1000 câu tiếng Anh C

Tài liệu 1000 câu tiếng Anh C: So be it. Vậy thì làm đi. No wonder! Hèn gì! None of your business. Không phải chuyện của bạn. After you Mời ngài trước. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi... Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực. Not in the mood. Không có hứng. No time to lose. Không có thời gian để mất. No pain, no gain. Thất bại là mẹ thành công. No kidding! Không đùa đâu! No business sense. Không có đầu óc kinh doanh. Never give up! Đừng bao giờ bỏ cuộc! To my way of thinking. Theo cách nghĩ của tôi. No more. Đủ rồi. No litter. Cấm vất rác. No money, no honey :------>Tiền hết là tình hết 2. No money, no talk : ------>Thu tuc dau tien! 3. Love me, Love my dog: ------>Yêu nhau yêu cả đường đi… 4. out of sight, out of mind: ------>Xa mặt cách lòng 5. Like father like son: ------>Cha nào con nấy 6. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn 7. Easy come,easy go: ------>Của phù vâ...

docx6 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1776 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 1000 câu tiếng Anh C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
So be it. Vậy thì làm đi. No wonder! Hèn gì! None of your business. Không phải chuyện của bạn. After you Mời ngài trước. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi... Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực. Not in the mood. Không có hứng. No time to lose. Không có thời gian để mất. No pain, no gain. Thất bại là mẹ thành công. No kidding! Không đùa đâu! No business sense. Không có đầu óc kinh doanh. Never give up! Đừng bao giờ bỏ cuộc! To my way of thinking. Theo cách nghĩ của tôi. No more. Đủ rồi. No litter. Cấm vất rác. No money, no honey :------>Tiền hết là tình hết 2. No money, no talk : ------>Thu tuc dau tien! 3. Love me, Love my dog: ------>Yêu nhau yêu cả đường đi… 4. out of sight, out of mind: ------>Xa mặt cách lòng 5. Like father like son: ------>Cha nào con nấy 6. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn 7. Easy come,easy go: ------>Của phù vân, vần xuống biển 8. Love cannot be forced: ------> Ép dầu ép mỡ chứ ai nỡ ép duyên! 9. Long time no see:------> Lâu qúa không gặp 10. No see is better than see:------> Không gặp càng tốt 11. Strong and tough:------> Chân cứng đá mềm 12. Timid as a rabbit: ------> Nhát như thỏ đế 13. To pummel to beat up:------> Thượng cẳng chân hạ cẳng tay 14. Mute as a fish:------> Câm như hến 15. To live in clove:------> Ăn trắng mặc trơn 16. To eat much and often:------> Ăn quà như mỏ khớt 17. To get a godsend: Chẳng may chó ngáp phải ruồi 18. To speak by guess and by god:------> Ăn ốc nói mò 19. Try before you troust:------> Chọn mặt gửi vàng 20. Unpopulated like the desert:------> Vắng tanh như chùa bà đanh 21. Not to leave well alone:------> Đang lành chữa ra què 22. Reciprocity, reciprocal:------> Có qua có lại mới toại lòng nhau 23. what you sow, what you mow :------> Gieo nhân nào gặt quả ấy 24. kill two birds with one stone :------> Một mũi tên trúng hai con chim 25. there's no smoke without fire :------> Không có lửa làm sao có khói 26. While there is life there is hope:------> Còn nước còn tát 27. A honey tongue a heart of gall:------> Miệng nam mô bụng bồ dao găm 28. To be over head and ears in debts:------> Nợ như chúa Chổm 29. To follow the beaten track:------> Ngựa quen đường cũ 30. There's no smoke with without fire:------> Không có lửa làm sao có khói 31. To have one's trouble for one's pain:------> Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 32. Ulterly nonsensical completely absurd:------> Ngang như cua 33. Swim with the tide: ------>Gió chiều