chu i các qu n xã trongồ ạ ấ ổ ị ế ấ ệ ự ậ ủ ộ ỗ ầ nh ng môi tr ng v t lý t ng đ ng có th bi n đ i r t l n theo th i gian vàữ ườ ậ ươ ồ ể ế ổ ấ ớ ờ không gian. Đi u này cho th y vi c so sánh m t cách đ n gi n gi a các giai đo nề ấ ệ ộ ơ ả ữ ạ c a m t chu i di n th v i các giai đo n phát tri n c a m t cá th sinh v t làủ ộ ỗ ễ ế ớ ạ ể ủ ộ ể ậ thi u căn c . M t v n đ khác cũng gây tranh lu n sôi n i là th m th c v t sế ứ ộ ấ ề ậ ổ ả ự ậ ẽ ti p t c phát tri n h ng đ n m t đi m cu i cùng sau m t th i gian dài nhi uế ụ ể ướ ế ộ ể ố ộ ờ ề th k . Quan đi m này cũng b ch ng đ i k ch li t. B i vì nhi u nghiên c u vế ỷ ể ị ố ố ị ệ ở ề ứ ề th m th c v t B c M cho th y s bi n đ i căn b n c a khí h u và th m th cả ự ậ ở ắ ỹ ấ ự ế ổ ả ủ ậ ả ự v t đã di n ra trong m t th i gian ng n h n th i gian đòi h i cho s đ ng quyậ ễ ộ ờ ắ ơ ờ ỏ ự ồ sinh thái (Webb et al., 1985; Davis, 1986,1987, 1989). 11.3.2. H c thuy t đa cao đ nhọ ế ỉ 1 Ecological convergence 2 Successional convergence 3 Complex supraorganism 228 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế H c thuy t đ n cao đ nh b ch trích m nh m b i nh ng ng i ng họ ế ơ ỉ ị ỉ ạ ẽ ở ữ ườ ủ ộ h c thuy t đa cao đ nhọ ế ỉ 1. H c thuy t đa cao đ nh cho r ng, trong m t vùng r ngọ ế ỉ ằ ộ ộ l n v i s thu n nh t v khí h u có r t nhi u nhân t khác nhau (đ a hình, đ t,ớ ớ ự ầ ấ ề ậ ấ ề ố ị ấ l a, đ ng v t, con ng i) tác đ ng ngăn c n đi u ki n môi tr ng và th m th cử ộ ậ ườ ộ ả ề ệ ườ ả ự v t đ t đ n cao đ nh khí h u. Th t v y, ng i ta đã th y trong nhi u vùng c aậ ạ ế ỉ ậ ậ ậ ườ ấ ề ủ th gi i, l a t nhiên th ng là nhân t sinh thái duy trì nh ng đ ng c ho cế ớ ử ự ườ ố ữ ồ ỏ ặ r ng hình thành t nh ng loài cây thu c giai đo n trung gian c a chu i di n thừ ừ ữ ộ ạ ủ ỗ ễ ế ti n đ n r ng th a. M t th c t khác là th m th c v t trên nh ng đ t giàu magiêế ế ừ ư ộ ự ế ả ự ậ ữ ấ ho c đ t giàu canxi hình thành t đá mác ma s phát tri n d n đ n các cao đ nhặ ấ ừ ẽ ể ầ ế ỉ c c bụ ộ2. H th c v t c a các cao đ nh này có c u trúc và k t c u hoàn toàn khácệ ự ậ ủ ỉ ấ ế ấ v i h th c v t c a cao đ nh khí h u c a vùng. Ho c nh ng ho t đ ng c a đ ngớ ệ ự ậ ủ ỉ ậ ủ ặ ữ ạ ộ ủ ộ v t có th duy trì n đ nh qu n xã đ ng c trong m t đi u ki n climax, và chúngậ ể ổ ị ầ ồ ỏ ộ ề ệ hoàn toàn ngăn c n s xâm chi m c a các qu n xã cây g vào vùng đ t này.ả ự ế ủ ầ ỗ ấ Nh ng khu v c có t ng đ t m ng ho c có đ a hình hi m tr s hình thành nh ngữ ự ầ ấ ỏ ặ ị ể ở ẽ ữ qu n xã th c v t r t n đ nh, khác h n v i nh ng qu n xã th c v t trên đ t cóầ ự ậ ấ ổ ị ẳ ớ ữ ầ ự ậ ấ t ng dày, đ a hình b ng ph ng c a nh ng vùng đ t d i thung lũng. ầ ị ằ ẳ ủ ữ ấ ướ Nh v y, đ i l p v i quan đi m đ n cao đ nh, quan đi m đa cao đ nh choư ậ ố ậ ớ ể ơ ỉ ể ỉ r ng, bên c nh th m th c v t cao đ nh khí h u, tùy theo s tác đ ng c a các y uằ ạ ả ự ậ ỉ ậ ự ộ ủ ế t môi tr ng ngăn c n s h i quy c a các th m th c v t h ng v cao đ nh khíố ườ ả ự ồ ủ ả ự ậ ướ ề ỉ h u, còn có các th m th c v t cao đ nh đ a hình (do đ a hình chi ph i), th m th cậ ả ự ậ ỉ ị ị ố ả ự v t cao đ nh th nh ng (hình thành do đ c đi m c a đá m ), th m th c v t caoậ ỉ ổ ưỡ ặ ể ủ ẹ ả ự ậ đ nh nhân tác (ch y u do con ng i s d ng th m th c v t vào m c đích khác:ỉ ủ ế ườ ử ụ ả ự ậ ụ chăn th gia súc, tr ng tr t), th m th c v t cao đ nh sinh v t (do nh h ng c aả ồ ọ ả ự ậ ỉ ậ ả ưở ủ sinh v t) và th m th c v t cao đ nh d i nh h ng c a l a...Vì th , theo thuy tậ ả ự ậ ỉ ướ ả ưở ủ ử ế ế đa cao đ nh, th m th c v t c a m t vùng nh t đ nh gi ng nh m t b c kh mỉ ả ự ậ ủ ộ ấ ị ố ư ộ ứ ả hình thành t nhi u qu n xã nh ng giai đo n di n th khác nhau. M t s qu nừ ề ầ ở ữ ạ ễ ế ộ ố ầ xã có th đ t đ n cao đ nh khí h u t ng đ i nhanh (vài ch c năm, vài trăm năm,ể ạ ế ỉ ậ ươ ố ụ ho c ít h n). M t s qu n xã khác thu c các giai đo n trung gian c a chu i di nặ ơ ộ ố ầ ộ ạ ủ ỗ ễ th có th phát tri n r t ch m theo h ng ti n v cao đ nh khí h u, ch m đ nế ể ể ấ ậ ướ ế ề ỉ ậ ậ ế m c khí h u có th đã thay đ i tr c khi cao đ nh đ t đ c. Đ i v i nh ng khuứ ậ ể ổ ướ ỉ ạ ượ ố ớ ữ v c này, qu n xã cao đ nh tr thành lý thuy t đ th o lu n v cao đ nh khí h u.ự ầ ỉ ở ế ể ả ậ ề ỉ ậ Nh ng m t s n i trên th gi i, đi u ki n môi tr ng và th m th c v t khôngư ở ộ ố ơ ế ớ ề ệ ườ ả ự ậ bao gi ti p c n đ n cao đ nh khí h u c a vùng, b i vì các nhân t phi khí h uờ ế ậ ế ỉ ậ ủ ở ố ậ (đ a hình, đ t, sinh v t) đã chi m u th trong vi c n đ nh c u trúc và k t c uị ấ ậ ế ư ế ệ ấ ị ấ ế ấ c a th m th c v t. Trong tr ng h p này, v lý thuy t, di n th trong m t vùngủ ả ự ậ ườ ợ ề ế ễ ế ộ s không d n đ n đ n cao đ nh mà d n đ n m t kh m các qu n xã cao đ nh khácẽ ẫ ế ơ ỉ ẫ ế ộ ả ầ ỉ nhau đ c n đ nh b i m t kh m các n i (l p đ a) khác nhau. M c dù v y,ượ ấ ị ở ộ ả ơ ở ậ ị ặ ậ nh ng ng i ng h thuy t đa cao đ nh cũng th a nh n s h i quy sinh thái cóữ ườ ủ ộ ế ỉ ừ ậ ự ồ th xu t hi n trong m t s vùng khí h u.ể ấ ệ ộ ố ậ Nhi u ng i ng h quan đi m đ n cao đ nh cho r ng, th c ch t hai quanề ườ ủ ộ ể ơ ỉ ằ ự ấ đi m đ n cao đ nh và đa cao đ nh không có s khác bi t rõ ràng, vì r ng tr cể ơ ỉ ỉ ự ệ ằ ướ giai đo n cao đ nh khí h u (do khí h u gây ra) Clements đã chia chu i di n thạ ỉ ậ ậ ỗ ễ ế thành nhi u giai đo n. Nh ng theo Clements, s khác bi t c b n gi a hai h cề ạ ư ự ệ ơ ả ữ ọ thuy t này là ch , thuy t đ n cao đ nh cho r ng b t kỳ qu n xã tr c cao đ nhế ở ỗ ế ơ ỉ ằ ấ ầ ướ ỉ nào s m hay mu n cũng h ng v cao đ nh khí h u. Ng c l i, quan đi m đaớ ộ ướ ề ỉ ậ ượ ạ ể 1 Polyclimax theory 2 Local climax 229 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế cao đ nh l i th a nh n kh năng phát sinh và t n t i các qu n xã n đ nh khôngỉ ạ ừ ậ ả ồ ạ ầ ổ ị ch do nh h ng c a khí h u mà còn do nh h ng c a các đi u ki n khác.ỉ ả ưở ủ ậ ả ưở ủ ề ệ Ngoài ra, khái ni m đa cao đ nh cho bi t rõ các nhân t c b n chi ph i đ n đ cệ ỉ ế ố ơ ả ố ế ặ đi m c a các cao đ nh.ể ủ ỉ C n nh n th y r ng, th m th c v t cao đ nh là m t b ph n c a h sinhầ ậ ấ ằ ả ự ậ ỉ ộ ộ ậ ủ ệ thái cao đ nh đang n m d i nh h ng t ng ng c a các y u t vũ tr , m aỉ ằ ướ ả ưở ươ ứ ủ ế ố ụ ư và các nhân t khác. H sinh thái y thích ng v i m t lo i đ t và m t h đ ngố ệ ấ ứ ớ ộ ạ ấ ộ ệ ộ v t nh t đ nh. Cao đ nh khí h u hình thành trên các đ t có tính ch t đ i - đ tậ ấ ị ỉ ậ ấ ấ ớ ấ mang tính ch t khí h u c a mi n khí h u, còn các cao đ nh khác hình thành trênấ ậ ủ ề ậ ỉ các đ t n i đ i và đ t phi đ a đ i - đ t ch u nh h ng m nh h n t các y u tấ ộ ớ ấ ị ớ ấ ị ả ưở ạ ơ ừ ế ố phi khí h u: m u ch t, đ a hình..Th m th c v t cao đ nh đ c đ c tr ng b ngậ ẫ ấ ị ả ự ậ ỉ ượ ặ ư ằ tính n đ nh v thành ph n loài, v c u trúc, v kh năng t tái sinh và năng su tổ ị ề ầ ề ấ ề ả ự ấ cũng nh các bi n đ i theo mùa và dao đ ng theo th i gian nhi u năm. Nh ngư ế ổ ộ ờ ề ữ d u hi u căn b n c a cao đ nh là s cân b ng v năng l ng, cân b ng ho c g nấ ệ ả ủ ỉ ự ằ ề ượ ằ ặ ầ cân b ng gi a s n ph m đ ng hóa và d hóa, v kh năng t tái sinh.ằ ữ ả ẩ ồ ị ề ả ự 11.3.3. Gi thuy t v ki u cao đ nhả ế ề ể ỉ C lý thuy t đ n cao đ nh và đa cao đ nh đ u th a nh n s t n t i c aả ế ơ ỉ ỉ ề ừ ậ ự ồ ạ ủ nh ng qu n xã th c v t riêng bi t. Nh ng bên c nh đó, m t s nhà sinh thái h cữ ầ ự ậ ệ ư ạ ộ ố ọ th c v t (Gleason, 1926, 1939; Whittaker, 1953) cho r ng th m th c v t hìnhự ậ ằ ả ự ậ thành m t continuum (th bi n tr ng liên t c), trong đó các loài cây phân b vàộ ể ế ạ ụ ố thay th l n nhau m t cách đ c l p d c theo gradient môi tr ng. Nh ng loàiế ẫ ộ ộ ậ ọ ườ ữ riêng bi t đ c t h p l i theo nhi u cách khác nhau thành nh ng qu n xã và m tệ ượ ổ ợ ạ ề ữ ầ ộ loài riêng bi t có th có m t trong r t nhi u qu n xã (Gleason, 1926; 1939). Vìệ ể ặ ấ ề ầ th , th m th c v t là m t ki u ph c h p c a nhi u qu n xã h p nh t l i, thay vìế ả ự ậ ộ ể ứ ợ ủ ề ầ ợ ấ ạ m t b c kh m g m nhi u qu n xã riêng bi t. Di n th bên trong m t ki u ph cộ ứ ả ồ ề ầ ệ ễ ế ộ ể ứ h p này s d n đ n m t ki u ph c h p c a nh ng qu n xã cao đ nh t ng ng.