nào che chiều ấy 34. Make a mountain out of a molehill :------> Chuyện bé xé ra to 35. The proof of the pudding is in the eating:------> Qua thử thách mới biết dở hay. 36. The grass is always greener on the other side:------> Đứng núi này trông núi nọ 37. An iron fist in a velvet glove: ------>Miệng nam mô bụng một bồ dao găm 38. Out of the frying pan (and) into the fire :------> Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 39. Put the cart before the horse:------> Làm việc ngược đời 40. Born into a poor family but having expensive tastes:------> Con lính tính quan 41. It never rains but it pours:------> Họa vô đơn chí 42. Be banging head against a brick wall :------> Nhọc công vô ích 43. The road to hell is paved with good intention:------> Có chí thì nên As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ... You have my deepest sympathy. ---->Tôi xin bày tỏ sự cảm thông sâu sắc nhất. I understand your sorrow. ----> Tôi hiểu nỗi buồn của bạn. Please accept our condolence. ----> Xin hãy nhận lời chia buồn của chúng tôi. You have my sincere condolence. ----> Tôi thành thật chia buồn với anh. Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả That's strange! ----> Lạ thật I'm in no mood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa What nonsense! ----> là ngớ ngẩn! I sympathize with you. ----> Tôi xin chia buồn với anh. You have my deepest sympathy. ----> Tôi xin bày tỏ sự cảm thông sâu Let's call it a day! ----> Hôm nay thế là đủ rồi! Don't do what I wóuldn't do! ----> Đừng làm gì bậy bạ nhé! Did I make myself understood? ----> Có hiểu tôi nói gì không vậy? Sorry to trouble you.----> Xin lỗi vì làm phiền bạn How is it going? Can't complain! ----> Mọi việt thế nào rồi? Tốt đẹp cả. I told you. Thấy chưa, tôi nói rồi mà. I'll say! "yes" ----> Dĩ nhiên rồi Watch your mouth! ----> Ăn nói cho cẩn thận nhé! I'm sorry to hear that.----> Tôi lấy làm tiếc khi nghe điều đó. I'm so sorry to hear that.----> Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe điều đó. I'm most upset to hear that.----> Tôi rất lo lắng khi nghe điều đó. I'm deeply sorry to learn that... ----> Tôi vô cùng lấy làm tiếc khi biết rằng... Are you doing okay?---->Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? Hold on, please ---->Làm ơn chờ máy (điện thoại) Anything's fine---->Cái gì cũng được Scoot over ---->Ngồi nhé. How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! None of your business! ----> Không phải việc của bạn Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này Don't peep! -----> đừng nhìn lén! What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ... Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà My boss never jumps to conclusions about anyone before he gets the goods on them. Sếp tôi không bao giờ vội vã kết luận về ai khi chưa biết rõ về họ. Love it or leave it. Không thích thì bỏ đi. Long time no see. Lâu quá không gặp Try your best! Cố gắng lên! Let's face it. Hãy chấp nhận đi. Leave it out! Thôi đi! Có chuyện gì vậy? ----> What's up? Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going? Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing? Không có gì mới cả ----> Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business Vậy hã? ----> Is that so? Làm thế nào vậy? ----> How come? Chắc chắn rồi! ----> Absolutely! Quá đúng! ----> Definitely! Dĩ nhiên! ----> Of course! Chắc chắn mà ----> You better believe it! Tôi đoán vậy ----> I guess so Làm sao mà biết được ----> There's no way to know. Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know) Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true! Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!) Tôi hiểu rồi ----> I got it Quá đúng! ----> Right on! (Great!) Tôi thành công rồi! ----> I did it! Có rảnh không? ----> Got a minute? Đến khi nào? ----> 'Til when? Vào khoảng thời gian nào? ----> About when? Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute Hãy nói lớn lên ----> Speak up Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa? Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh? Đến đây ----> Come here Ghé chơi ----> Come over Đừng đi vội ----> Don't go yet Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia? Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you. Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass! Xạo quá! ----> That's a lie! Làm theo lời tôi ----> Do as I say Đủ rồi đó! ----> This is the limit! (No more, please!) Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why That's very kind of you. Bạn thật tử tế. JJ Chỉ đùa thôi. Just browsing. Chỉ xem thôi. That will be engraved in my memory/mind/heart. Tôi sẽ khắc cốt ghi tâm điều đó. It's risky! Nhiều rủi ro quá! It's up to you. Tùy bạn. Watch/mind your steps! Đi cẩn thận nhé! It's a nightmare. Đúng là ác mộng. It's getting late. Trễ rồi. I'm done. Tôi xong rồi. I am behind you. Tôi ủng hộ bạn. Not until the next time. Không tái phạm cho đến lần sau. How have you been? Dạo/lúc này bạn thế nào? What an odd thing to say! Nói (chuyện) gì mà kỳ cục! What can I do? Mình làm được gì đây? Haven't seen you for ages. Lâu quá không gặp bạn. I never liked it anyway. Tôi không thích cái này lắm. What a relief! Nhẹ cả người! Don't peep! Đừng nhìn lén! How's it going? Mọi việc thế nào rồi? Oh, yeah? Vậy sao? Beat it! Đi chỗ khác chơi Big deal! Làm như quan trọng lắm, làm dữ vậy! Big shot! Nhân vật quan trọng Big wheel! Nhân vật quyền thế Big mouth! Nhiều chuyện Black and the blue! Nhừ tử By the way! À này By any which way! Cứ tự tiện, bằng mọi giá Be my guest! Tự nhiên Break it up! Dừng tay Come to think of it! Nghĩ kỹ thì Can't help it! Không thể nào làm khác hơn Come on! Thôi mà, lẹ lên, gắng lên, cố lên Can't hardly! Khó mà, khó có thể Cool it! Đừng nó Come off it! Đừng xạo Cut it out! Đừng giỡn nửa, ngưng lại Dead end! Đường cùng Dead meat! Chết chắc Down and out! Thất bại hoàn toàn Down but not out! Tổn thương nhưng chưa bại Down the hill! Già For What! Để làm gì? What For? Để làm gì? Don't bother! Đừng bận tâm Do you mind! Làm phiền Don't be noisy! Đừng nhiều chuyện For better or for worst! Chẳng biết là tốt hay là xấu Just for fun! Giỡn chơi thôi Just looking! Chỉ xem chơi thôi Just testing! Thử chơi thôi mà Just kidding / just joking! Nói chơi thôi Give someone a ring! Gọi người nào Good for nothing! Vô dụng Go ahead! Đi trước đi, cứ tự tiện God knows! Trời biết Go for it! Hãy thử xem Get lost! Đi chỗ khác chơi Keep out of touch! Đừng đụng đến Happy Goes Lucky! Vô tư Hang in there/ Hang on! Đợi tí, Gắng lên Hold it! Khoan Help yourself! Tự nhiên Take it easy! Từ từ That's the way it has to be Đành phải vậy thôi. Hell no Không, không bao giờ Cop, fuzz cảnh sát What the hell? Cái quái gì thế? Same old you: Cậu vẫn cứ như vậy / Cậu vẫn cứ như xưa I'm in: Tôi tham gia Got'cha: Bắt được cậu rồi nhé / Lừa được cậu rồi nhé Done: = Deal, quyết định vậy đi, nhất trí Fire in the hole: Súng / Đạn tới đây Oops: Tiêu rồi, thôi chết rồi Never mind: Kệ đi, đừng bận tâm Freeze!: Đứng im! Đứng lại! ( câu này mấy chú cảnh sát hay nói lắm nè ) Bottom's up!: Cạn ly! Cheers!: Dzô! ( cái này thì để co mí người hay nhậu nhẹt nè ^^ ) Whatever: Sao cũng được So what?: Rồi sao? Thì sao nào?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docx1000 Cau Tieng Anh C.docx
Tài liệu liên quan