ợ ẽ ẫ ế ộ ể ứ ợ ủ ữ ầ ỉ ươ ứ Mô hình di n th này, theo Whittaker (1953), đ c g i là gi thuy t mô hình caoễ ế ượ ọ ả ế đ nh. Nh ng nhi u nhà sinh thái h c cho r ng mô hình di n th này kém ph bi nỉ ư ề ọ ằ ễ ế ổ ế h n mô hình di n th đ n cao đ nh và đa cao đ nh. ơ ễ ế ơ ỉ ỉ 11.3.4. Nh ng giá tr c a lý thuy t c đi n v di n thữ ị ủ ế ổ ể ề ễ ế Ngày nay nhi u nhà sinh thái h c cho r ng, nh ng lý thuy t và các mô hìnhề ọ ằ ữ ế di n th c đi n còn thi u nhi u chi ti t v nh ng c ch . Ngoài ra, theo nh ngễ ế ổ ể ế ề ế ề ữ ơ ế ữ lý thuy t này, chúng ta không th đo đ c và gi i thích đ c s bi n đ ng trongế ể ạ ả ượ ự ế ộ các chu i di n th . S h n ch ch y u c a thuy t đ n cao đ nh là ch , trongỗ ễ ế ự ạ ế ủ ế ủ ế ơ ỉ ở ỗ h u h t các khu v c, s h i quy di n th đ n cao đ nh khí h u đòi h i nhi u th iầ ế ự ự ồ ễ ế ế ỉ ậ ỏ ề ờ gian h n so v i t n s dao đ ng t nhiên c a các s ki n r i lo n t nhiên.ơ ớ ầ ố ộ ự ủ ự ệ ố ạ ự Trong m t s tr ng h p khác, s h i quy đòi h i th i gian lâu h n th i gian màộ ố ườ ợ ự ồ ỏ ờ ơ ờ qua đó khí h u bi n đ i m t cách có ý nghĩa. M c dù v y, chúng ta v n có thậ ế ổ ộ ặ ậ ẫ ể tìm th y nh ng h sinh thái vào giai đo n c a chu i cao đ nh khí h u trong m tấ ữ ệ ở ạ ủ ỗ ỉ ậ ộ 230 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế vài khu v c thu c nh ng c nh quan ch a b con ng i can thi p b ng các bi nự ộ ữ ả ư ị ườ ệ ằ ệ pháp kinh doanh. Ngày nay ng i ta cũng nh n th y mô hình di n th đ n cao đ nh c aườ ậ ấ ễ ế ơ ỉ ủ Clements t ra rõ ràng v i nh ng c nh quan ven bi n, trong khi đó mô hình di nỏ ớ ữ ả ể ễ th đa cao đ nh có th mô t t t cho h sinh thái r ng n m sâu trong l c đ a.ế ỉ ể ả ố ệ ừ ằ ụ ị Nh n đ nh này d a trên c s là r ng m ven bi n và r ng l c đ a (r ng n m sâuậ ị ự ơ ở ừ ẩ ể ừ ụ ị ừ ằ trong l c đ a) có s khác nhau v t c đ di n th t sinh, v t n s và c ng đụ ị ự ề ố ộ ễ ế ự ề ầ ố ườ ộ c a s r i lo n. Th t v y, d i đi u kiên m ven bi n, di n th có th chuy nủ ự ố ạ ậ ậ ướ ề ẩ ể ễ ế ể ể khá nhanh các đi u ki n c a h sinh thái t i giai đo n cao đ nh khí h u tr c khiề ệ ủ ệ ớ ạ ỉ ậ ướ có m t s r i lo n ti p theo. Ngoài ta, khi có m t s r i lo n xu t hi n (l a, cônộ ự ố ạ ế ộ ự ố ạ ấ ệ ử trùng...), nó s làm cho h sinh thái bi n đ i quay tr l i các giai đo n tr c đóẽ ệ ế ổ ở ạ ạ ướ c a chu i di n th . Trong các r ng l c đ a, ng c l i, khí h u luôn là nhân t nủ ỗ ễ ế ừ ụ ị ượ ạ ậ ố ấ đ nh t c đ c a di n th t sinh và t o ra t n s r i lo n khá cao b i l a và cônị ố ộ ủ ễ ế ự ạ ầ ố ố ạ ở ử trùng. Nh ng s r i lo n này th ng x y ra tr c khi h sinh thái đ t đ n đi uữ ự ố ạ ườ ả ướ ệ ạ ế ề ki n c a giai đo n di n th k ti p. Tùy theo t n s và c ng đ tác đ ng c aệ ủ ạ ễ ế ế ế ầ ố ườ ộ ộ ủ các r i lo n, h sinh thái có th quay tr l i m t ho c m t vài giai đo n tr c đóố ạ ệ ể ở ạ ộ ặ ộ ạ ướ c a chu i di n th . K t qu là hình thành m t kh m g m nhi u h sinh thái (hayủ ỗ ễ ế ế ả ộ ả ồ ề ệ th m th c v t) thu c các giai đo n di n th khác nhau, trong đó có th có m t sả ự ậ ộ ạ ễ ế ể ộ ố th m th c v t đ t t i cao đ nh. Tuy v y, ng i ta cũng th y có r t ít b ng ch ngả ự ậ ạ ớ ỉ ậ ườ ấ ấ ằ ứ v s đ ng quy sinh thái trong đi u ki n c a chu i di n th x y ra trên môiề ự ồ ề ệ ủ ỗ ễ ế ả tr ng m, h i m và khô. ườ ẩ ơ ẩ T nh ng th o lu n trên đây cho th y, lý thuy t đ n cao đ nh có th ápừ ữ ả ậ ấ ế ơ ỉ ể d ng khá t t m i n i. Tuy v y, các nhà sinh thái h c ngày nay cho r ng c nụ ố ở ọ ơ ậ ọ ằ ầ ph i có nh ng mô hình di n th có th đo đ c đ c s khác bi t v t c đ , vả ữ ễ ế ể ạ ượ ự ệ ề ố ộ ề c ch và h ng di n th gi a các vùng có khí h u, đ a hình, đ a ch t, đ t và l chơ ế ướ ễ ế ữ ậ ị ị ấ ấ ị s r i lo n khác nhau. Đ hi u rõ nh ng khác bi t này, nhà lâm h c c n ph iử ố ạ ể ể ữ ệ ọ ầ ả hi u quá trình sinh thái - đó là quá trình ph n ng c a sinh v t đ i v i s bi nể ả ứ ủ ậ ố ớ ự ế đ i c a h sinh thái. Chính vì th , trong nh ng th p k g n đây đã xu t hi nổ ủ ệ ế ữ ậ ỷ ầ ấ ệ nhi u lý thuy t khác nhau v di n th và mô hình di n th . ề ế ề ễ ế ễ ế 11.4. NH NG C CH BI N Đ I TRONG DI N THỮ Ơ Ế Ế Ổ Ễ Ế Đ hi u rõ đ ng thái c a th m th c v t và s thay đ i c a môi tr ngể ể ộ ủ ả ự ậ ự ổ ủ ườ v t lý trong di n th , tr c h t nhà lâm nghi p ph i tr l i câu h i: T i sao cóậ ễ ế ướ ế ệ ả ả ờ ỏ ạ s thay đ i?. Và n u có mong mu n qu n lý và s d ng t t ngu n tài nguyên, nhàự ổ ế ố ả ử ụ ố ồ lâm nghi p còn ph i tr l i câu h i: B ng cách nào có th đ y nhanh s di n thệ ả ả ờ ỏ ằ ể ẩ ự ễ ế c a th m th c v t?. Khi tr l i đ c hai câu h i này, nhà lâm nghi p s khámủ ả ự ậ ả ờ ượ ỏ ệ ẽ phá ra l c l ng và t c đ đi u khi n di n th tùy theo l p đ a, v trí đ a lý vàự ượ ố ộ ề ể ễ ế ậ ị ị ị gi a nh ng giai đo n khác nhau c a chu i di n th trên m t l p đ a nh t đ nh.ữ ữ ạ ủ ỗ ễ ế ộ ậ ị ấ ị Di n th xu t hi n nh là k t qu c a các quá trình t sinh (ho c quáễ ế ấ ệ ư ế ả ủ ự ặ trình sinh h c) và ngo i sinh (ho c quá trình v t lý ho c t h p gi a các quá trìnhọ ạ ặ ậ ặ ổ ợ ữ nào đó). Nhi u di n th đ c n đ nh tr c h t b i quá trình ngo i sinh (gió,ề ễ ế ượ ấ ị ướ ế ở ạ l a, đ t b xói mòn hay nâng cao, khai thác r ng...), nh ng sau đó chúng b n đ nhử ấ ị ừ ư ị ấ ị b i quá trình n i sinh. Trong nhi u tr ng h p, các quá trình ngo i sinh có thở ộ ề ườ ợ ạ ể ti p t c đóng vai trò l n trong su t quá trình di n th . Nói chung, chúng ta có thế ụ ớ ố ễ ế ể chia nh ng quá trình n đ nh di n th thành 3 c ch c b n: (1) s xâm chi m,ữ ấ ị ễ ế ơ ế ơ ả ự ế 231 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế (2) s bi n đ i tính ch t v t lý c a l p đ a, (3) s thay th các loài thông qua sự ế ổ ấ ậ ủ ậ ị ự ế ự c nh tranh.ạ (1) S xâm chi m. ự ế S xâm chi m là m t quá trình g m hai thành ph n:ự ế ộ ồ ầ s xâm l c và s s ng sót. T c đ mà l p đ a b xâm chi m ph thu c vào: (1)ự ượ ự ố ố ộ ậ ị ị ế ụ ộ s l ng các m m s ng và t c đ xâm nh p c a chúng vào l p đ a, (2) th ng l iố ượ ầ ố ố ộ ậ ủ ậ ị ắ ợ c a các m m s ng trong s đ nh c và s ng sót. Th ng l i c a s xâm chi mủ ầ ố ự ị ư ố ắ ợ ủ ự ế ph thu c r t l n vào đi u ki n l p đ a. T c đ xâm chi m và t l ch t bi nụ ộ ấ ớ ề ệ ậ ị ố ộ ế ỷ ệ ế ế đ i r t l n tùy theo loài cây khác nhau. Nh ng cây non tr và nh ng loài cây thu cổ ấ ớ ữ ẻ ữ ộ giai đo n đ u c a chu i di n th (loài cây tiên phong) có t c đ xâm chi mạ ầ ủ ỗ ễ ế ố ộ ế nhanh, b i vì chúng có t c đ sinh s n r t nhanh, h t nhi u và nh , ph m vi phátở ố ộ ả ấ ạ ề ẹ ạ tán r ng nh gió ho c n c. M t s loài có kh năng s ng sót cao còn nh vàoộ ờ ặ ướ ộ ố ả ố ờ quan h c ng sinh v i các loài vi sinh v t c đ nh đ m. N u môi tr ng ban đ uệ ộ ớ ậ ố ị ạ ế ườ ầ thi u đ m và ch t h u c thì t c đ đ nh c và kh năng s ng sót c a các loài sế ạ ấ ữ ơ ố ộ ị ư ả ố ủ ẽ th p. ấ M t s thích nghi khác c a các loài cây tiên phong là m c đ thay đ iộ ự ủ ứ ộ ổ m nh m trong t p tính n y m m. Ví d : H t c a m t s loài (Đ c, V t…) cóạ ẽ ậ ả ầ ụ ạ ủ ộ ố ướ ẹ kh năng n y m m ngay t trên cây ho c v a r i xu ng đ t đ c ít ngày. Ng cả ả ầ ừ ặ ừ ơ ố ấ ượ ượ l i, h t c a m t s loài khác l i có kh năng s ng lâu dài trong đ t...Nh ng loàiạ ạ ủ ộ ố ạ ả ố ấ ữ cây tiên phong th ng có t c đ sinh s n r t nhanh, h t nhi u và nh , ph m viườ ố ộ ả ấ ạ ề ẹ ạ phát tán r ng nh gió. Chính nh có nh ng t p tính y mà chúng có th d dàngộ ờ ờ ữ ậ ấ ể ễ xâm chi m nh ng l p đ a m i ho c lo i b các loài khác. ế ữ ậ ị ớ ặ ạ ỏ Trong m t s chu i di n th , chúng ta còn th y trên cùng m t l p đ a songộ ố ỗ ễ ế ấ ộ ậ ị song t n t i hai nhóm cây: nhóm th nh t g m nh ng loài cây tiên phong v i t cồ ạ ứ ấ ồ ữ ớ ố đ xâm chi m cao, và nhóm th hai bao g m nh ng loài thu c giai đo n di n thộ ế ứ ồ ữ ộ ạ ễ ế sau có tu i th cao nh ng t c đ xâm chi m ch m. Đây có th là nguyên nhânổ ọ ư ố ộ ế ậ ể gi i thích vì sao trên m t l p đ a cùng m t lúc t n t i nhi u loài cây thu c cácả ộ ậ ị ộ ồ ạ ề ộ giai đo n di n th khác nhau.. Thông th ng, m t qu n xã nh v y luôn x y raạ ễ ế ườ ộ ầ ư ậ ả s c nh tranh gay g t gi a các loài. Và s c i bi n môi tr ng b i các loài câyự ạ ắ ữ ự ả ế ườ ở tiên phong th ng t o ra đi u ki n thu n l i cho s s ng sót c a các loài thu cườ ạ ề ệ ậ ợ ự ố ủ ộ giai đo n di n th sau. ạ ễ ế Tr c khi chuy n sang v n đ khác, chúng ta c n xem xét t m quan tr ngướ ể ấ ề ầ ầ ọ t ng đ i c a m t s thu t ng nh : các loài cây k ti p và k t c u h th c v tươ ố ủ ộ ố ậ ữ ư ế ế ế ấ ệ ự ậ ban đ u trong di n th . Theo lý thuy t đ n cao đ nh và đa cao đ nh, nh ng l p câyầ ễ ế ế ơ ỉ ỉ ữ ớ xâm chi m và đ nh c thành công trên m t l p đ a s m hay mu n cũng s b thayế ị ư ộ ậ ị ớ ộ ẽ ị th b i m t l p cây c a các loài m i. M i giai đo n di n th chu n b l p đ aế ở ộ ớ ủ ớ ỗ ạ ễ ế ẩ ị ậ ị cho m t giai đo n m i k ti p. Tuy v y, trong m t vài chu i di n th , nh ngộ ạ ớ ế ế ậ ộ ỗ ễ ế ữ loài cây thu c giai đo n sau c a chu i di n th có th xu t hi n do nh h ngộ ạ ủ ỗ ễ ế ể ấ ệ ả ưở c a nh ng r i lo n t bên ngoài. M i nhóm cây thu c các giai đo n di n thủ ữ ố ạ ừ ỗ ộ ạ ễ ế khác nhau có t c đ tăng tr ng và m c đ c nh tranh khác nhau. M t s loài câyố ộ ưở ứ ộ ạ ộ ố b i và cây thân th o có th có m t trong m t s giai đo n đ u c a chu i di nụ ả ể ặ ộ ố ạ ầ ủ ỗ ễ th . T ng t , m t s loài cây g cũng có th s ng d i tán cây b i qua m t sế ươ ự ộ ố ỗ ể ố ướ ụ ộ ố năm tr c khi chúng tr thành loài u th . Do đó, nh ng loài cây thu c các giaiướ ở ư ế ữ ộ đo n di n th k ti p có t m quan tr ng to l n, nh ng t m quan tr ng này cũngạ ễ ế ế ế ầ ọ ớ ư ầ ọ thay đ i theo th i gian. Vi c hi u bi t di n th th sinh trên khu khai thác tr ngổ ờ ệ ể ế ễ ế ứ ắ có ý nghĩa quan tr ng trong vi c đ ra chi n l c kinh doanh r ng. Tùy theo tìnhọ ệ ề ế ượ ừ 232 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế tr ng c a cây tr ng chính, nhà lâm h c s ki m soát th m th c v t đang c nhạ ủ ồ ọ ẽ ể ả ự ậ ạ tranh v i chúng b ng các bi n pháp khác nhau.ớ ằ ệ (2) S bi n đ i v các đ c tính v t lý c a h sinh thái. ự ế ổ ề ặ ậ ủ ệ Trong giai đo n đ u c a di n th nguyên sinh, giá th ban đ u h u nh không có ho c cóạ ầ ủ ễ ế ể ầ ầ ư ặ r t ít các ch t h u c . S b sung ch t h u c và m c đ gia tăng c a chúng chấ ấ ữ ơ ự ổ ấ ữ ơ ứ ộ ủ ỉ x y ra khi có các sinh v t đ n đ nh c , đ c bi t là sinh v t có kh năng c đ nhả ậ ế ị ư ặ ệ ậ ả ố ị nit . Quá trình tích lũy ch t h u c đ t đ n m t m c đ nh t đ nh thì các loàiơ ấ ữ ơ ạ ế ộ ứ ộ ấ ị cây có ng m ch đ n đ nh c . Tho t đ u, chúng là các đ i di n có đ c đi m cố ạ ế ị ư ạ ầ ạ ệ ặ ể ơ b n là s d ng r t ti t ki m ch t dinh d ng, nên ph n l n ph i c ng sinh v iả ử ụ ấ ế ệ ấ ưỡ ầ ớ ả ộ ớ sinh v t có kh năng c đ nh đ m. Các loài cây này th ng s ng trong đi u ki nậ ả ố ị ạ ườ ố ề ệ ánh sáng m nh, đôi khi d th a n c, nên chúng có tính ch ng ch u cao. S cóạ ư ừ ướ ố ị ự m t c a sinh v t c đ nh đ m đã giúp cho đ t tăng thêm đ m, còn các ngu nặ ủ ậ ố ị ạ ấ ạ ồ đ m khác cũng đ c b sung d n tuy r t ít. Khi s n xu t ra m t l ng l n ch tạ ượ ổ ầ ấ ả ấ ộ ượ ớ ấ h u c , th c v t t d ng chi ph i m nh m đ n s tích lũy ch t h u c trongữ ơ ự ậ ự ưỡ ố ạ ẽ ế ự ấ ữ ơ đ t, đ ng th i thông qua các v t s ng khác, chúng có nh h ng đ n quá trìnhấ ồ ờ ậ ố ả ưở ế hình thành đ t. Ng i ta cũng th y r ng qu n xã th c v t càng ti n d n đ nấ ườ ấ ằ ầ ự ậ ế ầ ế tr ng thái n đ nh thì ho t đ ng c a sinh v t ho i sinh càng có ý nghĩa l n. Đạ ổ ị ạ ộ ủ ậ ạ ớ ể đ nh c đ c trên m t giá th m i, loài cây nào có tính ch ng ch u cao, biên đị ư ượ ộ ể ớ ố ị ộ sinh thái r ng, kh năng h t gi đ c s c s ng lâu dài tr ng thái ti m n vàộ ả ạ ữ ượ ứ ố ở ạ ề ẩ n y m m nhanh là có ý nghĩa l n. Nói chung, n i nào giá th đ c cung c p đ mả ầ ớ ơ ể ượ ấ ạ nhanh thì đó di n th x y ra nhanh.ở ễ ế ả tr ng thái n đ nh, các qu n xã th c v t climax có s cân b ng gi aỞ ạ ổ ị ầ ự ậ ự ằ ữ l ng các ch t khoáng đ c t o thành do s khoáng hóa v t r ng và l ng ch tượ ấ ượ ạ ự ậ ụ ượ ấ khoáng m t đi do bi n thành th c ăn cho sinh v t d d ng, s cân b ng gi aấ ế ứ ậ ị ưỡ ự ằ ữ l ng các ch t khoáng b r a trôi và l ng các ch t khoáng b r cây rút ra kh iượ ấ ị ử ượ ấ ị ễ ỏ l p đ t.ớ ấ (3) S thay th các loài thông qua c nh tranh. ự ế ạ Nh ng c ch (ho cữ ơ ế ặ nguyên nhân) làm thay đ i qu n xã do chính nh ng loài tham gia hình thành qu nổ ầ ữ ầ xã t o ra đ c g i là nh ng c ch (ho c nguyên nhân) n i sinh (t sinh hay n iạ ượ ọ ữ ơ ế ặ ộ ự ộ t i). M t s c ch d n đ n s thay đ i c a qu n xã th c v t là do chính cácạ ộ ố ơ ế ẫ ế ự ổ ủ ầ ự ậ loài cây tham gia trong các giai đo n di n th t o ra. Ví d : S l n át c a loàiạ ễ ế ạ ụ ự ấ ủ m i, s c i bi n môi tr ng ánh sáng và đ t do các loài cây hình thành qu n xãớ ự ả ế ườ ấ ầ t o ra, s thay th loài này b ng loài khác. Quá trình di n th có th x y ra nhanhạ ự ế ằ ễ ế ể ả trong tr ng h p các loài cây không cùng s d ng chung m t ngu n dinh d ng.ườ ợ ử ụ ộ ồ ưỡ Theo quy lu t, trong quá trình di n th , tu i th c a nh ng loài cây u th thu cậ ễ ế ổ ọ ủ ữ ư ế ộ giai đo n sau c a chu i di n th s càng gia tăng, nh ng kh năng s ng sót c aạ ủ ỗ ễ ế ẽ ư ả ố ủ các th h non c a chúng l i gi m d n. Bên c nh quá trình này, trong qu n xãế ệ ủ ạ ả ầ ạ ầ còn x y ra quá trình thu h p tu i th c a nh ng loài thu c các giai đo n tr cả ẹ ổ ọ ủ ữ ộ ạ ướ c a chu i di n th . Nguyên nhân c a hi n t ng này là do các cá th tr ngủ ỗ ễ ế ủ ệ ượ ể ưở thành già c i và ch t, còn các th h m i ho c không th phát sinh ho c b ch tỗ ế ế ệ ớ ặ ể ặ ị ế do môi tr ng không thích h p v i chúng. ườ ợ ớ Tóm l i, s ph i h p gi a môi tr ng đ t và ánh sáng b c i bi n b i cácạ ự ố ợ ữ ườ ấ ị ả ế ở loài cây, quan h c nh tranh và đ c tr ng l ch s đ i s ng c a các loài cây hìnhệ ạ ặ ư ị ử ờ ố ủ thành qu n xã đã d n đ n s di n th sinh thái. ầ ẫ ế ự ễ ế 233 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế 11.5. T C Đ THAY Đ I TRONG DI N THỐ Ộ Ổ Ễ Ế T c đ di n th c a qu n xã sinh v t và môi tr ng ph thu c vào nh ngố ộ ễ ế ủ ầ ậ ườ ụ ộ ữ nhân t sau đây:ố 1. Đi u ki n khí h u và đ t.ề ệ ậ ấ Khí h u nh h ng đ n các quá trình sinhậ ả ưở ế h c và sinh thái, còn kh năng cung c p dinh d ng c a đ t n đ nh năng su t vàọ ả ấ ưỡ ủ ấ ấ ị ấ tăng tr ng c a r ng. các vùng khí h u nóng m, nh p đ di n th ti n tri nưở ủ ừ Ở ậ ẩ ị ộ ễ ế ế ể nhanh h n 5-7 l n so v i vùng khí h u khô ho c khí h u l nh (Rabotnov, 1978).ơ ầ ớ ậ ặ ậ ạ Trên các giá th có hàm l ng sét cao, di n th bi n đ i nhanh h n trên n n cát,ể ượ ễ ế ế ổ ơ ề nh t là cát khô.ấ 2. M c đ thay đ i c a môi tr ng.ứ ộ ổ ủ ườ S thay đ i c a môi tr ng ph i xu tự ổ ủ ườ ả ấ hi n tr c khi qu n xã sinh v t thu c giai đo n nào đó c a chu i di n th có thệ ướ ầ ậ ộ ạ ủ ỗ ễ ế ể thay th qu n xã khác. T c đ bi n đ i c a môi tr ng càng l n thì s chuy nế ầ ố ộ ế ổ ủ ườ ớ ự ể đ i giai đo n trong di n th càng nhanh. ổ ạ ễ ế 3. Năng su t c a các sinh v t và hi u qu c i bi n môi tr ng c a chúng.ấ ủ ậ ệ ả ả ế ườ ủ Nh ng loài có năng su t càng cao thì kh năng c i bi n môi tr ng và c nh tranhữ ấ ả ả ế ườ ạ v i loài khác càng cao. ớ 4. Tu i th c a nh ng loài cây u th m i giai đo n c a chu i di nổ ọ ủ ữ ư ế ở ỗ ạ ủ ỗ ễ thế. Loài cây có tu i th càng ng n thì s chuy n ti p giai đo n trong di n thổ ọ ắ ự ể ế ạ ễ ế càng nhanh. Ng c l i, loài cây có tu i th càng cao thì s chuy n ti p giai đo nượ ạ ổ ọ ự ể ế ạ trong di n th càng dài. ễ ế 5. Kh năng c a các loài đang đ nh c ngăn c n s xâm chi m l p đ a b iả ủ ị ư ả ự ế ậ ị ở nh ng loài khác.ữ N u qu n xã th c v t sinh tr ng và phát tri n càng m nh,ế ầ ự ậ ưở ể ạ ki m soát l p đ a càng t t, thì th i gian chuy n ti p gi a các giai đo n di n thể ậ ị ố ờ ể ế ữ ạ ễ ế càng dài, và ng c l i. C n nh n th y r ng, s thay th các qu n xã th c v tượ ạ ầ ậ ấ ằ ự ế ầ ự ậ x y ra tr c h t là do quan h c nh tranh kh c li t gi a các loài cây. Di n th cóả ướ ế ệ ạ ố ệ ữ ễ ế th ti n tri n nhanh khi loài cây này “nh ng n i “ cho loài khác. Tr ng h pể ế ể ườ ơ ở ườ ợ này x ra khi các loài cây không cùng s d ng chung m t ngu n dinh d ng nàoả ử ụ ộ ồ ưỡ đó. Trong r t nhi u tr ng h p ta có th th y loài cây s ng lâu năm không ch uấ ề ườ ợ ể ấ ố ị nh ng n i cho các th h non c a chúng. Do đó, chính s có m t lâu dài c aườ ơ ở ế ệ ủ ự ặ ủ các loài cây thu c các giai đo n di n th tr c là nhân t kìm hãm s phát sinhộ ạ ễ ế ướ ố ự qu n xã m i.ầ ớ 6. T n s và c ng đ tác đ ng c a các nhân t môi tr ngầ ố ườ ộ ộ ủ ố ườ . N u t n sế ầ ố r i lo n xu t hi n càng nhi u, môi tr ng b bi n đ i càng m nh, thì th i gianố ạ ấ ệ ề ườ ị ế ổ ạ ờ chuy n ti p gi a các giai đo n di n th càng ng n, và ng c l i.ể ế ữ ạ ễ ế ắ ượ ạ 7. Ho t đ ng c a con ng i.ạ ộ ủ ườ Các ho t đ ng c a con ng i là m t nhân tạ ộ ủ ườ ộ ố nh h ng m nh nh t đ n thành ph n, c u trúc và năng su t c a qu n xã th cả ưở ạ ấ ế ầ ấ ấ ủ ầ ự v t. Con ng i có th c i bi n qu n xã th c v t này b ng qu n xã th c v t khácậ ườ ể ả ế ầ ự ậ ằ ầ ự ậ ch trong m t th i gian ng n. Ví d : Ch t tr ng r ng t nhiên đ tr ng l i r ngỉ ộ ờ ắ ụ ặ ắ ừ ự ể ồ ạ ừ b ng nh ng loài cây khác.ằ ữ 11.6. DI N TH Đ NG TH NG VÀ DI N TH THEO CHU KỲỄ Ế ƯỜ Ẳ Ễ Ế 234 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế 11.6.1. Di n th đ ng th ng và di n th theo chu kỳễ ế ườ ẳ ễ ế Các ki u di n th đ c mô t trên đây d a trên gi đ nh r ng, qu n xãể ễ ế ượ ả ự ả ị ằ ầ sinh v t và môi tr ng có m t s phát tri n theo đ ng th ng, b t đ u t đi uậ ườ ộ ự ể ườ ẳ ắ ầ ừ ề ki n r i lo n c a giai đo n di n th tr c đ n các giai đo n di n th sau c aệ ố ạ ủ ạ ễ ế ướ ế ạ ễ ế ủ chu i di n th , có kh năng t t n t i, và do đó qu n xã cao đ nh “ n đ nh” cóỗ ễ ế ả ự ồ ạ ầ ỉ ổ ị th t n t i qua th i gian dài. Quan đi m di n th theo đ ng th ng (hay di n thể ồ ạ ờ ể ễ ế ườ ẳ ễ ế theo m t h ng nh t đ nh) cũng th a nh n r ng qu n xã cao đ nh có th tr nênộ ướ ấ ị ừ ậ ằ ầ ỉ ể ở già y u và x y ra s thay đ i do nh h ng c a l a, gió, côn trùng, b nhế ả ự ổ ả ưở ủ ử ệ h i...Đi u đó có th kh i đ u cho m t quá trình di n th th sinh theo đ ngạ ề ể ở ầ ộ ễ ế ứ ườ th ng h ng v cao đ nh. M c dù v y, khái ni m di n th theo đ ng th ngẳ ướ ề ỉ ặ ậ ệ ễ ế ườ ẳ cũng gi đ nh r ng cao đ nh “t t n t i lâu b n hay vĩnh c u” (nghĩa là duy trì lâuả ị ằ ỉ ự ồ ạ ề ử dài qua nhi u th h ) v i nh ng th h non c a các loài thay th liên t c các thề ế ệ ớ ữ ế ệ ủ ế ụ ế h già. C n nh r ng, khái ni m di n th theo đ ng th ng không s d ng choệ ầ ớ ằ ệ ễ ế ườ ẳ ử ụ nh ng tr ng h p mà chu i các giai đo n di n th phát tri n theo h ng quayữ ườ ợ ỗ ạ ễ ế ể ướ tr v (h i nguyên v ) các giai đo n kh i đ u. ở ề ồ ề ạ ở ầ Khi nghiên c u di n th c a m t s qu n xã, ng i ta còn nh n th y cóứ ễ ế ủ ộ ố ầ ườ ậ ấ b n pha: non tr , xây d ng, tr ng thành và già c i hay thoái hóa. Sau khi b thoáiố ẻ ự ưở ỗ ị hóa, qu n xã l i quay v pha non tr ban đ uầ ạ ề ẻ ầ (hình 11.3). Ki u di n th này đ cể ễ ế ượ g i là di n th theo chu kỳ. ọ ễ ế Khi nghiên c u các qu n xã cao đ nh trong nhi u h sinh thái, ng i taứ ầ ỉ ề ệ ườ th y r ng có m t s ph c t p d n trong tái sinh, nghĩa là t n t i m t kh m g mấ ằ ộ ự ứ ạ ầ ồ ạ ộ ả ồ nhi u qu n xã ho c các đi u ki n c a qu n xã, m i kh m ph thu c vào nh ngề ầ ặ ề ệ ủ ầ ỗ ả ụ ộ ữ kh m khác lân c n và phát tri n d i đi u ki n chúng b ph i ra t ng ph n.ả ở ậ ể ướ ề ệ ị ơ ừ ầ Quan sát này ch ng t r ng, cao đ nh ch là m t “tr ng thái v ng ch c” c aứ ỏ ằ ỉ ỉ ộ ạ ữ ắ ủ nh ng bi n đ i theo chu kỳ ng n đ c l p l i trong k t c u c a các kh m th cữ ế ổ ắ ượ ặ ạ ế ấ ủ ả ự v t xung quanh m t đi u ki n trung bình c a qu n xã, thay vì m t qu n xã nậ ộ ề ệ ủ ầ ộ ầ ổ đ nh không có bi n đ i. Vì th , di n th theo chu kỳ d n đ n toàn b chu i di nị ế ổ ế ễ ế ẫ ế ộ ỗ ễ th t n t i lâu dài h n chu kỳ s ng c a m t qu n th .ế ồ ạ ơ ố ủ ộ ầ ụ Lý thuy t di n th th ng gi đ nh r ng, di n th b t đ u ti n tri n tế ễ ế ườ ả ị ằ ễ ế ắ ầ ế ể ừ nh ng qu n xã không ph i r ng đ n giai đo n r ng cao đ nh t thay th quaữ ầ ả ừ ế ạ ừ ỉ ự ế nhi u th h . Theo gi đ nh này, r ng là giai đo n cu i cùng c a di n th . Tuyề ế ệ ả ị ừ ạ ố ủ ễ ế v y, trong nhi u đi u ki n ôn đ i l nh và m, ho c trên núi cao, đi u đó khôngậ ề ề ệ ớ ạ ẩ ặ ề ph i luôn luôn nh v y. Khi nghiên c u di n th r ng, Oliver và Larson (1990) đãả ư ậ ứ ễ ế ừ chia chu i di n th thành b n giai đo n: (1) giai đo n kh i đ u, (2) giai đo n bỗ ễ ế ố ạ ạ ở ầ ạ ị 235 Hình 11.3. Di n th theo chu lỳễ ế S thoái hóa sau khi các cá th già c i và ch t. Pha thoái hóa di n ra ự ể ỗ ế ễ vào th i kỳ v ng m t loài cây u th nh ng sau đó chúng tái sinh tr ờ ắ ặ ư ế ư ở l i.ạ Pha xây d ngựPha non tr ẻ Pha già c iỗPha tr ng thànhưở Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế chèn ép, (3) giai đo n phân hóa, (4) giai đo n ph c h i l i (tái sinh) các thànhạ ạ ụ ồ ạ ph n t ng d i. B n giai đo n di n th này phù h p v i b n giai đo n phátầ ở ầ ướ ố ạ ễ ế ợ ớ ố ạ tri n c a r ng: tái sinh, khép tán, ti th a và s hình thành m t th h m i xu tể ủ ừ ả ư ự ộ ế ệ ớ ấ hi n trong nh ng l tr ng do cây già ch t đi. Các loài cây g c a giai đo n di nệ ữ ỗ ố ế ỗ ủ ạ ễ th th t đ c hình thành nh là m t b ph n c a t ng th p. Khi còn giaiế ứ ư ượ ư ộ ộ ậ ủ ầ ấ ở đo n tu i non, nh ng th h này n m d i s chèn ép c a cây b i. Nh v y, ạ ổ ữ ế ệ ằ ướ ự ủ ụ ư ậ ở giai đo n cu i c a di n th có th có m t s suy gi m v m t đ cây g trongạ ố ủ ễ ế ể ộ ự ả ề ậ ộ ỗ pha tái l p l i giai đo n kh i đ u d i tán r ng.ậ ạ ạ ở ầ ướ ừ 11.6.2. M t s tranh lu n v khái ni m climaxộ ố ậ ề ệ M t s nhà sinh thái h c cho r ng, khái ni m climax không giúp ích gì choộ ố ọ ằ ệ sinh thái h c. Ng c l i, đa s các nhà sinh thái h c cho r ng khái ni m climaxọ ượ ạ ố ọ ằ ệ có nhi u giá tr . Th t v y, nh ng đóp góp c a khái ni m climax bi u hi n ch :ề ị ậ ậ ữ ủ ệ ể ệ ở ỗ (1) Nó di n đ t đ c s khác bi t th c s và quan tr ng v tính n đ nh gi a cácễ ạ ượ ự ệ ự ự ọ ề ổ ị ữ qu n xã đang di n th và qu n xã n đ nh t duy trì (climax);ầ ễ ế ầ ổ ị ự (2) Nó ch ra đ c khuynh h ng và m c đ phát tri n c a th m th c v t trongỉ ượ ướ ứ ộ ể ủ ả ự ậ m t vùng khí h u nh t đ nh;ộ ậ ấ ị (3) Nó cung c p c s khoa h c cho vi c nghiên c u k t c u, c u trúc, ch c năngấ ơ ở ọ ệ ứ ế ấ ấ ứ và kinh doanh các qu n xã đang trong giai đo n di n th ;ầ ạ ễ ế (4) Qua vi c ch n l a nh ng qu n xã cao đ nh, nó cho phép so sánh gi a các giaiệ ọ ự ữ ầ ỉ ữ đo n di n th ;ạ ễ ế (5) Khái ni m climax còn cung c p cách th c nh n bi t các ki u môi tr ng v tệ ấ ứ ậ ế ể ườ ậ lý và xác đ nh rõ đ i khí h u c a vùng và nh ng bi n đ ng c a đi u ki n thị ạ ậ ủ ữ ế ộ ủ ề ệ ổ nh ng.ưỡ Nh v y, khái ni m climax là khái ni m có nhi u u đi m trong m t sư ậ ệ ệ ề ư ể ộ ố ki u môi tr ng nh t đ nh và m t s ngành sinh thái h c ng d ng nh t đ nh.ể ườ ấ ị ộ ố ọ ứ ụ ấ ị Ng c l i, trong môi tr ng v t lý c cượ ạ ườ ậ ự đoan, vì các chu i di n th có th đ cỗ ễ ế ể ượ thu g n thành hai ho c th m chí ch m tọ ặ ậ ỉ ộ giai đo n, trong đó nh ng sinh v t tiênạ ữ ậ phong và sinh v t cao đ nh ch là m t loàiậ ỉ ỉ ộ ho c là m t vài loài nh t đ nh, nên đâyặ ộ ấ ị ở khái ni m climax là khái ni m kém ý nghĩaệ ệ h n so v i n i mà đó di n th kéo theoơ ớ ơ ở ễ ế m t chu i các giai đo n k ti p nhauộ ỗ ạ ế ế h ng v climax m t cách rõ ràng.ướ ề ộ M t v n đ đ t ra là, b ng cách nàoộ ấ ề ặ ằ có th nh n ra m t qu n xã climax và qu nể ậ ộ ầ ầ xã không ph i climax?. Theo đ nh nghĩa,ả ị climax là m t giai đo n n đ nh t ng đ i,ộ ạ ổ ị ươ ố trong đó các th h c a qu n xã t thayế ệ ủ ầ ự th l n nhau, nghĩa là climax t n t i trongế ẫ ồ ạ m t kho ng th i gian t ng đ i dài tr cộ ả ờ ươ ố ướ khi chuy n sang giai đo n khác. Nh ngể ạ ư trong th c t , chúng ta cũng có th g pự ế ể ặ 236 Qu n th Iầ ểII III (B) Qu n xã Climaxầ (A) Qu n xã ầ đang di n thễ ế Hình 11.4. Phân b N - Dố Qu n xã đang di n th ầ ễ ế Qu n xã climaxầ C p D, cmấ N/ha C p D, cmấ N/ha Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế nh ng qu n xã thu c các giai đo n di n th ban đ u c a chu i di n th nguyênữ ầ ộ ạ ễ ế ầ ủ ỗ ễ ế sinh t n t i lâu dài h n qu n xã climax, và nh ng qu n xã c a chu i di n th yồ ạ ơ ầ ữ ầ ủ ỗ ễ ế ấ cũng có kh năng t thay th qua nhi u th h tr c khi chúng b qu n xã khácả ự ế ề ế ệ ướ ị ầ thay th . Tuy v y, n u khí h u không có s thay đ i theo h ng rõ r t và môiế ậ ế ậ ự ổ ướ ệ tr ng không có s r i lo n thì climax luôn có khuynh h ng bi u l nh ng daoườ ự ố ạ ướ ể ộ ữ đ ng xung quanh k t c u và c u trúc trung bình trong m t kho ng th i gian dàiộ ế ấ ấ ộ ả ờ (th k ). Khi chúng ta nh n th y m t chu i các qu n xã thay đ i theo th i gianế ỷ ậ ấ ộ ỗ ầ ổ ờ d i nh h ng c a s r i lo n có th l p thành m t chu i di n th trong m tướ ả ưở ủ ự ố ạ ể ậ ộ ỗ ễ ế ộ vùng nh t đ nh, và n u phân b l p tu i ho c phân b đ ng kính thân cây c aấ ị ế ố ớ ổ ặ ố ườ ủ th m th c v t r ng u th (qu n th ) có d ng hình ch J, thì chúng ta có th k tả ự ậ ừ ư ế ầ ụ ạ ữ ể ế lu n r ng th m th c v t này là climax. Ng c l i, n u m t qu n xã th c v tậ ằ ả ự ậ ượ ạ ế ộ ầ ự ậ r ng (qu n th ) mà phân b l p tu i ho c phân b đ ng kính thân cây có d ngừ ầ ụ ố ớ ổ ặ ố ườ ạ hình chuông và các loài này không có kh năng t thay th các th h , ả ự ế ế ệ thì qu n xãầ y không ph i là climaxấ ả (hình 11.4). Nói chung, qu n xã climax có th xu t hi n do nh ng nguyên nhân sau đây:ầ ể ấ ệ ữ 1. Môi tr ng bên ngoài không có s bi n đ i sâu s c và qu n xã đangườ ự ế ổ ắ ầ đ nh c không có kh năng t o ra s bi n đ i t sinh nào. Thông th ng, m tị ư ả ạ ự ế ổ ự ườ ộ qu n xã có kh năng t thay th khi chúng hình thành nh ng nhóm thích nghi t tầ ả ự ế ữ ố v i s c nh tranh và s d ng t t ngu n dinh d ng c a l p đ a. ớ ự ạ ử ụ ố ồ ưỡ ủ ậ ị 2. M c dù qu n xã cao đ nh có kh năng t o ra s thay đ i t sinh d n đ nặ ầ ỉ ả ạ ự ổ ự ẫ ế s thay th qu n xã này b ng qu n xã khác, nh ng các tai bi n t nhiên (l a, sâuự ế ầ ằ ầ ư ế ự ử b nh...) ho c nh ng tác đ ng c a con ng i l i ngăn c n quá trình ngày.ệ ặ ữ ộ ủ ườ ạ ả 3. Nh ng loài cây xâm lăng thu c các giai đo n sau c a chu i di n th bữ ộ ạ ủ ỗ ễ ế ị ngăn c n b i l a, đ ng v t, sâu b nh, con ng i và khí h u. Nguyên nhân nàyả ở ử ộ ậ ệ ườ ậ gi ng nguyên nhân th hai, nh ng khác nhau ch môi tr ng có th đ m b oố ứ ư ở ỗ ườ ể ả ả s s ng sót cho các loài thu c giai đo n di n th sau, nh ng l i ngăn c n s đ nhự ố ộ ạ ễ ế ư ạ ả ự ị c c a loài xâm lăng.ư ủ 4. Nh ng bi n đ i t bên ngoài ho c nh ng bi n đ i t sinh có th táiữ ế ổ ừ ặ ữ ế ổ ự ể di n, nh ng không có sinh v t nào trong khu v c này có th thích nghi v i đi uễ ư ậ ự ể ớ ề ki n l p đ a m i. Trong tr ng h p đó, nh ng bi n đ i có th tr nên không cóệ ậ ị ớ ườ ợ ữ ế ổ ể ở l i cho qu n xã climax. Qu n xã climax có th tr nên già c i và ch t sau m t vàiợ ầ ầ ể ở ỗ ế ộ th p k .ậ ỷ Có th có m t s hoài nghi v m i quan h c a r ng già v i r ng climax.ể ộ ự ề ố ệ ủ ừ ớ ừ M t s ng i cho r ng r ng climax ph i là r ng già và r ng không đ ng tu i.ộ ố ườ ằ ừ ả ừ ừ ồ ổ Nh n th c đó là không đúng. R ng non đ ng tu i đ c hình thành b i nh ng loàiậ ứ ừ ồ ổ ượ ở ữ cây climax là m t kho nh r ng climax. Kho nh r ng y cũng gi ng nh r ngộ ả ừ ả ừ ấ ố ư ừ climax già khác trên l p đ a này, b i vì theo đ nh nghĩa thì r ng climax là m tậ ị ở ị ừ ộ qu n xã có kh năng t thay th các th h . Tuy v y, đi m h n ch c a kháiầ ả ự ế ế ệ ậ ể ạ ế ủ ni m climax chính là ch qu n xã tr ng thành ho c qu n xã già c a giai đo nệ ở ỗ ầ ưở ặ ầ ủ ạ di n th climax có th đ nh kỳ b r i lo n và s đ c thay th b i nh ng th hễ ế ể ị ị ố ạ ẽ ượ ế ở ữ ế ệ non tr c a chúng. Nh ng s thay th này có th ch x y ra m t vài loài climaxẻ ủ ư ự ế ể ỉ ả ở ộ nào đó; k t qu d n đ n r ng không đ ng tu i v i nhi u t ng tán. Nh ng n u sế ả ẫ ế ừ ồ ổ ớ ề ầ ư ế ự r i lo n x y ra trên không gian r ng l n, thì m t th h cây g đ ng tu i c aố ạ ả ộ ớ ộ ế ệ ỗ ồ ổ ủ loài climax và đi u ki n đ t và vi khí h u climax có th đ c hình thành và duyề ệ ấ ậ ể ượ trì lâu dài. 237 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế 11.7. VAI TRÒ C A S R I LO N TRONG CÁC H SINH THÁI R NGỦ Ự Ố Ạ Ệ Ừ Di n th th ng x y ra thông qua m t s r i lo n nào đó, và s thay thễ ế ườ ả ộ ự ố ạ ự ế qu n xã đang di n th b ng m t qu n xã khác th ng c n đ n s r i lo n đầ ễ ế ằ ộ ầ ườ ầ ế ự ố ạ ể t o c h i cho các loài xâm chi m. Chúng ta s không th hi u đ c di n thạ ơ ộ ế ẽ ể ể ượ ễ ế n u b qua vi c nghiên c u v t n s , ph m vi, m c đ nguy h i (hay tính kh cế ỏ ệ ứ ề ầ ố ạ ứ ộ ạ ố li t) và ki u r i lo n. S r i lo n trong các khu r ng luôn x y ra m i n i trênệ ể ố ạ ự ố ạ ừ ả ở ọ ơ th gi i. Nhi u nhà lâm h c đã mô t và ch ra ý nghĩa c a s r i lo n đ i v iế ớ ề ọ ả ỉ ủ ự ố ạ ố ớ năng su t, s đa d ng sinh h c và các đi u ki n khác c a h sinh thái. Tuy v y,ấ ự ạ ọ ề ệ ủ ệ ậ ng i ta cũng th y lý thuy t di n th c đi n không th áp d ng t t trong nhi uườ ấ ế ễ ế ổ ể ể ụ ố ề khu r ng c a th gi i. ừ ủ ế ớ Hi n nay có hai nhóm quan tâm đ n di n th . Nhóm th nh t quan tâmệ ế ễ ế ứ ấ đ n các quá trình t sinh và k t qu di n th c a chúng. Nhóm này bao g m cácế ự ế ả ễ ế ủ ồ nhà sinh thái th c v t và nh ng ng i quan tâm đ n đ ng thái th m th c v t.ự ậ ữ ườ ế ộ ả ự ậ Nhóm th hai quan tâm đ n các quá trình ngo i sinh và k t qu di n th c aứ ế ạ ế ả ễ ế ủ chúng. Di n th t sinh đ c đi u khi n b i các loài xâm chi m và quá trình thayễ ế ự ượ ề ể ở ế th các loài cây. Nhi u di n th t sinh hình thành do s t vong c a cây già c iế ề ễ ế ự ự ử ủ ỗ (l tr ng đ c m ra), ho c do s r i lo n trên ph m vi nh (khai thác theo đám,ỗ ố ượ ở ặ ự ố ạ ạ ỏ cháy r ng theo đám...). Thông qua các r i lo n này, các loài cây g thu c các giaiừ ố ạ ỗ ộ đo n di n th sau c a chu i di n th có c h i xâm chi m các l tr ng. Quáạ ễ ế ủ ỗ ễ ế ơ ộ ế ỗ ố trình hình thành l tr ng, kích th c l tr ng và đ c tính sinh tr ng c a các loàiỗ ố ướ ỗ ố ặ ưở ủ cây là nh ng nhân t quy t đ nh trong di n th t sinh. S hình thành các l tr ngữ ố ế ị ễ ế ự ự ỗ ố là quá trình quan tr ng r ng. Do đó, di n th t sinh hình thành do s xu t hi nọ ở ừ ễ ế ự ự ấ ệ các l tr ng trong tán r ng đ c các nhà lâm h c h t s c quan tâm. nh ng hỗ ố ừ ượ ọ ế ứ Ở ữ ệ sinh thái b ki m soát ch y u b i các y u t bên ngoài qu n xã thì đ ng thái c aị ể ủ ế ở ế ố ầ ộ ủ các l tr ng cũng đóng vai trò to l n. ỗ ố ớ S r i lo n trong các h sinh thái r ng còn x y ra d i nhi u d ng khácự ố ạ ệ ừ ả ướ ề ạ nhau: l a, gió, côn trùng ăn lá, xói l đ t, khai thác, làm n ng r y...Nh ng r iử ở ấ ươ ẫ ữ ố lo n này có s khác nhau v t n s , v ph m vi không gian và tính kh c li t...ạ ự ề ầ ố ề ạ ố ệ Ở r ng t nhiên, t n s r i lo n trên ph m vi không gian r ng do l a và côn trùngừ ự ầ ố ố ạ ạ ộ ử gây h i th ng là nh h n đ i s ng c a cây g . S thay th các th h cây gạ ườ ỏ ơ ờ ố ủ ỗ ự ế ế ệ ỗ th ng x y ra trong các l tr ng v i kích th c nh do m t ho c m t vài cây giàườ ả ỗ ố ớ ướ ỏ ộ ặ ộ ch t đi. Ph n ng c a th c v t sau khi l tr ng đ c m ra có quan h ch t chế ả ứ ủ ự ậ ỗ ố ượ ở ệ ặ ẽ ch y u v i kích th c l tr ng và chi u cao tán r ng. Th t v y, trong các ki uủ ế ớ ướ ỗ ố ề ừ ậ ậ ể r ng kín th ng xanh m a m nhi t đ i Đông Nam B , s xu t hi n các thừ ườ ư ẩ ệ ớ ở ộ ự ấ ệ ế h m i c a các loài cây h D u (D u song nàng, D u rái, Vên vên...) đ c đi uệ ớ ủ ọ ầ ầ ầ ượ ề khi n ch y u b i s hình thành các l tr ng. loài D u song nàng, năm nàoể ủ ế ở ự ỗ ố Ở ầ cũng th y có nh ng th h cây tái sinh xu t hi n d i tán r ng kín, nh ng ph nấ ữ ế ệ ấ ệ ướ ừ ư ầ l n b đào th i ngay trong năm đ u ho c vào mùa khô năm ti p theo. Nh ng cáớ ị ả ầ ặ ế ữ th s ng sót d i tán r ng kín sau hai năm có th đ t chi u cao t 25-50 cm. Vàoể ố ướ ừ ể ạ ề ừ th i đi m này, khi l tr ng v i kích th c t 200-300 mờ ể ỗ ố ớ ướ ừ 2 đ c m ra do m tượ ở ộ ho c m t vài cây già đ g y thì nh ng cây con s n có d i tán r ng s nhanhặ ộ ổ ẫ ữ ẵ ướ ừ ẽ chóng gia tăng t c đ sinh tr ng v i m c bình quân t 70 – 150 cm/năm. Và chố ộ ưở ớ ứ ừ ỉ sau kho ng 8-10 năm, các th h cây non c a D u song nàng đã v n lên t ngả ế ệ ủ ầ ươ ầ trên và s n sàng thay th các th h già (Nguy n Văn Thêm, 1992). Vì th , đ t oẵ ế ế ệ ễ ế ể ạ 238 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế c h i cho các loài climax có kh năng t ph c h i, nhà lâm h c c n ph i đ nh kỳơ ộ ả ự ụ ồ ọ ầ ả ị t o ra các l tr ng v i kích th c thích h p thông qua khai thác ch n t ng câyạ ỗ ố ớ ướ ợ ọ ừ ho c t ng đám cây thành th c.ặ ừ ụ C n nh n th y r ng, ph n ng gia tăng t c đ sinh tr ng c a cây tái sinhầ ậ ấ ằ ả ứ ố ộ ưở ủ trong các l tr ng ch y u là do s c i thi n v ch đ ánh sáng. Th t v y, n uỗ ố ủ ế ự ả ệ ề ế ộ ậ ậ ế chi u cao trung bình c a tán r ng t 20 m tr lên thì ch đ dinh d ng khoángề ủ ừ ừ ở ế ộ ưỡ c a đ t bên trong các l tr ng nh h n 200 mủ ấ ỗ ố ỏ ơ 2 và d i tán r ng là không có sướ ừ ự khác bi t rõ ràng.ệ 11.8. NH H NG C A KHAI THÁC R NG Đ N DI N TH SINH THÁIẢ ƯỞ Ủ Ừ Ế Ễ Ế th i kỳ xa x a, nh h ng c a con ng i đ n r ng bi u hi n m cỞ ờ ư ả ưở ủ ườ ế ừ ể ệ ở ứ đ không đáng k ; ch ng h n, thu hái hoa qu , ch t m t s cây làm nhà...Nh ngộ ể ẳ ạ ả ặ ộ ố ư cùng v i s tăng nhanh dân s và nhu c u đ i s ng, loài ng i đã can thi p vàoớ ự ố ầ ờ ố ườ ệ th m th c v t r ng m nh h n. Con ng i có th nh h ng tích c c đ n r ngả ự ậ ừ ạ ơ ườ ể ả ưở ự ế ừ nh h y di t các th m th c v t năng su t th p và thay vào đó b ng qu n xã năngư ủ ệ ả ự ậ ấ ấ ằ ầ su t cao và n đ nh h n, ho c c i t o gi ng cây, ho c bón phân và t iấ ổ ị ơ ặ ả ạ ố ặ ướ n c...Nh nh ng ho t đ ng y, di n th r ng ti n tri n nhanh theo h ng “h iướ ờ ữ ạ ộ ấ ễ ế ừ ế ể ướ ồ nguyên” v th n đ nh (cao đ nh). N u khai kh n th m th c v t r ng ch nh mề ế ổ ị ỉ ế ẩ ả ự ậ ừ ỉ ằ m c đích thu l i l n nh t trong kho ng th i gian ng n có th d n đ n các bi nụ ợ ớ ấ ả ờ ắ ể ẫ ế ế đ i to l n cho r ng. Các bi n đ i này ph thu c vào th i gian, c ng đ và chuổ ớ ừ ế ổ ụ ộ ờ ườ ộ kỳ l p l i c a các tác đ ng. N u th i gian và c ng đ tác đ ng nh , chu kỳ l pặ ạ ủ ộ ế ờ ườ ộ ộ ỏ ặ l i các tác đ ng dài, thì qu n xã th c v t ch b thay đ i chút ít r i l i phát tri nạ ộ ầ ự ậ ỉ ị ổ ồ ạ ể tr l i th n đ nh. Nh ng khi con ng i tác đ ng vào r ng v i c ng đ l n,ở ạ ế ổ ị ư ườ ộ ừ ớ ườ ộ ớ l p l i liên t c v i th i gian ng n, thì qu n xã th c v t b bi n đ i sâu s c. Sặ ạ ụ ớ ờ ắ ầ ự ậ ị ế ổ ắ ự bi n đ i này có th x y ra theo chi u ng c l i v i khuynh h ng ti n v caoế ổ ể ả ề ượ ạ ớ ướ ế ề đ nh, nghĩa là di n ra s gi m d n các th b c trong lo t di n th h ng vỉ ễ ự ả ầ ứ ậ ạ ễ ế ướ ề tr ng thái n đ nh.ạ ổ ị Khai thác r ng đ c th c hi n theo cách th c ch t ch n t ng cây ho cừ ượ ự ệ ứ ặ ọ ừ ặ t ng đám cây thành th c trên di n tích nh , c ng đ khai thác th p và luân kỳừ ụ ệ ỏ ườ ộ ấ khai thác dài th ng không d n đ n di n th r ng. Nh ng vi c khai thác r ngườ ẫ ế ễ ế ừ ư ệ ừ trên không gian r ng l n, nh t là khai thác tr ng, s d n đ n di n th th sinh.ộ ớ ấ ắ ẽ ẫ ế ễ ế ứ Trong tr ng h p này di n th th sinh ph thu c vào tr ng thái r ng ban đ uườ ợ ễ ế ứ ụ ộ ạ ừ ầ (ki u r ng, thành ph n và t thành loài cây, các thành ph n khác c a h sinh tháiể ừ ầ ổ ầ ủ ệ r ng), đ l n kho nh ch t, k thu t khai thác, ph ng th c x lý kho nh ch t,ừ ộ ớ ả ặ ỹ ậ ươ ứ ử ả ặ ngu n cây gi ng...Ngay sau khi khai thác, v c b n, các thành ph n ch y u c aồ ố ề ơ ả ầ ủ ế ủ r ng không có bi n đ i l n. Song theo th i gian, đi u ki n sinh tr ng (l p đ a)ừ ế ổ ớ ờ ề ệ ưở ậ ị c a th c v t trên kho nh khai thác di n ra nh ng bi n đ i r t l n. Tr c h t,ủ ự ậ ả ễ ữ ế ổ ấ ớ ướ ế b c x m t tr i đ t đ n m t đ t r ng s tăng lên, và đi u này l i kéo theo sứ ạ ặ ờ ạ ế ặ ấ ừ ẽ ề ạ ự nâng cao ch s albedo và nhi t đ đ t. Đ n l t mình, nhi t đ đ t nâng cao sỉ ố ệ ộ ấ ế ượ ệ ộ ấ ẽ làm tăng quá trình b c h i n c t ng s (b c h i n c v t lý và thoát h i n cố ơ ướ ổ ố ố ơ ướ ậ ơ ướ th c v t) và đ t có th tr nên khô h n vào th i kỳ không có m a. Do vi c lo iở ự ậ ấ ể ở ạ ờ ư ệ ạ b th m th c v t r ng, l ng m a đ t đ n m t đ t cũng tăng lên, đi u đó l iỏ ả ự ậ ừ ượ ư ạ ế ặ ấ ề ạ làm tăng quá trình r a trôi các ch t khoáng, tăng xói mòn đ t, gây ra lũ l t và d chử ấ ấ ụ ị chuy n đ t. K t qu đ t tr nên nghèo ki t. ể ấ ế ả ấ ở ệ 239 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế Khai thác tr ng trên di n tính l n còn d n đ n s thay đ i v tính ch t v tắ ệ ớ ẫ ế ự ổ ề ấ ậ lý và hóa h c c a môi tr ng đ t. N u khai thác ch l y ra ph n thân cây và bọ ủ ườ ấ ế ỉ ấ ầ ỏ l i các thành ph n khác (cành, lá...) trên kho nh ch t, thì ch có m t ph n nhạ ầ ả ặ ỉ ộ ầ ỏ đ m và các ch t tro b đ a ra kh i r ng. N u toàn b các b ph n c a cây b đ aạ ấ ị ư ỏ ừ ế ộ ộ ậ ủ ị ư ra kh i r ng, ho c ph n b l i đ c x lý b ng l a trên kho nh ch t thì s bi nỏ ừ ặ ầ ỏ ạ ượ ử ằ ử ả ặ ự ế đ i c a đ t s di n ra hoàn toàn khác. Qua nhi u nghiên c u cho th y, quá trìnhổ ủ ấ ẽ ễ ề ứ ấ phân gi i và khoáng hóa th m m c và các tàn tích h u c khác th ng tăng lên rõả ả ụ ữ ơ ườ r t vào năm đ u tiên sau khi khai thác tr ng. K t qu c a quá trình này là hàmệ ầ ắ ế ả ủ l ng ch t khoáng và đ m t ng đ t m t tăng lên. Nghiên c u chu trình dinhượ ấ ạ ở ầ ấ ặ ứ d ng cho th y, các h sinh thái r ng ôn đ i, hàm l ng đ m ch a trong ph nưỡ ấ ở ệ ừ ớ ượ ạ ứ ầ thân cây ch b ng 5-10% so v i hàm l ng đ m ch a trong đ t, còn ph n l nỉ ằ ớ ượ ạ ứ ấ ầ ớ đ m ch a trong l p v t r ng và l p đ t Aạ ứ ớ ậ ụ ớ ấ 1. Ng c l i, các h sinh thái r ngượ ạ ở ệ ừ nhi t đ i, ph n l n đ m và ch t dinh d ng khoáng d tiêu ch a trong sinh kh i.ệ ớ ầ ớ ạ ấ ưỡ ễ ứ ố Do đó, khi phá b l p ph r ng nhi t đ i đ t s nhanh chóng b nghèo ki t, b iỏ ớ ủ ừ ệ ớ ấ ẽ ị ệ ở vì các s n ph m c a quá trình khoáng hóa s nhanh chóng b r a trôi, ho c b bàoả ẩ ủ ẽ ị ử ặ ị mòn. Các ph ng ti n khai thác khác nhau (máy móc hi n đ i, ph ng ti n thươ ệ ệ ạ ươ ệ ủ công) có nh h ng không gi ng nhau đ n các thành ph n ch a l i sau khai thác.ả ưở ố ế ầ ừ ạ Ví d : Khai thác b ng c gi i có th làm cho đ t b bí ch t, tăng xói mòn, cây gụ ằ ơ ớ ể ấ ị ặ ỗ b đ gãy và b sâu h i...Khai thác cũng có th c i thi n hàm l ng ch t h u cị ổ ị ạ ể ả ệ ượ ấ ữ ơ và ch t khoáng trong đ t nh đ y nhanh quá trình phân gi i th m m c sau khiấ ấ ờ ẩ ả ả ụ khai thác. Trong m t s năm đ u, c ng đ c a quá trình nitrit hóa trong đ tộ ố ầ ườ ộ ủ ấ tăng. Quá trình này có th x y ra ngay c nh ng n i mà đ t thi u vi sinh v tể ả ả ở ữ ơ ấ ế ậ thu c nhóm Nitrosmonas và Nitrobacter. Trên đ t chua có t l C/N th p v nộ ấ ỷ ệ ấ ẫ th y l ng nitrat l n. Nh ng đ t m ho c đ t d th a n c, m t r ng s d nấ ượ ớ ư ở ấ ẩ ặ ấ ư ừ ướ ấ ừ ẽ ẫ đ n làm m t nit , do đó th c v t không h p thu đ c nit . Ví d : Khi lo i bế ấ ơ ự ậ ấ ượ ơ ụ ạ ỏ hoàn toàn l p th m th c v t thì vào năm đ u l ng đ m b r a trôi có th đ t 58ớ ả ự ậ ầ ượ ạ ị ử ể ạ kg/ha (Borman,1967). Khai thác tr ng còn làm tăng nh h ng c a c a gió h i, làm bùng nắ ả ưở ủ ủ ạ ổ nh ng loài th c v t hòa th o và cây b i. Đi u này cũng gây ra khó khăn khôngữ ự ậ ả ụ ề nh cho vi c x lý đ t tr ng r ng và phòng ch ng cháy r ng.ỏ ệ ử ấ ồ ừ ố ừ Ph ng th c canh tác theo ki u du canh, đ c th c hi n b ng cách phá bươ ứ ể ượ ự ệ ằ ỏ r ng đ tr ng cây nông nghi p ng n ngày, cũng có nh h ng l n đ n di n thừ ể ồ ệ ắ ả ưở ớ ế ễ ế th m th c v t. Các n ng r y b b hóa sau m t vài v canh tác cây nông nghi pả ự ậ ươ ẫ ị ỏ ộ ụ ệ d n d n xu t hi n th c v t a sáng kém giá tr . Khi môi tr ng trên n ng r yầ ầ ấ ệ ự ậ ư ị ườ ươ ẫ đ c c i thi n, nhi u loài cây c a r ng nguyên sinh l i có kh năng tái sinh. Quáượ ả ệ ề ủ ừ ạ ả trình di n th th sinh đây ph thu c vào nhi u nhân t : m c đ đ t b thoáiễ ế ứ ở ụ ộ ề ố ứ ộ ấ ị hóa, kích th c n ng r y, s g n gũi v i các r ng nguyên sinh...N u r ng bướ ươ ẫ ự ầ ớ ừ ế ừ ị phá b trên không gian l n và chu kỳ l p l i các tác đ ng ng n, môi tr ng thayỏ ớ ặ ạ ộ ắ ườ đ i l n, thì kh năng di n th c a qu n xã th c v t đ h i ph c tr l i các thổ ớ ả ễ ế ủ ầ ự ậ ể ồ ụ ở ạ ứ b c cao trong lo t di n th ti n v cao đ nh r t khó x y ra. Trong nhi u tr ngậ ạ ễ ế ế ề ỉ ấ ả ề ườ h p sau khi n ng r y b hoang, r ng có th tái sinh l i nhanh chóng. Nh ngợ ươ ẫ ỏ ừ ể ạ ư cũng có không ít tr ng h p kh năng y không x y ra, ng c l i, r ng có th bườ ợ ả ấ ả ượ ạ ừ ể ị phá h y vĩnh vi n và thay vào đó là đ ng c ho c th o nguyên nhi t đ iủ ễ ồ ỏ ặ ả ệ ớ (Savanna). Tùy theo tình tr ng giá th (đ t) sau khi khai thác và làm n ng r y,ạ ể ấ ươ ẫ Thái Văn Tr ng (1978) đã phân chia quá trình di n th th sinh thành hai chu iừ ễ ế ứ ỗ di n th l n:ễ ế ớ 240 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế (1) M t chu i di n th trên đ t r ng nguyên tr ngộ ỗ ễ ế ấ ừ ạ (đ t còn mang tínhấ ch t đ t r ng) ấ ấ ừ đ ph c h i các ki u qu n th trong lo t di n th nguyên sinh doể ụ ồ ể ầ ể ạ ễ ế ch đ nhi t và khô m kh ng chế ộ ệ ẩ ố ế. S ph c h i tìm th y c hình thái, c u trúcự ụ ồ ấ ả ở ấ và thành ph n loài cây t ng t nh qu n xã r ng tr c khi b tác đ ng. Do đó,ầ ươ ự ư ầ ừ ướ ị ộ ki u di n th này đ c ông g i là di n th ph c h i. Tuy nhiên, trong m t sể ễ ế ượ ọ ễ ế ụ ồ ộ ố tr ng h p ki u di n th này có th không đ t đ n tr ng thái r ng n đ nh.ườ ợ ể ễ ế ể ạ ế ạ ừ ổ ị Nguyên nhân căn b n là do th m th c v t và môi tr ng đ t đã b bi n đ i sâuả ả ự ậ ườ ấ ị ế ổ s c d i nh h ng c a con ng i và các nhân t t nhiên. Ví d : Đ t có th bắ ướ ả ưở ủ ườ ố ự ụ ấ ể ị ph i tr ng d n đ n xói mòn m nh, các r ng b khai thác l p l i nhi u l n,ơ ố ẫ ế ạ ừ ị ặ ạ ề ầ kho nh khai thác trên s n d c, thành ph n loài cây x a kia đã t ng đ nh c ả ườ ố ầ ư ừ ị ư ở đây b tuy t di t...S tác đ ng c a con ng i cũng có th đ y nhanh quá trìnhị ệ ệ ự ộ ủ ườ ể ẩ di n th ; ch ng h n, tr ng các r ng m i trên kho nh khai thác, c i t o gi ng câyễ ế ẳ ạ ồ ừ ớ ả ả ạ ố và đ t, t i n c và bón phân cho r ng...Nh ng con ng i cũng có th tr thànhấ ướ ướ ừ ư ườ ể ở nhân t ngăn c n l n nh t đ n ti n trình di n th các qu n xã th c v t.ố ả ớ ấ ế ế ễ ế ầ ự ậ (2) M t chu i di n th trên đ t r ng thoái hóaộ ỗ ễ ế ấ ừ . Khi l p ph th c v t r ngớ ủ ự ậ ừ b phá h y hoàn toàn thì môi tr ng đ t có th b thay đ i r t l n. Ch ng h n,ị ủ ườ ấ ể ị ổ ấ ớ ẳ ạ đ t b m t l p mùn và l p đ t m t t i x p, đ t b xói mòn m nh có th m t cấ ị ấ ớ ớ ấ ặ ơ ố ấ ị ạ ể ấ ả t ng A, r i c t ng B; đ t b k t von đá ong, có khi m t h n kh năng ph cầ ồ ả ầ ấ ị ế ấ ẳ ả ụ h i...N u th m th c v t và đ t không lâm vào tác đ ng l n t bên ngoài, thì theoồ ế ả ự ậ ấ ộ ớ ừ th i gian qu n xã th c v t s phát sinh và ti n tri n d n t ng b c đ đ t đ nờ ầ ự ậ ẽ ế ể ầ ừ ướ ể ạ ế các th b c cao trong chu i di n th th sinh ti n v tr ng thái n đ nh (caoứ ậ ỗ ễ ế ứ ế ề ạ ổ ị đ nh). Nh ng n u con ng i v n ti p t c tác đ ng nhi u l n (ví d nh khai thácỉ ư ế ườ ẫ ế ụ ộ ề ầ ụ ư g , c i, chăn th gia súc...), thì các giai đo n di n th th sinh này không th ti nỗ ủ ả ạ ễ ế ứ ể ế tri n đ c, ho c có th x y ra di n th thoái bi n. N u các qu n xã th sinh v iể ượ ặ ể ả ễ ế ế ế ầ ứ ớ u th cây g v n ti p t c b phá h y, thì các qu n xã này s chuy n d n thànhư ế ỗ ẫ ế ụ ị ủ ầ ẽ ể ầ th m th c v t u th là c d i và cây b i gai. Các qu n xã này t n t i khá lâu dàiả ự ậ ư ế ỏ ạ ụ ầ ồ ạ và v b ngoài có hình thái gi ng nh m t qu n xã n đ nh (cao đ nh). Ki u di nề ề ố ư ộ ầ ổ ị ỉ ể ễ th y đ c g i là di n th ch ch h ng. N u tr ng thái th m th c v t u thế ấ ượ ọ ễ ế ệ ướ ế ạ ả ự ậ ư ế c d i và cây b i gai không ti p t c b con ng i tác đ ng, thì theo th i gian đ tỏ ạ ụ ế ụ ị ườ ộ ờ ấ và th m th c v t s ti n hóa d n đ đ t đ n các th b c cao h n trong chu iả ự ậ ẽ ế ầ ể ạ ế ứ ậ ơ ỗ di n th th sinh. Quá trình bi n đ i này có th di n ra nh sau: t tr ng c ễ ế ứ ế ổ ể ễ ư ừ ả ỏ ⇒ tr ng c - cây b i ả ỏ ụ ⇒ tr ng cây b i ả ụ ⇒ tr ng cây g l n ả ỗ ớ ⇒ r ng th a ừ ư ⇒ r ng n aừ ử kín ⇒ r ng kín r ng lá ừ ụ ⇒ r ng kín n a r ng lá ừ ử ụ ⇒ ... ⇒ r ng kín th ng xanh nừ ườ ổ đ nh v i khí h u đ a ph ng hay vùng (cao đ nh khí h u, ho c cao đ nh khí h u -ị ớ ậ ị ươ ỉ ậ ặ ỉ ậ th nh ng).ổ ưỡ Tóm l i, m i giai đo n di n th đ c n đ nh b i các đi u ki n vi khíạ ỗ ạ ễ ế ượ ấ ị ở ề ệ h u, đ t, th m th c v t, ho t đ ng c a con ng i, đ ng v t và vi sinh v t. Cácậ ấ ả ự ậ ạ ộ ủ ườ ộ ậ ậ qu n xã sinh v t đ c tr ng cho m t giai đo n di n th nh t đ nh bao g m nh ngầ ậ ặ ư ộ ạ ễ ế ấ ị ồ ữ sinh v t thích nghi v i các đi u ki n v t lý và sinh h c c a giai đo n đó. Khaiậ ớ ề ệ ậ ọ ủ ạ thác tr ng làm bi n đ i căn b n các tham s này theo các m c đ khác nhau. K tắ ế ổ ả ố ứ ộ ế qu c a nh ng bi n đ i này s ph i h p d n đ n nh ng bi n đ i căn b n trongả ủ ữ ế ổ ẽ ố ợ ẫ ế ữ ế ổ ả thành ph n, c u trúc và năng su t th m th c v t đ c hình thành sau khi khaiầ ấ ấ ả ự ậ ượ thác r ng. N i nào mà các m c tiêu kinh doanh r ng đòi h i duy trì m t vài loàiừ ơ ụ ừ ỏ ộ cây thu c m t giai đo n trung gian nào đó c a chu i di n th ti p t c t o ra s nộ ộ ạ ủ ỗ ễ ế ế ụ ạ ả ph m cho chu kỳ kinh doanh sau, rõ ràng là chúng ta c n ph i t o ra đi u ki nẩ ầ ả ạ ề ệ môi tr ng đ t và vi khí h u có l i cho chúng, hay g n gi ng v i giai đo n di nườ ấ ậ ợ ầ ố ớ ạ ễ th trung gian. Ch t tr ng có th t o ra đi u ki n này, nh ng cũng có th gây raế ặ ắ ể ạ ề ệ ư ể 241 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế khó khăn cho s t n t i ti p theo c a các loài cây. Khi đi u ki n môi tr ng sauự ồ ạ ế ủ ề ệ ườ khi khai thác không b bi n đ i l n, thì các cây non c a các loài thu c giai đo nị ế ổ ớ ủ ộ ạ di n th đ u không th sinh tr ng t t. Chúng có th thích ng v i vi khí h u,ễ ế ầ ể ưở ố ể ứ ớ ậ nh ng không th thích ng v i đi u ki n đ t. Trong m t s tr ng h p, nh ngư ể ứ ớ ề ệ ấ ộ ố ườ ợ ữ bi n đ i c a đi u ki n môi tr ng do nh h ng c a l a và xói mòn đ t có thế ổ ủ ề ệ ườ ả ưở ủ ử ấ ể là đi u ki n làm phát sinh th m th c v t thu c các giai đo n đ u c a chu i di nề ệ ả ự ậ ộ ạ ầ ủ ỗ ễ th . Khi tình hình đó x y ra, th i gian c n cho quá trình di n th c a qu n xã sinhế ả ờ ầ ễ ế ủ ầ v t h ng t i th m th c v t cây g climax s ph i kéo dài. Đi u đó s là m tậ ướ ớ ả ự ậ ỗ ẽ ả ề ẽ ộ khó khăn l n cho kinh doanh r ng. ớ ừ 11.8. Ý NGHĨA C A DI N THỦ Ễ Ế Ý nghĩa c a di n th các qu n xã th c v t trong nông - lâm nghi p đ củ ễ ế ầ ự ậ ệ ượ xem xét theo hai quan đi m: sinh h c và kinh t . V ý nghĩa sinh h c, di n thể ọ ế ề ọ ễ ế các loài cây là có l i, b i vì đó là quy lu t ti n hóa c a th m th c v t. Vi c gâyợ ở ậ ế ủ ả ự ậ ệ tr ng m t loài cây trên m t l p đ a nh t đ nh đã d n đ n gi m năng su t, gi ngồ ộ ộ ậ ị ấ ị ẫ ế ả ấ ố cây b thoái hóa, c p đ t gi m... Do đó, s luân canh các loài cây cho phép kh cị ấ ấ ả ự ắ ph c đ c các nh c đi m nói trên. V ý nghĩa kinh t , di n th có th có l iụ ượ ượ ể ề ế ễ ế ể ợ nh ng cũng có th mang l i đi u b t l i. Di n th có l i x y ra trong tr ngư ể ạ ề ấ ợ ễ ế ợ ả ườ h p m t th mợ ộ ả th c v t kém giá tr , năng su t th p, tính n đ nh kém đ c thayự ậ ị ấ ấ ổ ị ượ th b ng th m th c v t khác có nhi u giá tr , năngế ằ ả ự ậ ề ị su t cao và n đ nh.ấ ổ ị Các di nễ th đi ng c l i m c tiêu kinh t c a con ng i đ u đ cế ượ ạ ụ ế ủ ườ ề ượ coi là không có l i. ợ C n nh n th y r ng, s đ i l p gi a các nhu c u kinh t v i các nhu c uầ ậ ấ ằ ự ố ậ ữ ầ ế ớ ầ c a nông - lâm nghi p đ c các nhà nông - lâm nghi p gi i quy t b ng nhi uủ ệ ượ ệ ả ế ằ ề cách khác nhau. Ví d : (1) T o ra các r ng tr ng h n giao t các loài có quan hụ ạ ừ ồ ỗ ừ ệ t ng hươ ỗ v i nhau, (2) s d ng ph ng th c khai thác thích h p nh m đi uớ ử ụ ươ ứ ợ ằ ề khi n s di n th c a th m th c v t, (3) kh ng ch các nhân t có tác d ng láiể ự ễ ế ủ ả ự ậ ố ế ố ụ di n th ch ch h ng, ho c tác đ ng vào giá th theo chi uễ ế ệ ướ ặ ộ ể ề h ng có l iướ ợ cho sự đ nh c c a các loài cây...ị ư ủ 11.9. TÓM T TẮ M t trong nh ng đ c tr ng c b n c a h sinh thái là s bi n đ i theoộ ữ ặ ư ơ ả ủ ệ ự ế ổ th i gian. Đ t đ c hình thành, phát tri n và xói mòn. Th i ti t bi n đ i theoờ ấ ượ ể ờ ế ế ổ mùa, còn khí h u bi u hi n s bi n đ i theo th i gian dài. Các sinh v t riêng rậ ể ệ ự ế ổ ờ ậ ẽ phát sinh, tr ng thành, tái sinh và ch t. Cùng v i nh ng bi n đ i liên t c trongưở ế ớ ữ ế ổ ụ môi tr ng v t lý, hóa h c và sinh h c, các quá trình tích lũy năng l ng và v tườ ậ ọ ọ ượ ậ ch t trong sinh kh i, chu trình các ch t khoáng trong h sinh thái cũng liên t cấ ố ấ ệ ụ di n ra. Đ thích ng v i môi tr ng, qu n xã sinh v t cũng ph n ng v i nh ngễ ể ứ ớ ườ ầ ậ ả ứ ơ ữ bi n đ i c a các quá trình này, trong đó các ki u bi n đ i ph n ánh ki u môiế ổ ủ ể ế ổ ả ể tr ng v t lý và hóa h c. S bi n đ i k ti p nhau c a môi tr ng là do nhườ ậ ọ ự ế ổ ế ế ủ ườ ả h ng ph i h p c a các quá trình khí h u, đ a ch t và sinh h c. Nh ng quá trìnhưở ố ợ ủ ậ ị ấ ọ ữ bi n đ i di n ra trong các h sinh thái đ c g i là di n th sinh thái, trong đóế ổ ễ ệ ượ ọ ễ ế 242 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế nh ng ki u đi u ki n sinh thái quan sát th y theo th i gian khác nhau trên m tữ ể ề ệ ấ ờ ộ không gian nh t đ nh đ c g i là chu i di n th . ấ ị ượ ọ ỗ ễ ế H c thuy t đ n cao đ nh cho r ng k t c u và c u trúc c a các qu n xãọ ế ơ ỉ ằ ế ấ ấ ủ ầ sinh v t trên c n c a t t c các chu i di n th đ u đ c n đ nh b i đi u ki nậ ạ ủ ấ ả ỗ ễ ế ề ượ ấ ị ở ề ệ đ i khí h u c a khu v c. Qu n xã cao đ nh khí h u bao g m nh ng loài cây cóạ ậ ủ ự ầ ỉ ậ ồ ữ th tái sinh d i tán c a mình, và nh đó chúng có th t duy trì lâu dài d iể ướ ủ ờ ể ự ướ đi u ki n khí h u đang th nh hành. H c thuy t đ n cao đ nh còn cho r ng t t cề ệ ậ ị ọ ế ơ ỉ ằ ấ ả các vùng đ t trong m t khu v c thu n nh t v khí h u s m hay mu n đ u đ tấ ộ ự ầ ấ ề ậ ớ ộ ề ạ đ n cao đ nh khí h u, vì r ng th m th c v t thu c các giai đo n khác nhau c aế ỉ ậ ằ ả ự ậ ộ ạ ủ chu i di n th tr c cao đ nh đang phát tri n h ng v cao đ nh sau khi có s r iỗ ễ ế ướ ỉ ể ướ ề ỉ ự ố lo n.ạ Đ i l p v i h c thuy t đ n cao đ nh, h c thuy t đa cao đ nh cho r ng k tố ậ ớ ọ ế ơ ỉ ọ ế ỉ ằ ế c u và tính n đ nh c a qu n xã sinh v t đ c n đ nh b i nhi u nhân t . M tấ ổ ị ủ ầ ậ ượ ấ ị ở ề ố ộ trong nh ng nhân t này có th là nhân t u th theo th i gian và v trí khác nhau.ữ ố ể ố ư ế ờ ị Di n th không nh t thi t ch đi theo m t h ng và n đ nh v i m t qu n xã caoễ ế ấ ế ỉ ộ ướ ổ ị ớ ộ ầ đ nh gi ng nhau (cao đ nh khí h u). K t qu là trên m t không gian r ng l n v iỉ ố ỉ ậ ế ả ộ ộ ớ ớ s thu n nh t v khí h u hình thành m t kh m các ki u qu n xã cao đ nh khácự ầ ấ ề ậ ộ ả ể ầ ỉ nhau n m trong th cân b ng v i nhi u nhân t khác nhau. ằ ế ằ ớ ề ố Lý thuy t th ba (ki u cao đ nh) cho r ng, th m th c v t hình thành m tế ứ ể ỉ ằ ả ự ậ ộ continuum (th bi n tr ng liên t c), trong đó các loài cây phân b và thay th l nể ế ạ ụ ố ế ẫ nhau m t cách đ c l p d c theo gradient môi tr ng. Nh ng loài riêng bi t đ cộ ộ ậ ọ ườ ữ ệ ượ t h p l i theo nhi u cách khác nhau thành nh ng qu n xã và m t loài riêng bi tổ ợ ạ ề ữ ầ ộ ệ có th có m t trong r t nhi u qu n xã. Vì th , th m th c v t là m t ki u ph cể ặ ấ ề ầ ế ả ự ậ ộ ể ứ h p g m nhi u qu n xã h p nh t l i, thay vì m t b c kh m g m nhi u qu n xãợ ồ ề ầ ợ ấ ạ ộ ứ ả ồ ề ầ riêng bi t. Di n th bên trong m t ki u ph c h p này s d n đ n m t ki u ph cệ ễ ế ộ ể ứ ợ ẽ ẫ ế ộ ể ứ h p c a nh ng qu n xã cao đ nh t ng ng. Qu n xã cao đ nh chi m ph n l nợ ủ ữ ầ ỉ ươ ứ ầ ỉ ế ầ ớ n i c a m t khu v c thu n nh t v khí h u là cao đ nh khí h u và nó bi u thơ ở ủ ộ ự ầ ấ ề ậ ỉ ậ ể ị cho khí h u c a khu v c này. ậ ủ ự Di n th x y ra do nhi u nguyên nhân khác nhau, trong đó các nhân t sinhễ ế ả ề ố h c là nhân t đi u khi n ch y u đ i v i h u h t các ki u di n th . Tuy v y,ọ ố ề ể ủ ế ố ớ ầ ế ể ễ ế ậ trong m t s tr ng h p các quá trình v t lý cũng có t m quan tr ng. Các quáộ ố ườ ợ ậ ầ ọ trình di n th xu t hi n tùy theo đi u ki n môi tr ng. Đ phân bi t các chu iễ ế ấ ệ ề ệ ườ ể ệ ỗ di n th , t t nh t là d a vào tr ng thái đ m c a l p đ a. ễ ế ố ấ ự ạ ộ ẩ ủ ậ ị S bi n đ i trong c ch và môi tr ng v t lý quy t đ nh t c đ di n thự ế ổ ơ ế ườ ậ ế ị ố ộ ễ ế và th i gian c a các giai đo n khác nhau trong chu i di n th . T c đ và th iờ ủ ạ ỗ ễ ế ố ộ ờ gian là nh ng ch tiêu đ c tr ng cho m i ki u chu i di n th . Nh ng bi n đ i vữ ỉ ặ ư ỗ ể ỗ ễ ế ữ ế ổ ề k t c u loài và c u trúc c a qu n xã kéo theo nh ng bi n đ i v ch c năng c aế ấ ấ ủ ầ ữ ế ổ ề ứ ủ h sinh thái. Năng su t, sinh kh i và s trao đ i năng l ng gi a các thành ph nệ ấ ố ự ổ ượ ữ ầ c a h sinh thái thay đ i tùy thu c vào các giai đo n khác nhau c a chu i di nủ ệ ổ ộ ạ ủ ỗ ễ th . Cùng v i s di n th c a qu n xã th c v t cũng x y ra s di n th cácế ớ ự ễ ế ủ ầ ự ậ ả ự ễ ế qu n xã đ ng v t và vi sinh v t. M i giai đo n di n th t ng ng có m t tầ ộ ậ ậ ỗ ạ ễ ế ươ ứ ộ ổ h p th c v t, đ ng v t và vi sinh v t nh t đ nh. Đ ng v t và vi sinh v t cũngợ ự ậ ộ ậ ậ ấ ị ộ ậ ậ tham gia nh m t nhân t làm bi n đ i qu n xã th c v t, và ng c l i. Ho tư ộ ố ế ổ ầ ự ậ ượ ạ ạ đ ng kinh doanh r ng và làm n ng r y có nh h ng đ n di n th . Tùy theoộ ừ ươ ẫ ả ưở ế ễ ế c ng đ và th i gian l p l i các tác đ ng, di n th có th x y ra theo nh ngườ ộ ờ ặ ạ ộ ễ ế ể ả ữ h ng khác nhau và v i t c đ khác nhau..Mu n duy trì lâu dài s n ph m nh nướ ớ ố ộ ố ả ẩ ậ 243 Ch ng 11. Di n th sinh tháiươ ễ ế đ c t m t s loài cây thu c m t ho c m t s giai đo n di n th nào đó, nhàượ ừ ộ ố ộ ộ ặ ộ ố ạ ễ ế lâm h c ph i đ m b o môi tr ng luôn thích h p v i chúng. ọ ả ả ả ườ ợ ớ Di n th sinh thái là m t trong nh ng ch đ quan tr ng c a lý thuy tễ ế ộ ữ ủ ề ọ ủ ế sinh thái, đ c bi t là sinh thái ng d ng. Thu t ng di n th là m t trong nh ngặ ệ ứ ụ ậ ữ ễ ế ộ ữ khái ni m “c nh t và c b n nh t” c a sinh thái h c. Vi c hi u bi t các quáệ ổ ấ ơ ả ấ ủ ọ ệ ể ế trình, t c đ và các ki u phát tri n c a h sinh thái, và các quá trình này bi n đ iố ộ ể ể ủ ệ ế ổ trong các h sinh thái nh th nào, là y u t quy t đ nh trong vi c đi u khi n cácệ ư ế ế ố ế ị ệ ề ể h sinh thái đang di n th . Ngoài ra, ki n th c v di n th còn cho phép hi u rõệ ễ ế ế ứ ề ễ ế ể ti m năng và các ki u phát tri n c a th m th c v t theo th i gian.ề ể ể ủ ả ự ậ ờ 244

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfChuong11Dienthesinhthai.pdf
Tài liệu liên quan